Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

dự án cải tạo hệ thống cấp thoát nước thi trấn Phước Long, chương 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.31 KB, 6 trang )

Chng 3: Công suất trạm xử lý
1- Công suất của trạm bơm II .
Q
II
=

(a *
max
ngay
Q
) +

Q
T-ới
+

Q
CN

* 1.1

Trong đó: + a - Hệ số dự phòng kể đến sự tăng tr-ởng công nghiệp
của địa ph-ơng trong t-ơng lai lấy a = 1.1
+ b - Hệ số rò rỉ lấy b = 1.1
+

Q
T-ới
- Tổng l-ợng n-ớc t-ới .
+


Q
CN
- Tổng l-ợng n-ớc của 2 XN
Vậy : Q
II
=




1.1*1200293393611700*1.1 = 19733 m
3
/ngày
đêm.
2 - Công suất trạm bơm I.
Q
I
= Q
II
* K
XL
= 19733 * 1.09 = 21696 m
3
/ng.đêm .
Trong đó : + Q
II
- Công suất trạm bơm I.
+ K
XL
- Hệ số kể đến l-ợng n-ớc thất thoát và rửa lọc

trong bản thân trạm xử lý theo 20 TCN 33 - 85 ,K
XL
= 1.1
3 - Phân bố l-u l-ợng n-ớc tiêu thụ theo các giờ trong ngày.
Ta có công suất của trạm bơm II , Q
II
= 21696 m
3
/ ng.đêm,là
công suất có tính đến sự phát triển công nghiệp của địa ph-ơng và
hệ số rò rỉ .
Để phân bố l-u l-ợng n-ớc tiêu thụ từng giờ trong ngày ta lập
bảng tính toán để phân bố l-u l-ợng của các giờ thành % trạm bơm
II , qua đó ta đ-ợc l-u l-ợng % của các giờ trong ngày .
Để lập bảng ta căn cứ vào K
giờ
là hệ số không điều hoà giờ của
khu dân c- và các XNCN.
Ta có : +
max
gio
K của l-u l-ợng n-ớc sinh hoạt = 1.61 talấy bằng =
1.7
+ K
giờ
của XN I có phân x-ởng nóng = 2.5
+ K
giờ
của XN II không có phân x-ởng nóng = 3
Những hệ số K

giờ
trên ta tra bảng phụ lục II - H-ớng dẫn ĐAMH -
trang 55.
- N-ớc sinh hoạt khu dân c- mỗi giờ x a ( hệ số dự phòng )
- N-ớc phân bố theo ca làm việc .
- N-ớc t-ới đ-ờng , t-ới cây phân bố theo giờ của 2 lần t-ới trong
ngày .
- N-ớc tắm của công nhân trong XN phân bố theo giờ sau 1 ca làm
việc.
Qua bảng phân bố l-u l-ợng theo giờ trong ngày ta thấy :
+ Giờ dùng n-ớc lớn nhất trong mạng .
Q
giờ
max
= 6.62 % Q
ng.đêm
( ở 13 - 14h )
Q
giờ
max

=
100
19733*62.6
= 1306.77 m
3
/h.
+ Giờ dùng n-ớc nhỏ nhất là.
Q
giờ

min
= 1.28 % Q
ng.đêm
= 252.71 m
3
/h.
( Bảng phân phối l-u l-ợng xem trang bên ) .


Xác địng dung tích đàI và dung tích bể chứa .
3.1- Xác định dung tích điều hoà của đài.
Để xác định W
đh
ta dựa vào chế độ tiêu thụ n-ớc từng giờ trong
ngày của thị trấn ,qua dó ta chọn chế độ bơm II sao cho sát với chế
độ tiêu thụ trong ngày để cho W
đh
là nhỏ nhất . Chọn 2 cấp bơm
cho trạm bơm II là ( 2% và 6% ) và lập bảng tính theo ph-ơng pháp
thống kê ta có đ-ợc dung tích điều hoà của đài n-ớc .
Ta có :
W
đh
= ( 1.2 = 3.53 ) = 4.73 Q
ng.đêm
W
đh
= 934 m
3
3.2 - Xác định dung tích đài n-ớc.

W
h
= W
đh
+ W
CC
15
'
Trong đó :
W
CC
15
=
1000
**60*15 nq
CC
( m
3
)
+ W
CC
15
- L-ợng n-ớc dự trữ chữa cháy trong 15

của
đám cháy
+ q
CC
- Tiêu chuẩn cho 1 đám cháy q
CC

= 25 l/ s
+ Số đám cháy n = 2.


W
CC
15
=
1000
2*25*60*15
= 45 m
3
Vậy : W
đ
= 934 + 45 = 979 m
3
.
3.3 - Xác định đ-ờng kính và chiều cao của đài n-ớc .
Ta có quan hệ giữa D và H
0
của đài H
0
/ D = 0.7

H
0
= 0.7D


W

đ
=
0
2
*
4
*
H
D

*
4
*
2
D

0.7D = 0.785 D
2
* 0.7D =
0.55D
3


D =
3
55.0
d
W
=
3

55.0
979
= 12.12 m.


H
0
= 0.7 D = 0.7 * 12.12 = 8.5m
- Chiều cao xây dựng đài
H
XD
0.25 + H
0
+ 0.2
Trong đó : + 0.25 - Chiều cao tính đến lớp cặn đọng lại ở đáy
đài .
+ 0.2 - Chiều cao thành đàI từ mặt n-ớc lên .
H
XD
= 0.25 + 8.5 + 0.2 = 8.95 m
3.4 - Xác định dung tích của bể chứa.
ở phần xác định của W
đh
của đài ta chọn đ-ợc chế độ bơm
của trạm bơm II là 2% và 6% Q
ng.đêm
nên việc xác định dung tích
W
đhbể
ta dựa vào chế độ bơm này .Dùng ph-ơng pháp biểu đồ để

xác định dung tích W
đhbể
Ta có chế độ bơm của trạm bơm I là .
Q =
%17.4
24
%100
Đây là chế độ bơm 1 cấp .
Chế độ bơm của trạm bơm II là 2 cấp :
+ Cấp I : 2% Q
ng.đêm
bơm trong 11h.
+ Cấp II : 6% Q
ng.đêm
bơm trong 13h.
Do đó :
W
đhbể
= ( 6% - 4.17% ) * 13h = 23.8% Q
ng.đêm
Hoặc = ( 4.17% - 2% ) * 11h = 23.8% Q
ng.đêm



W
đhbể
= 45.4693
100
19733*8.23

m
3
.
Biểu đồ xác định dung tích bể chứa
3.5 - Xác định dung tích bể chứa .
W
bc
= W
đhbể
+ W
CC
3h
+ W
b.thân
Trong đó : + W
CC
3h
- L-ợng n-ớc chữa cháy trong 3h.
W
CC
3h
=
1000
**3600*3 nq
CC
( m
3
)
- q
CC

- Tiêu chuẩn n-ớc cho 1 đám cháy q
CC
= 25 l/s
- n - Số đám cháy xảy ra đồng thời n =2


W
CC
15
=
1000
2*25*3600*3
= 540 m
3
.
- W
b.thân
- l-u l-ợng n-ớc dự trữ của bản thân trạm xử lý
(m
3
)
W
b.thân
= 5% Q
ng.đêm
= 986.65 m
3
Vậy : W
bc
= 4693.45 + 540 + 986.65 = 6220 m

3
Chọn 2 bể mỗi bể có dung tích :
W
1bc
=
2
6220
= 3110 m
3
.
Chän bÓ chøa h×nh ch÷ nhËt : H =
20
*
16
3110
= 8.72m.

×