Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

dự án cải tạo hệ thống cấp thoát nước thi trấn Phước Long, chương 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.93 KB, 7 trang )

Chng 6:
xử lý n-ớc
iv.1. Đánh giá chất l-ợng nguồn n-ớc ngầm.
Từ các số liệu về thành phần tính chất n-ớc nguồn, qua các
phiếu khoan thăm dò của liên đoàn 8 Địa chất thuỷ văn ta có bảng
phân tính mức n-ớc theo giá trị trung bình các thành phần nguyên
tố ảnh h-ởng trực tiếp đến chất l-ợng n-ớc .Qua phần đánh giá
chất l-ợng nguồn n-ớc cho thấy thị trấn Ph-ớc Long, tỉnh Bạc Liêu
sẽ sử dụng nguồn n-ớc ngầm để khai thác.
Bảng kết quả mẫu n-ớc ngầm thị trấn ph-ớc
long
STT
Các chỉ tiêu chất l-ợng n-ớc
nguồn
Giá trị Tiêu
chuẩn
1 Độ đục 1.1 5
2 Độ màu 8 10
3 Nhiệt độ 27
o
C
4 PH 6.85 6.5-8.5
5 Hàm l-ợng Fe
2+
(mg/l) 4 0.3
6 Độ cứng tổng cộng ( mg/l CaCO
3
)
199 500
7 Hàm l-ợng Mn
2+


(mg/l) 0 0.1
8 Độ kiềm tổng cộng ( mg/l CaCO
3
)
268
9 Chất rắn tổng cộng ( mg/l ) 437
10 Độ kiềm (mgdl/l) 2.5
11 Cl
-
(mg/l) 240 250
12 NO
2
-
(mg/l) 0 0.1
13 NO
3
-
(mg/l) 0
14 PO
4
3-
(mg/l) 2,4
15 SO
4
2-
14
16 NH
4
+
1,07

17 Fluo F (mg/l) 0.81
18 Mg
2+
(mg/l) 21.72 400
19 CO
3
2-
(mg/l) 0
20 Na
+
(mg/l) 0
21 Ca
2+
(mg/l) 44
22 HCO
3
-
(mg/l) 226.96
23 Chất rắn hoà tan (mg/ l) 437 1000
24 Chất rắn lơ lửng 9mg /l) 0 5
25 Chất rắn hữu cơ KMnO
4
0 2.0
iv.2 - Xác định các chỉ tiêu còn thiếu :
Dựa trên kết quả phân tích mẫu n-ớc ta nhận thấy còn thiếu
hai chỉ tiêu
+) p : Tổng hàm l-ợng muối (mg/l)
+)Nồng độ CO
2
: L-ợng Dioxide cacbon hoà tan trong n-ớc

(mg/l)
2.1- Xác định (p) hàm l-ợng muối:
Ta xác định p theo công thức :

p = Me
+
+ Ae
-
+ 0,13.[HCO
3
-
] + 1,4.[Fe
2+
] + SiO
3
2-
Trong đó : Me
+
- Tổng nồng độ của ion d-ơng không kể đến Fe
2+
Me
+
= [Ca
2+
] + [Mg
2+
] = 44 + 21.72 = 65.72 mg/l

Ae
-

- Tổng nồng độ ion âm không kể đến [HCO
3
-
] và
[SiO
3
2-
]


Ae
-
= [SO
4
2-
] + [Cl
-
] = 240 + 14 = 254 mg/l
Vậy
p = 254 +65.72 + ( 0.13 * 226.96 ) +1.4 * 4 + 0 =354.82
mg/l
2.2 - Xác định l-ợng CO
2
O
tự do trong n-ớc nguồn :
L-ợng CO
2
tự do trong n-ớc nguồn phụ thuộc vào những yếu tố
nh- ; t
o

,Ki ,pH, p.
Trong đó : t
o
=27
o
C
P =354.82 mg/l
Ki=2,5
PH= 6,85
Ta tra biểu đồ quan hệ giữa Ki, CO
2
và độ pH trong n-ớc ta có :
- Nồng độ của CO
2
= 50(mg/l)
2.3 - Độ cứng của n-ớc.
2.3.1- Độ cứng toàn phần .



04
.
20
2
Ca
+


16
.

12
2
Mg
=
04
.
20
44
+
16
.
12
72.21
= 3.89mgđl / l
Trong đó: + [Ca
2+
] Nồng độ ion Ca
2+
có trong n-ớc [Ca
2+
] = 44mg
/ l
+ [Mg
2+
] Nồng độ ion Mg
2+
có trong n-ớc [Mg
2+
] =
21.17mg / l

2.3.2 - Độ cứng cácbonnát.



02
.
61
3

HCO
+
02
.
61
96.226
= 3.72 mg / l.
Kết luận : Hàm l-ợng sắt tổng hợp cao hơn tiêu chuẩn (theo
20
tcn 33-85 nồng độ sắt < 0.3 mg / l.
Theo kết quả phân tích mẫu n-ớc ta thấy n-ớc nguồn có 2 chỉ
tiêu sau không có mặt cho chất l-ợng n-ớc cấp n-ớc cho sinh hoạt
:
+ Hàm l-ợng sắt Fe
2+
và Fe
3+
là 22,0 mg/l. 20TCN 33-85
Quy định là l-ợng sắt phải nhỏ hơn 0.3(mg /l)
+ Hàm l-ợng Mn trong n-ớc ngầm là 1mg/l và 20 TCN 33-
85 Quy định là l-ợng Mn tiêu chuẩn có trong n-ớc cấp là 0.2( mg

/l)
Ta chọn dây chuyền công nghệ bằng dàn m-a phun n-ớc lên bề
lắng đứng tiếp xúc để đảm bảo đủ thời gian khử và thuỷ phân sắt
cũng nh- điều kiện để khử sắt hoàn toàn, ta khống chế l-ợng CO
2
còn lại để nâng độ pH lên khoảng 7.5.

iv.3 - lựa chọn dây truyền công nghệ .
* So Sánh các ph-ơng án xử lý
Ph-ơng án I
- Phạm vi áp dụng : + Nguồn n-ớc có hàm l-ợng sắt < 9 mg /l.
+ Có độ pH > 7
+
áp dụng với công suất bất kỳ
- Ưu điểm : + Khối l-ợng công trình đơn giản
+ Chi phí xây dựng thấp quản lý dễ dàng
+ Chi phí điện năng không cao
- Nh-ợc điểm : + Chu kỳ lọc ngắn ( vì l-ợng cặn chứa trong lớp
vật liệu lọc cao
Ph-ơng án II và III.
- Phạm vi áp dụng của dây truyền II :
+ nguồn n-ớc có hàm l-ợng NH
4
< 1 mg /l.
+ áp dụng với công suất từ 2400 đến 10000 (m
3
/ng .đêm)
- Phạm vi áp dụng của ph-ơng án III.
+ Nguồn n-ớc có hàm l-ợng săt > 12 mg /l.
+ Có độ pH > 6.8

+
áp dụng với công suất bất kỳ
- Ưu đIểm : + Xử lý sắt triệt để
+ Chu kỳ lọc của bể lọc nhanh sẽ đ-ợc kéo dài
- Nh-ợc điểm :
+ Khối l-ợng xây dựng công trình nhiều nên giá thành cao
+ Diện tích công trình lớn
+ Quản lý tăng do công trình đơn vị tăng
+ Điện năng tốn kém hơn ph-ơng án I
* Kết luận : Qua so sánh 3 sơ đồ dây chuyền công nghệ trên ta
chọn dây chuyền công nghệ ph-ơng án I vì nó có nhiều -u điểm và
phù hợp điều kiện kinh tế của địa ph-ơng .Đây sơ đồ là sơ đồ làm
thoáng tự nhiên qua dàn m-a chức năng làm giàu O
2
cho n-ớc (
tăng c-ờng ) đồng thời khử CO
2
trong n-ớc nguồn .Công trình dàn
m-a có thể thu đ-ợc l-ợng O
2
hoà tan bằng 55% l-ợng O
2
bão hoà
và khử đ-ợc khoảng 80% l-ợng CO
2
có trong n-ớc .
- Sử dụng hệ thống dàn m-a phun lên trên bể lắng đứng theo qui
phạm 30 - 45 phút để khử Fe
2+
và thuỷ phân Fe

3+
đ-ợc hoàn toàn.

×