Chng 10: Tính toán trạm khử trùng
Để đảm bảo chất l-ợng n-ớc cần thiết ta phải xử lý bằng hoá
chất Clo đây cũng là biện pháp khử trùng đơn giản , hiểu quả và
thông dụng nhất.
L-u l-ợng Clo cần thiết cho vào n-ớc để Clo hoá sơ bộ . Trên
đ-ờng ống dẫn từ bể lọc đến bể chứa chọn sơ bộ 2mg / l.
L-ợng Clo cần thiết trong 1 giờ .
q
Clo
giờ
=
1000
*
CLgio
Lq
( kg / h ).
Trong đó : + q
giờ
- Công suất trạm q
giờ
= 904 m
3
/h
+ L-ợng Clo hoá sơ bộ = 2mg /l .
q
Clo
giờ
=
1000
2*904
= 1.81 kg/h.
Dùng Clo n-ớc để khử trùng ,chọn 2 clorateur hiệu EBARA có
công suất 3kg /h .Trong đó có 1 clorateur hoạt động còn 1 clorateur
dự phòng .
L-ợng Clo cần thiết dùng trong 1 ngày đêm .
q
ng.đ
cl
= q
giờ
* 24h = 1.81 * 24 = 43.44 kg /ng.đ.
L-ợng Clo cần thiết dùng trong 1 tháng .
q
cl
tháng
= q
ng.đ
cl
* 30 = 43.44 * 30 = 1203.2 kg/tháng .
Số bình Clo dự trữ trong 1 tháng :
n =
c
cldng
P
LQ
*1000
30**
.
Trong đó : + Q
ng.đ
- Công suất trạm xử lý = 21696 m
3
/ng.đ.
+ L
cl
- L-ợng Clo cần thiết để khử trùng = 2mg/ l.
+ P
c
- Tổng l-ợng Clo chia trung bình P
c
= 500 kg/ h.
n =
500
*
1000
30*2*21696
= 2.6 = 3 bình .
Chọn 3 bình làm việc và 1 bình dự phòng .
Nhà khử trùng :
Diện tích cho 1 clorateur 1 bàn cân là 3 - 4.5 m
2
.
Diện tích quản lý 2 clorateur = 4.5 * 2 = 9 m
2
.
F = a x b =3 x 3 = 9 m
2
Vậy diện tích kho chứa hoá chất khử trùng đủ đảm bảo sử dụng cho
6 tháng
2.6 * 6 = 16 bình cộng với 1 bình dự phòng = 17 bình .
Kích th-ớc bình 820 x 1070 (mm) /bình .Đặt thành 2 dẫy .Khoảng
cách giữa 2 dẫy là 1.2 m
Khoảng cách giữa 2 bình là 0.2 m
Khoảng cách từ mép bình đến t-ờng là 1.1m
Chiều dài kho :
L = ( 0.82 * 8 ) +( 2 * 1.2 ) + ( 2 * 1.1 ) = 11.16 m.
Chiều rộng kho :
B = ( 2 * 1.07 ) + 1.2 + 1.1 * 2 = 5.54 m .
Kích th-ớc nhà khử trùng
F = ( L + a ) x B = ( 11.16 + 3 ) x 5.54 = 78 m
2
iv. 5.5 - Diện tích các công trình khác trong
trạm .
Với công suất trạm Q
tr
= 21696 m
3
/ ng.đêm.
Diện tích các công trình phục vụ lấy nh- sau :
- Khối hành chính : 9 x 18 = 162 m
2
- Kho vật t- và thiết bị sửa chữa : 6 x 12 = 72 m
2
- Trạm biến thế : 6 x 6 = 36 m
2
- Phòng trực bảo vệ : 6 x 6 = 36 m
2
- Phòng thí nghiệm : 6 x 8 = 48 m
2
III.6 - Sơ đồ cao trình dây chuyền công nghệ
trong trạm xử lý.
- Tổn thất qua các công trình đơn vi theo 20 TCN 33 - 85 nh- sau
:
+ Bể lắng tiếp xúc = 0.6 m.
+ Bể lọc nhánh = 3 m.
+ Đ-ờng ống dẫn n-ớc từ bể lắng sang bể loc nhanh = 0.5 m.
+ Đ-ờng ống từ bể lọc sang bể chứa n-ớc sạch = 0.5 m.
Theo qui phạm ở nhữnh nơi có nền đất ổn định cần -u tiên đặt
khối bể lọc trên mặt đất để tận dụng khối l-ợng đất đào đắp khi thi
công .