Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cải tạo mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh, chương 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.08 KB, 6 trang )

chng 8:
Xác định quy mô cấp n-ớc cho thị xã bắc
ninh .
IV.1.Tính công suất của hệ thông cấp n-ớc:
IV.1.1N-ớc dùng cho sinh hoạt:
*L-u l-ợng n-ớc cấp cho ngày dùng n-ớc lớn nhất là:
-
maxmax
ê
1000
ngd
tb
mngay
K
Nq
mQ



Trong đó:
q
tb
:Tiêu chuẩn dùng n-ớc trung bình
(l/ng.ngđ),q
tb
=130(l/ngd)
N: Dân số đ-ợc cấp,N=176.000(ng-ời)
m: tỷ lệ cấp n-ớc cho thị xã đến năm 2020.
max
ngaydem
K : Hệ số dùng n-ớc không điều hoà ,


max
ngaydem
K =(1,4-1,5)theo tiêu chuẩn 33-85.Chọn
max
ngaydem
K =1,4
*L-u l-ợng n-ớc cấp cho giờ dùng n-ớc lớn nhất là:
*Trong đó :
max
h
K hệ số dùng n-ớc không đIều hoà giờ dùng n-ớc lớn
nhất,
maxmax
max
`


h
K
max

: hệ số kể đến mức độ tiện nghi của các công trình chế độ
làm việc của các xí nghiệp và các đIều kiện địa ph-ơng khác theo
TCN 33-85
5,14,1
max


chọn, 4,1
max



)/(
24
3
max
max
hmK
Q
Qsh
h
ngaydem

max

hệ số kể đến số dân c- trong khu theo với số dân là
176.000(ng-ời) theo TCN 33-85
07,1
max


=> 5,107,14,1
max

h
K
vậy: )/(2002
24
5,1
32032

3
max
hmQ
h

IV.1.2.L-u l-ợng n-ớc dùng cho t-ới đ-ờng , t-ới cây
a/ L-u l-ợng n-ớc t-ới đ-ờng theo quy hoạch diện tích t-ới
đ-ờng trong khu vực nội thị sẽ bằng 15

diện tích toàn thị xã:
-L-u l-ợng n-ớc t-ới đ-ờng đ-ợc tính theo công thức:
)/(
3
ngdmqFQ
tt
d
ngd

F
t
là diện tích đ-ờng cần t-ới:F
t
=15F
F là diện tích toàn thị xã là :F=2550(ha)=25500000(m
2
)
=>
)(3825000
100
2550000015

2
mF
t



q
t
tiêu chuẩn n-ớc cho một lần t-ới bằng cơ giới ,q
t
=(0,3-
0,4)l/s.m
2
theo TCN 33-85 ,chọn q
t
=0,4(l/s m
2
)=0,410
3
(m
3
/m
2
.ngđ)
=>
)/(1530000.3825104,0
33
ngdmQ
ngd
d


- L-u l-ợng n-ớc t-ới trong 1 giờ là:
T
Q
Q
ngd
t
h
t

Trong đó:
T là thời gian t-ới trong 1 ngày đêm vào các giờ (8-9,9-
10,10-11,11-12,12-13,13-14,14-15,15-16,16-17,17-18)
=>
)/(153
10
1530
3
hmQ
h
t

b/ L-ul-ợng n-ớc t-ới cây xanh ,và thảm cỏ
Đ-ợc xác định theo công thức:
tt
ngd
cz
qFQ
Trong đó:
F

t
diện tích cần t-ới (ha) ,theo quy hoạch thì diện tích cây
xanh chiếm 10
diện tích đất toàn thị xã:
F
t
=10F=102550=255(ha)=25510
4
q
t
tiêu chuẩn n-ớc t-ới cây lấy (0,5-1) l/ngđ .Chọn
q
t
=0,5(l/ngđ)
=>
)/(1275105,010255
334
ngdmQ
ngd
cx


IV.1.3.L-u l-ợng cấp cho các xí nghiệp công nghiệp
Diện tích các khu công nghiệp là 35(ha) ta tạm tính l-u l-ợng
n-ớc dùng cho sản xuất và sinh hoạt của các xí nghiệp công nghiệp
là 45(m
3
/ngđ.ha)
=>
)/(15754535

3
ngdmQ
cn
th

IV1.4.L-u l-ợng n-ớc cấp cho tr-ờng học , bệnh viện và các
công trình khác
+L-u l-ợng n-ớc cấp n-ớc cho tr-ờng học đ-ợc tính theo
công thức
:
1000
ngdt
ngd
th
KqN
Q



Trong đó:
q
t
: L-u l-ợng cấp cho mỗi học sinh sơ bộ tính q
t
=20(l/ng.ngđ)
N: là số học sinh N=59000(ng-ời)
K
ngd
: là hệ số không đIều hoà ngày theo TCN 33-85
K

ngd
=(1,4-1,35), chọn K
ngd
=1,4
=>
)/(1652
1000
4,12059000
3
ngdmQ
ngd
th




-L-u l-ợng n-ớc cấp cho tr-ờng học từ (6
h
-18
h
)
)/(138
12
1652
3
hmQ
h
th

+L-u l-ợng n-ớc cấp cho bệnh viện là:


ngdm
KqN
Q
ngdt
ngd
bv
/
1000
3



Trong đó :
N là số bệnh nhân : N=3000(ng-ời)
q
t
tiêu chuẩn n-ớc cấp cho một bệnh nhân sơ bộ lấy
q
t
=110(l/ng.ngđ)
K
ngd
là hệ số không đIều hoà sơ bộ lấy K
ngd
=1,4 vì theo TCN
33-85 K
ngd
=1,4-1,5
=>


ngdmQ
ngd
bv
/2,46
1000
4,11103000
3




-L-u l-ợng cấp cho bệnh viện là 24/24

ngdmQ
h
bv
/925,1
24
2,46
3

+ L-u l-ợng n-ớc cấp cho tr-ờng cao đẳng là:
- L-u l-ợng n-ớc cấp cho ký túc xá, giảng đ-ờng sơ bộ lấy
q
t
= 110(l/ng.ngđ)
)/(
1000
3

ngdm
KqN
Q
ngdt
tcdsp
ngd



Trong đó:
N là số ng-ời dùng n-ớc(ng-ời) ,N=3000(ng-ời)
q
t
tiêu chuẩn cấp n-ớc (l/ng.ngđ) ,q
t
=110(l/ng.ngđ)
K
ngd
là hệ số không điều hoà lấy K
ngd
=1,4 theo TCN 33-85
K
ngd
=1,4-1,5
=>
)/(462
1000
4,11103000
3
ngdmQ

tcdsp
ngd




- L-u l-ợng n-ớc cấp giờ là :

)/(25,19
24
462
24
3
hm
Q
Q
tcdsp
h
tcdsp
h

IV1.5-Quy mô công suất của trạm bơm cấp II
a/Công suất của trạm bơm cấp II:
- Công suất của trạm bơm II đ-ợc tính theo công thức



)(
ccxncntshtram
QQQQaQ

Trong đó:
a là hệ số kể đến sự tăng tr-ởng n-ớc của đô thị hoặc xí
nghiệp địa ph-ơng a=(1,05-1,1). chọn a=1,
b là hệ số dự phòng (phát triển , dò dỉ .) theo TCN b=(1,1-
1,2) chọn b=1,2
Q
sh
l-u l-ợng n-ớc cấp cho sinh hoạt Q
sh
=32032(m
3
/ngđ)
Q
t
tổng l-u l-ợng n-ớc t-ới cây t-ới đ-ờng
Q
t
=1530+1275=2805(m
3
/ngđ)
Q
xn
tổng l-u l-ợng dùng cho các xí nghiệp công nghiệp
Q
xn
=1575(m
3
/ng đ)
Q
cc

tổng l-u l-ợng cấp cho công trình công cộng
Q
cc
=1652+46,2+462=2160(m
3
/ngđ)
Vậy :
)/(300.482,1)15752805)216032032(05,1(
3
ngdmQ
tram

IV 1.6-Công suất trạm bơm I
- Công suất trạm bơm I đ-ợc xác định nh- sau :
)/(
3
ngdmQcQ
III

Trong đó:
c hệ số kể đến dùng n-ớc cho bản thân trạm xử lý theo quy
phạm c=(1,05-1,1) lấy c=1,05
=>
)/(000.504830005,1
3
ngdmQ
I

Công suất tính toán đến năm 2020 là 50.000(m
3

/ng.đ)
Công suất hiện tại 12.000 m
3
/ng.đ
Công suất cần mở rộng là 38.000 (m
3
/ng.đ)

×