Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

35 bài toán nan giải potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.96 KB, 20 trang )

35 bài toán nan gi iả
[05/06/2006]
V a qua, t báo thông tin khoa h cừ ờ ọ
hàng đ u c a Pháp và th gi i, Laầ ủ ế ớ
Recherche đã cho công b 35 bàiố
toán nan gi i trong các ngành khoaả
h c, t toán h c, tin h c đ n v t lý, sinh h c ọ ừ ọ ọ ế ậ ọ
Sau đây là m t s trong các bài toán nan gi i đóộ ố ả
1/ Truy tìm đi m g c c a th i gian ể ố ủ ờ
Jean Pierre Luminet, Giám đ c nghiên c uố ứ
t i CNRS, đài thiên văn Paris-Meudon ạ
Theo thuy t Big Bang thì càng đi ng c l i trongế ượ ạ
quá kh Vũ tr càng nóng và m t đ v t ch tứ ụ ậ ộ ậ ấ
càng l n, cho đ n m t th i đi m r t g n v i th iớ ế ộ ờ ể ấ ầ ớ ờ
đi m ban đ u, mà v t lý hi n nay không mô tể ầ ậ ệ ả
đ c đi u gì. Song th i đi m ban đ u đó có ph iượ ề ờ ể ầ ả
là m t th c t hay không?ộ ự ế
Vũ tr hi n nay đang giãn n d a trên nh ngụ ệ ở ự ữ
quan sát các thiên hà và các c m thiên hà. Quáụ
trình giãn n này d ng nh không có k t cu c.ở ườ ư ế ộ
N u chúng ta quay ng c cu n phim c a vũ trế ượ ộ ủ ụ
l i? Th i gian vũ tr li u s kéo lùi vô t n hayạ ờ ụ ệ ẽ ậ
ti n đ n m t tr s h u h n. Đây là m t trongế ế ộ ị ố ữ ạ ộ
nh ng bài toán bí n l n nh t c a V t lý thiênữ ẩ ớ ấ ủ ậ
văn!
Theo lý thuy t t ngế ươ
đ i, n u các tính ch tố ế ấ
c a v t ch t và b củ ậ ấ ứ
x là nh ng tính ch tạ ữ ấ
mà chúng ta đã bi tế
thì các kho ngả cách


vũ tr s gi m d nụ ẽ ả ầ
trong quá kh vàứ
nh t thi t t i “khôngấ ế ạ
đi m" (đi m g c) c aể ể ố ủ
th i gian các kho ngờ ả
cách vũ tr đó sụ ẽ
b ng s không.ằ ố
Không đi m có ngayể
tr c s xu t hi nướ ự ấ ệ
c a không th i gian.ủ ờ
Th i gian không- hayờ
không đi m - này cách xa hi n t i kho ng 13,7ể ệ ạ ả
t năm. Và đi u này cũng có nghĩa là không t nỷ ề ồ
t i nh ng th c th , nh ng sao có tu i già h nạ ữ ự ể ữ ổ ơ
13,7 t năm.ỷ
Và th i gian có m t đi m b t đ u hay không?ờ ộ ể ắ ầ
Đi u này đang là m t bài toán bí n đ i v i cácề ộ ẩ ố ớ
nhà v t lý. Theo lý thuy t t ng đ i th i gianậ ế ươ ố ờ
không (t c không đi m c a th i gian) đ c môứ ể ủ ờ ượ
t nh là m t đi m “kỳ d ", m t đi m mà s v tả ư ộ ể ị ộ ể ự ậ
ti m c n đ n nh ng không bao gi đ n: t i đi mệ ậ ế ư ờ ế ạ ể

Không gian đ y b t sôiầ ọ
đ ng vì nh ng thăng giángộ ữ
l ng t . T không gianượ ử ừ
đ y b t đó b n ra nh ngầ ọ ắ ữ
gi t, nh ng gi t này làọ ữ ọ
bi u hi n c a nh ng h tể ệ ủ ữ ạ
c b n (ph ng theo tranhơ ả ỏ
B t th i gian c a h a sĩọ ờ ủ ọ

Jean-Michel Joly, L’Ecume
du temps, Saint-Etienne,
1990 )
đó Vũ tr đã có m t th tích vô cùng bé v i m tụ ộ ể ớ ộ
m t đ và đ cong vô cùng l n. Đi m kỳ d làậ ộ ộ ớ ể ị
đi m đ t đo n c a các qu đ o không- th i gianể ứ ạ ủ ỹ ạ ờ
và d ng nh không ph i là m t hi nườ ư ả ộ ệ th c,ự
đi m kỳ d n m ngoài vòng n m b t c a các lýể ị ằ ắ ắ ủ
thuy t v t lý hi n nay.ế ậ ệ
Lý thuy t v t lý hi n đ i ch cho phép đi ng cế ậ ệ ạ ỉ ượ
th i gian đ n giai đo n Planck mà thôi, m i ý đờ ế ạ ọ ồ
nghiên c u các quá trình trong giai đo n Planckứ ạ
đ u d n đ n m t b c tranh l ng t m .ề ẫ ế ộ ứ ượ ử ờ
T năm 1960, John Wheeler (nhà v t lý lý thuy từ ậ ế
M ) đã đ a ra ý t ng: m c vi mô c a vũ tr ,ỹ ư ưở ở ứ ủ ụ
hình h c c a vũ tr là m , so sánh đ c v i m tọ ủ ụ ờ ượ ớ ộ
không gian đ y b t sôi đ ng vì nh ng thăngầ ọ ộ ữ
giáng l ng t . T không gian đ y b t đó b n raượ ử ừ ầ ọ ắ
nh ng gi t, nh ng gi t này là bi u hi n c aữ ọ ữ ọ ể ệ ủ
nh ng h t c b n. ữ ạ ơ ả
Tránh đi m kỳ dể ị: trong
nh ng lý thuy t nh lý thuy tữ ế ư ế
siêu dây ng i ta gi đ nh t nườ ả ị ồ
t i m t đ dài c b n, nh đóạ ộ ộ ơ ả ờ
mà đi m kỳ d suy t lýể ị ừ
thuy t t ng đ i c đi nế ươ ố ổ ể
đ c lo i tr .ượ ạ ừ
M i lý thuy t, mô hình nói trên đ u ch a nh ngọ ế ề ứ ữ
gi thuy t không d dàng đ c ch p nh n. M tả ế ễ ượ ấ ậ ộ
đi u ki n c n cho m i lý thuy t, mô hình là lo iề ệ ầ ọ ế ạ

b đi m kỳ d .ỏ ể ị
Nói tóm l i vi c tìm đi m g c c a th i gian v nạ ệ ể ố ủ ờ ẫ
đang còn b b ng , ti p t c là m t trong nh ngị ỏ ỏ ế ụ ộ ữ
bài toán bí n l n nh t c a các nhà v t lý.ẩ ớ ấ ủ ậ 3/
Ph ng trình t i h u c a v t lý ươ ố ậ ủ ậ
Lisa Randall, Giáo s v t lý lý thuy t,ư ậ ế Đ iạ
h c Harvard ọ
Li u có t n t i m t Lý thuy t c a t t c (TOE –ệ ồ ạ ộ ế ủ ấ ả
theory of everything)? Đã m t th k các nhà v tộ ế ỷ ậ
lý đi tìm m t lý thuy t có kh năng th ng nh t cộ ế ả ố ấ ơ
h c l ng t và lý thuy t t ng đ i, nh m n mọ ượ ử ế ươ ố ằ ắ
b t đ c b n ch t th ng nh t c a 4 lo i t ngắ ượ ả ấ ố ấ ủ ạ ươ
tác. Lý thuy t siêu dây d ng nh đ c xem làế ườ ư ượ
lý thuy t “t i h u”, là ng c viên tri n v ng choế ố ậ ứ ử ể ọ
TOE.
Song nh ng phát tri n g n đây cho th y r ng lýữ ể ầ ấ ằ
thuy t siêu dây trong hi n tr ng cũng có l ch aế ệ ạ ẽ ư
là t i h u.ố ậ
N u tìm đ c lý thuy t th ngế ượ ế ố
nh t t i h u thì chúng ta ti nấ ố ậ ế
đ c m t b c dài trong vi cượ ộ ướ ệ
th u hi u th gi i khách quan.ấ ể ế ớ
Trong nh ng năm g n đây lýữ ầ
thuy t siêu dây đã có nh ngế ữ
phát tri n đáng chú ý trong vi cể ệ
xây d ng m t lý thuy t nh v y.ự ộ ế ư ậ
Li u có t n t i m t TOE, m t lýệ ồ ạ ộ ộ
thuy t c a t t c , m t lý thuy tế ủ ấ ả ộ ế
ch d a trên m t s ít tham sỉ ự ộ ố ố
n i li n nhau b i m t ph ngố ề ở ộ ươ

trình duy nh t có kh năng môấ ả
t đ c m i hi n t ng v t lýả ượ ọ ệ ượ ậ

C u trúc hìnhấ
h c này có tênọ
là “đa t pạ
Calabi-Yao”,
c u trúc nàyấ
ch a nh ngứ ữ
chi u d n mề ư ằ
n theo lýẩ
thuy t siêu dây.ế
chung quanh ta? Đây là m t tham v ng l n,ộ ọ ớ
nh ng chính tham v ng đó đã thúc đ y các nhàư ọ ẩ
v t lý lao đ ng g n m t th k .ậ ộ ầ ộ ế ỷ
N u xét đ n đ ph c t p c a v n đ thì d ngế ế ộ ứ ạ ủ ấ ề ườ
nh các nhà v t lý quá l c quan. Cho r ng cóư ậ ư ạ ằ
th tìm đ c m t ph ng trình t i h u nh v y,ể ượ ộ ươ ố ậ ư ậ
thì v n còn m t v n đ không kém ph n khóẫ ộ ấ ề ầ
khăn là xác đ nh đi u ki n ban đ u: Vũ tr đãị ề ệ ầ ụ
b t đ u nh th nào?ắ ầ ư ế
M c tiêu quan tr ng c a vi c xây d ng TOE làụ ọ ủ ệ ự
th ng nh t b n t ng tác: h p d n, đi n t , vàố ấ ố ươ ấ ẫ ệ ừ
hai t ng tác h t nhân y u và m nh. Hai t ngươ ạ ế ạ ươ
tác đ u đã đ c bi t t lâu, hai t ng tác sauầ ượ ế ừ ươ
đ c bi t trong th k XX, t ng tác h t nhânượ ế ế ỷ ươ ạ
y u x y ra trong các t ng tác h t nhân choế ả ươ ạ
phép m t tr i chi u sáng đ c, t ng tác h tặ ờ ế ượ ươ ạ
nhân m nh x y ra khi các h t c b n đ c k tạ ả ạ ơ ả ượ ế
dính v i nhau trong h t nhân nguyên t . ớ ạ ử

Sheldon Glashow, Steven Weinberg và Abdus
Salam đã thành công trong vi c th ng nh t haiệ ố ấ
l c h t nhân y u và đi n t .ự ạ ế ệ ừ
Ng i ta c n xây d ng m t lý thuy t v t quaườ ầ ự ộ ế ượ
ranh gi i m u chu n. M t trong nh ng lý thuy tớ ẫ ẩ ộ ữ ế
nh th là lý thuy t có “siêu đ i x ng",ư ế ế ố ứ siêu đ iố
x ng làm ng m i h t c a m u chu n, m t siêuứ ứ ỗ ạ ủ ẫ ẩ ộ
h t. Trong lý thuy t siêu đ i x ng, xây d ng tạ ế ố ứ ự ừ
nh ng năm 70, qu th c c ng đ c a ba lo iữ ả ự ườ ộ ủ ạ
t ng tác (y u, m nh,ươ ế ạ đi n t ) quy v m tệ ừ ề ộ
đi m năng l ng cao. ể ở ượ
Hi n nay chúng ta ch a phát hi n ra các siêuệ ư ệ
h t, nh ng s t n t i c a chúng không gây m tạ ư ự ồ ạ ủ ộ
nghi ng nào cho các nhà v t lý.ờ ậ
Li u lý thuy t siêu dây có ph i là TOE ch a?ệ ế ả ư
Lý thuy t siêu dây ch a gi i thích đ c vì saoế ư ả ượ
hình h c c a Vũ tr l i có d ng nh chúng taọ ủ ụ ạ ạ ư
quan sát đ c. Các nhà lý thuy t siêu dây choượ ế
r ng 6 ho c 7 chi u d (extra dimensions)ằ ặ ề ư bị
comp c hóa và cu n l i trong nh ng kích th cắ ộ ạ ữ ướ
quá bé đ có th quan sát đ c. Nh ng chi uể ể ượ ữ ề
d comp c hóa này làm thành m t c u trúc g iư ắ ộ ấ ọ
là “không gian Calabi- Yao”. T n t i m t s r tồ ạ ộ ố ấ
l n các không gian Calabi-Yao, v i m t s khôngớ ớ ộ ố
gian Calabi-Yao ng i ta có đ c 3 h các h tườ ượ ọ ạ
c b n nh trong m u chu n, song v i nh ngơ ả ư ẫ ẩ ớ ữ
không gian Calabi-Yao khác ng i ta có th cóườ ể
đ n hàng trăm h các h t c b n.ế ọ ạ ơ ả Không t n t iồ ạ
m t lý thuy t nào đ ch n m t không gianộ ế ể ọ ộ
Calabi-Yao đ xác đ nh đ c hình h c c a Vũể ị ượ ọ ủ

tr . ụ
Năm 1999 Raman Sundrumvà Lisa Randall
ch ng minh r ng các chi u d có th n m nứ ằ ề ư ể ằ ẩ
trong Vũ tr , và các chi u d này th m chí cóụ ề ư ậ
th có kích th c vô cùng. H p d n có th c trúể ướ ấ ẫ ể ư
trong nh ng chi u d đó.ữ ề ư
Nh v y có th nói r ng lý thuy t siêu dây trongư ậ ể ằ ế
hi n tr ng ch a ph i là lý thuy t t i h u, có khệ ạ ư ả ế ố ậ ả
năng gi i thích đ c Vũ tr .ả ượ ụ
Ng i ta hy v ng vào máy LHC (Máy va ch mườ ọ ạ
hadron l n) s ho t đ ng vào năm 2007 có thớ ẽ ạ ộ ể
đem l i nh ng k t qu th c nghi m làm sáng tạ ữ ế ả ự ệ ỏ
m t s v n đ , nh s t n t i c a các siêu h tộ ố ấ ề ư ự ồ ạ ủ ạ
c n thi t cho vi c ti m c n đ nầ ế ệ ệ ậ ế m t lý thuy tộ ế
th ng nh t hoàn ch nh v i m t ph ng trình t iố ấ ỉ ớ ộ ươ ố
h u. Song hi n nay đi u này v n còn là m t bàiậ ệ ề ẫ ộ
toán bí n thách th c v t lý h c.ẩ ứ ậ ọ
8/ Qu đ o kỳ l c a nh ng tr m thăm dòỹ ạ ạ ủ ữ ạ
PIONEER
Jacques-Olivier Baruch
Nh ng tr m thăm dòữ ạ
M Pioneer 10 & 11ỹ
đ c phóng vàoượ
năm 1970 đã đi m tộ
quãng đ ng nhườ ỏ
h n tính toán. Đi uơ ề
gì đã x y ra?ả
Các k s đã truyỹ ư
tìm các nguyên
nhân: dò nhiên li u?ệ

Phát x nhi t doạ ệ
phân rã plutonium
c a máy phát nhi tủ ệ
đi n? áp l c t phíaệ ự ừ
gió vũ tr gi a cácụ ữ
sao? Sai s trongố
các tính toán qu đ o? M i công tác truy tìm đ uỹ ạ ọ ề
không d n đ n k t qu .ẫ ế ế ả
V y ch còn l i m t nguyên nhân: có th c nậ ỉ ạ ộ ể ầ
ph i thay đ i đ nh lu t h p d n! ả ổ ị ậ ấ ẫ
Marc-Thierry Jaekel, Cao đ ng S ph m Phápẳ ư ạ
(Ecole Normale Superieure) cùng v i c ng sớ ộ ự
Serge Reynaud đã gi i thích hi n t ng “dả ệ ượ ị
th ng Pioneer” b ng cách đ a thêm vào m tườ ằ ư ộ
thông s th hai liên quan đ n v n t c xuyênố ứ ế ậ ố
tâm bên c nh h ng s h p d n trong ph ngạ ằ ố ấ ẫ ươ
trình Einstein. D ng nh m i vi c đ u n. Songườ ư ọ ệ ề ổ
các c quan vũ trơ ụ d đ nh ph i b nhi u trămự ị ả ỏ ề

Đây là tr m thăm dòạ
Pioneer 10, phóng ngày
02/03/1972 hi n nay cáchệ
xa trái đ t h n 12 t km. Tấ ơ ỷ ừ
năm 1980, các k s đã đoỹ ư
đ c m t đ l ch khó hi uượ ộ ộ ệ ể
so v i qu đ o tính toánớ ỹ ạ
tri uệ euro đ ki m nghi m tính đúng đ n c aể ể ệ ắ ủ
gi thuy t. Li u “d th ng Pioneer” có m raả ế ệ ị ườ ở
m t ch ng m i c a h p d n?ộ ươ ớ ủ ấ ẫ
10 / Hãy còn s m đ nói đ n d báo đ aớ ể ế ự ị

ch nấ
Michel Campillo - Đ i h c Joseph-Fourier /ạ ọ
Grenoble
Vi n Đ a v t lý M USGS đang xây d ng m t kệ ị ậ ỹ ự ộ ế
ho ch "d báo đ a ch n". Song tính h u hi uạ ự ị ấ ữ ệ
c a k ho ch d ng nh c n ph i đ c ch ngủ ế ạ ườ ư ầ ả ượ ứ
minh. V n đ không ph i là ch d báo m tấ ề ả ở ỗ ự ộ
đ ng đ t s x y ra mà s đ c thua là chộ ấ ẽ ả ự ượ ở ỗ
ph i d báo đ c c ng đ c a đ ng đ t, tùyả ự ượ ườ ộ ủ ộ ấ
c ng đ mà ph i có nh ng bi n pháp t n kémườ ộ ả ữ ệ ố
cho dân chúng và nh ng bi n pháp này li u cóữ ệ ệ
đáng đ c th c hi n hay không?ượ ự ệ
Hi n nay có hai ph ng pháp đ d báo: m t làệ ươ ể ự ộ
quan sát s d ch chuy n c a các t ng ki n t oự ị ể ủ ầ ế ạ
(tectonic), song ph ng pháp này cũng còn khóươ
đ d báo s ti n tri n ph c t p c a h th ng.ể ự ự ế ể ứ ạ ủ ệ ố
Hai là s d ng các đ a ch n y u đ d báo sử ụ ị ấ ế ể ự ự
đ n g n c a m t đ ng đ t nh ng nhi u đ aế ầ ủ ộ ộ ấ ư ề ị
ch n l i không d n đ n m t v đ ng đ t nào. ấ ạ ẫ ế ộ ụ ộ ấ
Michel Campillo hy v ng r ng trong vòng 5 nămọ ằ
t i ng i ta có th có nh ng ti n b đáng kớ ườ ể ữ ế ộ ể
trong d báo. Tr c đây ng i ta v n cho r ngự ướ ườ ẫ ằ
v trái đ t ch u tác đ ng c a hai hi n t ng: thỏ ấ ị ộ ủ ệ ượ ứ
nh t là s d ch chuy n c a các t ng ki n t o,ấ ự ị ể ủ ầ ế ạ
th hai là nh ng bi n đ ng do đ a ch n. Trongứ ữ ế ộ ị ấ
vòng nh ng năm g n đây nh các phép đo GPSữ ầ ờ
(đ nh v toàn c u) ng i ta phát hi n nh ng hi nị ị ầ ườ ệ ữ ệ
t ng trung chuy n, nh ng đ a ch n th m l ngượ ể ữ ị ấ ầ ặ
kéo dài có nh h ng quan tr ng đ n s d chả ưở ọ ế ự ị
chuy n các t ng đ a ch t. S quan sát nh ngể ầ ị ấ ự ữ

hi n t ng trung chuy n này cho phép xây d ngệ ượ ể ự
các mô hình chính xác h n. Ngoài ra ng i taơ ườ
còn quan tâm đ n n c đ a nhi t. Nh ng v t n tế ướ ị ệ ữ ế ứ
g y s thay đ i h ch y lan (percolation) c aẫ ẽ ổ ệ ả ủ
n c đ a nhi t, nghiên c u v n đ này s giúpướ ị ệ ứ ấ ề ẽ
thêm cho d báo đ a ch n.ự ị ấ
12 / Máy tính trong giai đo n h u-silicium ạ ậ
Pierre Vandeginste
Máy tính m nh nh t hi n nay (tính đ n thángạ ấ ệ ế
sáu 2005) là máy “BlueGene/L c a IBM” có khủ ả
năng th c hi n 137 ngàn t phép tính trong m tự ệ ỷ ộ
giây (137 teraflops). Cu c ch y đua tin h cộ ạ ọ
d ng nhườ ư không có gi i h n. Theo “đ nh lu tớ ạ ị ậ
Moore” c hai năm thì s linh ki n tích h p trênứ ố ệ ợ
m t con r p silicium s tăng lên g p đôi. Quáộ ệ ẽ ấ
trình này s ti p di n đ n bao gi ? Đ nh lu tẽ ế ễ ế ờ ị ậ
Moore có g p ph i nh ng gi i h n do v t lý ápặ ả ữ ớ ạ ậ
đ t không? ặ
Năm 2005 có 1,12 t transistor trên 90 nanométỷ
(nm), ng i ta cho r ng đ n năm 2007 kíchườ ằ ế
th c t ng ng s là “45 nm” và đ n năm 2010ướ ươ ứ ẽ ế
s là “30 nm” nh ng con r p "3D" đ c nghiênẽ ữ ệ ượ
c u. Song đ n m t lúc có l ph i chia tay v iứ ế ộ ẽ ả ớ
silicium. Nh ng ng nano cacbon s thay th cácữ ố ẽ ế
transistor.
Nh các máy tính ADN đ c nghiên c u t nămờ ượ ứ ừ
1994 UCLA, ng i ta khai thác ti m năng tíchở ườ ề
h p c a phân t AND trong tin h c.ợ ủ ử ọ
Cu i cùng ng i ta nghĩ đ n các "máy tính l ngố ườ ế ượ
t " có kh năng gi i quy t nh ng bài toán quanử ả ả ế ữ

tr ng nh bài toán th a s hóa nh ng con sọ ư ừ ố ữ ố
ch a hàng trăm ch s .ứ ữ ố
13 / Sét hòn
Franck Daninos
Nhi u gi thuy t đã đ cề ả ế ượ
đ a ra đ gi i thích hi nư ể ả ệ
t ng sét hòn.ượ
T x a nhi u ng i đãừ ư ề ườ
ch ng ki n s xu t hi nứ ế ự ấ ệ
c a sét hòn. B c tranh củ ứ ổ
sau đây mô t m t sét hònả ộ
và ni m kinh d c a nh ngề ị ủ ữ
ng i trong cu c.ườ ộ

M t b c tranh c môộ ứ ổ
t s xu t hi n c aả ự ấ ệ ủ
sét hòn và ni m kinhề
d c a nh ng ng ìị ủ ữ ươ
ch ng ki n.ứ ế
Đó là m t qu c u vàng ho c vàng da cam ho cộ ả ầ ặ ặ
đ xu t hi n trong th i ti t giông bão có kíchỏ ấ ệ ờ ế
th c m t qu bóng đá, bay l l ng trên m t đ tướ ộ ả ơ ử ặ ấ
theo m t qu đ o b t đ nh v i t c đ kho ngộ ỹ ạ ấ ị ớ ố ộ ả
3m/giây. Nó có th bay qua c a s r i quay trònể ử ổ ồ
tr c s kinh ng c c a ng i ch ng ki n. Hi nướ ự ạ ủ ườ ứ ế ệ
t ng th ng kéo dài kho ng m t phút, r i nượ ườ ả ộ ồ ổ
tan gi i phóng nhi t năng và m t mùi l lùng.ả ệ ộ ạ
Hi n nay ch a có m t gi thuy t nào đúng đ nệ ư ộ ả ế ắ
v sét hòn có kh năng giúp tái t o sét hòn l iề ả ạ ạ
trong phòng thí nghi m.ệ

Năm 1888 Lord Kelvin tuyên b tr c m t cu cố ướ ộ ộ
h p c a Hi p h i Anh qu c v Phát tri n khoaọ ủ ệ ộ ố ề ể
h c r ng sét hòn ch là m t o t ng quangọ ằ ỉ ộ ả ưở
h c. Song nhi u d li u th c t đã ch ng minhọ ề ữ ệ ự ế ứ
r ng ý ki n c aằ ế ủ Lord Kelvin là không đúng.
Hàng trăm gi thuy t đã đ c đ a ra! M t giả ế ượ ư ộ ả
thuy t đáng chú ý: sét hòn là m t kh i plasma,ế ộ ố
song m t khó khăn c a gi thuy t này là plasmaộ ủ ả ế
có khuynh h ng giãn n h n là b giam gi l iướ ở ơ ị ữ ạ
trong d ng m t hòn. Năm 2002 m t nhà hóa h cạ ộ ộ ọ
New Zealand đ a ra gi thuy t: khi sét đánhư ả ế
xu ng đ t, nhi u h t silicium b b c h i. Sau đóố ấ ề ạ ị ố ơ
các h t này k t thành nh ng s i và cu n thànhạ ế ữ ợ ộ
nh ng qu c u r ng thành sét hòn. Song đ nữ ả ầ ỗ ế
hi n nay sét hòn v n còn là m t đi u bí n.ệ ẫ ộ ề ẩ
14/ D báo th i ti t cho th k ti p theo?ự ờ ế ế ỷ ế
Viviane Thivent
N u tin vào các báo cáo c a GIEC (Nhóm liênế ủ
chính ph v d báo khí h u) thì nhi t đ tráiủ ề ự ậ ệ ộ
đ t s tăng t 1,4 đ n 5,8ấ ẽ ừ ế
0
C đ n năm 2100. Sế ự
cách bi t trong d báo đó có nguyên nhân làệ ự
ch a bi t chính xác k ch b n phát tri n c a haiư ế ị ả ể ủ
n c n Đ và Trung Qu c. Mà đó cũng khôngướ Ấ ộ ố
ph i là nh ng nguyên nhân duy nh t. D báoả ữ ấ ự
th i ti t ph i d a trên nh ng mô hình. Nói c thờ ế ả ự ữ ụ ể
là làm th nào đ mô hình hóa s ti n tri n c aế ể ự ế ể ủ
nh ng đám mây?ữ
Có nên chăng tin vào d báo tăng nhi t đ c aự ệ ộ ủ

Trái đ t? Trong quá kh hành tinh c a chúng taấ ứ ủ
đã tr i qua nh ng giai đo n tăng nhi t đ nhả ữ ạ ệ ộ ư
v y. M t đi u có th tin là qu th c t c đ tăngậ ộ ề ể ả ự ố ộ
nhi t đ có l n: trong ba m i năm qua nhi t đệ ộ ớ ươ ệ ộ
trái đ t đã tăng 0,6ấ
0
C.
15/ Vũ tr đenụ
Nabila Aghanim, CNRS
Vũ tr g m v t ch t đen (còn g i là v t ch t t i,ụ ồ ậ ấ ọ ậ ấ ố
23%) và năng l ng đen (còn g i là năng l ngượ ọ ượ
t i, 73%). Hi n nay ng i ta v n ch a rõ b nố ệ ườ ẫ ư ả
ch t c a v t ch t đen. ấ ủ ậ ấ
Vào nh ng năm 30 c a th k tr c Fritzữ ủ ế ỷ ướ
Zwicky, ng i Th y Sĩ, khi nghiên c u chuy nườ ụ ứ ể
đ ng 7 thiên hà trong chòm Coma, nh n th yộ ậ ấ
r ng 7 thiên hà này chuy n đ ng quá nhanh soằ ể ộ
v i tính toán th c hi n trên c s các kh i l ngớ ự ệ ơ ở ố ượ
quan sát đ c xung quanh. Mu n gi i thíchượ ố ả
đ c chuy n đ ng nhanh đó,ượ ể ộ xung quanh 7
thiên hà nói trên c n ph i có m t kh i l ng v tầ ả ộ ố ượ ậ
ch t 400 l n l n h n kh i l ng quan sát đ c,ấ ầ ớ ơ ố ượ ượ
nh ng kh i l ng thi u này không tìm th y ư ố ượ ế ấ ở
đâu c . Bài toán ả v t ch t t iậ ấ ố (dark matter) ra
đ iờ (1933).
70 năm đã trôi qua mà bài toán v t ch t t i – m tậ ấ ố ộ
trong nh ng bài toán c b n c a v t lý - v nữ ơ ả ủ ậ ẫ
ch a có l i gi i!ư ờ ả
Ng i ta đã nghĩ đ n vi c s a đ i lý thuy t h pườ ế ệ ử ổ ế ấ
d n, song đi u này quá m o hi m, cho nênẫ ề ư ạ ể

các nhà v t lý thiên v tìm ki m nh ng h t lậ ề ế ữ ạ ạ
(exotic) là ng viên cho v t ch t đen.ứ ậ ấ
M t v n đ còn bí n h n n a là năng l ngộ ấ ề ẩ ơ ữ ượ
đen. Trong khi v t ch t đen gây l c hút thì năngậ ấ ự
l ng đen gây l c đ y. T năm 1988 các quanượ ự ẩ ừ
tr c v nh ng sao siêu m i ch ng t r ng vũ trắ ề ữ ớ ứ ỏ ằ ụ
đang giãn n có gia t c. Nh v y ph i t n t iở ố ư ậ ả ồ ạ
m t năng l ng đen d n đ n s giãn n có giaộ ượ ẫ ế ự ở
t c đó. Năng l ng đen này có th là năng l ngố ượ ể ượ
c a chân không, có th liên quan đ n h ng sủ ể ế ằ ố
h p d n trong ph ng trình Einstein.ấ ẫ ươ
V t ch t đen và năng l ng đen là hai v n đậ ấ ượ ấ ề
r t h p d n đ i v i các nhà v t lý. Hai v n đấ ấ ẫ ố ớ ậ ấ ề
này không ph i t o ra m t b c tranh đen t i màả ạ ộ ứ ố
trái l i vi c gi i quy t hai v n đ này s m raạ ệ ả ế ấ ề ẽ ở
m t t ng lai sáng l n cho v t lý.ộ ươ ạ ậ
28/ Hi n t ng nóng ch y c a các v t r n làệ ượ ả ủ ậ ắ
m t v n đ khó hi u ộ ấ ề ể
Pablo Jensen, Phòng v t lý v t ch t ng ngậ ậ ấ ư
t , Lyonụ
T ngàn năm nay hi n t ng nóng ch y c aừ ệ ượ ả ủ
ch t r n, nh băng ho c chocolat v n là m tấ ắ ư ặ ẫ ộ
hi n t ng thông th ng. Tuy nhiên b n ch tệ ượ ườ ả ấ
c a s nóng ch y này v n là m t đi u khó hi u,ủ ự ả ẫ ộ ề ể
các nhà v t lý v n ch a tìm ra m t lý thuy t t ngậ ẫ ư ộ ế ổ
quát cho hi n t ng này.ệ ượ
Khi nhi t đ tăng cao các nguyên t trong ch tệ ộ ử ấ
r n dao đ ng m nh và phá v c u trúc tinh th :ắ ộ ạ ỡ ấ ể
ch t r n nóng ch y.ấ ắ ả
Năm 1910 nhà v t lý ng i Anh Frederikậ ườ

Lindemann thi t l p r ng khi biên đ dao đ ngế ậ ằ ộ ộ
đ t 10% đ n 15% kho ng cách gi a các nguyênạ ế ả ữ
t thì v t r n nóng ch y. Song không có m t lýử ậ ắ ả ộ
thuy t nào đ gi i thích đi u đó.ế ể ả ề
V t r n không nóng ch y t ng nguyên t m t.ậ ắ ả ừ ử ộ
Đây là m t hi n t ng mang tính t p thộ ệ ượ ậ ể
(collective). Hi n t ng t p th đóng vai trò quanệ ượ ậ ể
tr ng trong nhi u quá trình v t lý, ví d quá trìnhọ ề ậ ụ
ch y r i (turbulence).ả ố
Các nhà v t lý đã xây d ng nh ng mô hình đ nậ ự ữ ơ
gi n hóa theo hai h ng. Trong cách ti p c nả ướ ế ậ
th nh t, ng i ta cho r ng b m t ch t r n làứ ấ ườ ằ ề ặ ấ ắ
xu t phát đi m c a quá trình nóng ch y. Trongấ ể ủ ả
cách ti p c n th hai, ng i ta xem xu t phátế ậ ứ ườ ấ
đi m quá trình nóng ch y n m nh ng đi mể ả ằ ở ữ ể
khuy t t t. V i cách ti p c n th nh t ng i taế ậ ớ ế ậ ứ ấ ườ
hy v ng có th xây d ng đ c m t lý thuy tọ ể ự ượ ộ ế
t ng quát. Còn n u quá trình nóng ch y x y raổ ế ả ả
theo cách ti p c n th hai thì e r ng còn lâu m iế ậ ứ ằ ớ
xây d ng đ c m t lý thuy t t ng quát cho hi nự ượ ộ ế ổ ệ
t ng nóng ch y c a v t r n. Trong c hai cáchượ ả ủ ậ ắ ả
ti p c n đ u ph i nghiên c u các chuy n đ ngế ậ ề ả ứ ể ộ
t p th . Nh ng mô ph ng trên máy tính là quanậ ể ữ ỏ
tr ng đ xây d ng đ c mô hình.ọ ể ự ượ
33/ Các h ng s v t lý có th thay đ i theoằ ố ậ ể ổ
không gian và th i gianờ
Frank Daninos
Các ph ng trình v t lý đ u ch a nh ng h ngươ ậ ề ứ ữ ằ
s nh c-v n t c ánh sáng, h-h ng s Planck,ố ư ậ ố ằ ố
G-h ng s h p d n. Ng i ta v n cho r ngằ ố ấ ẫ ườ ẫ ằ đó

là nh ng đ i l ng không thay đ i theo khôngữ ạ ượ ổ
gian và th i gian.ờ
Năm 1937 Dirac đ a ra ý t ng là h ng h p d nư ưở ằ ấ ẫ
có th bi n đ i theo th i gian. Năm 2001 nhà v tể ế ổ ờ ậ
lý ng i Úc John Webb đ a ra nh ng ph ngườ ư ữ ươ
pháp đ ki m nghi m s thay đ i c a h ng s aể ể ệ ự ổ ủ ằ ố
= e
2
/2 e
0
h c.
Đó là h ng s c u trúc tinh t , ằ ố ấ ế l n đ u tiên doầ ầ
Arnold Sommerfeld đ a vào trong lý thuy t đi nư ế ệ
t năm 1916. Trong công th c trên e là đi n tíchừ ứ ệ
electron, e
0
- h ng s đi n môi chân không, h–ằ ố ệ
h ng s Planck,ằ ố c– v n t c ánh sáng.ậ ố
H ng s a l ng hóa c ng đ t ng tác đi nằ ố ượ ườ ộ ươ ệ
t t ng đ i tính (c) c a các h t mang đi n tíchừ ươ ố ủ ạ ệ
trong chân không (e
0
) c a lý thuy t l ng tủ ế ượ ử
(h).Tr s b ng s c a aị ố ằ ố ủ là 1/137, 03599976 hay
x p x b ng 1/137. ấ ỉ ằ
Ng i ta s d ng ý t ng đ n gi n sau. Nh taườ ử ụ ưở ơ ả ư
bi t các quasar đ c phát hi n năm 1965, đó làế ượ ệ
nh ng quasi-star (thiên th t a sao) có đ sángữ ể ự ộ
l n h n 100 t sao, xa qu đ t kho ng 3 tớ ơ ỷ ở ả ấ ả ỷ
năm ánh sáng. Ánh sáng t quasar trên đ ngừ ườ

đi đ n qu đ t g p ph i nh ng đám mây v tế ả ấ ặ ả ữ ậ
ch t, nh ng đám mây này h p th m t s b cấ ữ ấ ụ ộ ố ướ
sóng ánh sáng. Các nhà v t lýậ nghiên c u phứ ổ
h p th c a ánh sáng t các quasar đi qua cácấ ụ ủ ừ
đám mây, và t đó suy ra tr s c a a t i nh ngừ ị ố ủ ạ ữ
th i đi m s m c a vũ tr . John Webb tìm th y trờ ể ớ ủ ụ ấ ị
s a m i t năm v tr c nh h n tr s hi nố ườ ỷ ề ướ ỏ ơ ị ố ệ
t i m t l ng b ng m t ph n m i ngàn.ạ ộ ượ ằ ộ ầ ườ
Các h ng s làm thành c sằ ố ơ ở c u trúc v t lý.ấ ậ
N u m t s h ng s có nh ng tr s khác thìế ộ ố ằ ố ữ ị ố
nh ng t h p c u trúc nguyên t , cũng nh cácữ ổ ợ ấ ử ư
sinh th có th không c u thành đ c, v yể ể ấ ượ ậ
không t n t i.ồ ạ
Mong mu n gi i thích các h ng s v t lý là m tố ả ằ ố ậ ộ
c g ng xây d ng m t b c tranh hoàn ch nh c aố ắ ự ộ ứ ỉ ủ
TOE (Theory of Everything – Lý thuy t c a t tế ủ ấ
c ). V n đ các h ng s tr nên ph c t p vìả ấ ề ằ ố ở ứ ạ
trong nh ng lý thuy t nh siêu dây, lý thuy t Mữ ế ư ế
thì ngoài các chi u không- th i gian ph i xét đ nề ờ ả ế
nh ng chi u d (extra dimensions), s chi u dữ ề ư ố ề ư
này có th lên đ n 7. Cho nên nh ng h ng sể ế ữ ằ ố
mà chúng ta th ng quan sát đ c ch a ph i làườ ượ ư ả
nh ng h ng s th c th , chúng ch là cái "bóng"ữ ằ ố ự ụ ỉ
ba chi u c a nh ng h ng s đích th c.ề ủ ữ ằ ố ự
Trong lý thuy t dây có kh năng t n t i đ n 10ế ả ồ ạ ế
500
l i gi i ng v i ng n y th gi i kh dĩ. Th gi iờ ả ứ ớ ầ ấ ế ớ ả ế ớ
c a chúng ta ch là m t th hi n c a t p th gi iủ ỉ ộ ể ệ ủ ậ ế ớ
đó, ch là m t c đ o bao quanh b i nhi u thỉ ộ ố ả ở ề ế
gi i siêu th c không có s s ng, t i đ y nh ngớ ự ự ố ạ ấ ữ

c u trúc nh nguyên t cacbon, các phân tấ ư ử ử
DNA không c u thành đ c. N u chúng ta phiêuấ ượ ế
l u đ n nh ng th gi i đó thì cu c s ng c aư ế ữ ể ớ ộ ố ủ
chúng ta s b ch m d t.ẽ ị ấ ứ
V n đ các h ng s v t lý có thay đ i theoấ ề ằ ố ậ ổ
không gian và th i gian hay không v n còn làờ ẫ
m t v n đ b ng .ộ ấ ề ỏ ỏ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×