Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề thi thử đại học môn sinh học 2014 lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.71 KB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI B Năm học 2008-2009
MÔN SINH VẬT (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 3
,
- 5
,
B. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
D. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
Câu 2: Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G
1
chứa số nuclêôtit là
A. 6 × 10


9
đôi nuclêôtit B. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit
C. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit D. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit
Câu 3: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có
tính đặc hiệu, có tính linh động
B. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động
C. Có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3
D. Được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
Câu 4: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào
B. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. Tổng hợp ra chất ức chế.
D. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực
A. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. B. Các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. D. Các gen có vùng mã hoá liên tục.

Câu 6: Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. Tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
B. Tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. Phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
Câu 7: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
B. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm
C. Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm
D. Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại
Câu 8: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. Sức đề kháng của từng cơ thể
B. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D. Điều kiện sống của sinh vật
Câu 9: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. Xuất hiện cơ chế tự sao B. Tạo thành lớp màng C. Xuất hiện các enzim D. Tạo thành các côaxecva
Câu 10: Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
B. Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh
học của môi trường
C. Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
D. Tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
Câu 11: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A. Tịch sử phát triển của quả đất B. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
C. Tuổi của các lớp đất chứa chúng D. Diễn biến khí hậu qua các thời đại
Câu 12: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. Đột biến thêm A B. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau
C. Đột biến mất A. D. Đột biến A-TG-X
Câu 13: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự

1
A. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn
B. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn
C. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
D. Hình thành nên loài mới
Câu 14: Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật
chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
Câu 15: Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly
C. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly
D. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên
Câu 16: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc
thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
A. Tam bội B. Đơn bội lệch C. Một nhiễm D. Đa bội lẻ
Câu 17: Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
B. Các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể
Câu 18: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng.
Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là
A. 27 đỏ: 9 vàng B. 35 đỏ: 1 vàng C. 11đỏ: 1 vàng D. 33 đỏ: 3 vàng
Câu 19: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường
chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng
A. Do bố mẹ truyền cho B. Này phụ thuộc vào kiểu gen

C. Này có cơ sở di truyền đa gen D. Này phụ thuộc nhiều vào môi trường
Câu 20: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. Lai gần B. Lai thuận nghịch C. Tự thụ phấn ở thực vật D. Lai phân tích
Câu 21: Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của
A. Kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình
B. Kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện tính trạng
C. Môi trường lên sự biểu hiện tính trạng D. Môi trường lên kiểu gen
Câu 22: Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác
A. Đồng trội B. Bổ trợ C. Cộng gộp D. Át chế
Câu 23: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. Hạt khô và bào tử B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử
C. Hạt phấn và hạt nảy mầm D. Hạt nảy mầm và vi sinh vật
Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
B. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
Câu 25: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương
pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
A. Kĩ thuật di truyền B. Lai khác giống C. Lai khác chi D. Lai khác dòng
Câu 26: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,4A; 0,6a. C. 0,3 A; 0,7a D. 0,7A; 0,3a.
Câu 27: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít,chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào
nhận
B. Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
C. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
2

D. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
Câu 28: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ
kiểu hình ở F
1

A. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
D. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
Câu 29: Không sử dụng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì
A. Có đặc điểm di truyền không ổn định B. Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ.
C. Đời sau dễ phân tính D. Dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau
Câu 30: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng
trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. Ảnh hưởng của môi trường B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền D. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
Câu 31: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử
B. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát
triển thành một cơ thể
C. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử

D. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử
Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu
trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F
1
cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen
của các cây bố mẹ là
A. AAAa x Aa; AAa x Aa B. AAaa x Aa; AAa x Aa
C. Aaaa x Aa; Aaa x Aa D. AAAa x Aa; Aaa x Aa
Câu 33: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
Câu 34: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. Thể ba nhiễm B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép D. Thể 1 nhiễm
Câu 35: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính
trong quá trình hình thành
A. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới
B. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài C. Những biến dị cá thể
D. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao
Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều
giữa các crômatít
D. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
Câu 37: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối C. Đột biến D. Giao phối
Câu 38: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể

A. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
C. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể
D. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
Câu 39: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. Giai đoạn phôi sớm ở người cũng có lông mao bao phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú
B. Có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có một số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi
3
C. Có các cơ quan thoái hoá giống nhau
D. Đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa
Câu 40: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit C. Mất một cặp nuclêôtit
Câu 41: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí
B. Có hệ thần kinh rất phát triển
C. Có hoạt động tư duy trừu tượng
D. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
Câu 42: Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
B. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
C. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 43: 562.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. Prôtêin B. Gluxit C. Axitnucleeic D. Cacbuahyđrrô
Câu 44: Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai B. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai
Câu 45: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. Điều hoà, vận hành, kết thúc.

C. Điều hoà, vận hành, mã hoá. D. Điều hoà, mã hoá, kết thúc.
Câu 46: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn B. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
Câu 47: Bản chất của mã di truyền là:
A. Các axitamin đựơc mã hoá trong gen B. Một bộ ba mã hoá cho một axitamin
C. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin
Câu 48: Tiến hoá hoá học là quá trình
A. Hình thành các hạt côaxecva B. Xuất hiện các enzim C. Xuất hiện cơ chế tự sao
D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
Câu 49: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau
B. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
C. Tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 50: Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn
kì cuối là
A. 20 B. 40 C. 5 D. 10
Họ và tên: Lớp
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 420 43 44 45 46 47 48 49 50
HẾT
4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI B Năm học 2008-2009
MÔN SINH VẬT (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực

A. Các gen không có vùng mã hoá liên tục. B. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
C. Các gen có vùng mã hoá liên tục. D. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 2: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. Được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
B. Có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3
C. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có
tính đặc hiệu, có tính linh động
D. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động
Câu 3: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
B. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm
C. Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm
D. Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại
Câu 4: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3

,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 3
,
- 5
,
D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung
Câu 5: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. Xuất hiện cơ chế tự sao B. Tạo thành lớp màng C. Xuất hiện các enzim D. Tạo thành các côaxecva
Câu 6: Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G
1
chứa số nuclêôtit là
A. 6 × 10
9
đôi nuclêôtit B. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit C. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit D. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit

Câu 7: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A. Tuổi của các lớp đất chứa chúng B. Diễn biến khí hậu qua các thời đại
C. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng D. Tịch sử phát triển của quả đất
Câu 8: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin
B. Tổng hợp ra chất ức chế.
C. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào
D. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự
A. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn B. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn
C. Hình thành nên loài mới D. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
Câu 10: Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. Phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
B. Tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. Tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
Câu 11: Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly
C. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường
D. Chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly
Câu 12: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. Điều kiện sống của sinh vật B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
C. Sức đề kháng của từng cơ thể D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
Câu 13: Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
B. Các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
1
D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể

Câu 14: Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh
học của môi trường
B. Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
C. Tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
D. Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
Câu 15: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường
chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng
A. Này có cơ sở di truyền đa gen B. Này phụ thuộc nhiều vào môi trường
C. Này phụ thuộc vào kiểu gen D. Do bố mẹ truyền cho
Câu 16: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. Đột biến thêm A B. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau
C. Đột biến mất A. D. Đột biến A-TG-X
Câu 17: Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của
A. Kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện tính trạng
B. Kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình C. Môi trường lên kiểu gen
D. Môi trường lên sự biểu hiện tính trạng
Câu 18: Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật
chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
C. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 19: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. Hạt nảy mầm và vi sinh vật B. Hạt phấn và hạt nảy mầm
C. Hạt khô và bào tử D. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử
Câu 20: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc
thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
A. Tam bội B. Đơn bội lệch C. Một nhiễm D. Đa bội lẻ
Câu 21: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương

pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
A. Lai khác giống B. Kĩ thuật di truyền C. Lai khác dòng D. Lai khác chi
Câu 22: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng.
Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng B. 27 đỏ: 9 vàng C. 33 đỏ: 3 vàng D. 11đỏ: 1 vàng
Câu 23: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
B. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
Câu 24: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. Lai phân tích B. Tự thụ phấn ở thực vật C. Lai gần D. Lai thuận nghịch
Câu 25: Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác
A. Át chế B. Cộng gộp C. Đồng trội D. Bổ trợ
Câu 26: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng
trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp B. Dễ tạo ra các biến dị di truyền
C. Ảnh hưởng của môi trường D. Các gen có điều kiện tương tác với nhau
Câu 27: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ
kiểu hình ở F
1

A. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
B. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ

2
C. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu
trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F
1
cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen
của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa B. AAAa x Aa; AAa x Aa
C. AAAa x Aa; Aaa x Aa D. Aaaa x Aa; Aaa x Aa
Câu 29: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,4A; 0,6a. B. 0,9A; 0,1a. C. 0,7A; 0,3a. D. 0,3 A; 0,7a
Câu 30: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. Thể ba nhiễm B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép D. Thể 1 nhiễm
Câu 31: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
B. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào
nhận
C. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
D. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
Câu 32: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều
giữa các crômatít
C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
Câu 33: Không sử dụng cơ thể lai F

1
để nhân giống vì
A. Dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau B. Đời sau dễ phân tính
C. Có đặc điểm di truyền không ổn định D. Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ.
Câu 34: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể
B. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
D. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
Câu 35: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát
triển thành một cơ thể
B. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử
C. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử
D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử
Câu 36: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Câu 37: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
Câu 38: Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
B. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
C. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

Câu 39: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính
trong quá trình hình thành
A. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài
B. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới
C. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao D. Những biến dị cá thể
3
Câu 40: Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối
Câu 41: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Giao phối B. Đột biến C. Quá trình đột biến D. Quá trình giao phối
Câu 42: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
B. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
C. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng
Câu 43: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. Giai đoạn phôi sớm ở người cũng có lông mao bao phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú
B. Có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có một số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi
C. Có các cơ quan thoái hoá giống nhau
D. Đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa
Câu 44: Tiến hoá hoá học là quá trình
A. Xuất hiện các enzim B. Hình thành các hạt côaxecva
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học. D. Xuất hiện cơ chế tự sao
Câu 45: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí
B. Có hệ thần kinh rất phát triển
C. Có hoạt động tư duy trừu tượng
D. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
Câu 46: Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn
kì cuối là

A. 10 B. 5 C. 20 D. 40
Câu 47: 562.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. Gluxit B. Prôtêin C. Cacbuahyđrrô D. Axitnucleeic
Câu 48: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
C. Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 49: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. Điều hoà, vận hành, kết thúc.
C. Điều hoà, vận hành, mã hoá. D. Điều hoà, mã hoá, kết thúc.
Câu 50: Bản chất của mã di truyền là:
A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin
B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Các axitamin đựơc mã hoá trong gen D. Một bộ ba mã hoá cho một axitamin
Họ và tên: Lớp
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 420 43 44 45 46 47 48 49 50
HẾT
4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI B Năm học 2008-2009
MÔN SINH VẬT (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
D. Sức đề kháng của từng cơ thể
Câu 2: Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh

học của môi trường
B. Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
C. Tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
D. Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
Câu 3: Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. Tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
B. Tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. Phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
Câu 4: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. Đột biến thêm A B. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau
C. Đột biến mất A. D. Đột biến A-TG-X
Câu 5: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. Tổng hợp ra chất ức chế. B. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin
C. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
D. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào
Câu 6: Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật
chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
C. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 7: Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G
1
chứa số nuclêôtit là
A. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit B. 6 × 10

9
đôi nuclêôtit
C. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit D. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit
Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc
thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
A. Một nhiễm B. Đa bội lẻ C. Đơn bội lệch D. Tam bội
Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 3
,

- 5
,
D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng.
Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11đỏ: 1 vàng B. 33 đỏ: 3 vàng C. 35 đỏ: 1 vàng D. 27 đỏ: 9 vàng
Câu 11: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. Có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3
B. Được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động
D. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có
tính đặc hiệu, có tính linh động
Câu 12: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. Tự thụ phấn ở thực vật B. Lai phân tích C. Lai thuận nghịch D. Lai gần
Câu 13: Ở sinh vật nhân thực
1
A. Các gen không có vùng mã hoá liên tục. B. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
C. Các gen có vùng mã hoá liên tục. D. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 14: Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác
A. Bổ trợ B. Đồng trội C. Át chế D. Cộng gộp
Câu 15: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại

B. Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm
C. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
D. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm
Câu 16: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội
B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
D. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
Câu 17: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. Xuất hiện cơ chế tự sao B. Tạo thành lớp màng C. Xuất hiện các enzim D. Tạo thành các côaxecva
Câu 18: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương
pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
A. Lai khác dòng B. Lai khác chi C. Kĩ thuật di truyền D. Lai khác giống
Câu 19: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng B. Tịch sử phát triển của quả đất
C. Diễn biến khí hậu qua các thời đại D. Tuổi của các lớp đất chứa chúng
Câu 20: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. Hạt khô và bào tử B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử
C. Hạt phấn và hạt nảy mầm D. Hạt nảy mầm và vi sinh vật
Câu 21: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự
A. Hình thành nên loài mới B. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
C. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn
D. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn
Câu 22: Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của
A. Môi trường lên kiểu gen B. Môi trường lên sự biểu hiện tính trạng
C. Kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình
D. Kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện tính trạng
Câu 23: Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly

C. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly
D. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên
Câu 24: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường
chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng
A. Này có cơ sở di truyền đa gen B. Này phụ thuộc nhiều vào môi trường
C. Này phụ thuộc vào kiểu gen D. Do bố mẹ truyền cho
Câu 25: Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
B. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể
C. Các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
Câu 26: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
Câu 27: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính
trong quá trình hình thành
A. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao B. Những biến dị cá thể
C. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới
2
D. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài
Câu 28: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử
B. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử
C. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử
D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát
triển thành một cơ thể
Câu 29: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Giao phối B. Đột biến C. Quá trình đột biến D. Quá trình giao phối

Câu 30: Không sử dụng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì
A. Có đặc điểm di truyền không ổn định B. Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ.C.
Đời sau dễ phân tính D. Dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau
Câu 31: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. Có các cơ quan thoái hoá giống nhau
B. Đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa
C. Có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có một số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi
D. Giai đoạn phôi sớm ở người cũng có lông mao bao phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú
Câu 32: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
B. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
C. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào
nhận
D. Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
Câu 33: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có hoạt động tư duy trừu tượng B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
C. Có hệ thần kinh rất phát triển
D. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí
Câu 34: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,7A; 0,3a. B. 0,3 A; 0,7a C. 0,9A; 0,1a. D. 0,4A; 0,6a.
Câu 35: 562.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. Cacbuahyđrrô B. Axitnucleeic C. Prôtêin D. Gluxit
Câu 36: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab

AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ
kiểu hình ở F
1

A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng B. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
C. 1cây cao, quả trắng: 2cây cao, quả đỏ:1cây thấp,quả đỏ D. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
Câu 37: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Điều hoà, vận hành, mã hoá. B. Điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. Điều hoà, vận hành, kết thúc. D. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
Câu 38: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng
trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. Các gen có điều kiện tương tác với nhau B. Ảnh hưởng của môi trường
C. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp D. Dễ tạo ra các biến dị di truyền
Câu 39: Bản chất của mã di truyền là:
A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin
B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Các axitamin đựơc mã hoá trong gen D. Một bộ ba mã hoá cho một axitamin
Câu 40: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu
trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F
1
cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen
của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa B. AAAa x Aa; AAa x Aa
C. AAAa x Aa; Aaa x Aa D. Aaaa x Aa; Aaa x Aa
Câu 41: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể

3
B. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
Câu 42: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. Thể ba nhiễm B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép D. Thể 1 nhiễm
Câu 43: Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn
kì cuối là
A. 10 B. 5 C. 20 D. 40
Câu 44: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều
giữa các crômatít
B. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
Câu 45: Tiến hoá hoá học là quá trình
A. Hình thành các hạt côaxecva B. Xuất hiện các enzim
C. Xuất hiện cơ chế tự sao D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
Câu 46: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể
C. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
Câu 47: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
B. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
C. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn
D. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng
Câu 48: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến

A. Mất một cặp nuclêôtit B. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit
Câu 49: Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối
Câu 50: Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
Họ và tên: Lớp
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 420 43 44 45 46 47 48 49 50
HẾT
4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI B Năm học 2008-2009
MÔN SINH VẬT (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
Câu 2: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong
quá trình hình thành
A. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao B. Những biến dị cá thể
C. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới
D. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài
Câu 3: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do

A. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử
B. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử
C. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử
D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát
triển thành một cơ thể
Câu 4: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối C. Đột biến D. Giao phối
Câu 5: Không sử dụng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì
A. Có đặc điểm di truyền không ổn định B. Tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ.C.
Đời sau dễ phân tính D. Dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau
Câu 6: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. Có lông mao, tuyến sữa, bộ răng phân hoá, có một số cơ quan lại tổ giống thú như có nhiều đôi vú, có đuôi
B. Giai đoạn phôi sớm ở người cũng có lông mao bao phủ toàn thân, có đuôi, có vài ba đôi vú
C. Đẻ con, có nhau thai, nuôi con bằng sữa D. Có các cơ quan thoái hoá giống nhau
Câu 7: Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
B. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
C. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào tế bào
nhận
D. Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
Câu 8: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có hoạt động tư duy trừu tượng
B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
C. Có hệ thần kinh rất phát triển

D. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí
Câu 9: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,7A; 0,3a. B. 0,3 A; 0,7a C. 0,9A; 0,1a. D. 0,4A; 0,6a.
Câu 10: 562.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. Cacbuahyđrrô B. Axitnucleeic C. Prôtêin D. Gluxit
Câu 11: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ
kiểu hình ở F
1

A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng B. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
C. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
D. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
Câu 12: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Điều hoà, mã hoá, kết thúc. B. Điều hoà, vận hành, mã hoá.
C. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc. D. Điều hoà, vận hành, kết thúc.
Câu 13: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng
trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. Ảnh hưởng của môi trường B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau
1
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền D. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
Câu 14: Bản chất của mã di truyền là:
A. Một bộ ba mã hoá cho một axitamin
B. Các axitamin đựơc mã hoá trong gen
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin

D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu
trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F
1
cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen
của các cây bố mẹ là
A. AAAa x Aa; AAa x Aa B. AAaa x Aa; AAa x Aa
C. Aaaa x Aa; Aaa x Aa D. AAAa x Aa; Aaa x Aa
Câu 16: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. Tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
B. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
C. Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 17: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. Thể ba nhiễm B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép D. Thể 1 nhiễm
Câu 18: Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn
kì cuối là
A. 20 B. 40 C. 5 D. 10
Câu 19: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều
giữa các crômatít B. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
Câu 20: Tiến hoá hoá học là quá trình
A. Xuất hiện các enzim B. Hình thành các hạt côaxecva
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học. D. Xuất hiện cơ chế tự sao
Câu 21: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

C. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể
D. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
Câu 22: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định
B. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
C. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng
Câu 23: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit
Câu 24: Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối
Câu 25: Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
B. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
C. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 26: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
D. Sức đề kháng của từng cơ thể
Câu 27: Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
2
B. Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh
học của môi trường
C. Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
D. Tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
Câu 28: Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. Tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể

B. Tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. Phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
Câu 29: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. Đột biến thêm A B. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau
C. Đột biến mất A. D. Đột biến A-TG-X
Câu 30: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
B. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào
C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin
D. Tổng hợp ra chất ức chế.
Câu 31: Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật
chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
C. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 32: Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G
1
chứa số nuclêôtit là
A. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit B. 6 × 10
9
đôi nuclêôtit C. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit
D. (6 × 2) × 10

9
đôi nuclêôtit
Câu 33: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc
thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
A. Tam bội B. Đơn bội lệch C. Một nhiễm D. Đa bội lẻ
Câu 34: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 3
,
- 5
,
B. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
D. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit
chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,
Câu 35: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng.
Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là

A. 11đỏ: 1 vàng B. 33 đỏ: 3 vàng C. 35 đỏ: 1 vàng D. 27 đỏ: 9 vàng
Câu 36: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động
B. Phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có
tính đặc hiệu, có tính linh động
C. Được đọc một chiều liên tục từ 5

→ 3

có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
D. Có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3
Câu 37: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A. Tự thụ phấn ở thực vật B. Lai phân tích C. Lai thuận nghịch D. Lai gần
Câu 38: Ở sinh vật nhân thực
A. Các gen có vùng mã hoá liên tục. B. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. Các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 39: Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác
A. Đồng trội B. Bổ trợ C. Cộng gộp D. Át chế
Câu 40: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm
B. Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại
3
C. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm
D. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú
Câu 41: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội

B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử D. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
Câu 42: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. Xuất hiện cơ chế tự sao B. Tạo thành lớp màng C. Xuất hiện các enzim D. Tạo thành các côaxecva
Câu 43: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương
pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
A. Lai khác dòng B. Lai khác chi C. Kĩ thuật di truyền D. Lai khác giống
Câu 44: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A. Diễn biến khí hậu qua các thời đại B. Tuổi của các lớp đất chứa chúng
C. Tịch sử phát triển của quả đất D. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
Câu 45: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A. Hạt khô và bào tử B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử
C. Hạt phấn và hạt nảy mầm D. Hạt nảy mầm và vi sinh vật
Câu 46: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự
A. Hình thành nên loài mới B. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
C. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn
D. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn
Câu 47: Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của
A. Môi trường lên kiểu gen B. Môi trường lên sự biểu hiện tính trạng
C. Kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình
D. Kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện tính trạng
Câu 48: Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly
C. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly
D. Đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên
Câu 49: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường
chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng
A. Này phụ thuộc nhiều vào môi trường B. Này có cơ sở di truyền đa gen
C. Do bố mẹ truyền cho D. Này phụ thuộc vào kiểu gen

Câu 50: Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
B. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể
C. Các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
Họ và tên: Lớp
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 420 43 44 45 46 47 48 49 50
HẾT
4

×