Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hồng
KHÁI NIỆM
ESTE LIPIT – CHẤT BÉO CACBOHIDRAT
GLUCOZO( C
6
H
12
O
6
)
* Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxylic
bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức: R – COO – R’
Este no, đơn chức, mạch hở:
C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m + 1
n
≥
0 m
≥
1
hay CTPT C
x
H
2x
O
2
( x = n + m +1, x
≥
2 )
R-CO-O-CO-R’ ; R- CO -X ;
Anhidrit axit Halogenua axit amit
R - CO- NR
1
R
2
* Lipit là những hợp chất hữu cơ có
trong tế bào sống, khơng hòa tan trong
nước nhưng tan trong các dung mơi
hữu cơ khơng phân cực như ete,
clorofom….
* Chất béo là trieste của glixerol với
axit béo, gọi chung là triglixerit hay là
triaxylglixerol. Axit béo là axit đơn
chức có mạch cacbon dài, khơng phân
nhánh
Cacbohiđrat là những hợp chất
hữu cơ tạp chứa và thường có
công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở dạng mạch
hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức
và ancol 5 chức.
CTCT:
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH CHOH CH O
6 5 4 3 2 1
Hay CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
CH OH
2
H
H
H
H
HO
OH
OH
O
C
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
α-Glucoz¬ Glucoz¬ β-Glucoz¬
SACCAROZO (C
12
H
22
O
11
)
AMIN
AMINOAXIT PEPTIT – LIÊN KẾT PEPTIT
* Saccarozơ là 1 đisaccarit được cấu tạo
từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên
kết nhau qua nguyên tử oxi.
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH
2
1
2
4
5
6
OH
OH
HOCH
3
OH
H
H
2
O
Saccaroz¬ hỵp bëi α- Glucoz¬ vµ
β- Fruct¬z
Amin lµ nh÷ng hỵp chÊt h÷u c¬ cã
®ỵc khi thay thÕ mét hc nhiỊu
nguyªn tư hidro trong ph©n tư NH
3
b»ng mét hc nhiỊu gèc
hidrocacbon.
ThÝ dơ:
NH
3
; CH
3
NH
2
(1)
;
C
2
H
5
NH
2
(2)
CH
3
–NH –CH
3
(3)
CH
3
–N –CH
3
(4)
;
CH
3
CTC: C
n
H
2n + 1
NH
2
( n
≥
1 )
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ
tạp chức, phân tử chứa đồng thời
nhóm amino (NH
2
) và nhóm
cacboxyl (COOH)
Vd: H
2
N – CH
2
– COOH : Glyxin
TQ: (H
2
N)
x
– R – ( COOH )
y
( x, y
≥
1 )
Hay: : (H
2
N)
x
– C
n
H
2n
– ( COOH )
y
- Peptit là loại hợp chất hữu cơ chứa từ 2
đến 50 gốc
α
−
amino axit lk với nhau bởi
các lk peptit
* Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vò
Â-aminoaxit. Nhóm giữa hai đơn vò
Â-aminoaxit được gọi là nhóm peptit
C
O
NH
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
liên kết peptit
PROTEIN- ENZIM- AXIT NUCLEIC
POLIME
PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
Protein là những polipeptit cao phân tử,
có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
triệu
Polime là những hợp chấùt hữu cơ có
khối lượng phân tử rất lớn do nhiều
đơn vò cơ sở (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau.
Trùng hợp là quá trình kết hợp
nhiều phân tử nhỏ (monome) giống
nhau hay tương tự nhau thành phân
tử lớn (polime).
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân
tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác
(thí dụ H
2
O).
CH
2
O C
O
R
1
CH O CO
R
2
CH
2
O C
O
R
3
Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hồng
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
NH CH
R
3
C
O
hay NH CH
R
i
C
O
n
(n ≥ 50)
EnzimLà những chất hầu hết có bản
chất protein, có khả năng xúc tác cho
các quá trình hoá học, đặc biệt trong
cơ thể sinh vật
Axit nucleic là polieste của axit photphoric
và pentozơ (monosaccarit có 5C); mỗi
pentozơ lại liên kết với một bazơ nitơ (đó
là các hợp chất dò vòng chứa nitơ được kí
hiệu là A, C, G, T, U).
Vd: ( CH
2
– CH
2
)
n
n : hệ số polime hóa
CH
2
= CH
2
: monome
Điều kiện cần về cấu tạo của
monome tham gia phản ứng trùng
hợp là trong phân tử phải có liên
kết bội (CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-Cl,
CH
2
=CH-CH-CH
2
,…) hoặc là vòng
kém bền có thể mở ra như:
CH
2
CH
2
,
O
H
2
C
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
NH,
O
nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t
0
, p
n
vinyl clorua poli(vinyl clorua)
Điều kiện cần về cấu tạo của
monome tham gia phản ứng trùng ngưng
là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm
chức có khả năng phản ứng.
H
2
C
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
NH
O
NH[CH
2
]
5
CO
t
0
, xt
n
caprolactam capron
nHOOC-C
6
H
4
-COOH + nHOCH
2
-CH
2
OH
t
0
CO C
6
H
4
-CO OC
2
H
4
O + 2nH
2
O
n
TÍNH DẺO- TÍNH DẺO- VẬT LIỆU
COMPOZIT
TƠ CAO SU- TÍNH ĐÀN HỒI KEO DÁN
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính
dẻo
Thành phần cơ bản của chất dẻo là polime
Tính dẻo là tính bò biến dạng khi chòu tác
dụng nhiệt độ và áp lực bên ngoài và vẫn
giữ nguyên sự biến dạng đó khi thôi tác
dụng.
Vd: PE, PVC, Cao su Buna, …
Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp
gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào
nhau mà không tan vào nhau.
* Thành phần compozit:
- Chất nền (polime) : nhựa nhiệt dẻo hay
nhựa nhiết rắn
- Chất độn : sợi hoặc bột …
- Chất phụ gia
Tơ là những polime hình sợi dài và
mảnh với độ bền nhất đònh.
Trong tơ, những phân tử polime
có mạch không phân nhánh, sắp
xếp song song với nhau.
Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên
nhiên) như bông, len, tơ tằm.
Tơ hoá học (chế tạo bằng phương
pháp hoá học)
Tơ tổng hợp (chế tạo từ polime tổng
hợp): tơ poliamit (nilon, capron), tơ
vinylic thế (vinilon, nitron,…)
Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo
(xuất phát từ polime thiên nhiên
nhưng được chế biến thêm bằng con
đường hoá học): tơ visco, tơ xenlulozơ
axetat,…
Cao su là vật liệu có tính đàn hồi.
Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi
chịu lực tác dụng bên ngồi và trở
lại dạng ban đầu khi lực đó thơi tác
dụng
Keo dán là vật liệu có khả năng kết dính hai
mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà
không làm biến đổi bản chất của các vật liệu
được kết dính.
Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hoàng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ESTE CHẤT BÉO
1/ Phản ứng ở nhóm chức.
a. Phản ứng thủy phân.
+ Môi trường axit: phản ứng thuận nghịch
R-COO-R’ + H-OH RCOOH + R’OH
C
2
H
5
OH + CH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
+ Môi trường kiềm ( phản ứng xà phòng hóa) pư một chiều.
R-COO-R’ + NaOH RCOONa + R’OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
0
b. Phản ứng khử.
R-COO-R’ R-CH
2
-OH + R’-OH
2/ Phản ứng ở gốc hidrocacbon:
+ Với gốc hidrocacbon không no:
ví dụ: CH
3
-(CH
2
)
7
-CH=CH-(CH
2
)
7
-COOCH
3
+ H
2
,
oC
Ni
t
→
CH
3
(CH
2
)
16
COOCH
3
.
+ Phản ứng trùng hợp.
n
metyl metacrylat poli metyl metacrylat
( thủy tinh hữu cơ)
2/ Điều chế
a. Phản ứng este hóa:
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O.
b. Phản ứng giữa anhidrit axit với rượu:
(RCO)
2
O + R’OH R-COO-R’ + RCOOH.
ứng dụng điều chế este của phenol:
(RCO)
2
O + C
6
H
5
OH R-COO- C
6
H
5
+
RCOOH.
c. Phản ứng giữa axit và hidrocacbon không no.
+ Điều chế este vinyl:
RCOOH + CH≡CH R-COO-CH=CH
2
.
+ Điều chế este với gốc ankyl bậc III
CH
3
COOH + CH
3
-C(CH
3
)=CH
2
CH
3
COO-C(CH
3
)
3
1/ Phản ứng thủy phân: Trong môi trương axit chất béo bị thủy phân tạo ra
glixerol và các axit béo:
+ 3 H
2
O +
2/ Phản ứng xà phòng hóa
R
1
COO
R
2
COO
R
3
COO
CH
2
CH
CH
2
+ 3NaOH
t
0
R
1
COONa
R
2
COONa
R
3
COONa
+
CH
2
CH
CH
2
OH
OH
OH
Xà phòng Glixerol.
3/ Phản ứng hidro hóa:
Với chất béo có gốc axit béo không no tác dụng với hidro ở nhiệt độ và áp
suất cao:
CH
2
OCOC
17
H
33
CHOCOC
17
H
33
+ 3H
2
CH
2
OCOC
17
H
33
Ni
t
0
CH
2
OCOC
17
H
35
CHOCOC
17
H
35
CH
2
OCOC
17
H
35
Triolein (lỏng) tristearin (rắn).
4/ Phản ứng oxi hóa:
Nối đôi C=C ở gốc không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không
khí tạo thành peoxit.=> đó là nguyên nhân gây ra hiện tượng dầu mỡ để lâu
bị ôi.
XÀ PHÒNG CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
H
2
SO
4
,,t
o
H
2
O, t
o
LiAlH
4
, t
o
CH
2
=C-COO-CH
3
CH
3
xt, t
o
COO-CH
3
CH
2
-C
CH
3
n
H
2
SO
4
,,t
o
xt, t
o
xt, t
o
Hg
2+
, t
o
Hg
2+
, t
o
CH
2
– O – CO – R
1
CH– O – CO – R
2
CH
2
– O – CO – R
3
H
+
, t
o
R
1
COOH
R
2
COOH
R
3
COOH
CH
2
- OH
CH – OH
CH
2
- OH
Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hồng
1/ Khái niệm:
Xà phòng là hh muối Na hoặc muối K của axit béo, có thêm 1 số chất phụ
gia.
2/ Phương pháp sản xuất:
Đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t
0
cao
(R – COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3R – COONa +
C
3
H
5
(OH)
5
Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:
Ankan → Axit cacboxylic → Muối Na của a. cacboxylic
Vd: CH
3
[CH
2
]
14
CH
2
CH
2
[CH
2
]
14
CH
3
0
2
, ,O t xt
→
2CH
3
[CH
2
]
14
COOH
2CH
3
[CH
2
]
14
COOH + Na
2
CO
3
→
2CH
3
[CH
2
]
14
COONa
+ H
2
O + CO
2
1/ Khái niệm:
Những hợp chất khơng phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính
năng giặt rửa như xà phòng thì đgl chất giặt rửa tổng hợp.
2/ Phương pháp sản xuất:
Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat.
CH
3
[CH
2
]
11
– C
6
H
4
SO
3
H
2 3
Na CO
→
CH
3
[CH
2
]
11
– C
6
H
4
SO
3
Na
GLUCOZO SACCAROZO
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
→ phức đồng glucozơ có màu xanh lam ( tương
tự glixerol)
C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→
(C
6
H
12
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
b/ Phản ứng tạo este:
Glucozơ + anhidric axetic (CH
3
CO)
2
O, có mặt piriđin → este chứ 5 gốc
axit axetic
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ bằng dd AgNO
3
trong amoniac (pư tráng bạc) →
Kết tủa trắng của Ag kim loại
HOCH
2
[CHOH]
4
CHO + 2AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
0
t
→
HOCH
2
[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag
↓
+ 2NH
4
NO
3
Amoni gluconat
b/ Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
:→ Kết tủa đỏ gạch của Cu
2
O
HOCH
2
[CHOH]
4
CHO + Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
HOCH
2
[CHOH]
4
COONa + Cu
2
O
↓
+ 3H
2
O
c/ Khử glucozơ bằng hidro:
HOCH
2
[CHOH]
4
CHO + H
2
0
,Ni t
→
HOCH
2
[CHOH]
4
CH
2
OH (sobitol)
d/ Glucozo làm mất màu nước Brom
1/ Tính chất của ancol đa chức:
Phản ứng với Cu(OH)
2
: → dd màu xanh lam
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→
(C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
* ThÝ nghiƯm vµ hiƯn tỵng: saccaroz¬ hoµ tan hÕt vÈn ®ơc. Khi sơc khÝ CO
2
vµo
dung dÞch canxi saccarat th× thÊy kÕt tđa.
- Gi¶i thÝch:
C
12
H
22
O
11
+Ca(OH)
2
+H
2
O→C
12
H
22
O
11
.CaO. 2H
2
O
C
12
H
22
O
11
.CaO. 2H
2
O + CO
2
→
C
12
H
22
O
11
+ CaCO
3
+ 2 H
2
O
2/ Phản ứng thủy phân:
Đun nóng dd saccarozơ , xt axit vô cơ → glucozơ và fructozơ .
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
,H t
+
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Thủy phân nhờ enzim:
Saccarozơ
enzim
→ Glucozơ.
Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hồng
HOCH
2
[CHOH]
4
CHO + Br
2
+ H
2
O
0
t
→
HOCH
2
[CHOH]
4
COOH + 2H
2
O
3/ Phản ứng lên men rượu:
C
6
H
12
O
6
0
,30 35men C−
→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
↑
4/ TÝnh chÊt riªng cđa d¹ng m¹ch vßng
Khi nhãm -OH ë C
1
®· chun thµnh nhãm -OCH
3
råi, d¹ng vßng kh«ng thĨ
chun sang d¹ng m¹ch hë ®ỵc n÷a.
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
+ HOCH
3
HCl
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OCH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
3
+ H O
2
Metyl α-glucozit
§iỊu chÕ
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
0
0
40HCl
nC
6
H
12
O
6
FRUCTOZƠ: (đồng phân của glucozơ )
CTCT dạng mạch hở của fructozơ :
CH
2
OH – CHOH – CHOH – CHOH –CO – CH
2
OH
- Fructozơ là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vò ngọt hơn
đường mía …
- Tương tự glucozơ :
+ Fructozơ td với Cu(OH)
2
chomau2 xanh lam (t/c của ancol đa chức),
cộng hidro cho poliancol (t/c của nhóm cacbonyl)
+ Trong mt bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ
⇒
fructozơ bò oxh bởi
dd AgNO
3
trong NH
3
và bởi Cu(OH)
2
Fructozơ
OH
−
→
¬
Glucozơ
Sản xuất:
Cây mía
Ép (hoặc ngâm, chiết)
Nước mía (12-15% đường)
(2) + Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dòch đường có canxi saccarat
(3) + CO
2
, lọc bỏ CO
2
Dung dòch đường (có màu)
(4) + SO
2
(tẩy màu)
Dung dòch đường (không màu)
(5) Cô đặc để kết tinh, lọc
Đường kính Nước rỉ đường
(1)
§ång ph©n cđa saccaroz¬: mantoz¬
- Ph©n tư mantoz¬ do 2 gèc Glucoz¬ liªn kÕt víi nhau qua nguyªn tư O, gèc
thø nhÊt ë C
1
gèc thø 2 ë C
4
- CÊutróc: Nhãm -OH hemiaxetan ë gèc Glucoz¬ thø hai cßn tù do nªn trong
dung dÞch gèc nµy cã thĨ më vßng t¹o ra nhãm -CHO.
CH OH
2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH
2
H
H
H
H
H
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O
- TÝnh chÊt:
1.TÝnh chÊt cđa poliancol gièng saccaroz¬, t¸c dơng víi Cu(OH)
2
cho phøc
®ång mantoz¬.
2. Cã tÝnh khư t¬ng tù Glucoz¬.
3. BÞ thủ ph©n ra 2 ph©n tư Glucoz¬.
TINH BỘT XENLULOZO
1. Ph¶n øng thủ ph©n
1/ Phản ứng thủy phân:
Trường THPT Cầu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giáo viên: Hồ Đức Hồng
a) Thủ ph©n nhê xóc t¸c axit
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
= 0
,tH
n C
6
H
12
O
6
Thùc ra tinh bét bÞ thủ ph©n tõng bíc qua c¸c giai ®o¹n trung gian lµ ®etrin
[C
6
H
10
O
5
]
n
, mantoz¬.
b) Thủ ph©n nhê enzim
glucozoMantozoextrin§bét Tinh
mantaza
OH
amilaza-β
OH
amilaza-α
OH
222
→ → →
2. Ph¶n øng mµu víi dung dÞch iot
Cho hồ TB + I
2
→ Màu xanh tím
⇒
Pư đặc trưng dùng nhận biết hồ TB và ngược lại
• Sự tạo thành TB trong cây xanh :
Từ khí CO
2
và H
2
O, dưới td của asmt và chất diệp lục, TB được tạo thành
theo sơ đồ sau:
CO
2
2
,H O asmt
→
C
6
H
12
O
6
→
(C
6
H
10
O
5
)
n
Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ đặc → glucozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
0
,H t
+
→
nC
6
H
12
O
6
2/ Phản ứng với axit nitric:
Đun nóng xenlulozơ trong hh HNO
3
đ và H
2
SO
4
đ → xenlulozơ trinitrat
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3 (đ)
0
2 4( )
,
d
H SO t
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Ph¶n øng cđa ancol ®a chøc
* Ph¶n øng víi níc Svayde
Xenluloz¬ ph¶n øng víi níc Svayde cho dung dÞch phøc ®ång xenluloz¬ dïng
®Ĩ s¶n xt t¬ ®ång-amoni¨c.
* Ph¶n øng este ho¸
* [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO
3
→
o
tSOH ,
42
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O.
*[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+2n(CH
3
CO)
2
O [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
2
(OH)]
n
+2n CH
3
COOH
*[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3n(CH
3
CO)
2
O [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
+ 3n CH
3
COOH
c) Xenlulozo + CS2 và NaOH tạo sản phẩm là một dd rất nhớt gọi là visco
(điều chế tơ visco)
AMIN
AMINOAXIT (H
2
N)
X
– R – ( COOH )
Y
a) TÝnh baz¬
* T¸c dơng víi q hc phenolphtalein
Metylamin Anilin
Q tÝm Xanh Kh«ng ®ỉi mµu
Phenolphtalein Hång Kh«ng ®ỉi mµu
RNH
2
+ H
2
O ⇔ [RNH
3
]
+
+ OH
-
CH
3
NH
2
+ H
2
O
ƒ
[CH
3
NH
3
]
+
+ OH
–
* Tác dụng với axit : tạo ra ḿi
CH
3
NH
2
+ HCl → [CH
3
NH
3
]
+
Cl
-
Metylamin Metylamoni clorua
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
→
[C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl
–
Anilin phenylamoni clorua
Các ḿi amoni tác dụng dễ dàng với kiềm.
C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH → C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
Dd trong śt vẩn đục
• So s¸nh tÝnh baz
1. Tính chất axit – bazơ của dd amino axit
a. Với quì tím
Nếu: x = y dd không làm đổi màu quỳ tím;
x > y dd làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
x < y dd làm đổi màu quỳ tím thành xanh
- Trong dd glyxin :
H
2
N – CH
2
– COOH
ƒ
H
3
N
+
– CH
2
–COO
–
- dd Axit glutamic :
HOOC – CH
2
CH
2
CHCOOH
ƒ
–
OOCCH
2
CH
2
CHCOO
–
+ H
+
NH
2
+
NH
3
- dd Lysin :
H
2
N[CH
2
]
4
CH – COOH + H
2
O
ƒ
H
3
N
+
[CH
2
]
4
CH COO
–
+ OH
–
NH
2
+
NH
3
Trng THPT Cu Quan *********************&&&&&& @@@@@@ &&&&&&***********************Giỏo viờn: H c Hong
- Nhom ankyl lam tng mõt ụ e ng. t N lam tng lc bazo, nhom
ankyl cang nhiờu C, cang nhiờu nhom õy e vờ phia N, tinh bazo cang
tng.
- Nhom rut e nh C
6
H
5
-, -NO
2
. . . lam giam mõt ụ e ng. t N lam
giam lc bazo.
VD: Lc bazo : CH
3
-NH
2
>NH
3
> C
6
H
5
NH
2
b) Phản ứng với axit nitrơ
*Ankylamin bậc 1 + HNO
2
Ancol+ N
2
+H
2
O
C
2
H
5
NH
2
+ HO NO C
2
H
5
OH + N
2
+ H
2
O
* Amin thơm bậc 1 + HONO (t
o
thấp) muối diazoni.
C
6
H
5
NH
2
+ HONO
2
+ HCl C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
+ 2H
2
O
Phenyldiazoni clorua
* amin bõc II:
R NH-R + HONO
2
R N(NO)-R + H
2
O
Hc nitroso (mau vang)
* amin bõc III khụng p khụng dõu hiờu.
c) Phản ứng ankyl hoá
C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
I C
2
H
5
NHCH
3
+ HI
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản ứng với nớc brom
NH
2
NH
2
H
2
O Br Br
+ 3Br
2
+ 3HBr
Br (trắng)
dùng để nhận biết Anilin
Điều chế: amin đợc điều chế bằng nhiều cách.
Ankylamin đợc điều chế từ amoniăc và ankyl halogenua
+ CH
3
I + CH
3
I + CH
3
I
NH
3
CH
3
NH
2
(CH
3
)
2
NH (CH
3
)
3
N
-HI -HI -HI
Anilin và các amin thơm thờng đợc điều chế bằng cách khử nitro benzen
(hoặc dẫn xuất nitro tơng ứng) bởi hidro mới sinh (Fe + HCl)
C
6
H
5
NO
2
+ 6H C
6
H
5
NH
2
+ 2 H
2
O
b. Amino axit tỏc dng vi axit vụ c mnh -> mui
HOOC CH
2
NH
2
+ HCl -> HOOC CH
2
NH
3
Cl
c. Amino axit tỏc dng vi baz mnh -> mui v nc
NH
2
CH
2
COOH + NaOH -> NH
2
CH
2
COONa +H
2
O
amino axit cú tớnh lng tớnh: va tỏc dng vi axit, va tỏc dng vi
baz
2. Phn ng este húa nhúm COOH
NH
2
CH
2
COOH + C
2
H
5
OH NH
2
CH
2
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3. Phn ng ca nhúm NH
2
vi HNO
2
NH
2
CH
2
COOH + HNO
2
> HOCH
2
COOH + N
2
+ H
2
O
4. Phn ng trựng ngng
nH NH [CH
2
]
5
CO OH > (- NH [CH
2
]
5
CO -)
n
+ nH
2
O
axit - aminocaproic policaproamit
0 5
0
C
Fe + HCl
t
0
Khớ HCl