Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tóm tắt lí thuyết sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.28 KB, 33 trang )

Giáo án Sinh học 12-
Phn V: Di truyn hc.
I. KHI NIM CHUNG V GEN.
1. Khỏi nim.
Gen l 1 on phõn t ADN mang TTDT mó húa cho 1 sn phm xỏc inh l chui pụlipeptit
hoc phõn t ARN. Gm gen cu trỳc, gen iu hũa
2. Cu trỳc ca gen.
- Mt gen gm 2 chui pụlinu cú chiu ngc nhau: 3-5 v 5 -3, mch 3 - 5 l mch gc.
- Mi gen mó húa prụtờin in hỡnh gm 3 vựng:
+ Vựng khi u: nm u 3 ca mch gc mang tớn hiu khi u v kim soỏt phiờn mó.
+ Vựng mó húa: mang TT mó húa cỏc aa.
+ Vựng kt thỳc: nm u 5 ca mch gc mang tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh phiờn mó.
- Gen phõn mnh l gen SV nhõn s vựng mó húa ch gm cỏc on mó húa aa ( on exon)
- Gen phõn mnh l gen SV nhõn thc cú vựng mó húa gm cỏc on khụng mó húa aa (on
intron) xp xen k cỏc on exon.
II. M DI TRUYN.
1. Khỏi nim: Mó di truyn l trỡnh t sp xp cỏc nu trong gen quy nh trỡnh t cỏc aa trong
phõn t Pr.
2. c im.
- Mó di truyn l mó b ba: ngha l c 3 nu ng k tip nhau quy nh 1 aa v mi t hp gm 3
nu nh vy gi l 1 b ba hay 1 triplet/ gen; hay 1codon/ mARRN hay 1 anticodon/ tARN.
- Vi 4 loi nu AXTG hay AUXG to thnh 64 loi b ba trong ú:
+ b ba AUG l b ba m u nm u 5ca mARN quy nh im khi u dich mó v mó húa
aa m u l mờtiụnin( Met- SV nhõn thc) hoc foocminmờtiụnin( fMet - SV nhõn s).
+ 3 b ba UAA, UAG, UGA khụng mó húa aa gi l b ba kt thỳc nm u 3ca mARN cú
chc nng quy nh tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh dich mó.
- Mó di truyn cú tớnh liờn tc, c c t 1 im xỏc nh khụng gi v 1 chiu: Theo chiu 3-
5 trờn gen hay 5-3 trờn mARN.
- Mó di truyn cú tớnh thoỏi húa( d tha) ngha l cú nhiu b ba cựng mó húa 1 loi aa.
- Mó di truyn cú tớnh ph bin, ngha l tt c cỏc loi sinh vt u chung mt b mó di truyn.
c hỡnh thnh t 4 loi nu AXTG hay AXGU.


- Mó di truyn cú tớnh c hiu: 1 b ba ch mó húa 1 aa. ( GV hng dn HS ghi 3
2
u).
III- QU TRèNH T NHN ễI CA ADN.
1. S nhõn ụi SV nhõn s.
a. Din bin. - Gm cỏc s kin theo th t: Phõn t ADN dui xon t liờn kt H to chc ch
Y tng hp mch mi theo nguyờn tc b sung 1mch mi v mch khuụn hỡnh thnh cu
trỳc khụng gian to nờn phõn t ADN con.
- c im: Do E ADN pụlimeraza ch b sung nu vo u 3 - OH tng hp mch mi cú chiu 5
- 3 nờn:
+ Mch khuụn cú chiu 3 - 5 tng hp mch mi nhanh liờn tc theo hng dui xon.
+ Mch khuụn cú chiu 5 - 3 tng hp mch mi chm, giỏn on bng cỏch tng hp thnh
nhiu on ngn ụkazakitheo hng ngc chiu dui xon.
- Cỏc yu t tham gia:
+ E hờlicase xỳc tỏc s thỏo xon.+ E AND pụlimeraza xỳc tỏc s tng hp mch mi.
+ E ligaza xỳc tỏc s ni cỏc oan ụkazaki. ARN pụlimeraza xỳc tỏc tng hp on mi
+ ADN m lm khuụn.+ Cỏc nu t do l nguyờn liu. + ATP cung cp nng lng .
b. Nguyờn tc tng hp: - Theo nguyờn tc bỏn bo tn v nguyờn tc b sung A-T, G- X.
c. Kt qu: t 1 phõn t ADN m ( gen m) t nhõn ụi 1 ln to ra phõn t ADN con hon ton
ging nhau v ging m.
2. Nhõn ụi ADN sinh vt nhõn thc.
- S t nhõn ụi ADN sinh vt nhõn thc v c bn ging nhõn ụi ADN sinh vt nhõn s.
- Ch khỏc v s n v tỏi bn v s loi E tham gia.
IV- QU TRèNH PHIấN M.
1. Khỏi nim: l quỏ trỡnh truyn TTDT t ADN sang ARN.
2. Din bin. a. Phiờn mó sinh vt nhõn s. Gm 3 giai on khi u, kộo di v kt thỳc.
- Khi u: E ARNpụlimeraza bỏm vo vựng iu hũa ti im khi u. gen thỏo xon.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
1
Giáo án Sinh học 12-

- Kộo di: E ARNpụlimeraza trt dc theo mch cú chiu t 3 - 5 trờn gen lm mch ny phiờn
mó theo NTBS Amch vi Umụi trng, T mch vi A mụi trng, G mch vi X mụi trng v
X mch vi G mụi trng. Vựng no trờn gen phiờn mó xong s xon tr li ngay.
- Kt thỳc: E. ARNpụlimeraza trt n im cui gen gp tớn hiu kt thỳc thỡ dng phiờn mó, v
chui pooliNu cú chiu 5 - 3c gii phúng tip tc hỡnh thnh cu trỳc khụng gian to nờn
mARN hoc tARN hoc rARN.
Phiờn mó sinh vt nhõn thc.
- Phiờn mó ARN SV nhõn thc v c bn ging phiờn mó SV nhõn s, ch khỏc
+ Phiờn mó cú nhiu loi E ARNpụlimeraza tham gia.
+ Kt thỳc phiờn mó to ra ARN s khai gm cỏc on intron v ờxon, ARN s khai ct b on
intron to nờn ARN hon chnh.
3. Kt qu: Phiờn mó to ra phõn t ARN cú chiu 5 - 3, gm cỏc loi: mARN, tARN, rARN.
c in ca 3 loi ARN:
- ARN vn chuyn ( tARN): phn thựy trũn mang anticoon, u 3 gn aa c hiu.
chc nng vn chuyn aa trong quỏ trỡnh dch mó.
- ARN thụng tin -mARN: Mch thng, u 5 cú trỡnh t nu c bit nm trc coon m u
Ri nhõn bit v gn vo, u 3 cú trỡnh t nu c bit nm sau coon kt thỳc l tớn hiu kt
thỳc dch mó. chc nng lm khuụn cho quỏ trỡnh dch mó.
- ARN ribụxụm- rARN: Cu to nờn ribụxụm.
V. QU TRèNH DCH M ( gii mó).
1. Khỏi nim: Quỏ trỡnh chuyn mó di truyn cha trong mARN thnh trỡnh t aa trong chui
pụlipeptit ca prụtờin.
2. a im, thi gian. Din ra t bo cht, trờn ribụxụm, khi t bo cú nhu cu.
3. Din bin. Gm 2 giai on:
a. Hot húa aa. Bng cỏch : - aa t do + ATP E aa hot húa .
- aa hot húa + tARN c hiu
E
phc hp aa- tARN.
b. Dch mó hỡnh thnh chui pp Th t cỏc s kin (SGK t u tiờn hon chnh)gm 3
g: M u, kộo di chui pp v kt thỳc

- c im:
+ u tiờn:Tiu phn nh ca Ri gn vi mARN v trớ nhn bit c hiu gn b ba m u.
+ Quỏ trỡnh dch mó bt u t b ba m u ( AUG) trờn mARN nờn anticụon u tiờn c khi
mó l UAX v aa u tiờn c gii mó l aa m u: mờtiụnin SV nhõn thc hay foocmin
mờtiụnin SV nhõn s.
+ Ri trt trờn mARN theo chiu 5-3, mt bc trt l 1 b ba.
- Cỏc yu t tham gia: E, ATP, mARN, tARN, ribụxụm, aa.
4. Pụliribụxụm: - Khỏi nim. L hin tng trờn 1 mARN cú nhiu Ri cựng hot ng.
- Kt qu. To ra nhiu chui pp hon ton ging nhau giỳp tng hiu sut tng hp Pr.
5. Mi quan h gia AND - mARN - Pr - tớnh trng.
- S : SGK. - Nhõn xột: TTDT trong AND c truyn qua cỏc th h t bo nh c ch t nhõn
ụi. TTDT c biu hin thnh tớnh trng c trng ca c th nh phiờn mó v dch mó.
Bài t p 1 : Một đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự phân bố các Nu nh sau:
5
!
tga tga att xxg gta gxt agx tag xta gxt atg xta gxt agx3
!
a. Tìm cấu trúc mạch còn lại của đoạn gen trên và xác định mạch đó là loại mạch nào trong
gen?
b. Tính chiều dài, khối lợng phân tử của đoạn gen đó?
c. Tính số liên kết hiđrô đợc hình thành giữa hai mạch của gen?
d. Tính số liên kết hóa trị của đoạn gen đó?
e. Khi gen đó tự nhân đôi năm lần, môi trờng nội bào cần cung cấp Nu mỗi loại là bao nhiêu?
f. Xỏc nh s lng v trỡnh t cỏc codon trờn mARN c phiờn mó t mch 1 ca gen.?
g. Xỏc nh trỡnh t cỏc anticodon trờn tARN tng ng vi cỏc codon trờn mARN trờn?
Bài t p 2 : Trình tự các codon trờn mARN nh sau: 5 AAG AAU XUU XAU 3
a. Xác định mạch mó gc ca gen phiờn mó ra mARN trờn?
b. Xỏc nh trỡnh t cỏc anticodon trờn tARN tng ng vi cỏc codon trờn mARN trờn?
c. Xỏc nh trỡnh t cỏc aa c dch mó t mARN trờn?
VI. IU HềA HOT NG CA GEN.

Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
2
Giáo án Sinh học 12-
1. Khỏi nim: l iu khin cho gen cú phiờn mó v dch mó hay khụng t ú iu tit lng sn
phm do gen to ra trong t bo.
2. C ch iu hũa hot ng ca gen SV nhõn s ( theo Jacụp v Mụnụ).
a. Mụ hỡnh cu trỳc ca 1 OP.
- Vớ d: Mụ hỡnh cu trỳc ca OP Lac.
- Khỏi nim: l 1cm gen cu trỳc cú liờn quan v chc nng v cú chung mt c ch iu hũa.
- Cu trỳc: Mt mụ hỡnh iu ho bao gm cỏc h thng gen sau: Mt Operon ch gm cú gen ch huy v
cỏc gen cu trỳc do nú kim soỏt trong ú 1 OP gm 3 vựng: vựng khi ng (P) vựng vn hnh
(O) vựng cỏc gen cu trỳc.
* Mt gen khi ng (Promotor :P- ) nm trc gen ch huy v cú th trựm lờn mt phn hoc ton b gen
ny, ú l v trớ tng tỏc ca ARN polimeraza khi u phiờn mó.
* Mt gen ch huy (Operator: O- vn hnh) nm k trc nhúm gen cu trỳc, l v trớ tng tỏc vi cht c
ch.
* Mt nhúm gen cu trỳc liờn quan vi nhau v chc nng, nm k nhau cựng phiờn mó to ra mt ARN
chung.
+ S hot ng ca ụpờrụn do s iu khin ca 1 gen iu hũa ( R ) nm trc ụpờrụn. Mt gen
iu ho (Regulator : R), gen ny lm khuụn sn xut mt loi prụtờin c ch cú tỏc dng iu
chnh hot ng ca mt nhúm gen cu trỳc qua tng tỏc vi gen ch huy.
b. C ch iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s.
- Hot ng ca trng thỏi c ch:
+ Xy ra khi t bo khụng cú cht cm ng v khụng cú nhu cu v cỏc loi Pr do cỏc gen cu trỳc
trong OP tng hp.
+ Biu hin: R tng hp pr c ch pr c ch gn vi vựng vn hnh phiờn mó ngng.
- Hot ng ca OP trng thỏi hot ng:
+ Xy ra khi TB cú nhu cu v cỏc loi pr, cú cht cm ng.
+ Biu hin: Cht cm ng liờn kt vi pr c ch pr c ch b bt hot khụng liờn kt vi vựng
vn hnh ARNpụlimeraza tng tỏc vi vựng khi ng phiờn mó din ra.

- C ch iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn thc phc tp, a dng hn:
+ S iu hũa hot ng ca gen qua nhiu mc, nhiu giai on: iu hũa s thỏo xon NST,
phiờm mó, bin i sau phiờn mó, dch mó, bin i sau dch mó.
+ Ngoi cỏc yu t tham gia nh R, OP cũn cú cỏc yu t khỏc nh: gen gõy tng cng cú kh
nng tỏc ng lờn gen iu hũa lm tng s phim mó, gen gõy bt hot lm ngng quỏ trỡnh phin
mó.
VII. T BIN GEN- T1.
1. Khỏi nim.
- BG l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan ti mt hoc mt s cp nu.
- Nhng bin i liờn quan ti 1 cp nu gi l t bin im.
- Th t bin: L nhng cỏ th mang t bin ó biu hin trờn kiu hỡnh ca c th. VD
2. Cỏc dng t bin gen:
- t bin mt 1 cp nu. - t bin thờm 1 cp nu.} Lm dch chuyn cỏc b ba/ gen t
im B n cui gen.( B dich khung)
- t bin thay th 1 cp nu: + Thay th 1AT bng 1GX hoc ngc li.
+ Thay th AT bng TA, GX bng XG hoc ngc li.
t bin thay th 1 cp nu cú th lm chui pp khụng i( B ng ngha); giỏn on ti
im B( B xut hin b ba kt thỳc- B vụ ngha); thay i 1aa( B nhm ngha)
3. Nguyờn nhõn:
- Do tỏc ng ca cỏc tỏc nhõn lớ húa sinh hc ngoi mụi trng:
+ Tỏc nhõn lớ hc nh cỏc tia phúng x, tia t ngoi.
+ Tỏc nhõn húa hc: cht 5BU, acriin (VD: Tia t ngoi (UV) lm cho 2 baz T trờn cựng 1
mch liờn kt vi nhau gõy B mt 1 cp. Cht 5BU gõy B thay th AT bng GX do 5BU cú kh
nng liờn kt c vi c A v G. - Acriin gõy B mt khi chốn vo vo mch mi, B thờm khi
chốn vo mch khuụn.)
+ Tỏc nhõn sinh hc nh virut viờn gan B, virut hecpet
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
3
Giáo án Sinh học 12-
- S ri lon trao i cht trong t bo, s sai hng ngu nhiờn.

- Do cỏc dng baz him cú v trớ LKH b thay i s bt cp khụng ỳng NTBS BG (VD:
G
*
X nhõn ụi G
*
T nhõn ụi T= A B thay th GX bng AT)
4. C ch tỏc ng ca cỏc tỏc nhõn t bin.
- Cỏc tỏc nhõn B lm thay i 1NU/ 1 mch( tin B), sau ln t nhõn ụi k tipB gen phỏt
sinh to ra alen mi khỏc so vi alen gen ban u.
- BG phỏt sinh ph thuc liu lng, cng , loi tỏc nhõn v c im cu trỳc ca gen.
5. Hu qu ca BG v vai trũ.
- BG lm thay i cu trỳc gen thay i ARN thay i chui pp ca pr thay i chc
nng ca pr lm xut hin t ngt vụ hng 1 tớnh trng no ú trờn mt s ớt cỏ th.
- t bin gen cú th cú hi, cú li hoc trung tớnh i vi th B. Mc gõy hi ca BG ph
thuc vo mụi trng v t hp gen.
- Vai trũ: BG l nguyờn liu ch yu cho tin húa v chn ging, lm sinh vt ngy cng a dng
v phong phỳ. BG cung cp ngun nguyờn liu con ngi to ra cỏc ging mi.
6. S biu hin ca t bin gen.
+ BG ó phỏt sinh c nhõn lờn v truyn li cho th h sau qua c ch t nhõn ụi ca ADN.
+ Nu t bin thnh gen tri t bin s biu hin ngay trờn KH ca c th mang B.
+ Nu t bin thnh gen ln gen t bin tn ti trng thỏi d hp khụng c biu hin th
h u tiờn, KH t bin ch biu hin khi c th cú kiu gen ng hp ln.
Bi tp Thnh tho phng phỏp xỏc nh:
- Dng t bin gen, s thay i cỏc i lng trong cu trỳc gen t bin, s thay i cu trỳc ca phõn
t prụtờin do gen t bin tng hp.
NHIM SC TH V T BIN CU TRC NST.
I. HèNH THI V CU TRC NST.
1. Hỡnh thỏi v cu trỳc hin vi ca NST.
- SV nhõn s, NST l phõn t ADN trn mch vũng cha cú cu trỳc NST in hỡnh
- SV nhõn thc, NST l cu trỳc nm trong nhõn TB, cú th tn ti thnh tng chic n l hoc

thnh tng cp tng ng gm hai chic NST ging nhau v hỡnh dng, kớch thc v trỡnh t cỏc
gen nhng khỏc nhau v ngun gc.
- Cú hai loi NST: thng v gii tớnh.
- B NST l ton b s lng NST cú trong nhõn t bo c trng cho loi v s lng, hỡnh dng
kớch thc v trỡnh t sp xp cỏc gen. Gm hai loi b NST n bi v b NSt lng bi.
+ B NST lng bi: Cỏc NSt tn ti thnh tng cp tng ng. kớ hiu 2n.
+ B NST n bi: Cỏc NSt tn ti thnh tng chic n l. kớ hiu n.
2. Cu trỳc siờu hin vi ca NST.
- Thnh phn húa hc: 1 NST cu to t cht NS gm1 phõn t ADN cú chiu rng = 2 nm v cỏc
phõn t pr loi histon.
- NST cú cu trỳc xon trong khụng gian v cu trỳc a phõn t nhiu n nhõn l nuclờụxụm.
1 nuclờụxụm gm 8 phõn t pr histon v 1 on ADN cha 146 cp nu qun quanh 1+ 3/4 vũng.
- Cỏc nuclờụxụm ni vi nhau bng on ADN ni v 1 phõn t pr histon to thnh chui
nuclờụxụm gi l si c bn cú ng kớnh 11nm.
- Si c bn xon thnh si nhim sc cú ng kớnh 30 - 300nm.
- Si nhim sc xon thnh crụmatit cú ng kớnh 700nm t ú to thnh NST cú hỡnh dng kớch
thc c trng kỡ gia ca quỏ trỡnh phõn bo.
3. Cu trỳc hin vi ca NST.
- L cu trỳc quan sỏt thy ti kỡ gia ca ca quỏ trỡnh phõn bo khi NSt trng thỏi kộp xon cc
i cú hỡnh dng kớch thc c trng. 1 NST kộp gm: 2 crụmatit ging nhau v dớnh nhau tõm
ng, 1 tõm ng.
- Cỏc NST khỏc nhau cú hỡnh thỏi, kớch thc khỏc nhau c trng cho loi.
- Hỡnh thỏi NSt bin i trong phõn bo.
II. T BIN CU TRC NST.
1. Khỏi nim
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
4
Giáo án Sinh học 12-
- B cu trỳc NST l nhng bin i v s lng, thnh phn v trt t sp xp cỏc gen trờn NST lm
thay i hỡnh dng v cu trỳc NST.

2. Cỏc dng t bin cu trỳc NST. Mt on, lp on, o on v chuyn on.
Dng B C ch Hu qu Vai trũ Vớ d
Mt on:
u mỳt
hoc gia.
Mt on NST b
t góy ri khi
NST.
- Gim s lng gen
trờn NST cú th mt
tớnh trng.
- Mt on ln thng
gõy cht hoc gim sc
sng SV.
- xỏc nh v trớ ca
gen trờn NST.
- Loi b khi NSt
nhng gen cú hi.
Mt on NSt 21
ca ngi gõy
bnh ung th
mỏu (Bch cu
ỏc tớnh, mỏu
trng).
Lp on:
1 hoc
nhiu ln
Trao i on ko cõn
gia cỏc crụmatit
trong cp NST tng

ng.
- Tng s lng gen
cựng loi.
- Tng hoc gim
cng biu hin tớnh
trng do gen lp quy
nh.
- cú ý ngha i vi
tin húa h gen. -
i mch lm tng
hot tớnh ca E
amilaza SX bia.
Lp on Bar/X
rui gim lm
mt li thnh mt
dt.
o on:
ngoi hoc
gm tõm
ng.
NST b t on,
on t quay 180
0
ri gn vo v trớ
va t.
- Ch thay i v trớ sp
xp cỏc gen trờn NST.
- t nh hng n sc
sng ca SV
- To ra s a dng

ca cỏc th cỏc dũng
trong loi.
- / NST s 3
rui gim to ra
cỏc nũi cú kh
nng thớch ng
vi nhit MT
khỏc nhau.
+ Chuyn
on trong
1 NST
+ Chuyn
on tng
h
+ Chuyn
on
khụng
tng h.
+ NST b t 1
on, on t ni
vo v trớ khỏc trờn
chic NST ú
+ 2 chic NST t
on ri trao i
on t vi nhau.
+ 1NST b t
on, on t ni
vo NST khỏc
khụng tng ng .
- Trong 1 NST ch thay

i v trớ gen trờn NST.
- Gia cỏc NST lm
thay i s lng,
thnh phn v v trớ sp
xp cỏc gen trờn cỏc
NST.
- Chuyn on nh ớt
nghiờm trng, chuyn
on ln gõy cht hoc
mt kh nng sinh sn.
- C s khoa hc ca
k thut cy gen
trong chn ging.
- To s a dng
trong loi.
- Chuyn on
nh chui, u,
lỳa
III. T BIN S LNG NST.
1. KHI NIM CHUNG.
- l s thay i s lng NST 1 hay 1 s cp NSt tng ng hoc ton b b NST.
- Cỏc dng: Gm lch bi v a bi.
2. CC LOI : LCH BI (D BI) v A BI .
2. 1. LCH BI (D BI)
* Khỏi nim:- t bin lch bi l nhng bin i v s lng NSt xy ra 1 hay 1 s cp NST.
* Cỏc dng th lch bi. SV lng bi thng gp cỏc th lch bi l:
Cỏc dng
lch bi
Th 1 Th 3 Th 4 Th 0 th 1 kộp th 3 kộp th 4 kộp th 0 kộp
Kớ hiu 2n -1 2n +1 2n +2 2n - 2 2n - 1 - 1 2n +1 + 1 2n + 2+ 2 2n - 2 - 2

c im cú 1 NST
1 cp
Cú 3 NST
1 cp
cú 4 NST
1 cp
thiu 11cp
NST
cú 1 NST
2 cp
cú 3 NST
2 cp
cú 4 NST
2 cp
thiu 2
cp NST
* Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh.
- TNB lm cn tr s phõn li ca 1 hay 1 s cp NST xy ra trong gim phõn hoc nguyờn phõn.
- Xy ra trong nguyờn phõn ca t bo sinh dng hoc hp t giai on sm s to th lch bi mt
phn c th gi l th khm.
- Xy ra trong gim phõn lm mt hay 1 s cp NSt khụng phõn li to ra giao t tha hay thiu 1 hoc
vi chic NST . Qua th tinh cỏc giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng to th lch bi.
- S c ch phỏt sinh cỏc th lch bi n t th lng bi.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
5
Giáo án Sinh học 12-
2n 2n 2n
GPBT GPB GPB
n n n -1 n + 1 n -1 n + 1.
TT

2n - 1 ( th 1) 2n + 1 (th 3) 2n -2 ( th 0) 2n + 2 ( th 4).
* Hu qu.
- Lm mt cõn bng ca ton b h gen nờn th lch bi thng b cht hoc gim sc sng hoc gim
kh nng sinh sn tựy loi.
- thc vt th lch bi to ra s sai khỏc gia cỏc cỏ th trong loi, thng gp chi c v chi lỳa:
- ngi th lch bi xy ra c NSt thng v NST gii tớnh: th 3 cp 21 gõy HC ao, th 3 cp
NST gii tớnh gõy HC Claiphent(XXY), siờu n(XXX), th 1 cp gii tớnh gõy HC Tcn( OX),
* Vai trũ.
- Vi tin húa: cung cp ngun nguyờn liu.
- Vi chn ging: s dng t bin lch bi a cỏc NST mong mun vo c th khỏc.
- Vi di truyn: s dng th lch bi xỏc nh v trớ ca gen trờn NST.
BT: Thnh tho phng phỏp xỏc nh:
- Xỏc nh cỏc dng t bin cu trỳc NST.
- Xỏc nh kớ hiu b NST v d oỏn s lng NST ca cỏc dng th lch bi, th a bi,n bi
- Vit kiu gen ca th lng bi, tam bi, t bi, th 3 nhim, th 4, xỏc nh c s lng v t l cỏc
loi giao t ca tng kiu gen.
- Xỏc nh s lng, t l kiu gen kiu hỡnh i lai .
- T kt qu lai xỏc nh kiu gen, kiu hỡnh ca b m.
BT ỏp dng.
1. c chua: gen A quy nh cõy cao tri hon ton so vi gen a quy nh cõy thp.
a. Gi thit cp NSt mang cp gen trờn b B lch bi, vit KG ca cõy cao, thp 2n + 1, 2n +2.
b. Hóy xỏc nh cỏc loi giao t to ra t cõy lng bi thõn cao, thõn thp trong cỏc trng hp sau:
- Xy ra B lch bi trong ln gim phõn1.
- Xy ra B lch bi trong ln gim phõn 2
- Xy ra b lch bi trong c gim phõn 1 v 2.
2.2. A BI.
a. Khỏi nim. a bi l trng thỏi trong t bo cha 3 hoc nhiu hn 3 ln s NSt ca b n bi.
- Gm t a bi v d a bi;
+ T a bi l s tng s lng NST trong t bo lờn mt s nguyờn ln s NST trong b n bi ca
cựng 1 loi v ln hn 2n. Gm a bi chn: 4n, 6n v a bi l: 3n, 5n

+ D a bi l hin tng c 2 b NST lng bi ca 2 loi khỏc nhau cựng tn ti trong 1 l bo.
C th mang t bo d a bi gi l th d a bi hay th song nh bi.
b. C ch phỏt sinh.
* D a bi Hỡnh thnh do lai xa v a bi húa.
+ Lai xa to c th lai thng bt th.
+ a bi húa hp t lai to th song nh bin hu th.
- Vớ d: th d bi sinh ra khi lai c ci v bp ci.
P: C ci (2n = 18) x Bp ci ( 2n = 18).
G
P
n = 9 n = 9
Flai 2n = 18( bt th) a bi húa th d a bi cú 36 NST gm 18 NST c ci v 18 NST bp ci.
* T a bi.
- TNB tỏc ng vo TB trong gim phõn lm b NST khụng phõn li to giao t 2n, qua th tinh gia
giao t 2n vi giao t n to th tam bi 3n, gia giao t 2n vi nhau to th t bi 4n.
- Xy ra trong nguyờn phõn ca t bo xụma to thnh th khm t bi trờn c th lng bi
- Xy ra trong nguyờn phõn ln u tiờn ca hp t to nờn th t bi. (t t bo 2n to t bo 4n)
c. Hu qu v vai trũ.
- Th a bi cú c quan sinh dng kớch thc ln, phỏt trin khe, chng chu tt. ng dng to ra
cỏc ging cõy ly thõn, lỏ, r nng sut cao. rau mung 4n, dng liu 3n, dõu tm 3n.
- Th a bi chn, d a bi hu th ng dng to ging mi cú ý ngha trong tin húa v CG.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
6
Giáo án Sinh học 12-
- Th a bi l thng khụng cú kh nng sinh giao t bỡnh thng( bt th). ng dng to ging cõy n
qu khụng ht nh da hu, nho
Thnh tho phng phỏp xỏc nh:
- Vit kiu gen ca th lng bi, tam bi, t bi, th 3 nhim, th 4, xỏc nh c s lng v t l cỏc
loi giao t ca tng kiu gen.
- Xỏc nh s lng, t l kiu gen kiu hỡnh i lai .

- T kt qu lai xỏc nh kiu gen, kiu hỡnh ca b m
B. Cỏch vit giao t cỏc th a bi :
Qui c gen : A : qu a: Qu vng
Th t bi ( 4n ): Qu vng : aaaa Giao t : aa.
- Qu : AAAA Giao t : AA Qu : AAAa Giao t : ẵ
AA : ẵ Aa
- Qu : AAaa Giao t : 1/6 AA : 4/6Aa : 1/6 aa Qu : Aaaa Giao t : ẵ
Aa : ẵ aa
Th tam bi : ( 3n )
- Qu : AAA Giao t : ẵ AA : ẵ A Qu : AAa Giao t : 1/6AA : 2/6
Aa : 2/6A: 1/6 as
- Qu : Aaa Giao t : 1/6 Aa : 2/6 aa : 2/6 a : 1/6 A Qu vng : aaa Giao t : ẵ
aa : ẵ a
BT ỏp dng.
c chua: gen A quy nh cõy cao tri hon ton so vi gen a quy nh cõy thp.
a. Vit kiu gen ca cõy cao, cõy thp 2n, 3n, 4n.
b. Nờu phng phỏp to ra c th cú kiu gen AAaa t c th c th lng bi.
Chng II: TNH QUY LUT CA HIN TNG DI TRUYN
I. QUY LUT MEN EN: QUY LUT PHN LI.
1. PHNG PHP NGHIấN CU DI TRUYN HC CA MEN EN.
- L phng phỏp lai v phõn tớch con lai gm cỏc bc:
- To cỏc dũng thun chng v tng tớnh trng bng cỏch cho cõy t th phn qua nhiu th h.
- Lai cỏc dũng thun chng khỏc nhau v 1 hoc nhiu cp tớnh trng ri phõn tớch kt qu lai F1,
F2, F3 theo tng cp tớnh trng riờng r v kt hp li.
- S dng toỏn xỏc sut phõn tớch kt qu a ra gi thuyt gii thớch kt qu.
- Tin hnh thớ nghim chng minh cho gi thuyt ca mỡnh.
2. TH NGHIM CA MEN EN. i tng u H lan:
1. Kt qu thớ nghim. - Vi tớnh trng mu sc hoa.
Lai thun: P
T/C.

hoa x hoa trng. Lai nghch: P
T/C.
hoa x hoa trng. F1 100% .
F1 t th phn F 2: 3 : 1 trng.
F2 hoa trng t th phn (TTP) F3 100% hoa trng. 1/3 cõy hoa F2 TTP F3 100% hoa ,
2/3 cõy hoa F2 t th phn thu c F3 3 : 1 trng.
- Menen lp li thớ nghim vi 6 tớnh trng khỏc u thu c kt qu tng t.
2. Gii thớch ca Men en.
- Tớnh trng mu sc hoa do 1 cp nhõn t di truyn (kớ hiu Aa) nm trong nhõn quy nh nhng
khụng hũa trn vo nhau, trong ú tớnh trng hoa biu hin F1 l tớnh trng tri do nhõn t A
quy nh, tớnh trng hoa trng l tớnh trng ln do nhõn t a quy nh.
- F1 gim phõn cho 2 loi giao t mi loi ch cha 1 nhõn t di truyn ca b hoc ca m gi l
giao t thun khit. - S lai:
3. Gii thớch thớ nghim bng c s TB hc. ( c s TB hc ca quy lut phõn li).
- Tớnh trng do 1 cp alen quy nh ( VD: Aa, trong ú a len A q hoa , alen a q hoa trng). Gen
nm trong nhõn ti 1 v trớ xỏc nh trờn NST. Trong c th 2n, NST tn ti thnh tng cp nờn gen
cng tn ti thnh tng cp alen.
- Cp NST cú s phõn li ng u trong quỏ trỡnh gim phõn v t hp li trong th tinh dn ti s
phõn li v t hp ca cp alen trờn cp NST to kt qu lai.
5. NI DUNG QUY LUT PHN LY.
- Mi tớnh trng c quy nh bi 1 cp alen, mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m.
Cỏc alen ca b v m tn ti trong TB ca c th 1 cỏch c lp khụng hũa trn vo nhau.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
7
Giáo án Sinh học 12-
- Khi hỡnh thnh giao t, mi alen trong cp phõn li ng u v cỏc giao t nờn 50% s giao t
cha alen ny, 50% s giao t cha alen kia.
II. QUY LUT PHN LI C LP.
1. TH NGHIM LAI HAI TNH TRNG CA MEN EN.
Lai thun nghch: P

T/C.
ht vng trn x trng nhn. F1 100% vng trn.
F1 t th phn F 2: 315 vng trn: 108 vng nhn : 101 xanh trn : 32 xanh nhn.
2. Gii thớch ca Men en:
- Xột riờng tng tớnh trng F2 cú:
3 vng: 1 xanh 3/4 vng: 1/4 xanh. 3 trn : 1 nhn 3/4 trn; 1/4 nhn.
- Xột chung c 2 tớnh trng F2 cú:
9/16 vng trn = 3/4 vng x 3/4 trn. 3/16 xanh trn = 1/4 xanh x 3/4 trn.
3/16 vng nhn = 3/4 vng x 1/4 nhn. 1/16 xanh nhn = 1/4 xanh x 1/4 nhn.
9/16 vng trn: 3/16 vng nhn : 3/16 xanh trn : 1/16 xanh nhn
= ( 3 vng 1 xanh ) x ( 3 trn 1 nhn).
s biu hin Kh ca 2 tớnh trng tuõn theo quy lut xỏc sut. Hai cp tớnh trng mu sc v
hỡnh dng v ht do 2 cp gen nm trờn 2 cp NST khỏc nhau phõn li c lp nhau quy nh.
3. C S T BO HC.
- Mi tớnh trng do 1 cp gen quy nh. Mi cp gen nm trờn 1cp NST khỏc nhau. ( k ca ql)
- Cỏc cp NST cú s phõn li c lp trong quỏ trỡnh gim phõn dn ti s phõn li c lp ca cỏc
cp gen tng ng to cỏc loi giao t khỏc nhau vi xỏc sut ngang nhau. Cỏc loi giao t ny kt
hp ngu nhiờn vi xỏc sut ngang nhau trong th tinh to kt qu F2.
S lai ( SGK hỡnh 12).
4. NI DUNG QUY LUT PHN LY C LP.
Khi cỏc cp alen quy nh cỏc tớnh trng khỏc nhau nm trờn cỏc cp NST khỏc nhau thỡ chỳng s
phõn li c lp trong quỏ trỡnh hỡnh thnh giao t.
5. í NGHA CA CC QUY LUT MEN EN.
- L c s gii thớch s phỏt sinh bin d t hp qua sinh sn hu tớnh.
- Bit cỏc gen quy nh cỏc tớnh trng phõn li c lp thỡ cú th d oỏn c kt qu phõn li KG,
KH i sau theo cụng thc:
+ S lng, t l KG ( KH) i lai = tớch s lng, t l KG (KH) i lai trong phộp lai tng cp
alen b m.
+ Trng hp b m cú KG ging nhau v n cp alen d hp phõn li c lp v tri hon ton.
S lng cỏc loi giao t to ra = 2

n
. S lng cỏc loi KG = 3
n
.
S lng cỏc loi KH = 2
n
. T l phõn li KH = ( 3+ 1)
n
.
Bi tp Thnh tho phng phỏp xỏc nh:
- Xỏc nh quy lut di truyn chi phi tớnh trng v xỏc nh kt qu lai.
- Xỏc nh KG ca b m tha món kt qu lai.
- ng dng quy lut xỏc sut tớnh s lng t l cỏc KG, Kh i lai.
( hay tớnh xỏc sut xut hin 1 KH, 1KG no ú i lai)
TNG TC GEN V TC NG A HIU CA GEN.
I TNG TC GEN. 1. Cỏc vớ d:
2. Khỏi nim l s tỏc ng qua li gia cỏc gen trong quỏ trỡnh hỡnh thnh mt kiu hỡnh.
3. Phõn loi: - Gm tng tỏc tng tỏc gen alen v gen khụng alen.
- Trong ú tng tỏc gen khụng alen gm:+ Tng tỏc b sung l hin tng cỏc gen khụng alen
nm trờn cỏc cp NSt khỏc nhau tng tỏc vi nhau lm xut hin KH mi.
+ Tỏc ng cng gp l hin tng tng tỏc ca nhiu gen khụng alen trong ú mi gen tri hay
ln cựng loi gúp mt phõn nh nhau vo s hỡnh thnh tớnh trng. Cỏc tớnh trng do nhiu cp gen
tỏc ng cng gp q gi l tớnh trng s lng chu nh hng nhiu ca mụi trng.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
8
VD1: S di truyn mu sc hoa u thm.
P
t/c
: Trng ( Aabb) x trng (aaBB)
F1: 100% (AaBb).

F1 x F1 thu c F2 cú: 9 (A-B-) : 7 trng
( gm 3A-bb, 3aaB-, 1aabb).
Tng tỏc b sung
VD2: S di truyn mu ngi do 3 cp gen
Aa,Bb,Cc quy nh, A,B,C q da en, a,b,c q
da trng. Trong kiu gen cú: 6 gen tri: da en,
5 gen tri - 1 KH, 4 gen tri -1KH,
3 gen tri - 1KH, 2 gen tri - 1KH,
1 gen tri - 1KH, 0 gen tri - trng
Tỏc ng cng gp.
Giáo án Sinh học 12-
4. c im: - Lm xut hin kiu hỡnh mi, 1 tớnh trng cú nhiu kiu hỡnh khỏc nhau ú l c s
lm xut hin bin d t hp i lai.
- C s t bo hc:1 tớnh trng do nhiu cp gen ko alen quy nh, mi cp gen nm trờn 1cp NST
khỏc nhau. Cỏc cp gen phõn li c lp trong gim phõn t hp t do trong th tinh to F2 cú nhiu
KG khỏc nhau. Trong mi KG: cỏc gen tri hay ln ko alen hot ng b tr nhau hoc ỏt ch nhau
hoc cú vai trũ nh nhau trong quỏ trỡnh hỡnh thnh KH.
II. TC NG CA 1 GEN LấN NHIU TNH TRNG.
1. Khỏi nim. 1 gen chi phi nhiu tớnh trng khỏc nhau gi l tớnh a hiu ca gen hay gen a
hiu. Gen a hiu b B s ng thi kộo theo s bin i ca cỏc tớnh trng m nú chi phi.
2. Vớ d. Gen quy nh tng hp chui pp hờmụglụbin ngi HbA tỏc ng chi phi nhiu tớnh
trng. Khi nú b t bin thnh HbS ó gõy ra hng lot cỏc ri lon bnh lớ.
Bi 11: LIấN KT GEN V HON V GEN .
I. LIấN KT GEN.
1. Thớ nghim. i tng rui gim vi 2 tớnh trng mu sc thõn v chiu di cỏnh mi tớnh trng
do 1 cp gen quy nh.
P
t/c
: thõn xỏm, cỏnh di x en, cỏnh ct F1: 100% xỏm di.
F1 lai phõn tớch: F1 xỏm di x en ct FB: 1 xỏm di : 1 en ct

2. Nhn xột: - Kt qu F1Thõn xỏm tri hon ton so vi thõn en, cỏch di tri hon ton so vi
cỏnh ct. Q: B thõn xỏm, b thõn en, V cỏnh di, v cỏnh ct.
- Theo phộp lai 1 FB cú: 2 Kh vi t l 1xỏm di :1en ct gim so vi phõn li c lp
Chng t 2 cp gen Bb v Vv cựng nm trờn 1 cp NST phõn li t hp cựng nhau gi l di
truyn liờn kt hon ton. SL.
3. Khỏi nim v liờn kt gen.
- Trờn 1 NSt thng mang nhiu gen, mi gen cú mt v trớ nht nh gi l lụcỳt. Cỏc gen nm trờn
cựng 1 NST to thnh 1 nhúm liờn kt phõn li t hp cựng nhau gi l liờn kt gen.
- S nhúm gen liờn kt mi loi = s NST trong b n bi ca loi.
- c im ( du hiu nhn bit):
+ Cú s di truyn ng thi ca mt nhúm tớnh trng. Hn ch s xut hin ca bin d t hp.
+ Trong phộp lai cú s liờn kt gen hon ton luụn cú s loi giao t b m, s kiu hỡnh, s kiu
t hp i lai gim so vi phõn li c lp.
- í ngha: m bo s DT n nh ca 1 nhúm tớnh trng giỳp duy trỡ s n nh ca loi, c s
chn to c nhng ging cú 1 nhúm tớnh trng quý.
II. HON V GEN.
1. Thớ nghim. i tng rui gim vi 2 tớnh trng mu sc thõn v chiu di cỏnh mi tớnh trng
do 1 cp gen quy nh.
P
t/c
: thõn xỏm, cỏnh di x en, cỏnh ct F1: 100% xỏm di.
F1 lai phõn tớch: F1 xỏm di x en ct
FB: 965 xỏm di : 944 en ct: 206 xỏm ct: 185 en di.
2. Nhn xột:
- F1 ng tớnh xỏm di thõn xỏm tri hon ton so vi thõn en, cỏnh di tri hon ton so vi
cỏnh ct Q: alen B: thõn xỏm, alen b: thõn en, alen V: cỏnh di, alen v: cỏnh ct.
- Theo phộp lai 2 FB cú: 4 Kh vi tng t l KH khỏc so vi phộp lai LKHT, phộp lai PLL
Chng t 2 cp gen Bb v Vv cựng nm trờn 1 cp NST nhng trong quỏ trỡnh con cỏi F1 gim
phõn xy ra s hoỏn i v trớ gia B vi b hoc V vi v to ra 4 loi giao t vi t l khỏc nhau qua
th tinh to kt qu lai gi l di truyn liờn kt khụng hon ton hay HVG.:

3. C s t bo hc ca hin tng hoỏn v gen.
- Do s trao i chộo tng on tng ng gia 2 trong 4 crụmatit khỏc ngun gc ca cp NST
tng ng kộp, xy ra ti kỡ u 1 ca gim phõn.
- ỏnh giỏ mc HVG ngi ta dựng i lng tn s hoỏn v gen. ( kớ hiu f, n v %).
- f c tớnh bng t l % s cỏ th cú tỏi t hp gen( hay tng t l cỏc giao t hoỏn v).
- f th hin khong cỏch v lc liờn kt gia 2 gen theo tng quan thun: 0 f 50 %.
4. c im( du hiu nhn bit): Trong bi toỏn cú HVG luụn cú:
- i lai luụn cú s Kh = phõn li c lp nhng t l tng Kh tng ng khỏc.
- S loi giao t ging phõn li c lp nhng t l tng loi giao t khỏc nhau.
- Cỏc giao t hoỏn v luụn bng nhau v chim t l nh.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
9
Giáo án Sinh học 12-
- Cỏc giao t liờn kt luụn bng nhau v chim t l ln.
5. í ngha: - f l c s lp bn di truyn.( bn gen)
+ Bn di truyn l s phõn b cỏc gen trờn NSt ca 1 loi. Trong ú khong cỏch gia 2 gen
k tip l 5 tn s HVG nhng tớnh theo n v cM ( 1 % 1cM).
- To ra nhúm LK gen mi lm xut hin bin d t hp. C s to ra nhúm gen liờn kt quý.
Bi 12. DI TRUYN LIấN KT VI GII TNH V DI TRUYN NGOI NHN.
I. S DI TRUYN LIấN KT VI GII TNH.
1. NST gii tớnh v c ch t bo hc xỏc nh gii tớnh bng NST.
a. NST gii tớnh:
- KN: NST cú cha cỏc gen quy nh gii tớnh.
- Cỏc gen tn ti thnh 3 vựng:
+ Vựng tng ng gm cỏc gen tn ti thnh cp alen.
+ Vựng khụng tng ng trờn Y: gen ch cú trờn Y khụng cú trờn X.
+ Vựng khụng tng ng trờn X: gen ch cú trờn X khụng cú trờn Y.
b. C ch t bo hc xỏc nh gii tớnh bng NST.
- Ngi, thỳ, rui gim : gii tớnh c l XY, gii tớnh cỏi XX.
- Chim, bũ sỏt, bm, ch nhỏi dõu tõy : gii tớnh c l XX, gii tớnh cỏi l XY.

- B xớt, chõu chu : gii tớnh c l XO, gii tớnh cỏi XX.
2. S di truyn liờn kt vi gii tớnh.
a. Khỏi nim: s di truyn liờn kt gii tớnh l s di truyn tớnh trng luụn gn vi gii tớnh.
b. Gen trờn NST X.
- Thớ nghim ca Mooc gan. i tng rui gim v tớnh trng mu mt do 1 cp gen q

- c im (du hiu):
+ Kt qu lai thun khỏc lai nghch.
+ i lai cú t l phõn li KH khỏc nhau hai gii.
+ Cú hin tng di truyn cỏch i ca tớnh trng ln.(Trng hp c bit l di truyn chộo).
b. Gen trờn NST Y.
- Vớ d: S di truyn tt dớnh ngún tay s 2,3 ngi.
P : dớnh ngún tay x bỡnh thng Tt dớnh ngún tay di truyn cho 100% s nam
F1: dớnh ngún tay : bỡnh thng. trong dũng h
F1 dớnh ngún tay x bỡnh thng
F2: dớnh ngún tay: bỡnh thng.
- c im: Tớnh trng ch biu hin 100% gii cú cp NST XY( di truyn thng).
c. í ngha ca s di truyn liờn kt vi gii tớnh.
- Da vo tớnh trng liờn kt vi gii tớnh sm phõn bit c cỏi t ú iu chnh t l c/ cỏi
sao cho thu hiu qu kinh t cao nht.
- VD: tm, tm c cho nhiu t hn tm cỏi. Da vo gen A quy nh trng sm mu/NST X
phõn bit c cỏi t giai on trng nờn ch ng iu khin t l c / cỏi theo ý mun.
II. HIN TNG DI TRUYN NGOI NHN.
1. Thớ nghim. i tng i mch

2. c im:
- Kt qu lai thun khỏc lai nghch, trong ú con lai thng mang tớnh trng ca m.
- Tớnh trng do gen nm ngoi NST plasmit ca vi khun, ti th, lc lp ca TB nhõn thc quy
nh.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng

10
Plthun: P
t/c
: mt trng x mt
F1: 100% mt .
F1 mt x F1 mt
F2: 3 mt : 1 mt trng ( ch cú con c)
PLnghch: P
t/c
: mt trng x mt
F1: mt trng x mt .
F1 mt trng x F1 mt
F2: 1 : 1 trng : 1 : 1 trng.
Phộp lai thun:
P
t/c
: xanh lc x lc nht
F1: 100% xanh lc.
F1 x F1: xanh lc x xanh lc
F2: 100% xanh lc.
Phộp lai nghch:
P
t/c
: xanh lc x lc nht
F1: 100% lc nht.
F1 x F1: lc nht x lc nht
F2: 100% lc nht.
Giáo án Sinh học 12-
3. Khỏi nim:S di truyn 1 s tớnh trng do cỏc gen nm trong TB cht quy nh gi l di truyn
ngoi NST.

Bi 13: NH HNG CA MễI TRNG N S BIU HIN CA GEN.
I. MI QUAN H GIA GEN, MễI TRNG V TNH TRNG.
1. S mi quan h gia gen mụi trng v tớnh trng:
Gen mARN pụlipeptit prụtờin tớnh trng.
2. Kt lun:
- S quy nh tớnh trng ca gen qua nhiu giai on do ú chu chi phi ca mụi trng trong v
ngoi c th.
- KG l tp hp ton b cỏc gen ca c th, KH l tp hp ton b tớnh trng ca c th.
KH l kt qu tng tỏc gia KG vi mụi trng c th.
- Vớ d: + VD1: ging th Himalaya do s nh hng ca nhit ti s biu hin ca gen tng
hp mờlazin: Cỏc TB phn thõn nhit cao gen khụng tng hp c mờlazin nờn cú mu trng,
cỏc TB u mỳt c th tip xỳc vi nhit thp hn, tng hp c mờlazin nờn cú mu lụng
en.
+ VD2: Mu sc hoa cm tỳ cu do s nh hng ca pH trong ỏt ti KG nờn cựng KG nhng
cú th biu hin thnh cỏc dng mu trung gian t tớm n .
+ VD3:Bnh phờninkờtụ niu ngi do 1 BG ln/ NST thng quy nh nhng nu phỏt hin
sm v ỏp dng ch n kiờng thc n giu cht phờninalanin thỡ tr vn ptrin bthng.
II. MC PHN NG.
1. Khỏi nim: l tp hp cỏc kiu hỡnh ca mt KG tng ng vi cỏc MT khỏc nhau.
2. c im:
- Mc phn ng do KG quy nh v c di truyn. Cỏc KG khỏc nhau cú mc phn ng khỏc nhau. -
Trong 1 KG cỏc gen khỏc nhau cú mc phn ng khỏc nhau.
- Mc phn ng cú th rng hoc hp tựy loi tớnh trng. Tớnh trng cht lng cú mc phn ng hp,
tớnh trng s lng cú mc phn ng rng.
3. Thng bin:
- Khỏi nim: hin tng 1 KG ( mt c th) cú th thay i KH trc cỏc iu kin mụi trng
khỏc nhau gi l thng bin hay s mm do kiu hỡnh.
- c im: + Thng bin cú c l do s iu chnh v sinh lớ giỳp SV thớch nghi linh hot
trc s thay i ca mụi trng. + Cỏc KG khỏc nhau cú mc mm do KH khỏc nhau.
Chng III. DI TRUYN HC QUN TH.

CU TRC DI TRUYN QUN TH
I. C TRNG DI TRUYN CA QUN TH.
1. Khỏi nim: Qun th l 1 tp hp cỏc cỏ th cựng loi qua 1 s th h ó cựng chung sng trong
1 khong khụng gian xỏc nh, trong ú cỏc cỏ th cú kh nng giao phi t do vi nhau sinh ra th
h con.
2. Cỏc c trng.
- Mi qun th c c trng bi: 1 vn gen nht nh th hin bi tn s ca cỏc alen, tn s cỏc
kiu gen.
- Trong ú:
+ Vn gen l ton b cỏc alen ca tt c cỏc gen trong qun th.
+ Tn s ca 1 KG = t s gia s cỏ th cú KG ú/ tng s cỏ th trong qun th.
+ Tn s alen bng t l s giao t mang alen ú trong qun th.
+ Cu trỳc di truyn ca qun th l t l cỏc KG, KH ca qun th ti mt thi im nht nh.
3. Cụng thc tớnh:
Trong 1 qun th xột 1 tớnh trng do 1 gen cú 2 alen (A, a) quy nh. Khi ú qun th cú cu trỳc di
truyn l: xAA + yAa + z aa = 1. Trong ú:
+ x l tn s KG AA x = s cỏ th cú KG AA / tng s cỏ th trong qun th.
+ y l tn s KG Aa y = s cỏ th cú KG Aa / tng s cỏ th trong qun th.
+ z l tn s KG aa z = s cỏ th cú KG aa / tng s cỏ th trong qun th.
+ p l tn s alen A p = x + y/ 2. + q l tn s alen a q = z + y/ 2.
+ x + y + z = 1. + q + p = 1.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
11
Giáo án Sinh học 12-
II. CU TRC DI TRUYN CA QT T PHI ( T TH PHN V GP GN).
1. c im. Do quỏ trỡnh t phi qua nhiu th h m:
- Trong qun th t phi t l KG d hp gim dn, t l KG ng hp tng dn nhng tn s ca
cỏc alen khụng thay i.
- Trong qun th t phi thng gm nhiu dũng thun cú KG khỏc nhau.
2. Cụng thc: Phm vi xột trong 1 qun th vi 1 tớnh trng do 1 gen cú 2 alen (A, a) quy nh.

- Trng hp 1: Qun th ban u cú 100% KG ng hp ( 100% AA hoc 100%aa hoc 100%
gm AA v aa). Thỡ sau n th h t phi thnh phn KG, Kh ca qun th khụng i.
- Trng hp 2: qun th ban u cú 100% KG Aa thỡ th h n cú:
+ T l KG AA = t l KG aa = ( 1- 1/2
n
)/2. + T l KG Aa = 1/2
n
.
- Trng hp QT ban u cú CTDT: dAA + hAa + r aa = 1.Trong ú h 0, th h n QT cú:
+ T l KG AA = d + ( h - h/2
n
)/2.
+ T l KG aa = r + ( h - h/2
n
)/2.
+ T l KG Aa = h/2
n
.
BTVN: Xỏc nh x,y,z,p,q ca tng qun th sau 3 th h t phi. P1 100% AA, P2: 30%
AA: 70% aa, P3: 100% Aa P4: 20%Aa: 80%aa, P5: 10AA: 20Aa: 10aa.
Cõu 15. Gi s mt qun th ng vt ngu phi cú t l cỏc kiu gen:
- gii cỏi: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
- gii c: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
a) Xỏc nh cu trỳc di truyn ca qun th trng thỏi cõn bng.
b) Sau khi qun th t trng thỏi cõn bng di truyn, do iu kin sng thay i, nhng cỏ th cú
kiu gen aa tr nờn khụng cú kh nng sinh sn. Hóy xỏc nh tn s cỏc alen ca qun th sau 5
th h ngu phi.
Hng dn chm:
- Tn s alen ca qun th trng thỏi cõn bng di truyn:
P

A
= 1/2 (0,6 + 0,8) = 0,7; q
a
= 0,3. (0,25 im)
- Cu trỳc di truyn ca qun th trng thỏi cõn bng:
0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa (0,25 im)
- Tn s cỏc alen sau 5 th h ngu phi, do cỏc cỏ th aa khụng úng gúp gen vo qun
th k tip (gen a t cỏc cỏ th aa b o thi):
p dng cụng thc q
a
= q
0
/ 1 + nq
0
= 0,3 / 1 + 5. 0,3 = 0,12; P
A
= 0,88 (0,50 im)
III. CU TRC DI TRUYN CA QT GIAO PHI NGU NHIấN (QT NGU PHI).
1. c im. Do quỏ trỡnh giao phi ngu nhiờn t do gia cỏc cỏ th trong qun th to ra nhiu
bin d t hp m:
- Qun th ngu phi duy trỡ s a hỡnh di truyn (a hỡnh v KG dn ti a hỡnh v KH).
- QT ngu phi l kho d tr BDDT cung cp nguyờn liu cho chn ging v cho tin húa.
Qun th ngu phi l n v sinh sn, n v tn ti ca loi trong t nhiờn.
2. nh lut Hỏc i - Van bộc.
a. Vớ d.
- Cho QT ngu phi ban u ( P
o
) cú cu trỳc di truyn l: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Tớnh tn s tng
i ca A,a. Xỏc nh cu trỳc di truyn, tn s tng ica A,a trong QT th h P
1

, P
2
P
n
.
Bit QT ngu phi cú kớch thc ln, khụng chu tỏc ng ca cỏc yu t lm thay i tn s alen.
- BG: Tn s A = 0,5 + 0,4/2 = 0,7. Tn s a = 0,1 + 0,4/2 = 0,3.
Cho giao phi ngu nhiờn cỏc giao t c v cỏi thu c P
1
l:
GT cỏi
GT c
0,7A 0,3a
0,7A 0,49AA 0,21Aa
0,3a 0,21Aa 0,09aa
Cu trỳc di truyn th h P
1
l: 0,49AA: 0,41Aa: 0,09aa.
Tn s A = 0,49 + 0,42 /2 = 0,7. Tn s a = 0,09 + 0,42 /2 = 0,3.
Tng t cỏch lm nh trờn, th h P
2
P
n
u cú cu trỳc di truyn l
0,49AA: 0,41Aa: 0,09aa. Tn s A = 0,49 + 0,42 /2 = 0,7. Tn s a = 0,09 + 0,42 /2 = 0,3.
(- Kt lun: Trong iu kin bi thỡ:
+ Tn s tng i ca alen A,a khụng thay i qua cỏc th h.
+ Gi p l tn s A, q l tn s a thỡ th h P
o
cu trỳc di truyn ca QT cha cú dng

Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
12
Giáo án Sinh học 12-
p
2
AA: 2pqAa:q
2
aa. Nhng sau 1 th h ngu phi, cu trỳc di truyn ca qun th cú dng p
2
AA:
2pqAa: q
2
aa. V cu trỳc ny ko i qua cỏc th h sau QT t trng thỏi cõn bng) .
b. Ni dung nh lut Hac i - Van bộc:
- Trong 1 qun th ln ngu phi, nu khụng cú cỏc yu t lm thay i tn s cỏc alen thỡ thnh
phn KG ca qun th c duy trỡ khụng i t th h ny sang th h khỏc. õy l trng thỏi cõn
bng ca QT ngu phi.
- Nu trong 1 QT, xột 1 gen ch cú 2 alen A,a thỡ cu trỳc di truyn ca qun th trng thỏi cõn
bng cú dng p
2
AA: 2pqAa: q
2
aa.
Trong ú: p l tn s A, q l tn s a, trng thỏi cõn bng: p
2
l t l KG AA, 2pq l t l KG Aa,
q
2
l t l KG aa.
c. iu kin nghim ỳng nh lut Hỏc i - Van bộc.

- Qun th cú kớch thc ln Cú s ngu phi.
- Cỏc loi giao t u cú sc sng v kh nng th tinh nh nhau, cỏc hp t cỏc cỏ th cú Kg khỏc
nhau cú sc sng kh nng sinh sn nh nhau. Khụng cú CLTN.
- t bin khụng xy ra hay tn s t bin thun = tn s t bin nghch.
- Qun th phi c cỏch li vi cỏc qun th khỏc. khụng cú di nhp gen.
d. í ngha nh lut Hỏc i - Van bộc.
- V lý lun õy l nh lut c bn nghiờn cu di truyn hc qun th. Nú gii thớch v s n
nh qua thi gian ca nhng qun th trong t nhiờn.
- V thc tin t t l KH cú th xỏc nh c tn s ca cỏc KG, cỏc alen v ngc li. Do ú khi
bit c tn s xut hin t bin no ú cú th d tớnh xỏc sut bt gp B trong qun th, d
oỏn s tim n cỏc gen B trong qun th cú vai trũ quan trng vi tin hon v chn ging.
Bi tp: Thnh tho phng phỏp gii bi toỏn v qun th giao phi v QT t phi nh:
- Cỏch tớnh tn s cỏc alen trong qun th. - Nhn bit qun th cõn bng.
- Cỏch tớnh t l cỏc kiu gen kiu hỡnh ca qun th ngu phi v t phi.
Chng IV. NG DNG DI TRUYN HC.
Bi 18: CHN GING VT NUễI CY TRNG DA TRấN
NGUN BIN D T HP.
I. C S KHOA HC.
- õy l quỏ trỡnh s dng cỏc phng phỏp lai, to ra ngun bin d t hp t ú chn lc ra ging
theo ý mun.
- C ch phỏt sinh bin d t hp.
+ Do s phõn li c lp t hp t do ca cỏc gen trong gim, th tinh to ra nhiu KG gen mi.
+ Do hin tng hoỏn v gen trong gim phõn to ra nhúm liờn kt gen mi.
+ Do kh nng tng tỏc gia cỏc gen vi nhau trong tng t hp gen.
II. TO GING THUN T NGUN BIN D T HP.
1. Cỏch tin hnh.
- To cỏc t hp gen mi bng nh giao phi nhu nhiờn trong sinh sn hu tớnh.
- Cho cỏc cỏ th cú KG quy nh tớnh trng mong mun t th phn hoc giao phi gn nhiu th
h.
2. Vớ d: to dũng thun chng cú tớnh trng mong mun l A-bbC- cn:

- Tp giao cỏc cỏ th cú kiu gen AaBbCC
- Cho cỏ th cú KH: A-bbC- t th phn nhiu th h s to ra 2 dũng thun l: AabbCC.
III. TO GING Cể U TH LAI CAO.
1. Khỏi nim v u th lai. L hin tng con lai cú nng sut, phm cht, sc chng chu, kh
nng sinh trng phỏt trin vt tri so vi cỏc dng b m. u th lai thng biu hin cao nht
i lai F1 sau ú gim dn th h tip theo.
2. C s di truyn ca u th lai. c gii thớch bng gi thuyt siờu tri: con lai thng trng
thỏi d hp t v nhiu cp gen khỏc nhau s tỏc ng gia cỏc gen alen khỏc nhau ca cựng 1 lụcỳt
lm biu hin kiu hỡnh vt tri v nhiu mt so vi dng b m thun chng.
3. Cỏch tin hnh:
- To cỏc dũng thun chng cú kiu gen khỏc nhau.
- Cho lai cỏc cỏ th thuc cỏc dũng cú kiu gen khỏc nhau theo phng phỏp:
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
13
Giáo án Sinh học 12-
+ Lai khỏc dũng n: Dũng A x Dũng B c dũng C cú u th lai s dng trong sn xut.
+ Lai khỏc dũng kộp: Dũng A x dũng B c dũng C, Dũng D x Dũng E c dũng G. Cho dũng C
x Dũng G c dũng F cú u th lai cao dựng trong sn xut.
+ Lai thun nghch nhiu ln dũ tỡm t hp lai kinh t nht.
4. Thnh tu ng dng u th lai trong sn xut nụng nghip Vit Nam:
To ra nhiu ging vt nuụi cõy trng cú u th lai cao s dng trong sn xut nh ging ngụ LVN
10, LVN 98, HQ2000, lỳa lai F1, ln lai kinh t, bũ lai gia bũ vng thanh húa v bũ Honsten H
lan
BI 19 : TO GING MI BNG PHNG PHP GY T
BIN V CễNG NGH T BO
I. To ging mi bng phng phỏp gõy t bin
1. 1. C s khoa hc:
- L phng phỏp s dng tỏc nhõn lớ, húa hc ngoi mụi trng gõy BG, BNST nhm to ra
vt liu di truyn mi cho chn ging.
2. Quy trỡnh: gm 3 bc

+ X lớ mu vt bng tỏc nhõn t bin
+ Chn lc cỏc cỏ th t bin cú kiu hỡnh mong mun
+ To dũng thun chng
- Lu ý : phng phỏp ny cú hiu qu vi vi sinh vt v cõy trng
3. Mt s thnh tu to ging vit nam
- X lớ cỏc tỏc nhõn lớ hoỏ thu c nhiu chng vsv , lỳa, u tng .cú nhiu c tớnh quý
- S dng cụnxisin to c cõy dõu tm t bi
- Tỏo gia lc x lớ NMU tỏo mỏ hng cho nng sut cao
BI 19 : TO GING MI BNG PHNG PHP GY T
BIN V CễNG NGH T BO
II. To ging bng cụng ngh t bo
1 Cụng ngh t bo thc vt
c
im
Ng liu
ban u
Cỏch tin hnh v ng dng C s di truyn
Nuụi cy
bao phn
Ht
phn
( n)
Ht phn nuụi cỏc dũng n bi khỏc nhau chn
lc lng bi húa cõy 2n.
- D: To dũng thun chng chng chu tt.
Theo phng
phỏp a bi húa.
Nuụi cy
TB TV
TB sinh

dng
(2n)
T bo sinhdng 2n mụ so cõy trng thnh.
- D: nhõn nhanh cỏc ging cõy trng t/c cú nng xut
cao, bo tn ngun gen quý khi nguy c dit chng.
Da vo sinh sn
sinh dng.
Dung
hp t
bo trn.
2 dũng
TB 2n
ca 2
loi.
2 dũng t bo 2n khỏc loi tỏch b thnh xenlulụz
ca nuụi trong cựng 1 mụi trng dung hp ngu
nhiờn t bo lai kớch thớch hooc mụn t bo lai
phỏt trin thnh c th lai.
D: Kt hp c nhng ngun gen khỏc nhau vo
cựng 1 c th m phng phỏp lai hu tớnh khụng thc
hin c. VD: to cõy pomato t Khoai tõy v c chua.
Lai xa to th
song nh bi
khụng thụng qua
sinh sn hu tớnh.
trỏnh c hin
tng bt th ca
con lai.
2.Cụng ngh t bo ng vt
a. Nhõn bn vụ tớnh ng vt

- Nhõn bn vụ tớnh V c nhõn bn t t bo xụma , khụng cn cú s tham gia ca nhõn t bo
sinh dc, ch cn t bo cht ca noón bo
*Cỏc bc tin hnh nhõn bn cu ụlly:
+ Tỏch t bo tuyn vỳ cua cu cho nhõn , nuụi trong phũng thớ nghim
+ Tỏch t bo trng cu cu khỏc loi b nhõn ca t bo ny
+ Chuyn nhõn ca t bo tuyn vỳ vo t bo trng ó b nhõn
+ Nuụi cy trờn mụi trng nhõn to trng pt thnh phụi
+ Chuyn phụi vo t cung ca cu m nú mang thai
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
14
Giáo án Sinh học 12-
* ý ngha:
- Nhõn nhanh ging vt nuụi quý him
- To ra cỏc gii V mang gen ngi nhm cung cp c quan ni tng cho ngi bnh
b. Cy truyn phụi
Phụi c tỏch thnh nhiu phn riờng bit, mi phn sau ú s phỏt trin thnh mt phụi riờng bit
BI 20 : TO GING MI NH CễNG NGH GEN
I. CễNG NGH GEN.
1. Cỏc khỏi nim.
- Cụng ngh gen: l quy trỡnh to ra nhng TB hoc SV cú G b bin i hoc cú thờm gen mi.
- K thut chuyn gen l k thut to ADN tỏi t hp chuyn gen t t bo ny sang TB khỏc.
- AND tỏi t hp l mt phõn t AND nh c lp rỏp t cỏc on AND ly t cỏc t bo khỏc
nhau ( thng gm AND th truyn v gen cn chuyn).
- Th truyn l 1 phõn t AND nh cú kh nng nhõn ụi 1 cỏch c lp hoc gn vi h gen ca t
bo, cú 1 s trỡnh t nu c thự v 1 vi gen ỏnh du. VD nh plasmit, virut.
- Plasmit l phõn t AND nh dng vũng cú trong t bo cht ca nhiu loi vi khun.
2. Cỏc bc cn tin hnh trong k thut chuyn gen
a. To ADN tỏi t hp
* Nguyờn liu:
+ Gen cn chuyn + Th truyn. + T bo nhn.

+ Enzim gii hn (restrictaza)v E ni (ligaza)
* Cỏch tin hnh:
- Tỏch th truyn v gen cn chuyn ra khi TB.
- Ct AND th truyn v on AND cn chuyn bng mt loi enzim ct gii hn to ra cựng 1
loi u dớnh
- Dựng E ni gn chỳng to ADN tỏi t hp
b. a ADN tỏi t hp vo trong t bo nhn
- Dựng mui canxi clorua hoc xung in cao ỏp lm gión mng sinh cht ca t bo ADN tỏi t
hp d dng i qua
c. Phõn lp dũng t bo cha ADN tỏi t hp
- Chn th truyn cú gen ỏnh du
- Bng cỏc k thut nht nh nhn bit c sn phm ỏnh du.
II. ng dng cụng ngh gen trong to ging bin i gen
1. Khỏi nim sinh vt bin i gen
- Khỏi nim : l sinh vt m h gen ca nú ó c con ngi lm bin i phự hp vi li ớch ca
mỡnh.
- Cỏch lm bin i h gen ca sinh vt:
+ a thờm mt gen l vo h gen ca sinh vt.
+ Loi b hoc lm bt hot mt gen no ú trong h gen
+ Lm bin i 1 gen ó cú trong h gen.
2. Mt s thnh tu to ging bin i gen
- V: + Chuyn gen prụtờin ngi vo cu.
+ Chuyn gen hooc mụn sinh trng ca chut cng vo chut bch khi lng tng gp ụi.
- TV: Chuyn gen khỏng thuc dit c t loi thuc lỏ cnh vo cõy bụng v u tng.
- VSV: + To gen mó hoỏ insulin tr bnh ỏi thỏo ng. + To VK khỏng th min dch cỳm
+ To chng vi khun sn xut ra cỏc sn phm cú li trong nụng nghip
Chng V. DI TRUYN HC NGI.
BI 21 : DI TRUYN Y HC
I. KHI NIM DI TRUYN Y HC.
- L 1 b phn ca di truyn ngi, chuyờn nghiờn cu phỏt hin nguyờn nhõn, c ch gõy bnh di

truyn v xut cỏc bin phỏp phũng nga, cỏch cha tr cỏc bnh di truyn ngi
II. CC BNH DI TRUYN NGI
1. Bnh di truyn phõn t:
a. Khỏi nim : L nhng bnh m c ch gõy bnh phn ln do t bin gen gõy nờn
b. Vớ d : - Bnh phờninkờtụ- niu do B gen trờn NST thng.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
15
Giáo án Sinh học 12-
+ Ngi b bnh : gen b t bin ko tng hp c enzim chuyn hoỏ phờninalanin tirụzin nờn
phờninalanin tớch t trong mỏu i lờn nóo u c t bo
+ Cha bnh: phỏt hin sm tr cho n kiờng
- Bnh mỏu khú ụng do B gen trờn NST X.
+ Ngi mỏch bnh trong mỏu thiu cht sinh si huyt nờn mỏu ko ụng khi gp khụng khớ.
+ Cha bnh : tiờm cht sinh si huyt.
2. Hi chng bnh liờn quan ti B NST.
a. Khỏi nim: cỏc t bin cu trỳc hay s lng NST liờn quan n rt nhiu gen gõy ra hng lot
tn thng cỏc h c quan ca ngi bnh gi l hi chng bnh do B NST.
b. Vớ d: Hi chng ao
- C ch : NST 21 gim phõn khụng bỡnh thng cho giao t mang 2 NST 21, khi th tinh kt hp
vi giao t cú 1 NST 21 c th mang 3NST 21 gõy nờn hi chng ao
- c im: gỏy rng v dt khe mt xch, thp bộ, li di v dy
- Cỏch phũng bnh : thng do cp NSt s 21 m khụng phõn li do ú ko nờn sinh con khi tui
cao.
3. Bnh ung th
a. Khỏi nim: l loi bnh c trng bi s tng sinh khụng kim soỏt c ca 1 s loi TB c th
dn n hỡnh thnh cỏc khi u chốn ộp cỏc c quan trong c th. Khi u c gi l ỏc tớnh khi cỏc
TB ca nú cú kh nng tỏch khi mụ ban u di chuyn n cỏc ni khỏc trong c th to cỏc khi
u khỏc nhau.
b. Nguyờn nhõn, c ch: BG, B NST. c bit l B xy ra 2 loi gen: Gen quy nh yu t
sinh trng v gen c ch cỏc khi u

c. Hng iu tr: - cha cú thuc iu tr, dựng tia phúng x hoc hoỏ cht dit cỏc t bo ung
th.
- Thc n m bo v sinh, mụi trng trong lnh
Cõu 2. ngi, phõn t hờmụglobin c cu to bi 4 chui pụlipeptit: 2 chui anpha v 2 chui
bờta, vic tng hp chui bờta c quy nh bi 1 gen nm trờn NST s 11, gen ny cú nhiu alen,
ỏng chỳ ý l alen A tng hp nờn HbA v alen S tng hp nờn HbS. Nhng ngi cú kiu gen SS
b bnh thiu mỏu hng cu li lim
Bng di õy cho bit t l % HbA v HbS trong mỏu ca 3 cỏ th l anh em
Dng Hb Cỏ th 1 Cỏ th 2 Cỏ th 3
HbA 98% 0% 45%
HbS 0% 90% 45%
Dng Hb khỏc 2% 10% 10%
Da vo bng hóy xỏc nh kiu gen ca cỏc cỏ th 1,2,3, trong s ú nhng cỏ th no b bnh
hng cu hỡnh lim
BI 22 : BO V VN GEN CA LOI NGI V MT S VN X HI CA DI
TRUYN HC
I. BO V VN GEN CA LOI NGI.
1. To mụi trng trong sch nhm hn ch cỏc tỏc nhõn gõy t bin
- Trng cõy, bo v rng
2. T vn DT v vic sng lc trc sinh
- T vn di truyn: l hỡnh thc thụng qua chuyờn gia di truyn a ra cỏc tiờn oỏn v kh nng
a tr sinh ra mc 1 tt bnh di truyn v cho cỏc cp v chng li khuyờn cú nờn sinh con tip
theo ko ,nu cú thỡ lm gỡ trỏnh cho ra i nhng a tr tt nguyn.
- Phng phỏp:
+ Xỏc nh nguyờn nhõn, xõy dng ph h ngi bnh, d oỏn xỏc sut hin con mc bnh t ú
a ra nhng li khuyờn cho ngi c t vn.
+ T vn xột nghim trc sinh: L xột nghim phõn tớch NST, ADN xem thai nhi cú b bnh DT
hay ko bng cỏc phng phỏp:+ Chc dũ dch i, + Sinh thit tua nhau thai
3. Liu phỏp gen- k thut ca tng lai
- L k thut cha bnh bng thay th gen bnh bng gen lnh

- V nguyờn tc l k thut chuyn gen
- Quy trỡnh : SGK
- Mt s khú khn gp phi : vi rut cú th gõy h hng cỏc gen khỏc( ko chốn gen lnh vo v trớ
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
16
Giáo án Sinh học 12-
ca gen vn cú trờn NST )
II. MT S VN X HI CA DI TRUYN HC
1. Tỏc ng xó hi ca vic gii mó b gen ngi
Vic gii mó b gen ngi ngoi nhng tớch cc m nú em li cng lm xut hin nhiu vn
tõm lý xó hi
2. Vn phỏt sinh do cụng ngh gen v cụng ngh TB
- Phỏt tỏn gen khỏng thuc sang vi sinh vt gõy bnh
-An ton sc kho cho con ngi khi s dng thc phm bin i gen
3. Vn di truyn kh nng trớ tu
- H s thụng minh ( IQ) c xỏc nh bng cỏc trc nghim vi cỏc bi tp tớch hp cú khú
tng dn
- Kh nng trớ tu v s di truyn : Tớnh di truyn cú nh hng nht nh ti kh nng trớ tu
4. Di truyn hc vi bnh AIDS
- Gii mó c trỡnh t nu ca ARN HIV, i sõu tỡm hiu bn cht di truyn ca HIV t ú a
ra bin phỏp iu tr lm chm s phỏt trin ca bnh.
Bi tp v nh :
Gi s rng alen b liờn kt vi gii tớnh ( nm trờn X) v ln gõy cht, alen ny gõy cht hp t
hoc phụi, mt ngi n ụng ly 1 cụ v di hp t v gen ny. t l con trai con gỏi ca cp v
chng ny s l bao nhiờu nu h cú rt nhiu con
Phn sỏu: TIN HểA. Chng I. BNG CHNG V C CH TIN HểA.
Bi 24:CC BNG CHNG TIN HểA.
Theo quan im tin húa cỏc loi hin ti u cú chung t tiờn v tin húa theo nhng hng
khỏc nhau, iu ny c khng nh qua 1 s bng chng sau:
I. BNG CHNG GII PHU SO SNH.

- So sỏnh c im gii phu gia cỏc loi sinh vt con ngi ó xỏc nh gia cỏc loi khỏc nhau
cú s tng ng v nhiu c im gii phu nh:
+ Cỏc c quan tng ng l cỏc c quan nm v trớ tng ng trờn c th, cú cựng ngun gc
trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi nờn cú kiu cu to ging nhau.
+ C quan thoỏi húa l cq tng ng nhng phỏt trin khụng y c th trng thnh.
- Bng chng gii phu so sỏnh cho thy mi quan h v ngun gc chung gia cỏc loi, quan h
gia cu trỳc v chc nng, gia c th vi mụi trng trong quỏ trỡnh tin húa.
II. BNG CHNG PHễI SINH HC.
- Theo dừi s phỏt trin phụi ca 1 s loi ng vt ta thy chỳng cú nhiu im tng ng.
- VD: Mt s loi ng vt cú xng s tng ng v quỏ trỡnh phỏt trin ca phụi.
III. BNG CHNG A L SINH VT HC.
- Nhiu loi phõn b nhng vựng a lớ khỏc nhau nhng li ging nhau v mt s c im vỡ
chỳng cú chung 1 t tiờn nhng phỏt tỏn sang nhng vựng khỏc nhau.
- Ch 1 s ớt loi khụng cú quan h h hng nhng sng trong iu kin ging nhau li cú nhng
c im tng t nhau. iu ny chng t s ging nhau gia cỏc loi ch yu l do chung ngun
gc, mụi trng khụng phi l yu t quyt nh.
VI. BNG CHNG T BO HC V SINH HC PHN T.
- Hu ht cỏc sinh vt trong th gii sng u cu to t t bo v t bo c sinh ra t cỏc t bo
sụng trc ú. - Tt c cỏc loi sinh vt hin nay u s dng chung 1 b mó di truyn, cỏc phõn t
pr u c hỡnh thnh t 20 loi aa, nhng loi cú quan h h hng thỡ cú trỡnh t cỏc aa trờn pr,
trỡnh t cỏc nu trong AND rt ging nhau chng t ngun gc thng nht ca SG.
V. HC THUYT LAMAC.
1. Ni dung:
- Nguyờn nhõn: S thay i chm chp v liờn tc ca mụi trng sng.
- C ch tin húa:
+ Do mụi trng sng thay i chm chp v liờn tc nờn SV phi ch ng thay i tp quỏn hot
ng thớch nghi vi iu kin sng mi. Vỡ vy nhng c quan hot ng nhiu s ngy 1 phỏt
trin nhng c quan khụng hot ng thỡ s tiờu bin dn.
+ Nhng tớnh trng thớch nghi c hỡnh thnh do s thay i ca MT sng, ca tp quỏn hot ng
luụn c DT t th h ny sang th h khỏc.

Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
17
Giáo án Sinh học 12-
+ Loi mi hỡnh thnh t 1 loi t tiờn ban u, trong lch s khụng cú loi no b o thi.
2. Hn ch:
- Cho rng thng bin cú th di truyn c.
- Trong quỏ trỡnh tin húa sinh vt ch ng bin i thớch nghi vi mụi trng.
- Trong lch s khụng cú loi no b o thi m chỳng ch bin i t loi ny sang loi khỏc.
VI. HC THUYT ACUYN.
1.Ni dung.
a. Bd:- l nhng c im khỏc bit gia cỏc con ca cựng 1 b m, gia b m vi cỏc con.
- Bin d cỏ th xut hin tng cỏ th riờng l v khụng xỏc nh l ngun nguyờn liu ch yu
cho tin húa v cho chn ging.
b. Chn lc nhõn to(CLNT):
- Ni dung: Vt nuụi v cõy trng chu tỏc ng ca CLNT do con ngi tin hnh gm 2 mt //
va o thi nhng cỏ th mang bin d bt li va tớch ly nhng cỏ th mang bin d cú li phự
hp vi mc tiờu sn xut ca con ngi.
- Kt qu:+ Mi vt nuụi cõy trng u phự hp vi 1 nhu cu nht nh ca con ngi.
+ T 1 dng ban u hoang di mang bin d vụ hng, do s CL theo nhiu hng ca con ngi
ó to ra nhiu ging vt nuụi cõy trng trong phm vi tng loi.( PLTT trong CLNT)
- Vai trũ: CLNT l nhõn t chớnh quy nh chiu hng v tc bin i ca cỏc ging vt nuụi
cõy trng.
c. Chn lc t nhiờn( CLTN):
- Ni dung: Mi sinh vt trong t nhiờn u chu tỏc ng ca CLNT gm 2 mt // va o thi
nhng cỏ th mang bin d bt li va tớch ly nhng cỏ th mang bin d cú li cho sinh vt.
- n v tỏc ng ca CLTN theo ỏcuyn l cỏ th.
- Nguyờn liu ca CLTN l BD cỏ th v bin i.
- Thc cht ca CLTN theo acuyn l s phõn húa kh nng sng sút gic cỏc cỏ th trong loi.
- Kt qu: + m bo s tn ti v phỏt trin ca nhng cỏ th thớch nghi nht.
+ T dng ban u mang bin d vụ hng, do s CLTN tỏc ng theo nhiu hng ó to ra nhiu

loi mi.( gi l PLTT trong CLTN)
- Vai trũ: CLTN tỏc ng thụng qua hai c tớnh bin d v di truyn l nhõn t chớnh trong quỏ
trỡnh hỡnh thnh c im thớch nghi hỡnh thnh loi mi.
2. Nhn xột:
- Thnh cụng:
+ Ch rừ BD cỏ th l riờng l v vụ hng l nguyờn liu ch yu cho tin húa v cho chn ging.
+ Phỏt hin c vai trũ sỏng to ca CLNT t ú gii thớch thnh cụng ngun gc v quỏ trỡnh
hỡnh thnh cỏc ging vt nuụi cõy trng.
+ a ra c c ch tin húa chớnh l CLTN, t ú gii thớch thnh cụng s thng nht trong a
dng ca sinh gii, ton b sinh gii l kt qu quỏ trỡnh tin húa t 1 gc chung.
- Hn ch:
+ Cha hiu c nguyờn nhõn phỏt sinh v c ch di truyn bin d.
+ Cha phõn bit c bin d di truyn v bin d khụng di truyn.
+ Cha xỏc nh c c ch tỏc dng ca CLTN v ca ngai cnh.
HC THUYT TIN HểA TNG HP HIN I.
I. QUAN NIM TIN HểA V NGUN NGUYấN LIU TIN HểA.
1. Tin húa nh v tin húa ln.
- Tin húa nh l quỏ trỡnh bin i tn s alen v tn s kiu gen ca qun th di tỏc ng ca
cỏc nhõn t tin húa dn ti hỡnh thnh loi mi. TH nh din ra trong phm vi tng i hp thi
gian ngn v cú th nghiờn cu c bng thc nghim.
- Tin húa ln l quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi nh chi h b lp ngnh. TH ln
din ra trờn quy mụ rng ln thi gian lch s lõu di v thng c nghiờn cu giỏn tip.
S hỡnh thnh loi mi l ranh gii gia tin húa nh v tin húa ln. Qun th l n v tin
húa c s.
2. Ngun bin d di truyn ca qun th.
- B l nguyờn liu s cp phỏt sinh do quỏ trỡnh t bin.
- Bin d t hp l nguyờn liu th cp do s t hp cỏc alen nh quỏ trỡnh giao phi.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
18
Giáo án Sinh học 12-

- Ngun bin d di truyn ca qun th cú th c b sung do s di chuyn ca cỏc cỏ th hoc cỏc
giao t t qun th khỏc vo.
II. CC NHN T TIN HểA.
1. Khỏi nim:
Nhõn t tin húa l nhng nhõn t lm bin i tn s alen v thnh phn KG ca qun th.
2. Cỏc nh õn t ti n h úa:
a. t bin: -L nhng bin i trong VCDT xy ra cp phõn t l ADN, cp TB l NST.
-c im: + Tn s b bin mi gen rt nh ( 10
-4
- 10
-6
), B gen l nhõn t lm thay i tn s
cỏc alen, thay i cu trỳc di truyn ca qun th chm nht v khụng cú hng.
+ B gen a s l cú hi do phỏ v mi quan h hi hũa gia cỏ gen vi nhau trong h gen v gia
kiu gen vi mụi trng vn ó c CLTN thit lp t lõu qua nhiu th h.
- Vai trũ: + t bin to nguyờn liu s cp cho tin húa, qua giao phi s to nờn bin d th cp
cho tin húa.
+ Trong hai dng BG v B NST thỡ t bin gen cú vai trũ ch yu vỡ: B gen cú th thay i
giỏ tr thớch nghi tựy thuc vo mụi trng v tựy thuc vo t hp gen. Trong qun th, B gen
ph bin hn B NST vỡ BG ớt v lõu nh hng nghiờm trng n sc sng v sinh sn ca SV.
Tn s B mi gen thng rt thp nhng c th thc vt, ng vt cú hng vn gen nờn t l
giao t mang b gen trong qun th l rt ln.
b. Di - nhp gen. (Dũng gen)
- Khỏi nim: - Di nhp gen l s lan truyn gen t qun th ny sang qun th khỏc. thc vt
thụng qua s phỏt tỏn bo t, ht phn, ht, qu. ng vt thng qua s di c ca cỏc cỏ th.
- Vai trũ: l nhõn t lm thay i t ngt tn s alen ca qun th v khụng cú hng. Cỏc cỏ th
nhp c vo qun th:
+ Lm thay i tn s cỏc alen ca qun th. + Lm phong phỳ vn gen ca qun th.
c. Chn lc t nhiờn (CLTN)
- Nguyờn liu: B l nguyờn liu s cp v bin d t hp l nguyờn liu th cp.

- n v tỏc ng ca CLTN. + Cỏ th.+ loi giao phi qun th l n v c bn. + Thc t tỏc
ng trc tip lờn KH v giỏn tip l thay i tn s cỏc alen, tn s cỏc kiu gen.
+ CLTN lm thay i f alen tri nhanh hn so vi alen ln. CLTN lm thay i tn s alen ca
qun th vi khun nhanh hn so vi qun th sinh vt lng bi.
- Thc cht ca CLTN l phõn húa kh nng sinh sn ca cỏc kiu gen khỏc nhau trong qun th
bao gm kh nng kt ụi giao phi, kh nng con v mn .
- Kt qu ca CLTN: Hỡnh thnh nờn c im thớch nghi. Trong qun th a hỡnh:
+ CL cỏ th m bo s phỏt trin v sinh sn u th ca cỏc kiu gen thớch nghi hn lm tng t l
nhng cỏ th thớch nghi hn trong ni b qun th.
+ CL qun th m bo s tn ti v phỏt trin ca nhng qun th cú vn gen tng quan v cỏc
mt kim n, t v, sinh sn thớch nghi nht, quy nh s phõn b ca chỳng trong t nhiờn.
- L nhõn t tin húa chớnh cú vai trũ nh hng, quy nh chiu hng v nhp iu thay i tn
s cỏc alen, cỏc KG ca qun th hỡnh thnh cỏc qun th thớch nghi vi mụi trng.
d. Cỏc yu t ngu nhiờn. ( bin ng di truyn hay phiờu bt gen).
- L nhõn t lm thay i t ngt f cỏc alen, thnh phn KG ca qun th v khụng cú hng.
- Cú th lm mt hon ton 1 alen no ú thm chớ l alen cú li v 1 alen cú hi cú th tr lờn ph
bin trong qun th.
- Lm thay i tn s cỏc alen mnh khi kớch thc qun th nh.
- Lm nghốo ln vn gen ca QT, gim s a dng di truyn, gim kh nng thớch nghi.
e. Giao phi khụng ngu nhiờn.
- L quỏ trỡnh giao phi cú la chn, giao phi gn v t phi.
- Khụng lm thay i tn s cỏc alen nhng lm thay i tn s cỏc kiu gen: Tng tn s kiu gen
ng hp v gim tn s kiu gen d hp.
- Lm nghốo vn gen, lm gim s a dng DT ca QT.
- Lu ý: Giao phi ngu nhiờn ( ngu phi ) khụng lm thay i tn s cỏc alen, tn s cỏc kiu gen
nờn khụng phi l nhõn t tin húa nhng cú vai trũ quan trng vi tin húa vỡ núp lm phỏt sinh
bin d t hp to qun th a hỡnh cung cp ngun nguyờn liu th cp cho tin húa, lm trung hũa
tớnh cú hi ca t bin gúp phn to ra t hp gen thớch nghi.
Bi 27: QU TRèNH HèNH THNH QUN TH THCH NGHI
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng

19
Giáo án Sinh học 12-
Kim tra bi c:
Cõu 1: Theo quan nim hin i quỏ trỡnh no sau õy khụng c coi l mt nhõn t tin húa?
A. t bin. B. Di - nhp gen. C. Chon lc t nhiờn. D. Ngu phi.
Cõu 2: Nhn nh no sau õy khụng ỳng?
A.CLTN cung cp ngun nguyờn liu cho tin húa.
B. B to ngun BD s cp cho tin húa.
C. Giao phi to ngun BD th cp cho tin húa.
D.Giao phi khụng ngu nhiờn lm nghốo vn gen ca QT.
I. KHI NIM C IM THCH NGHI.
1. Vớ d:
- Hỡnh dng ging chựm hoa, ging cnh cõy sõu si.
- Mu sc ca bm sõu o sng trờn cõy bch dng ging mu sc ca thõn cõy.
- Kh nng khỏng thuc khỏng ca cỏc qun th sõu tng dn sau nhiu ln phun thuc.
2. Khỏi nim :
- c im thớch nghi l nhng c im trờn c th SV phự hp vi mụi trng lm tng kh
nng sng sút v sinh sn ca chỳng.
- QT thớch nghi l qun th cú c im:
+| Hon thin kh nng thớch nghi ca cỏc sinh vt trong QT qua cỏc th h.
+ Lm tng s lng cỏ th cú KG quy nh KH thớch nghi trong qun th qua cỏc th h.
II. S HèNH THNH QT THCH NGHI.
1. Vớ d:
a - Gii thớch s hỡnh thnh mu sc loi sõu bm sng trờn cõy bch dng.
- Thớ nghim: SGK.
Kt lun: Khi sng trong iu kin khụng ụ nhim (thõn cõy mu trng), trong QT t l sõu
bm cú mu trng m en ln.
+ Khi sng trong iu kin ụ nhim khúi than( thõn cõy mu en), trong qun th t l sõu bm
cú mu en ln.
- Gii thớch: S hỡnh thnh mu sc sõu l kt qu tỏc ng ca 3 nhõn t: B, GP v CLTN

trong mt thi gian di.Trong ú: + B v GP lm qun th sõu a hỡnh cú mu sc khỏc nhau
mu en, mu trng.
+ CLTN sng lc cỏc BD cú sn (cỏ th cú KG quy nh KH bt li cho loi sõu s b o thi, cỏ
th cú KG quy nh KH cú li cho loi sõu c gi li) v s lng ngy 1 tng nhanh trong
qun th nh quỏ trỡnh sinh sn.
b. Gii thớch s tng cng sc khỏng ca VK:
- VD: Khi pờnixilin c s dng ln u tiờn trờn th gii, nú cú hiu lc rt mnh trong vic
tiờu dit cỏc VK t cu vng gõy bnh cho ngi nhng ch ớt nm sau hiu lc ny gim i rt
nhanh.
- Gii thớch: + Kh nng khỏng pờnixilin ca VK ny liờn quan vi nhng t bin v nhng t
hp t bin ó phỏt sinh ngu nhiờn t trc trong qun th.
- Trong mt khụng cú pờnixilin: cỏc VK cú gen B khỏng pờnixilin cú sc sng yu hn dng
bỡnh thng.
- Khi mt cú pờnixilin: nhng th B t ra u th hn. Gen B khỏng thuc nhanh chúng lan rng
trong qun th nh quỏ trỡnh sinh sn (truyn theo hng dc) hoc truyn theo hng ngang (qua
bin np/ ti np).
- Khi liu lng pờnixilin cng tng nhanh ỏp lc ca CLTN cng mnh thỡ s phỏt trin v
sinh sn cng nhanh chúng ó lm tng s lng VK cú gen B khỏng thuc trong qun th.
2. C s di truyn: Quỏ trỡnh hỡnh thnh qth TN l quỏ trỡnh lm tng dn s lng cỏ th cú
KH TN trong qun th Quỏ trỡnh ny ph thuc vo quỏ trỡnh phỏt sinh B v tớch lu B; quỏ
trỡnh sinh sn; ỏp lc CLTN.
III. S HP L TNG I CA C IM THCH NGHI
- Cỏc c im thớch nghi ch mang tớnh tng i vỡ trong mụi trng ny thỡ nú cú th l thớch
nghi nhng trong mụi trng khỏc li cú th khụng thớch nghi.
- Vỡ vy khụng th cú mt sinh vt no cú nhiu c im thớch nghi vi nhiu mụi trng khỏc
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
20
Giáo án Sinh học 12-
nhau.
Vớ d: sgk.

3. Cng c: Cõu 1:Thc t bờn cnh nhng loi sõu cú mu xanh ln vi mu ca lỏ cũn cú nhng
loi sõu cú mu sc sc s ni bt trờn nn mụi trng l do
A. B phỏt sinh theo nhiu hng khỏc nhau.
B.tỏc ng ca CLTN da trờn tớnh bin d v di truyn ca SV.
C.tỏc ng ca CL nhõn to trong quỏ trỡnh sn xut.
D. tỏc ng ca CLTN theo nhng hng khỏc nhau.
Bi 28: LOI
I. KHI NIM LOI SINH HC.
1. Khỏi nim: l 1 nhúm qun th cú vn gen chung, trong ú cỏc cỏ th giao phi t do ngu
nhiờn vi nhau sinh ra i con cú sc sng, cú kh nng sinh sn v c cỏch li sinh sn vi
nhng qun th khỏc.
2. Cỏc tiờu chun phõn bit hai loi thõn thuc.
- phõn bit 2 loi thõn thuc ngi ta s dng nhiu tiờu chun khỏc nhau nh: Tiờu chun hỡnh
thỏi, tiờu chun a lớ - sinh thỏi, tiờu chun sinh lớ - sinh húa, tiờu chun cỏch li sinh sn.
- Trong ú vi cỏcloi sinh sn hu tớnh tiờu chun cỏch li sinh sn l chớnh xỏc nht.
II. CC C CH CCH LI SINH SN GIA CC LOI.
1. KN: l cỏc tr ngi sinh hc ngn cn cỏc cỏ th giao phi vi nhau hoc ngn cn vic to ra
con lai hu th ngay c khi cỏc cỏ th ny sng cựng 1 ch.
2. Phõn loi: Gm 2 dng:
- Cỏch li trc hp t: l nhng tr ngi ngn cn cỏc cỏ th giao phi vi nhau ngn cn s th
tinh to thnh hp t. Gm:
+ Cỏch li ni ( cỏch li sinh cnh): Cỏc cỏ th khỏc loi sng trong cựng 1 khu vc a lớ nhng
thớch ng vi nhng sinh cn khỏc nhau nờn khụng giao phi c vi nhau.
+ Cỏch li thi gian (mựa v): Cỏc cỏ th khỏc loi cú mựa sinh sn ( thi kỡ ra hoa, trng) khỏc
nhau nờn khụng giao phi c vi nhau.
+ Cỏch li tp tớnh: Cỏc cỏ th loi cú tp tớnh sinh dc nờn khụng giao phi c vi nhau.
+ Cỏch li c hc: Cỏc cỏ th khỏc loi cú cu trỳc cq sinh sn nờn kogiao phi c vi nhau.
- Cỏch li sau hp t( cỏch li di truyn ): L nhng tr ngi ngn cn vic to con lai hu th do s
khụng tng hp gia 2 b NST ca b m v s lng, cu trỳc hỡnh thỏi v s khụng tng hp
gia nhõn v t bo cht ca hp t.

3. Vai trũ ca cỏc c ch cỏch li :
- Cng c tng cng s phõn húa vn gen trong qun th b chia ct, thỳc y quỏ trỡnh PLTT.
- Duy trỡ s ton vn ca loi ( bo ton c im riờng ca mi loi).
- Cỏch li sinh sn hỡnh thnh s kt thỳc quỏ trỡnh tin húa nh ỏnh du s hỡnh thnh loi mi.
Bi 29: QU TRèNH HèNH THNH LOI
I. HèNH THNH LOI KHC KHU VC A L.
1. Vai trũ ca cỏch li a lớ trong quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi.
- Khỏi nim: Cỏch li a lớ l nhng tr ngi v mt i lớ nh sụng, nỳi, bin, ngn cn cỏc cỏ th
ca qun th cựng loi gp g v giao phi vi nhau.
- Vai trũ:
+ Cỏch li a lớ l iu kin cn thit ban u cho cỏc nhúm cỏ th ó phõn húa tớch ly bin d Dt
theo hng khỏc nhau, duy trỡ s sai khỏc v tn s alen, thnh phn KG ca qun th.
+ Cỏch li a lớ qua thi gian di s dn ti cỏch li sinh sn hỡnh thnh loi mi.
2. Hỡnh thnh loi bng con ng a lớ.
- C ch: + Loi m rng khu phõn b hoc khu phõn b b chia nh lm cho cỏc qun th trong
loi b cỏch li a lớ vi nhau.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
21
Giáo án Sinh học 12-
+ Ti mi qun th, CLTN ó tớch ly nhng bin d di truyn theo hng thớch nghi vi nhng
iu kin sng khỏc nhau, qua thi gian di dn ti s cỏch li sinh sn hỡnh thnh loi mi.
- c im: + S hỡnh thnh loi thng din ra chm chp trong thi gian di vi s tớch ly nhiu
t bin nh qua nhiu giai on trung gian chuyn tip.
+ Xy ra i vi ng vt cú kh nng phỏt tỏn mnh v cỏc qun o l iu kin lớ tng 1 loi
phỏt sinh thnh nhiu loi khỏc nhau theo con ng a lớ.
+ Hỡnh thnh loi luụn kốm theo hỡnh thnh qun th thớch nghi nhng hỡnh thnh qun th thớch
nghi khụng nht thit dn ti hỡnh thnh loi mi.
3. Thớ nghim chng minh hỡnh thnh loi bng con ng a lớ: (Thớ nghim ca ụt)
Chia 1 qun th rui gim Drosophila pseudo obscura thnh nhiu nhúm nh v nuụi trong nhng
l thy tinh riờng bit: 1 nhúm l cú cha tinh bt, 1 nhúm cũn li cha mantụz. Sau 1 thi gian

nuụi riờng bit rui tinh bt v rui man tụz khụng giao phi c vi nhau chng t cú s cỏch li
sinh sn, du hiu hỡnh thnh loi mi.
Chỳ ý: Phõn bit cỏc con ng hỡnh thnh loi mi v c ch, yu t tham gia, c im.
II. HèNH THNH LOI CNG KHU VC A L.
1. Hỡnh thnh loi bng con ng cỏch li tp tớnh.
- C ch:
+ T qun th gc, B v BD t hp phỏt sinh vụ hng trong ú cú nhng t bin lm thay i
tp tớnh giao phi ca 1 nhúm cỏ th. Cỏc cỏ th ny cú xu hng giao phi vi nhau to nờn qun
th cỏch li v tp tớnh vi qun th gc.
+ Qua thi gian di chu tỏc ng ca nhõn t giao phi khụng ngu nhiờn, ca CLTN dn n s
khỏc bit v vn gen, s cỏch li sinh sn hỡnh thnh loi mi.
- VD: S hỡnh thnh 2 loi cỏ cú c im hỡnh thỏi ging nhau nhng mu sc khỏc nhau 1 h
thuc chu Phi: T QT ban u do B lm phỏt sinh nhng cỏ th mang mu sc khỏc bit dn n
s thay i tp tớnh giao phi: cỏc cỏ th cựng mu cú xu hng giao phi vi nhau to nờn QT
cỏch li v tp tớnh giao phi vi QT gc. Lõu dn dn ti cỏch li sinh sn hỡnh thnh loi mi.
2. Hỡnh thnh loi bng con ng sinh thỏi.
- C ch:
+ Cỏc qun th trong loi sng trong cựng 1 khu vc a lớ nhng phõn b nhng sinh thỏi khỏc
nhau.
+ Ti mi qun th, CLTN ó tớch ly nhng bin d di truyn theo hng thớch nghi vi nhng
iu kin sng khỏc nhau, qua thi gian di dn ti s cỏch li sinh sn hỡnh thnh loi mi.
- c im: Din ra chm, xy ra i vi ng vt khụng hoc ớt di chuyn.
3. Hỡnh thnh loi nh c ch lai xa v a bi húa.
- C ch:
+ Lai khỏc loi to TB lai cha b NSt ca 2 loi b m khụng tng ng nờn phỏt trin thnh c
th lai bt th. Nh a bi húa to th song nh bi hu th qua vi th h to QT mi cỏch li sinh
sn vi 2 qun th gc. VD: S hỡnh thnh loi lỳa mỡ: Triticum aestivum.
+ Do lai th lng bi vi th t bi to con lai bt th nhng cú kh nng sinh sn vụ tớnh to loi
mi. Vớ d: s hỡnh thnh mt s loi ng vt nh thn ln C. sonosae.
- c im: Din ra nhanh, thng xy ra thc vt sinh sn hu tớnh ớt gp ng vt.

Bi 31: TIN HểA LN
I. TIN HểA LN V VN PHN LOI TH GII SNG.
1. c im ca tin húa ln.
- Tin húa ln l quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi do thnh qu nghiờn cu ca
nhiu lnh vc khoa hc nh c sinh hc, phõn loi hc
- Kt qu nghiờn cu tin húa ln lm sỏng t:
+ S phỏt sinh phỏt trin ca ton b sinh gii trờn trỏi t.
+ Tc tin húa cỏc nhúm loi trong sinh gii l khỏc nhau.
+ Mi quan h h hng gn xa gia cỏc loi l c s xõy dng cõy phỏt sinh chng loi hỡnh thnh
cỏc n v phõn loi trờn loi nh: chi h b lp ngnh.
+ Ton b sinh gii phong phỳ a dng ngy nay l kt qu tin húa t 1 gc chung v tin húa
theo kiu phõn nhỏnh l ch yu.
2. Chiu hng tin húa ca sinh gii.
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
22
Giáo án Sinh học 12-
- Di tỏc dng ca cỏc nhõn t tin húa sinh gii ó tin húa theo 3 chiu hng: Ngy cng a
dng phong phỳ, t chc ngy cng cao, thớch nghi ngy cng hp lớ.
Thớch nghi l hng c bn nht. Tuy nhiờn 1 s sinh vt tin húa theo hng n gin húa t
chc c th ( cỏc sinh vt kớ sinh )hay gi nguyờn t chc nguyờn thy ( húa thch sng ).
II. MT S NGHIấN CU THC NGHIM V TIN HểA LN.
- Nghiờn cu s bin i to lc n bo thnh 1 nhúm t bo trỏnh s tiờu dit k thự lm tin
cho s hỡnh thnh c th a bo.
- Nghiờn cu s hỡnh nhng bin i ln v hỡnh thỏi phõn bit gia cỏc loi, gia cỏc n v phõn
loi trờn loi trờn nhiu i tng khỏc nhau nh rui gim
Chng II. S PHT SINH V PHT TRIN S SNG TRấN TRI T.
Bi 32: NGUN GC S SNG.
I. TIN HOA HểA HC.
1. Khỏi nim: l quỏ trỡnh hỡnh thnh hp cht hu c t cỏc cht vụ c theo pthc húa hc.
2. Quỏ trỡnh tin húa.

- iu kin: + Cú cỏc cht vụ c nh: hi nc, khớ NH
3
, khớ CO
2
, khớ hirụ
+ Cú nhiu ngun nng lng t nhiờn: bc x ca mt tri, hot ng ca nỳi la,
- Con ng hỡnh thnh:
+ Hỡnh thnh cỏc cht hu c n gin t cỏc cht vụ c: Cỏc cht vụ c
Q
hp cht hu c n
gin nh cacbonhirụ, saccarit, lipit, aa v nuclờụtit.
+ Quỏ trỡnh trựng phõn to nờn cỏc i phõn t hu c: Cỏc aa hỡnh thnh prụtờin. Cỏc nu hỡnh
thnh axit nuclờic cú kh nng t nhõn ụi, xut hin c ch phiờn mó dch mó.
3. Thớ nghim chng minh.
- Thớ nghim ca Mil: t hn hp gm cỏc cht ging thnh phn húa hc ca khớ quyn nguyờn
thy nh khớ CH
4
, NH
3
, H
2
hi nc trong iu kin phúng in liờn tc sut 1 tun thu c nhiu
cht hu c n gin trong ú cú aa. Chng t giai on 1 cú th xy ra.
- Thớ nghim ca Fox v cng s un hn hp gm cỏc aa khụ 150 - 180
o
C thu c chui pp
chng t giai on 2 cú th xy ra.
II. TIN HểATIN SINH HC.
- Hỡnh thnh cỏc t bo nguyờn thy ( tin t bo) do cỏc i phõn t t tp hp v tng tỏc vi
nhau ( ch yu l pr vi axit nu).

- TB nguyờn thy l mt h thng m cú mng licụprụtờin bao bc ngn cỏch vi mụi trng v cú
kh nng trao i cht vi mụi trng.
III. TIN HểA SINH HC.
T TB nguyờn thy di tỏc dng ca CLTN trờn c s tớnh bin d v di truyn ca SV ó hỡnh
thnh nờn cỏc c th n bo nhõn s- c th n bo nhõn thc- c th a bo v dn dn to nờn
sinh gii ngy nay.
Bi 33: S PHT TRIN CA SINH GII QUA CC I A CHT.
I. HểA THCH V VAI TRề CA HểA THCH TRONG NGHIấN CU LCH S PHT TRIN CA
SINH GII.
1. Húa thch
- Khỏi nim: l di tớch ca nhng sinh vt ó tng sinh sng trong cỏc thi i trc c lu tn
trong cỏc lp t ỏ ca v trỏi t.
2. í ngha ca cỏc húa thch trong nghiờn cu lch s phỏt trin ca sinh gii.
- Cung cp nhng bng chng trc tip v ls xut hin, phỏt trin v dit vong ca sinh gii, con
ngi xỏc nh c th t xut hin cỏc SV, mi quan h h hng gia cỏc SV.
- T tui ca húa thch xỏc nh c tui ca lp t ỏ xung quang v ngc li.
II. LCH S PHT TRIN CA SINH GII QUA CC I A CHT.
1. Hin tng trụi dt lc a.
- Trỏi t khụng phi l 1 khi thng nht m gm nhiu phin kin to. Trong lch s phỏt trin
cỏc phin kin to liờn tc di chuyn gi l trụi dt lc a.
- Hin tng trụi dt lc a ó v ang xy ra to nờn s thay i ln v khớ hu dn n nhng
t i tuyt chng sau ú l s phỏt sinh hng lot nhng loi mi.
2. Sinh vt trong cỏc i a cht.
- Bng túm tt s phỏt trin ca sinh vt trong cỏc i a cht. (SGK).
Giáo viên: Trần Thị Kim Anh Trờng THPT An Dơng Vơng
23
Gi¸o ¸n Sinh häc 12-
- Nhận xét: + Sự phát triển của SV gắn liền với sự phát triển lịch sử vở trái đất, trong đó sự thay đổi
địa chất khí hậu là điều kiện thúc đẩy sự phát triển của SV, sự phát sinh đại diện SV mới.
- Nhịp điệu phát triển của sinh vật ngày càng nhanh và nhanh hơn sự biến đổi của vỏ trái đất.

- Sinh giới tiến hóa theo 3 chiều hướng: đa dạng, tổ chức cao và thích nghi ngày càng hợp lí.
Bài 34: SỰ PHÁT SINH LỒI NGƯỜI.
I. Q TRÌNH PHÁT SINH LỒI NGƯỜI HIỆN ĐẠI.
1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của người.
- Lồi người có nguồn gốc từ động vật có xương, có quan hệ họ hàng thân thuộc với các dạng vượn
người ngày nay và gần nhất với tinh tinh. - Q trình phát sinh lồi người gồm 2 giai đoạn: phát
sinh người hiện đại( homo sapiens) và từ người hiện đại tới nay.
2. Các dạng vượn người hóa thạch và q trình hình thành lồi người.
- Từ chung tổ tiên, người và vượn người ngày nay tách nhau cách đây 5 -7 triệu năm phân hóa
thành nhiều lồi trong đó 1 nhánh tiến hóa thành chi Homo.
- Thứ tự xuất hiện các đại diện trong chi Homo là: H. habilis → H.erectus → H. sapiens
H. Neanđectan.
- Đến nay chỉ còn người hiện đại tồn tại các lồi khác đều bị diệt vong.
- Q trình phát sinh lồi người đã trải qua 4 giai đoạn chính theo thứ tự:
vượn người hóa thạch → người vượn hóa thạch→ người cổ Homo → người hiện đại.
+ Vượn người hóa thạch.Đại diện là Đriơpitec.
+ Người vượn hóa thạch: Đại diện: Oxtralơpitec.
+ Người cổ Homo. Đại diện: Homo habilis → homo erectus → homo Neanđectan.
+ Người hiện đại Homo sapiens. Tiến hóa từ người cổ homo erectus.
- Các nhân tố chi phối sự phát sinh lồi người:
+ Nhân tố tự nhiên ( nhân tố sinh học) có vai trò tạo nên sự tiến hóa sinh học của lồi người: làm
xuất hiện những biến đổi trên có thể vượn người hóa thạch hình thành những đặc điểm thích nghi
của lồi người.
+ Nhân tố xã hội ( nhân tố văn hóa). có vai trò quyết định sự tiến hóa của lồi người chuyển từ giai
đoạn con người sinh học sang giai đoạn con người xã hội, tạo nên tiến hóa xã hội.
Phần bảy: SINH THÁI HỌC.
Chương I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT.
MƠI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
i. m«i trêng sèng vµ c¸c nh©n tè sinh th¸i.
- Môi trường sống là phÇn kh«ng gian bao quanh sinh vËt bao gồm tất cả các nhân tố có tác

động trùc tiÕp hoặc gián tiếp ®Õn sù sinh trưởng và ph¸t triĨn của sinh vật.
- Cã 4 lo¹i m«i trêng: + MT ®Êt. + MT c¹n. + MT níc. + MT SV.
- Nh©n tè sinh th¸i lµ nh©n tè thc MT cã t¸c ®éng vµ chi phèi ®Õn ®êi sèng cđa sinh vËt.
- Cã 2 nhèm nh©n tè sinh th¸i:
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh: Là tất cả các nhân tè vËt lÝ hãa häc của môi trường nh nhiƯt
®é, ¸nh s¸ng, c¸c chÊt khÝ, níc, ®Êt.
+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: Là mối quan hệ giữa SV này với SV khác sống xung quanh,
trong đó con ngêi lµ nhân tố sinh thái có tác động rất lớn tới sự sinh trưởng và phát triển của
sinh vật.
ii. giíi h¹n sinh th¸i vµ ỉ sinh th¸i.
1. Giíi h¹n sinh th¸i.
- Giới hạn sinh th¸i lµ kho¶ng gi¸ trÞ x¸c ®Þnh cđa 1 nh©n tè sinh th¸i mµ trong kho¶ng ®ã sinh vËt
cã thĨ tån t¹i vµ ph¸t triĨn ®ỵc.
- Giới hạn ST có:
+ Khoảng chèng chÞu: là khoảng nhân tố ST g©y øc chÕ ho¹t ®éng sinh lÝ cu¶ SV.
+ Khoảng thuận lợi: là khoảng nhân tố ST ở møc ®é phï hỵp đảm bảo cho SVsống tốt nhất.
+ §iĨm g©y chÕt lµ ®iĨm giíi h¹n díi vµ ®iĨm giíi h¹n trªn mµ vỵt qua ®iĨm ®ã SV sÏ bÞ chÕt.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Kim Anh Trêng THPT An D¬ng V¬ng
24
Gi¸o ¸n Sinh häc 12-
- VD giíi h¹n sinh th¸i vỊ nhiƯt ®é ë c¸ r« phi lµ 5,6 - 42
0
C trong ®ã 5,6 lµ giíi h¹n díi, 42 lµ giíi
nh¹n trªn, kho¶ng 20 - 35 lµ kho¶ng thn lỵi.
- Giíi h¹n sinh th¸i cđa SV: Trong tù nhiªn, sinh vËt chØ cã thĨ tån t¹i vµ ph¸t triĨn trong 1 kho¶ng
gi¸ trÞ x¸c ®Þnh cđa mçi nh©n tè sinh th¸i.
2. ỉ sinh th¸i vµ n¬i ë.
- ỉ sinh th¸i cđa mét loµi SV lµ mét kh«ng gian sinh th¸i mµ ë ®ã tÊt c¶ c¸c nh©n tè sinh th¸i cđa
m«i trêng n»m trong mét giíi h¹n sinh th¸i cho phÐp loµi ®ã tån t¹i vµ ph¸t triĨn l©u dµi. Thùc chÊt
ỉ sinh th¸i cđa 1 loµi lµ tỉ hỵp c¸c giíi h¹n sinh th¸i cđa c¸c nh©n tè sinh th¸i.

- N¬i ë lµ ®Þa ®iĨm c tró cđa c¸c loµi.
- VÝ dơ: t¸n c©y cao lµ níi ë cđa nhiỊu loµi chim nhng mçi loµi cã ngn thøc ¨n riªng nªn cã c¸ch
kiÕm ¨n riªng nghÜa lµ cã ỉ sinh th¸i vỊ dinh dìng riªng nªn kh«ng c¹nh tranh víi nhau.
iii. sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi m«i trêng sèng.
1. Sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi ¸nh s¸ng.
a. Thích nghi của thực vật. H×nh thµnh 3 nhãm c©y:
- Cây ưa sáng: + Cêng ®é quang hỵp, h« hÊp cao díi ¸nh s¸ng m¹nh.
+ Mäc n¬i quang ®·ng cã ¸nh s¸ng m¹nh hc ë tÇng trªn cđa t¸n rõng. VD: b¹ch ®µn, phi lao
+ Cã c¸c ®Ỉc ®iĨm nh lµ nhá xÕp xiªn, t¸n tha, mµu nh¹t, mỈt trªn cđa l¸ cã líp cutin dµy, bãng, m«
giËu ph¸t triĨn m¹nh, th©n cao th¼ng cã vá dµy mµu nh¹t.
- C©y a bãng : + Mäc díi bãng cđa c¸c c©y kh¸c, díi t¸n rõng nh c©y r¸y, lim, hä gõng
+ Cã kh¶ n¨ng quang hỵp díi ¸nh s¸ng u, khi ®ã cêng ®é quang hỵp rÊt thÊp.
+ Cã c¸c ®Ỉc ®iĨm nh: l¸ to xÕp xen kÏ nhau, vµ ngang so víi mỈt ®Êt, mµu sÉm, m« giËu kÐm ph¸t
triĨn, th©n nhá.
b. Thích nghi của động vật: - H×nh thµnh 2 nhãm:
- Nhóm hoạt động ban ngày: gà, chim, người, ong th»n l»n cã thÞ gi¸c ph¸t triĨn, th©n cã mµu sỈc
sì ®Ĩ nhËn biÕt ®ång lo¹i, ngơy trang hay b¸o hiƯu.
- Nhóm hoạt động ban đêm, trong bóng tối: dơi, cú mèo, hổ …th©n cã mµu ®en, m¾t rÊt tinh hc
nhá l¹i hay tiªu gi¶m nhng xóc gi¸c vµ c¬ quan ph¸t s¸ng ph¸t triĨn.
2. Sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi nhiƯt ®é.
a. Thích nghi của thực vật:
- Thùc vËt ë n¬i c¬ nhiƯt ®é thÊp: phiÕn l¸ hĐp, vá c©y dµy, sinh trëng chËm, ra hoa kÕt tr¸i vµo thêi
gian Êm trong n¨m, cã rƠ cđ, chåi ngÇm hc th©n ngÇm díi ®Êt.
- Thùc vËt sèng ë níi cã nhiƯt ®é cao: phiÕn l¸ réng cã cã líp citin hc s¸p hc l«ng t¬, cêng ®é
tho¸t h¬i níc m¹nh khi nhiƯt ®é m«i trêng t¨ng cao, cã kh¶ n¨ng tÝch lòy níc
b. Thích nghi của động vật: H×nh thµnh nhãm ®»ng nhiƯt vµ biÕn nhiƯt:
- ®ộng vật biến nhiệt: VSV, §VKX, c¸ lìng c, bß s¸t:
+ Th©n nhiƯt thay ®ỉi theo nhiƯt ®é m«i trêng kh¶ n¨ng ph©n bè hĐp.
+ Tốc ®é sinh trëng vµ ti thä phơ thc vµo nhiƯt ®é m«i trêng.
- §ộng vật đẳng nhiệt nh chim vµ thó:

+ Th©n nhiƯt ỉn ®Þnh ®éc lËp víi sù thay ®ỉi nhiƯt ®é m«i trêng.
+ Sù thÝch nghi víi nhiƯt ®é tu©n theo 2 quy t¾c:
Quy t¾c Becman: §V ®¼ng nhiƯt sèng ë n¬i cã khÝ hËu l¹nh th× cã líp mì dµy, kÝch thíc lín h¬n, so
víi §V cïng loµi hay loµi cã quan hƯ hä hµng gÇn nhau sèng ë vïng nhiƯt ®íi Êm ¸p.
Quy t¾c D. Anlen cho r»ng: ®éng vËt ®¼ng nhiƯt sèng ë vïng «n ®íi cã tai, ®u«i vµ c¸c chi… thêng
bÐ h¬n tai, ®u«i, chi… cđa ®éng vËt ë vïng nãng.
- Tõ 2 quy t¾c trªn cho thÊy: §V ®¼ng nhiƯt ë níi cã nhiƯt ®é thÊp th× tØ lƯ S/V nhá gi¶m diƯn tÝch
táa nhiƯt, §V ®¼ng nhiƯt ë n¬i cã nhiƯt ®é cao cã tØ lƯ S/V lín nh»m t¨ng diƯn tÝch táa nhiƯt
Bài 36: qn thĨ sinh vËt vµ mèi quan hƯ gi÷a c¸c c¸ thĨ trong qn thĨ.
i. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. Đònh nghóa:
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Kim Anh Trêng THPT An D¬ng V¬ng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×