sở giáo dục và đào tạo hà nội
Tr-ờng ThPt nguyễn gia thiều
-----------------------------------------------------------------------------
Sáng kiến kinh nghiệm:
Một số dạng bất ph-ơng trình
chứa căn thức bậc hai th-ờng gặp
Giáo viên : Nguyễn quốc hoàn
Tổ
: Toán
Hà Nội, 5 / 2010
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
mở đầu
Giải bất ph-ơng trình là bài toán khó với nhiều học sinh kể cả học sinh
đ-ợc cho là khá giỏi; trong đó có bất ph-ơng trình chứa căn thức bậc hai đ-ợc
coi là khó hơn cả. Nên tôi chọn đề tài: Một số dạng bất ph-ơng trình chứa
căn thức bậc hai th-ờng gặp để làm sáng kiến kinh nghiệm. Với mục đích
mong muốn đề tài này sẽ góp phần giúp học sinh hiểu rõ hơn về mảng bất
ph-ơng trình chứa căn thức bậc hai nói riêng và bất ph-ơng trình nói chung,
đồng thời cũng mong muốn đây là tài liệu tham khảo cho những ai quan tâm
đến môn toán.
Kiến thức thể hiện trong sáng kiến kinh nghiệm này hoàn toàn trong
ch-ơng trình Toán Đại số lớp 10 ban Cơ bản, ban Khoa học tự nhiên, ban
Khoa học xà hội và nhân văn. Nội dung sáng kiến kinh nghiệm này có thể sử
dụng để chuyển sang phần ph-ơng trình cũng đ-ợc; xong khi chuyển sang
ph-ơng trình có những phần sẽ đ-ợc mở rộng để có bài toán hay hơn. Do đó
ng-ời nghiên cứu có thể sử dụng sáng kiến kinh nghiệm này vào nhiều mục
đích giáo dục khác nhau cũng đ-ợc.
Nội dung sáng kiến kinh nghiệm này gồm có 9 dạng to¸n kh¸c nhau.
H1
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
Mét sè kiÕn thức cơ bản sau đà có trong sách giáo khoa đ-a ra sau
đây mà không nêu nội dung:
1. ôn tập hàm số bậc hai và đồ thị của nó.
2. ôn tập định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
3. ôn tập định lý về dấu của tam thức bậc hai.
Sáng kiến kinh nghiệm:
Một số dạng bất ph-ơng trình chứa căn thức bậc hai th-ờng gặp
Dạng 1
f(x) 0
f(x) < g(x)
f(x) < g(x)
f(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)
g(x) 0
f(x) > g(x)
f(x) > g(x)
f(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)
Bài toán. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
x2 3x 2 2x 2 5x 2
(1)
2)
2x 2 10x 8 x 2 5x 36
(2)
3)
x 3 8 2x 2 5x 14
(3)
Gi¶i:
x 2
x 2
x 8
(1) x 2 3x 2 0
x 1
x 1
0 x 1
1) 2
2
x 3x 2 2x 5x 2 2
x 0
x 8x 0 x 8 x 2
H2
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
KÕt ln: tËp nghiệm bất ph-ơng trình (1) là
S ( ; 8 0 ; 1 2 ; ) .
x 9
x 2 5 x 36 0
2) 2
x 4
2
2 x 10 x 8 x 5 x 36
x 2 15 x 44 0
( 2)
x 9
x 4
x 4
x 11
x 11
x 9
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) lµ
S ; 11 9 ; .
x3 8 0
3) 3
2
x 8 2x 5x 14
(3)
x 2
2
(x 1)(x x 6) 0
x 2
2 x 3
x 3 8
3
2
x 2x 5x 6 0
x 2
2
x x 6 0
2x3
KÕt luËn: tập nghiệm bất ph-ơng trình (3) là
S = 2 ; 3 .
Bài tập t-ơng tự. Giải các bất ph-ơng tr×nh sau:
1)
x 2 3x 4
2x2 x 5
2)
2 x 2 9 x 13
3)
2 x2 9 x 4
4)
2 x 2 12 x 16 x 2 3x 28
5)
x3 2 x 2 1
6)
x3 x 2
x 2 3x 2
x 2 3x 4
x2 x 2
x2 x 2 .
H3
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Dạng 2
f (x) 0
f(x) g(x) g(x) 0
f (x) g 2 (x)
f(x) 0
f(x) g(x) g(x) 0
f(x) g 2 (x)
Bài toán. Giải các bất ph-ơng tr×nh sau:
1)
x 2 8x 7 + 3x 1
(1)
2) 2 9 8x x 2 + 1 < 9x
3)
1
(2)
1
<2
x
(3)
Gi¶i:
(1)
1) x2 8x 7 1 3x
1
x
3
2
x 8x 7 9x 2 6x 1
x7
x 1
x2 8x 7 0
1 3 x 0
2
2
x 8 x 7 1 3 x
1
x
3
2
8x 2x 6 0
1
x
3
3
x
4
x 1
x 1
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (1) là
S = ; 1 .
9 8 x x 2 0
9 x 1 0
4(9 8 x x 2 ) (9 x 1) 2
(2)
2) 2 9 8x x2 < 9x 1
H4
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
1 x 9
1
x
9
4x 2 32x 36 81x 2 18x 1
1
x9
9
85x 2 50x 35 0
1
9 x 9
x 1
7
x
17
1 x 9
KÕt luËn: tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) là
S = (1 ; 9].
x 0
(3)
1
3) 1 0
x
1
1 x 4
x 0
x 1
0
x
3x 1
x 0
x 0
1
x 1
x 3
x 0
x 1
1
x
3
KÕt luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (3) là
1
S = ; 1 ; .
3
Bài tập t-ơng tự. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
x 2 2x 8 + 2 x
2)
2x 2 5x 2 + x 2
3)
3x 2 8x 3 + 1 2x
4) 3 (x 6)(x 2) 7 + 3 < 5x
5) 3 (x 6)(x 2) 7 + 2x < 6
6)
2x 4 5x 2 3 + 1 < x2.
H5
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Dạng 3
g(x) 0
f(x) 0
f(x) > g(x)
g(x) 0
2
f(x) g (x)
g(x) 0
f(x) 0
f(x) g(x)
g(x) 0
2
f(x) g (x)
Bài toán. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
3x 2 10x 3 x 1
(1)
2)
(x 1)(3 x) 3 4 3x
(2)
3)
2x 2 8x 1 x 2 1
(3)
Gi¶i:
x 1
1 x 3
3
x 1
3x 2 10x 3 x 2 2x 1
x 1 0
2
(1)
3x 10x 3 0
1)
x 1 0
3x 2 10x 3 x 12
x 1
2
4x 8x 4 0
x 1
2
4(x 1) 0
x 1
x 1
x 1
KÕt ln: tËp nghiƯm bÊt ph-¬ng trình (1) là
S = 1 .
(2)
2) 4x x2 3x 4
3x 4 0
2
4x x 0
3x 4 0
4x x 2 (3x 4)2
H6
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
4
x 3
0 x 4
x 4
3
4x x 2 9x 2 24x 16
4
0 x 3
4
x
3
2
10x 28x 16 0
4
0x
3
4
x
3
4 x 2
5
4
0x
3
4 x 2
3
0x2
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) lµ
S = 0 ; 2 .
(3)
3) 2x2 8x 1 (x2 1)2
2x2 8x 1 x 4 2x2 1
x4 8x 0
x(x3 8) 0
x(x 2)(x2 2x 4) 0
x(x 2) 0
2 x 0
KÕt luËn: tập nghiệm bất ph-ơng trình (3) là
S = 2 ; 0 .
Bài tập t-ơng tự. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
(x 3)(5 x) 15 4 2x
2)
x 2 5x 4 2 3x
3)
x 2 4x 5 x 11
4)
x 4 x2 1 x 1
5)
x 4 x 2 1 1 2x
6)
2x 4 5x 2 2 2x 2 1.
H7
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Dạng 4
f (x) g(x) p(x) q(x)
hc:
f (x) g(x) p(x) q(x)
(Trong ®ã: f(x) + g(x) = p(x) + q(x)).
Ph-ơng pháp:
f (x) 0
g(x) 0
Điều kiện:
p(x) 0
q(x) 0
Bình ph-ơng hai vế của bất ph-ơng trình, sau đó đ-a về dạng 1.
Bài toán. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
x 2 5 2x 2x 7 3x
(1)
2)
x 3 2x 5 3 3x 5 2x
(2)
3)
3 2x 4 3x 2x 2 x 3
(3)
Giải:
1) Điều kiện: 0 x
(1)
7
3
x 2 5 2x
2
2x 7 3x
2
x 2 5 2x 2 x 2. 5 2x 2x 7 3x 2 2x. 7 3x
2 (x 2)(5 2x) 2 2x(7 3x)
2x 2 x 10 6x 2 14x
2x 2 x 10 6x 2 14 x
4x 2 13x 10 0
5
x 2 ; thoả mÃn điều kiện.
4
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (1) là
5
S = ; 2.
4
2) §iỊu kiƯn:
5
x 1
2
H8
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
(2)
x 3 5 2x 3 3x 2x 5
x 3 5 2x
2
3 3x 2x 5
2
x 3 5 2x 2 3 x. 5 2x 3 3x 2x 5 2 3 3x. 2x 5
2 (3 x)(5 2x) 2 (3 3x)(2x 5)
2x 2 x 15 6x 2 9x 15
2x2 x 15 6x2 9x 15
4x2 8x 0
x 0
x 2
Kết hợp điều kiện, có tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) là
5
S = ; 2 0 ; 1.
2
3) §iỊu kiƯn: –1 x
4
3
(3)
3 2x x 3 4 3x 2x 2
3 2x x 3
2
4 3x 2x 2
2
3 2x x 3 2 3 2x. x 3 4 3x 2x 2 2 4 3x. 2x 2
2 (3 2x)(x 3) 2 (4 3x)(2x 2)
2x2 3x 9 6x2 2x 8
2x2 3x 9 6x2 2x 8
4x2 5x 1 0
1
x 1; thoả mÃn điều kiện
4
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (3) là
1
S = ; 1 .
4
Bài tập t-ơng tự. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
x 1 3x 1 2x 1 2x 1
H9
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
2)
x 1 3x 1 2x 1 2x 1
3)
2x 1 2x 2 x 1 3x 2
4)
x 1 3x 2 2x 1 2x 2
5)
5x 1 5x 7 2x 3 2x 5
6)
2x 3 x 2 4x 3 3x 4.
Dạng 5
Có những bài toán gần giống dạng 2 và dạng 3, nh-ng g(x) ở đây là tam
thức bậc hai, khi bình ph-ơng hai vế sẽ dẫn đến bất ph-ơng trình bậc bốn rất
khó giải. Do đó ta có cách giải khác là đặt ẩn phụ, d-ới đây là một số bài toán
minh hoạ.
Bài toán 1. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
(x 1)(x 2) x2 x 8
(1)
2)
6x 2 18x 12 10 3x x 2
(2)
3) 2 x2 2x 10 5 x(x 2)
(3)
Giải:
1)
Đặt: t =
(x 1)(x 2) ;
t 0
t 2 x2 x 2 x2 x t 2 2
(1)
t 2
t t2 2 8 0 t2 t 6 0
t 3 (lo¹i)
VËy:
x 3
(x 1)(x 2) 2 x 2 x 2 4 x 2 x 6 0
x 2
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (1) lµ
S = ; 2 3 ; .
H 10
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Đặt: t = 6x2 18x 12 ;
2)
t 0
12 t 2
3x x
6
t 6x 18x 12
2
2
12 t 2
t 10
6
(2)
VËy:
2
6t 60 12 t 2
t 2 6t 72 0
12 t 6
6x2 18x 12 6 x2 3x 2 6
x 2 3x 2 0
2
x 3x 2 6
x 2
x 1
2
x 3x 4 0
x 2
x 1
1 x 4
1 x 1
2 x 4
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) lµ
S = 1 ; 1 2 ; 4 .
Đặt: t = x2 2x 10 ;
3)
t 3
t 2 x2 2x 10
x(x 2) t 2 10
(3)
2t 5 t 2 10 t 2 2t 15 0 3 t 5
VËy:
x2 2x 10 5 x2 2x 10 25
x2 2x 15 0 5 x 3
KÕt luËn: tËp nghiÖm bất ph-ơng trình (3) là
S = ( 5 ; 3).
Bài toán 2. Cho bất ph-ơng trình:
x 2 2x (x 3)(1 x) 5 m
(*)
a) Giải bất ph-ơng trình (*) với m = 2.
b) Tìm m để bất ph-ơng trình (*) có nghiệm.
c) Tìm m để bất ph-ơng trình (*) nghiệm đúng x 4 ; 2.
Gi¶i:
(x 3)(1 x) 5 x2 2x 8 (x 4)(2 x) 9 (x 1)2
Đặt : t (x 3)(1 x) 5;
t 2 x2 2x 8
0t 3
x2 2x 8 t 2
H 11
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
(*)
8 t2 t m
t 2 t 8 m (**)
(**)
a) m = 2, t 2 t 8 2 t 2 t 6 0 2 t 3
VËy:
x2 2x 8 3 9 (x 1)2 3; nghiƯm ®óng x [4 ; 2].
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (*) là
S = [4 ; 2].
b) Bất ph-ơng trình (*) có nghiệm bất ph-ơng trình (**) có nghiệm t tho¶
m·n: 0 t 3
Gäi f(t) = t 2 t 8;
0t 3
Bảng biến thiên:
t
0
1
2
+
33
4
f(t)
8
2 f(t)
33
;
4
2
t 0 ; 3
Do ®ã (**) cã nghiƯm t 0 ; 3
KÕt luËn: m
3
33
33
m m
4
4
33
, bÊt ph-ơng trình (*) có nghiệm.
4
c) Bất ph-ơng trình (*) nghiệm ®óng x 4 ; 2 bÊt ph-¬ng trình (**)
nghiệm đúng t [0 ; 3].
Theo kết quả phần trên, có: 2 m m 2.
Kết luận: m 2, bất ph-ơng trình (*) nghiệm đúng x 4 ; 2 .
Bài toán 3. Cho bất ph-ơng trình:
2 (x 1)(x 7) 25 6x x2 m
a) Giải bất ph-ơng trình (1) với m = 3.
b) Tìm m để bất ph-ơng tr×nh (1) cã nghiƯm.
H 12
(1)
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Giải:
(x 1)(x 7) 25 x2 6x 18 (x 3)2 9
Đặt : t (x 1)(x 7) 25 ;
t 3.
t 2 x 2 6x 18
x 2 6x t 2 18
(1)
2t t 2 18 m t 2 2t 18 m
(2)
(2)
a) m = 3, t 2 2t 18 3 t 2 2t 15 0 3 t 5
VËy:
x2 6x 18 5 x2 6x 18 25 x2 6x 7 0 1 x 7
KÕt luËn: tập nghiệm bất ph-ơng trình là
S = 1 ; 7 .
b) Bất ph-ơng trình (1) có nghiệm bất ph-ơng trình (2) có nghiệm t thoả
mÃn: t 3
Gọi f(t) = t 2 2t 18;
t 3
B¶ng biÕn thiên:
t
-
1
3
+
f(t)
+
15
f(t) 15 ;
t 3.
Do bất ph-ơng tr×nh (2) cã nghiƯm 15 m m 15
Kết luận: m 15, bất ph-ơng trình (1) có nghiệm.
Bài tập t-ơng tự.
Bài 1. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1) x 2 12x 8 (x 2)(x 14) < 16
2) (x 1)(x 9) 4 10 x 2 10x 11
H 13
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
3) (x 2)
x 1
(x 1)(x 2) 6
x2
4)
(x 1)(x 2) 4 x x 2
5)
(1 x)(4 x) 2 x(x 5)
6)
(x 2)(4 x) 6x x 2 10 .
Bài 2. Cho bất ph-ơng trình:
(x 1)(x 3) m 6 (x 1)(x 5)
a) Giải bất ph-ơng trình với m = 0.
b) Tìm m để bất ph-ơng trình nghiệm đúng với mọi x 5 ; 1 .
Bài 3. Cho bất ph-ơng trình:
(x 1)(x 3) x 2 2x 10 m
a) Giải bất ph-ơng trình với m = 7.
b) Tìm m để bất ph-ơng trình có nghiệm.
H 14
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Dạng 6
f (x) +
g(x) >
hoặc:
h(x)
f (x) +
g(x) ≥
h(x)
Phương pháp:
f (x) 0
Điều kiện: g(x) 0
h(x) 0
Dạng này có thể cịn những cách giải khác, xong ở đây xin giới thiệu
một số bài tốn mà sau khi bình phương hai vế sẽ đưa về dạng 2 hoặc dạng 3
hoặc dạng 5.
Bài toán. Giải các bất phương trình sau :
1)
5x ≥
2x 2 −
2)
1 x <
6x −
3)
x 1 +
2x <
4)
x 2 3x 2 +
x 1
(1)
x2
(2)
2x 2 x 1
(3)
x 2 4x 3 ≥
x 2 5x 4
(4)
Giải:
1) Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 5
(1)
5x +
2x 2
x 1 ≥
5 x x 1
2
2x 2
2
5 – x + x – 1 + 2 5 x . x 1 ≥ 2x + 2
2 (5 x)(x 1) ≥ 2x + 2 – 4
x 2 6x 5 ≥ x – 1
–x 2 + 6x – 5 ≥ (x – 1)2 (Hai vế không âm, do: 1 ≤ x ≤ 5)
–x 2 + 6x – 5 ≥ x2 – 2x + 1
2x2 – 8x + 6 ≤ 0
1 ≤ x ≤ 3; thoả mãn điều kiện.
Kết luận: tập nghiệm bất phương trình (1) là
S = [1 ; 3].
2) Điều kiện: x ≥ 2
(2)
1 x +
x2 <
x6
H 15
1 x x 2
2
6x
2
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
x + 1 + x − 2 + 2 1 x . x 2 < 6 + x
2 (x 1)(x 2) < x + 6 − 2x + 1
2 x2 x 2 < 7 − x
7 x 0
x 2
4(x 2 x 2) (7 x) 2
x 7
x 2
4x 2 4x 8 x 2 14x 49
2 x 7
2
3x 10x 57 0
2 x 7
19
3 x3
2≤x<3
Kết luận: tập nghiệm bất phương trình (2) là
S = [2 ; 3).
3) Điều kiện: x ≥ 1
(3)
x 1 2x
2
<
2x 2 x 1
2
x − 1 + 2x + 2 x 1 . 2x < 2x 2 + x − 1
2 2x(x 1) < 2x 2 + x − 1 − 3x + 1
2 2x 2 2x < 2x 2 − 2x
− 2 2x 2x > 0
2x 2x 2x 2x 2 > 0
2x 2 2x
2
2
2
2
2x 2 2x 2
2
2x 2x 0
2x2 2x > 2
2x 2 − 2x > 4
x2 − x − 2 > 0
x 2
x 1
Kết hợp với điều kiện, có tập nghiệm bất phương trình (3) là
S = (2 ; + ).
H 16
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
x 2
x 1
x 3
x 1
x 4
x 1
x 2 3x 2 0
4) Điều kiện: x 2 4x 3 0
x 2 5x 4 0
(4)
(x 1)(x 2) +
(x 1)(x 3) ≥
x 4
x 1
(x 1)(x 4)
+) Trường hợp 1: x ≥ 4
(4)
x2 +
x 3 ≥
x 4 ; nghiệm đúng x ≥ 4.
+) Trường hợp 2: x = 1, thay vào bất phương trình thoả mãn.
+) Trường hợp 3: x < 1
(4)
(1 x)(2 x) +
2x +
(1 x)(3 x) ≥
3 x ≥
2 x 3 x
(1 x)(4 x)
4x
≥
2
2 − x + 3 − x + 2 2x
4x
2
3 x ≥ 4 − x
2 2 x . 3 x ≥ 4 − x + 2x − 5
2 2 x . 3 x ≥ x − 1; nghiệm đúng x < 1
Kết luận: tập nghiệm bất phương trình (4) là
S = (− ; 1] [4 ; + ).
Bài tập tương tự. Giải các bất phương trình sau:
1)
3x 3 +
5x < 2 x
2)
2x ≥
7x −
3)
x2 ≤
x 2 8x 2 −
4)
x 3 ≥
x 2 20 −
5)
x 1 ≤
x 2 4x 1 −
6)
x2 +
3 x < 11 x x 2
x 1
H 17
x 8
x 5
x 3
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
7)
2x +
x 3 > 11 x x 2
8)
x2 1 +
x 2 3x 2 ≤
9)
x 2 3x 2 >
10)
x2 1 +
x 2 8x 7
x 2 4x 3 +
x 2 5x 4
x2 x 2 .
x 2 2x 1 >
Dạng 7
a
f(x) g(x) b f(x).g(x) m
(Trong đó: f(x) + g(x) = c; c = const)
Ph-ơng pháp:
f (x) 0
Điều kiện:
g(x) 0
Đặt: t =
f (x) g(x) ;
tìm điều kiện cho t
(t 2 c)
2
Sau đó thay vào bất ph-ơng trình và giải tiếp
f (x).g(x)
Chú ý: Dạng này nếu là ph-ơng trình, ta còn có cách giải khác là đ-a về hệ
ph-ơng trình để giải.
Bài toán 1. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1)
x 1 4 x 1 2 4 3x x 2
(1)
2)
2x 1 9 16x 4x 2 9 2x 5
(2)
3) x + 10 x 2 x. 10 x 2 7
(3)
4) x
(4)
5 x 2 x. 5 x 2 1
Giải:
1) Điều kiện: 1 x 4
Đặt: t = 1 x 4 x;
H 18
5 t 10
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
t2
1 x 4 x
2
t 2 1 x 4 x 2 1 x. 4 x
2 4 3x x 2 t 2 5
(1)
t 3
t 1 t2 5 t2 t 6 0
t 2; lo¹i
VËy:
1 x 4 x 3
1 x 4 x 2 4 3x x 2 9
2 4 3x x 2 4 4 3x x 2 4
x 2 3x 0
0 x 3; thoả mÃn điều kiện
Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (1) là
S = (0 ; 3).
2) Điều kiện:
1
9
x
2
2
Đặt: t =
2x 1 9 2x;
10 t 10
t 2 2x 1 9 2x 2 2x 1. 9 2x
t 2 10 2 9 16x 4x 2
10 t 2
9 16x 4x
2
2
t 0
10 t 2
t
5 2t 10 t 2 10 t 2 2t 0
2
t 2
(2)
2x 1 9 2x 0
VËy:
2x 1 9 2x 2
+) Gi¶i (I):
(I)
(II)
2x 1 9 2x 2x 1 9 2x 4x 8 x 2
1
Kết hợp điều kiện, có: x 2
2
2x 1 9 2x
+) Gi¶i (II):
2x 1 9 2x
2
4
H 19
2x 1 9 2x
2
10 2 9 16x 4x 4
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
4x 8
2
2 9 16x 4x 6
x 2
2
9 16x 4x 9
x 2
2
4x 16x 0
x 2
x 4
x 0
Kết hợp điều kiện, có: 4 < x
x4
9
2
+) Kết luận: tập nghiệm bất ph-ơng trình (2) là
1 9
S = ; 2 4 ; .
2 2
3) §iỊu kiƯn: 10 x 10
Đặt: t = x + 10 x 2
t x 10 x
2
2
2
t 2 x 2 10 x 2 2x 10 x 2
x. 10 x 2
(3)
t
t 2 10
2
t 2 10
7 t 2 2t 10 14 t 2 2t 24 0 6 t 4
2
VËy:
2
x 10 x 2 4
10 x 4 x
2
2
x 10 x 6
10 x (x 6); ®óng x 10 ; 10
10 x 2 (4 x)2
(Hai vế không âm, do: 10 x 10 )
x 3
10 x 2 16 8x x 2 2x 2 8x 6 0
x 1
Kết hợp điều kiện, có tập nghiệm bất ph-ơng trình (3) là
S = 10 ; 1 3 ; 10 .
Chó ý: Nếu tìm điều kiện cho ẩn phụ t thì: 10 t 5
4) §iỊu kiƯn: 5 x 5
H 20
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Đặt: t = x 5 x 2
t2 x 5 x2
2
t 2 x 2 5 x 2 2x 5 x 2
5 t2
x. 5 x
2
2
(4)
t
5 t2
1 2t 5 t 2 2 t 2 2t 3 0 1 t 3
2
x 5 x 2 3
VËy:
x 5 x 2 1
5 x2 x 1
5 x 2 x 3; ®óng x 5 ; 5
5 x2 x 1
x 1 0
2
2
5 x (x 1)
x 1
x 1
2
x 1
2x 2x 4 0
x 2
x 1
2
2
5 x x 2x 1
x 1
Kết hợp điều kiện, có tập nghiệm bất ph-ơng trình (4) là
S = 1 ; 5 .
Chú ý: Nếu tìm điều kiện cho ẩn phụ t thì: 10 t 5 .
Bài toán 2. Cho ph-ơng tr×nh
x 2 m 7 x 14 5x x 2
(*)
a) Giải bất ph-ơng trình (*) với m = 3
b) Tìm m để bất ph-ơng trình (*) có nghiệm
c) Tìm m để bất ph-ơng trình (*) nghiệm đúng x 2 ; 7 .
Giải:
Điều kiện: 2 x 7
t2
3 t 3
x2 7x;
Đặt: t =
x2 7x
2
H 21
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
t 2 x 2 7 x 2 x 2. 7 x
9 t2
14 5x x
2
2
9 t2
tm
2t 2m 9 t 2 t 2 2t 9 2m (**)
2
(*)
(**)
a) m = 3, t 2 2t 9 6 t 2 2t 3 0 3 t 1
x 2 7 x 1
VËy:
x 2 1 7 x
x 2 7 x 3, ®óng x 2 ; 7
x 2 1 7 x 2 7 x
7 x 0
2x 6 0
2x 6 0
2
4(7 x) 4(x 3)
2 7 x 2x 6
x 7
x 3
x 3
x 3
x 3
x 2 5x 2 0
2
7 x x 6x 9
x 3
x 3
x 3
3 x 5 17
5 17
5 17
x
2
2
2
x
5 17
2
KÕt hợp điều kiện, có tập nghiệm bất ph-ơng trình (*) lµ
5 17
S = 2 ;
.
2
b. BÊt ph-ơng trình (*) có nghiệm bất ph-ơng trình (**) cã nghiƯm t tho¶
m·n: 3 t 3.
Gäi f(t) = t2 + 2t 9;
3 t 3
Bảng biến thiên:
t
1
3
6
f(t)
3
6
10
10 f(t) 6; t [ 3 ; 3]
H 22
+
Nguyễn Quốc Hoàn THPT Nguyễn Gia Thiều
Do đó (**) cã nghiÖm 10 2m m ≥ 5
Kết luận: m 5, bất ph-ơng trình (*) có nghiệm.
c. Bất ph-ơng trình (*) nghiệm đúng với x [ 2 ; 7] bÊt ph-¬ng trình
(**) nghiệm đúng t [ 3 ; 3].
Theo kết quả trên, có: 6 2m m 3.
Kết luận: m 3, bất ph-ơng trình (*) nghiệm đúng x [ 2 ; 7].
Bài toán 3. Cho bất ph-ơng trình
2x 4 16 2x 2 16 6x x2 m
(1)
a) Gi¶i bất ph-ơng trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để bất ph-ơng trình (1) có nghiệm.
c) Tìm m để bất ph-ơng trình (1) nghiệm đúng x [ 2 ; 8].
Giải:
Điều kiện: 2 x 8
t2 =
2 5 t 2 10
2x 4 16 2x;
Đặt: t =
2x 4 16 2x
2
t2 = 2x 4 16 2x 2 2x 4 . 16 2x
t 2 20
2 16 6x x
2
2
(1)
t
t 2 20
m 2t t 2 20 2m t 2 2t 20 2m (2)
2
(2)
a) m = 2, t 2 2t 20 4 t 2 2t 24 0 4 t 6
2x 4 16 2x 6
VËy:
2x 4 16 2x 4; ®óng x [ 2 ; 8]
2x 4 16 2x 6 2x 4 16 2x 2 2x 4 . 16 2x 36
4 16 6x x2 16
16 6x x2 16
H 23
Ngun Qc Hoµn – THPT Ngun Gia ThiỊu
x 6
x 0
x 2 6x 0
KÕt hỵp víi điều kiện, có tập nghiệm bất ph-ơng trình (1) là
S = [ 2 ; 0] [6 ; 8].
b) Bất ph-ơng trình (1) có nghiệm bất ph-ơng trình (2) cã nghiƯm t tho¶
m·n: 2 5 t 2 10
Gäi f(t) = t2 2t 20; 2 5 t 2 10
Bảng biến thiên:
t
1
2 5
2 10
+
20 4 10
f (t)
4 5
t 2 5 ; 2 10
4 5 f(t) 20 4 10 ;
Do ®ã (2) cã nghiƯm 4 5 2m m 2 5
KÕt luËn: m 2 5 , bất ph-ơng trình (1) có nghiệm.
c. Bất ph-ơng trình (1) nghiệm đúng x [ 2 ; 8] bất ph-ơng trình (2)
nghiệm đúng t 2 5 ; 2 10
Theo kết quả trên, có: 20 4 10 2m m 2 10 10
KÕt luËn: m 2 10 10, bất ph-ơng trình (1) nghiệm đúng với mọi x thuộc
đoạn [ 2 ; 8].
Bài tập t-ơng tự.
Bài 1. Giải các bất ph-ơng trình sau:
1) 3
2)
1 x x x x2 1
3)
x2 x 2 1 x 1 x 2
4)
x 1 4 x (x 4).
x 3 5 x 4 2 15 2x x 2
x 1
3
4x
H 24