Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK2 09-10 tham khảo toán 8_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 3 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010 )
Môn : TOÁN - Khối 8 MÃ ĐỀ: 132
A. MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1/ Phân thức đại số 2
1.5
2
1.5
2/ Phương trình 4

1
1
0.75
5

1.75
3/ Bất phương trình 2
0.
5
1

0.75
3

1.25
4/ Giải bài toán bằng
cách lập phương trình
1

2


1
2
5/ Định lí Talét 2

0.5
2

0.5
6/ Tam giác đồng dạng 2

0.5
1

1
1

1
4

2.5
7/ Hình hộp chữ nhật 1
0.25
1

0.25
8/ Hình thoi 1
0.25
1

0.25

Tổng cộng : 12

3
5
4
2

3
19
10
B. ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3Đ)
Câu 1: Khẳng định phương trình x -
x
= 0 nghiệm đúng
x 0
∀ ≥
là đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 10 cm thì diện tích hình thoi đó là :
A. 60 cm
2
B. 30 cm
2
C. 14 cm
2
D. Kết quả khác
Câu 3: Hình hộp chữ nhật là hình có :
A. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh B. 6 mặt , 6 đỉnh và 6 cạnh
C. 6 mặt , 12 đỉnh và 8 cạnh D. Tất Cả đều sai

Câu 4: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai :
Với ba số a , b , c bất kì :
A. Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b. c B. Nếu a < b thì a+ c < b + c
C. Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b. c D. Nếu a < b và c < 0 thì a . c < b. c
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng :
A.
a
x
+ b = 0 ( a

0 ) B. ax
2
= 0 ( a

0 ) C. ax + b = 0 D. ax + b = 0 ( a

0 )
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
x x 7
0
x 1 x
+
− =
+
là :
A.
x 0 ; x 1
≠ ≠
B.
x 0 ; x 1 ; x 1

≠ ≠ ≠ −
C.
x 0 ; x 1
≠ ≠ −
D.
x 1 ; x 1
≠ ≠ −
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 7: Cho

ABC , MN // BC với M nằm giữa A , B và N nằm giữa A và C Biết AN = 2 cm , AB
= 3AM . Kết quả nào sau đây là đúng :
A. CN = 1,5 cm B. CN = 3 cm C. AC = 6 cm D. AC = 9 cm
Câu 8: Khẳng định phương trình x -
x
= 0 nghiệm đúng
x 0
∀ ≥
là đúng hay sai ?
A. Sai B. Đúng
Câu 9: Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
> 0 B. 0x + 5 > 0 C. 2x + y

0 D. 4x – 7 < 0
Câu 10: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau :
A. x – 1 = 0 và x
2
– 1 = 0 B. 2x = 2 và x = 2

C. 5x = 3x + 4 và 2x – 6 = – x D. 5x – 4 = 1 và x – 5 = 1 – x
Câu 11: Nếu

A’B’C’ đồng dạng với

ABC theo tỉ số k thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’ theo
tỉ số là :
A.
1
k
B. k
2
C. 2k D. k
Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 8 cm , CD = 6 cm ,
MN = 12 mm , PQ = x . Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là :
A. x = 9 cm B. x = 0,9 cm C. x = 0,9 mm D. x = 18 mm
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :( 1.5đ)
a/
2x 5
3
x 5

=
+
b/ 6 – 3x


0
Bài 2 : Thực hiện phép tính :( 1.5đ)
a/
x 3 x 3
x y x y
+ −

− −
b/
3 4 2
3x 3y x y
:
6x y 2x y
+ +
Bài 3 : (2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h ; Lúc về người đó đi
với vận tốc trung bình 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút . Tính độ dài quãng
đường AB
Bài 4 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 3 cm , CD = 6 cm . Gọi K là giao điểm hai
đường chéo AC và BD .
a/ Chứng minh tam giác ABK và CDK là hai tam giác đồng dạng . (1đ)
b/ Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác DKC và ADK . (1đ)
C. ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7Đ)
1 A
2 B
3 A
4 D
5 D
6 C

7 C
8 B
9 D
10 C
11 A
12 B
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Bài 1 : a/
2x 5
3
x 5

=
+

2x – 5 = 3x + 15 ( 0.25đ)

– x = 20 ( 0.25đ)

x = – 20 ( 0.25đ)
b/ 6 – 3x

0

– 3x

– 6 ( 0.25đ)

x


2 ( 0.5đ)
Bài 2 :
a/
x 3 x 3
x y x y
+ −

− −
=
x 3 x 3
x y
+ − +

(0.5đ)
=
6
x y−
(0.25đ)
b/
3 4 2
3x 3y x y
:
6x y 2x y
+ +
=
4 2
3
3(x y) 2x y
.

(x y)
6x y
+
+
= xy (0.75đ)
Bài 3 :
Gọi quãng đường AB là x (km)
ĐK : x

0
Thời gian đi từ A đến B :
x
12
(h)
Thời gian đi từ A đến B :
x
10
(h)
Theo đề bài ta có phương trình

x
10

x
12
=
2
5



6x – 5x = 24

x = 24
Vậy quãng đường AB là 24 km
Bài 4 :
a/ Chứng minh ABK CDK
Xét

ABK và

CDK
Có AB // CD (gt)



ABK

CDK
b/ Ta có tỉ số
CD 6
2 k
AB 3
= = =


2
DKC
ADK
S
k 4

S
= =
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
6
3
K
D
C
B
A

×