Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TUAN 30 ( buổi chiều - pham mai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.83 KB, 14 trang )

TUN 30
Ng y so n : 04 04 2010
Ng y gi ng: 05 04 2010 ( 1D)
06 04 2010 ( 1H 1E).
đạo đức ( bài 14)
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( tiết 1)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Kể đợc một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con ngời.
- Nêu đợc một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trờng, ở đờng làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác;
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
B. đồ dùng dạy học:
- VBT đạo đức
- Tranh minh hoạ.
- Bài hát Ra vờn hoa em chơi ( nhạc, lời: Văn Tấn)
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trớc chúng ta đã học bài gì?
- Em nói lời chào hỏi khi nào?
- Em nói lời tạm biệt khi nào?
- Khi gặp gỡ ngời quen ở bệnh viện em chào
hỏi nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
*HĐ 1: Giới thiệu bài
Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm tơi đẹp.
Trong giờ học hôm nay, chúng ta cùng tìm
hiểu cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
qua bài 14: Bảo vệ hoa và cây nơi công


cộng.
*HĐ 2: Quan sát cây và hoa ở sân trờng.
- Chào hỏi và tạm biệt.
- Nói lời chào hỏi khi gặp gỡ ( 1 em)
- Nói lời tạm biệt khi chia tay ( 1 em)
- Em chào bằng cách gật đầu, mỉm cời hoặc
giơ tay vẫy chào bạn.
- HS khác nhận xét.
- Nhắc lại tên bài.
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu nội dung của
tranh.
+ Kể tên cây ( hoa) có trong sân trờng?
+ Cây và hoa có ích lợi gì?
+ Ra chơi ở sân trờng em có thích không?
+ Sân trờng có đẹp, có mát không?
+ Để sân trờng luôn đẹp, luôn mát em phải
làm gì?
- Hoạt động cá nhân, trả lời câu hỏi
+ Cây bàng, cây phợng,
+ Hoa hồng, hoa cúc,
+ Làm cảnh, toả bóng mát.
- Nêu
- Nêu
- Chăm sóc cây và hoa trong sân trờng, giữ
gìn vệ sinh,
KL:
- Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm tơi đẹp,
không khí trong lành, mát mẻ.
- Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa.
Các em có quyền đợc sống trong môi trờng

trong lành và an toàn.
- Cần chăm sóc cây và hoa nơi công cộng.
* HĐ 3: Bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu nội dung
tranh
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Những việc làm đó có lợi gì? Em có nên
học tập không?
+ Em có thể làm đợc nh các bạn không?
KL:
Các em biết tới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu.
Đó là những việc làm bảo vệ cây và hoa làm
cho sân trờng thêm đẹp, nơi em sống thêm
trong lành.
* HĐ 4: Bài tập 2
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh:
+ Các bạn nhỏ đang trồng cây, chăm sóc vờn
hoa.
+ Trả lời ( ví dụ: làm cho cây và hoa xanh tốt,
vờn trờng thêm đẹp, )
+ Trả lời.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- Nêu yêu cầu
- Cho hs quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Hai bạn đã khuyên các bạn đang trèo cây
nh thế nào?
+ Các bạn trèo cây là đúng hay sai? Các bạn
biết khuyên nhủ bạn là đúng hay sai?

- Yêu cầu hs tô màu vào quần áo của bạn có
hành động đúng.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi.
- Một số bạn đang trèo cây, bẻ lá, bẻ cành
cây. Hai bạn khác đến khuyên các bạn không
nên làm nh vậy.
- Các bạn không nên phá hoại cây nh vậy!
- Các bạn trèo cây là hành động sai. Các bạn
khuyên nhủ bạn là hành động đúng.
- Tô màu.
KL:
Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn bè phá hoại
cây là hành động đúng. Bẻ cành, đu cây là
hành động sai.
- Lắng nghe
- Nhắc lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- Các em nhớ thực hiện tốt nh bài học :
không nên bẻ cành, đu cây. Biết khuyên ngăn
bạn bè khi thấy các bạn đang có hành động
phá hoại cây cối.
- Về nhà học bài, xem trớc các BT còn lại.
- Lắng nghe và thực hiện.
Ngày giảng : 05 / 04/ 2010 ( 1D).
06 / 04/ 2010 ( 1H).
Luyện toán
Phép trừ trong phạm vi 100 ( bài 113)
(trừ không nhớ)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữa số ( không nhớ) dạng 65 30; 36 - 4

B. đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán ( trang 48)
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
Trong giờ luyện toán hôm nay, lớp ta cùng
ôn lại phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi
100, dạng 65 30 ; 36 4.
GV ghi bảng
- Lắng nghe.
2. Hớng dẫn làm bài tập trong VBT
( trang 48).
* Bài 1: Tính
a,
- Hớng dẫn hs làm bài tập
- Khi đặt tính ta cần lu ý điều gì?
- Nhận xét, chữa bài.
b,
- Hớng dẫn hs làm bài
- Chữa bài, cho điểm
- Hs đọc đầu bài.
- Làm vào bảng con
- Viết các số thẳng hàng, thẳng cột với nhau.
- Đối chiếu bài làm
- Làm vào VBT
- 6 hs lên bảng chữa bài, hs khác nhận xét.
* Bài 2: Tính nhẩm
- Đọc đầu bài.
- Hớng dẫn hs làm bài
- Nhận xét, chấm điểm.

* Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo
mẫu).
- Hớng dẫn hs làm bài
- Chữa bài, chấm điểm.
- Làm vào VBT
- Nêu miệng kết quả
a, 48- 40 = 8 69- 60 = 9 82- 70 = 12
58- 30 = 28 79- 50 = 29 34- 20 = 14
b, 37- 4 = 33 98- 8 = 90 19- 1 = 18
37- 7 = 30 98- 5 = 93 19- 9 = 10
- Hs khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vào VBT
- 4 em lên bảng chữa bài
92 10 = 82 24 20 = 4
39 2 = 37 24 4 = 20
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
* Bài 4:
- Hớng dẫn hs làm bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết sợi dây còn lại dài bao nhiêu
cm, ta phải làm phép tính gì?
+ Câu lời giải là gì?
- Chữa bài, chấm VBT.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm lại các bài tập.
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào VBT

+ Sợi dây dài 52cm, cắt đi 20cm.
+ Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-
mét?
+ Phép trừ, lấy 52 20
+ Sợi dây dài là:
+ Sợi dây còn lại dài là:
Bài giải:
Sợi dây dài là:
50 20 = 30 ( cm)
Đáp số: 30 cm
Ngày giảng : 05/ 04/ 2010 ( 1D)
Luyện đọc
Chuyện ở lớp
A. mục tiêu: Giúp hs
- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?.
- Học thuộc lòng khổ thơ yêu thích.
B. đồ dùng dạy học:
- SGK
- VBT Tiếng Việt ( tr. 41)
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- Các em đã học bài tập đọc Chuyện ở lớp.
Giờ luyện đọc này, lớp ta cùng đọc lại bài và
làm một số bài tập trong VBT Tiếng Việt.
- Lắng nghe.
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn luyện đọc

+ Luyện đọc tiếng: lớp, dậy, trêu, bẩn, vuốt,
chẳng, ngoan
+ Luyện đọc từ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi
bẩn, vuốt tóc.
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc cả bài.
- Đọc thầm theo
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc nối tiếp theo khổ thơ.
- Đọc nối tiếp cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân.
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm - Luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, đánh giá.
- Em hãy tìm trong bài tiếng có vần uôt.
- Vuốt
- Em hãy nói câu chứa tiếng có vần uôc hoặc
uôt.
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp?
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- Hôm nay ở lớp em đã ngoan cha?
+ uôc: guốc, cuốc, luộc,
+ uôt: buốt, chuột, ruột, tuột,
- Bạn nhỏ kể: bạn Hoa không học bài; bạn
Hùng cứ trêu con; bạn Mai tay đầy mực bôi
bẩn ra bàn.
- Mẹ chỉ muốn nghe ở lớp bạn nhỏ đã ngoan

nh thế nào.
- Trả lời
3. Làm BT:
- Hớng dẫn hs làm bài tập - Mở VBT Tiếng Việt làm bài
- Nêu miệng kết quả, hs khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài - Đối chiếu kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs học thuộc lòng khổ thơ yêu thích.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà luyện đọc lại bài, đọc trớc bài:
Mèo con đi học.
- 2 em đọc thuộc lòng
- Lắng nghe và nhắc lại.
Ngày soạn : 05 04 2010
Ngày giảng : 06/ 04/ 2010 ( 1H)
07/ 04/ 2010 ( 1D)
08/ 04/ 2010 ( 1E).
Tự nhiên xã hội ( bài 30)
Trời nắng, trời ma
A. mục tiêu: Hs biết
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tợng thời tiết: nắng, ma.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, ma.
B. đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh hiện tợng thời tiết: nắng, ma.
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kim tra bi c:
- Kể tên các con vật có ích? - 1 em: chó, mèo, gà, vịt, trâu, lợn,
- Kể tên một số con vật có hại? - 1 em: muỗi, gián, chuột, ruồi,
- Hs khác nhận xét

- Nhn xét, cho im.
2. B i m i:
* H 1: Gii thiu b i
Trong giờ TN XH hôm nay, lớp ta cùng
tìm hiểu về một số hiện tợng thời tiết quen
thuộc qua bài 30: Trời nắng, trời ma
- Nhc li tên b i.
* H 2: Quan sát tranh ảnh
- Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK, trả lời
câu hỏi:
+ Hình nào cho biết trời nắng, hình nào cho
biết trời ma?
+ Tại sao em biết?
- Thảo luận nhóm đôi
- Quan sát tranh, trả lời
+ Hình 1: trời nắng
+ Hình 2: trời ma
- Trời nắng thì bầu trời trong xanh, có mặt
trời, có nắng vàng, cảnh vật, đờng phố khô
ráo,
- Trời ma thì bầu trời có nhiều mây đen, có
ma rơi làm ớt đờng phố, cây cỏ,
- Nhận xét, kết luận - Nhóm khác nhận xét, bổ xung.
KL:
- Trời nắng bầu trời trong xanh, có mây
trắng, mặt trời chói sáng, có nắng vàng chiếu
xuống, mọi cảnh vật, đờng phố khô ráo.
- Trời ma bầu trời u ám, mây đen phủ kín,
không nhìn thấy mặt trời, có nhiều hạt ma rơi
làm ớt đờng phố, cây cỏ và mọi vật.

- Lắng nghe và nhắc lại.
* H 3: Quan sát tranh
- Thảo luận chung
- Yêu cầu hs quan sát tranh ( SGK tr.63) - Quan sát tranh
- 1 em hỏi, 1 em trả lời
+ Tại sao đi dới trời nắng, bạn nên đội mũ,
nón?
- Nêu: để không bị ốm, nhức đầu, sốt,
+ Để không bị ớt, khi đi dới trời ma bạn cần
làm gì?
KL:
- Đi dới trời nắng phải đội mũ, nón để không
bị ốm, nhức đầu, sổ mũi,
- Đi dới trời ma em cần mặc áo ma, đội mũ
nón hoặc che ô để không bị ớt, bị cảm lạnh.
- Nêu: cần mặc áo ma, đội nón, dùng ô,
- Trả lời trớc lớp, hs khác nhận xét
* H 4: Trò chơi Trời nắng, trời m a
- Hớng dẫn hs cách chơi
- 1 em hô: Trời nắng!: thì các hs khác cầm
nhanh tấm bìa có ghi tên các đồ dùng phù hợp
để đi dới trời nắng.
- Trời ma! tiến hành tơng tự.
- Mỗi em đợc phát 1 tấm bìa có ghi tên đồ
dùng nh áo ma, mũ, nón, ô,
- Chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dơng những em chơi tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài: Cần biết cách ăn
mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày

trời nắng hoặc ma.
- Nhắc lại.
- Xem trớc bài 31: TH quan sát bầu trời.
Ngày soạn : 05 04 2010
Ngày giảng : 06/ 04/ 2010 ( 1H)
07/ 04/ 2010 ( 1D)
08/ 04/ 2010 ( 1E).
Thủ công
Cắt, dán hàng rào đơn giản ( Tiết 1)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Cắt đợc các nan giấy. Các nan giấy tơng đối đều nhau. Đờng cắt tơng đối thẳng.
- Dán đợc các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể cha cân đối.
B. đồ dùng dạy học:
- Hàng rào mẫu, giấy kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, keo dán.
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bi c:
- Kim tra đồ dùng của học sinh, chuẩn bị
cho bài học.
- t dựng lờn bn.
2. Bi mi:
a, Gii thiu bi:
Trong giờ học hôm nay, cô sẽ hớng dẫn lớp
mình cách kẻ, cắt, dán hàng rào đơn giản.
- Lng nghe và nhắc lại tên bài.
b, Bi mi:
* HĐ 1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
- Giới thiệu hàng rào mẫu, nan giấy mẫu
( H.1).

+ Hàng rào đợc tạo bởi những vật liệu gì?
+ Cạnh các nan giấy nh thế nào?
+ Hàng rào có mấy nan ngang? Mấy nan
đứng?
+ Khoảng cách các nan đứng là bao nhiêu ô?
Giữa các nan ngang là bao nhiêu ô?
KL:
- Hàng rào đợc dán bởi các nan giấy. Cạnh
của các nan giấy là các đờng thẳng cách đều.
Hàng rào có 4 nan đứng và 2 nan ngang;
khoảng cách giữa các nan đứng là 1 ô, giữa
các nan ngang là 2 ô.
- Quan sát và nhận xét.
- Hàng rào đợc tạo bởi các nan giấy.
- Cạnh của các nan giấy là những đờng thẳng
cách đều.
- Có 4 nan đứng, 2 nan ngang
- Nêu: giữa các nan đứng là 1 ô, giữa các nan
ngang là 2 ô.
- Nhắc lại kết luận.
* HĐ 2: Hớng dẫn kẻ, cắt các nan giấy.
a, Kẻ, cắt nan giấy.
- Lật mặt sau của tờ giấy kẻ ô, kẻ theo các đ- - Quan sát, theo dõi
ờng kẻ để có 2 đờng thẳng cách đều nhau.
- Kẻ 4 nan đứng dài 6 ô, rộng 1ô.
- Kẻ 2 nan ngang dài 9 ô, rộng 1 ô.
- Hớng dẫn cắt: GV thao tác
+ Cắt theo các đờng thẳng cách đều ( H.2)
b, Hớng dẫn thực hành
- Nan đứng có độ dài bao nhiêu ô? độ rộng

bao nhiêu ô?
- Nan ngang dài bao nhiêu ô? rộng bao nhiêu
ô?
- Nhắc lại cách kẻ, cắt nan giấy.
- Nan đứng dài 6 ô, rộng 1 ô.
- Nan ngang dài 9 ô, rộng 1 ô.
- Hớng dẫn hs thực hành kẻ, cắt nan giấy.
- Quan sát, giúp đỡ hs
- Thực hành trên giấy nháp.
- Trng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Về nhà tập kẻ, cắt các nan giấy.
Ngày giảng : 06 / 04/ 2010 ( 1E).
Luyện toán
Luyện tập ( bài 114)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Biết đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Rèn tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Củng cố kỹ năng giải toán.
B. đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán ( trang 49)
- Bảng con
- Phiếu BT 3.
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
Các em đã học về phép trừ không nhớ các số

trong phạm vi 100. Trong giờ luyện toán
hôm nay, các em sẽ làm một số bài tập khắc
sâu lại các kiến thức đã học.
GV ghi bảng
- Lắng nghe.
2. Hớng dẫn làm bài tập trong VBT
( trang 49).
* Bài 1: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)
- Hớng dẫn ví dụ mẫu
- Cho hs làm bài vào bảng con.
- Hs đọc đầu bài.
- Lắng nghe
- Làm vào bảng con
- 4 em lên bảng chữa bài
- Hs khác nhận xét.
- Khi đặt tính và viết kết quả ta cần lu ý điều
gì?
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết các số thẳng hàng, thẳng cột ( hàng đơn
vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng
chục).
- Đối chiếu bài làm.
* Bài 2: Tính nhẩm
- Đọc đầu bài.
- Hớng dẫn hs làm bài
- Nhận xét, chấm điểm.
* Bài 3: > , < , = ?
- Phát phiếu bài tập
- Hớng dẫn hs làm bài
+ Muốn điền đợc dấu đúng ta làm nh thế

nào?
- Cho hs làm vào phiếu BT
- Chấm điểm
- Chữa bài.
* Bài 4: Giải toán
- Hớng dẫn hs làm bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Cắt bỏ toa cuối cùng là cắt bỏ bao nhiêu
toa?
+ Cho hs nêu lại bài toán.
+ Muốn biết đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa ta
làm phép tính gì?
+ Câu lời giải là gì?
- Chữa bài.
* Bài 5: Hãy vẽ nửa còn lại của các chữ cái
sau.
- Hớng dẫn hs làm bài
- Chữa bài, chấm VBT.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm lại các bài tập.
- Làm vào VBT
- 3 em lên bảng chữa bài ( mỗi em 3 phép tính)
- Hs khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Ta phải tính, rồi so sánh kết quả của 2 phép
tính và điền dấu.
- 4 hs lên bảng chữa bài, nêu cách điền dấu.
57 7 < 57 4 34 + 4 > 34 4

70 50 = 50 30 65 15 > 55 - 15
- Hs khác nhận xét
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
- Đọc bài toán
- Đoàn tàu có 12 toa, đã cắt bỏ toa cuối cùng.
- Hỏi: Đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa?
- Là cắt bỏ 1 toa.
- Đoàn tàu có 12 toa, cắt bỏ đi 1 toa. Hỏi đoàn
tàu còn lại bao nhiêu toa?
- Làm phép tính trừ: 12 1
- Đoàn tàu còn lại số toa là:
Bài giải:
Đoàn tàu còn lại số toa là:
12 1 = 11 ( toa tàu)
Đáp số: 11 toa tàu.
Nêu yêu cầu
- Làm bài
- Đối chiếu bài làm.
- Lắng nghe và nhắc lại
Ngày soạn : 07 04 2010
Ngày giảng : 08 / 04/ 2010 ( 1E).
Luyện toán
Các ngày trong tuần lễ ( bài 115)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
B. đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán ( trang 50)
- Bảng con
- Quyển lịch bóc hàng ngày.

C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Chúng ta đã học bài gì?
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu?
tháng bao nhiêu?
- Tìm trên quyển lịch ngày hôm nay ?
- Tìm trên quyển lịch ngày mai?
- Nhận xét, cho điểm.
- Các ngày trong tuần lễ.
- 1 hs lên bảng đọc và chỉ.
- 1 em
- Hs khác nhận xét.
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
Các em đã học về các ngày trong tuần lễ.
Chúng ta cùng ôn lại các ngày trong tuần và
làm các bài tập trong VBT.
Gv ghi bảng: Xăng ti met. Đo độ dài

b, Luyện tập:
* Hớng dẫn làm BT trong VBT toán ( tr.50)
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài - Đọc yêu cầu
- Phân tích yêu cầu, hớng dẫn hs làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Giải toán
- Làm vào VBT
- Đọc kết quả bài làm
* Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Nếu hôm nay là thứ hai thì:

- Ngày mai là thứ Ba
- Ngày kia là thứ T
- Hôm qua là Chủ nhật
- Hôm kia là thứ Bảy
* Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dới đây
rồi viết vào chỗ chấm.
- Ngày 8 là thứ Sáu
- Ngày 9 là thứ Bảy
- Chủ nhật là ngày 10.
- Thứ năm là ngày 7
- Đọc bài toán
- Hớng dẫn hs làm bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ 1 tuần lễ có mấy ngày?
+ Muốn biết đợc nghỉ bao nhiêu ngày làm
phép tính gì?
- Cho hs làm VBT, 1 em chữa bài.
+ Em đợc nghỉ Tết 1 tuần lễ và 2 ngày.
+ Hỏi: em đợc nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
+ Một tuẫn lễ có 7 ngày.
+ Làm tính cộng: 7 + 2
Bài giải:
Em đợc nghỉ số ngày là:
7 + 2 = 9 ( ngày)
Đáp số: 9 ngày.
* Làm vở luyện toán
- Làm vào vở luyện toán
1, Viết tên các ngày trong một tuần lễ.
2, Viết tiếp vào chỗ chấm

- Hôm nay là thứ . Ngày tháng năm
- Ngày mai là thứ Ngày tháng năm
- Ngày kia là thứ Ngày tháng năm
- Hôm qua là thứ Ngày tháng năm
- Hôm kia là thứ Ngày tháng năm
Thu vở chấm điểm
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu lại nội dung bài. - Lắng nghe
- Về nhà tập xem các ngày trong tuần lễ trên
quyển lịch ở nhà.
Ngày giảng : 08 / 04/ 2010 ( 1H)
Luyện đọc
Ngời bạn tốt
A. mục tiêu: Giúp hs
- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn, ngợng
nghịu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và
chân thành.
B. đồ dùng dạy học:
- SGK
- VBT Tiếng Việt ( tr. 46, 47)
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- Trong giờ luyện đọc hôm nay, lớp ta luyện
đọc lại bài tập đọc Ngời bạn tốt và làm bài
tập trong VBT Tiếng Việt.
- Lắng nghe.
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu

- Hớng dẫn luyện đọc
- Đọc thầm theo
+ Luyện đọc tiếng: chì, liền, gãy, sửa, nằm,
nghịu
+ Luyện đọc từ: bút chì, liền đa, gãy, sửa lại,
nằm, ngợng nghịu
+ Luyện đọc câu
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc cả bài.
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc nối tiếp cá nhân
- Đọc nối tiếp cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân.
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm - Luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc.
- Em hãy tìm trong bài tiếng có vần uc, ut
- Cúc, bút
- Em hãy nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc
ut.
- Hà hỏi mợn bút Cúc đã nói gì?
- Ai đã giúp đỡ Hà?
- Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?
+ uc: múc, xúc, chúc,
+ ut: chút, lụt, phút,
- Nh ng mình sắp cần đến nó
- Nụ đã giúp Hà
- Hà đã giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.

- 1 em nêu: là ngời sẵn sàng giúp đỡ bạn
3. Làm BT:
- Hớng dẫn hs làm bài tập - Mở VBT Tiếng Việt làm bài
- Nêu miệng kết quả, hs khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài - Đối chiếu kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs đọc diễn cảm lại toàn bài:
- Nhắc lại nội dung bài: Nụ và Hà là những
ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên
và chân thành.
- Về nhà luyện đọc lại bài, đọc trớc bài:
Ngỡng cửa.
- 2 em đọc
- Lắng nghe và nhắc lại
Ngày giảng : 08 / 04/ 2010 ( 1H).
Luyện toán
Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 ( bài 116)
A. mục tiêu: Giúp hs
- Biết đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Rèn tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Củng cố kỹ năng giải toán.
B. đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán ( trang 51)
- Bảng con
C. lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
Các em đã học về phép cộng, trừ không nhớ
các số trong phạm vi 100. Trong giờ luyện
toán hôm nay chúng ta cùng ôn lại phép

cộng, trừ trong phạm vi 100.
GV ghi bảng
- Lắng nghe.
2. Hớng dẫn làm bài tập trong VBT
( trang 51).
* Bài 1: Tính nhẩm
- Hớng dẫn hs làm bài
- Yêu cầu hs nêu cách cộng nhẩm
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc đầu bài.
- Làm vào VBT
- Nêu miệng kết quả bài tập
- Nêu
( ví dụ: 20 + 60, ta nhẩm:
2 chục + 6 chục = 8 chục
Vậy: 20 + 60 = 80)
- Hs khác nhận xét.
- Đối chiếu bài làm
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Đọc đầu bài.
- Hớng dẫn hs làm bài
- Ta cần lu ý điều gì khi đặt tính và tính?
- Nhận xét, chấm điểm.
* Bài 3: Giải toán
- Hớng dẫn hs làm bài
- Bài giải gồm những gì?
- Chữa bài.
* Bài 4: Giải toán
- Hớng dẫn hs làm bài
- Làm vào bảng con.

- 6 em lên bảng chữa bài
- Hs khác nhận xét.
- Viết các số thẳng cột với nhau và tính từ phải
sang trái.
- Đối chiếu kết quả
- Đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài vào vở
- 2 hs nêu bài làm của mình ( mỗi em 1 ý)
a,
Bài giải:
Cả hai lớp có số học sinh là:
23 + 25 = 48 ( học sinh)
Đáp số: 48 học sinh.
b, Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc đủ để
phân phát cho hs của cả hai lớp và còn thừa
ra 2 vé.
- Hs khác nhận xét
- Bài giải gồm: câu lời giải, phép tính và đáp
số.
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
- Đọc bài toán
- Tự làm bài và chữa bài
- Hs khác nhận xét
Bài giải:
Điểm của Toàn là:
- Chữa bài, chấm VBT
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm lại các bài tập.
86 43 = 43 ( điểm)

Đáp số: 43 điểm
- Lắng nghe và nhắc lại

×