Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Chương 3: MỘT SỐ CÔNG CỤ THIẾT KẾ WEBSITE doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.66 KB, 60 trang )

Chương
Chương
3. M
3. M


T S
T S


CÔNG
CÔNG
C
C


THI
THI


T K
T K


WEBSITE
WEBSITE
Bộ môn CNTT TMĐT – Khoa THTM
–Trường ĐH Thương Mại
Email:
N
N




i
i
dung
dung
9 Ngôn ngữđánh dấuHTML
9 JavaScript, PHP, MySQL
9 Mộtsố công cụ hỗ trợ thiếtkế website
Ngôn
Ngôn
ng
ng


Javascript
Javascript
JavaScript
JavaScript
9 JavaScript là ngôn ngữ kịch bản dùng để tạocác
client-side scripts và server-side scripts.
9 JavaScript làm cho việctạo các trang Web động
và tương tác dễ dàng hơn
9 JavaScript là mộtngônngữ kịch bản đượchãng
Sun Microsystems và Netscape phát triển.
9 JavaScript đượcpháttriểntừ Livescript. Của
Netscape
9 Các ứng dụng client chạytrênmộttrìnhduyệt
như Netscape Navigator hoặc Internet Explorer.
Kh

Kh


năng
năng
c
c


a
a
Javascript
Javascript
9 JavaScript có thể tăng cường tính động và
tính tương tác của các trang web.
–Cungcấpsự tương tác người dùng
–Thayđổinội dung động
–Xácnhậntínhhợplệ củadữ liệu
Công
Công
c
c


v
v
à
à
môi
môi

trư
trư


ng
ng
th
th


c
c
thi
thi
9 Các công cụ sinh mã JavaScript
–Thuậnlợikhisoạnthảo
–Mãlệnh sẵncó
9 Môi trường thựcthi
– Các Scripting ở Client
– Java Script trên Web Server
Ch
Ch
è
è
n
n
Javascript
Javascript
v
v

à
à
o
o
HTML
HTML
9 Sử dụng thẻ SCRIPT:
<script language="JavaScript">
<!
JavaScript statements;
// >
</script>
9 Sử dụng một file JavaScript ở ngoài
<script language="JavaScript" src="filename.js">
</script>
9 Sử dụng các biểuthức JavaScript trong các giá trị
thuộctínhcủathẻ
9 Sử dụng trong các trình điềukhiểnsự kiện
V
V
í
í
d
d


<HTML>
<HEAD>
<SCRIPT LANGUAGE = "Javascript">
confirm ("Are you Sure?");

alert("OK");
document.write(" Thank You !");
</SCRIPT>
</HEAD>
</HTML>
Th
Th


<
<
NoScript
NoScript
>
>
9 Thông báo khi trình duyệtkhônghỗ trợ
JavaScript
<NOSCRIPT>
<B> Trang này có sử dụng JavaScript. Do đóbạncầnsử
dụng trình duyệtcóhỗ trợ JavaScript
</B>
</NOSCRIPT>
Hi
Hi


n
n
th
th



m
m


t
t
dòng
dòng
Text
Text
9 Đốitượng document trong JavaScript được
thiếtkế sẵn hai cách thức để xuấtmột dòng text
ra màn hình client: write() và writeln().
9 Cách gọimộtcáchthứccủamột đốitượng như
sau:
object_name.property_name
9 Ví dụ:
9 Hiểnthị một dòng thông báo trên hộphộithoại
alert(”Chuỗi ký tự thông báo");
9 Hiểnthị một dòng thông báo trong hộphộithoại
đồng thời cung cấpmộttrường nhậpdữ liệu để
ngườisử dụng nhậpvào
prompt(“Chuỗi thông báo”,”Giá trị mặc định”);
9 confirm ("Are you Sure?");
Giao
Giao
ti
ti

ế
ế
p
p
v
v


i
i
ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
Bi
Bi
ế
ế

n
n
trong
trong
JavaScript
JavaScript
9 Biếnlàmộtvậtchứa tham chiếu đếnmộtvị trí ở bộ nhớ
máy tính
9 Nó đượcsử dụng để giữ giá trị và có thể thay đổi trong khi
kịch bảnthựcthi
9 Các biếntuântheoquytắc đặttên.
9 Mộtbiến được khai báo sử dụng từ khoá ‘var’.
ví dụ: var A = 10;
9 Các biếncómộtphạmvi đượcxácđịnh trong khi chúng
khai báo trong script.
–Biếntoàncục
–Biếncụcbộ
9 Nguyên dạng là các giá trị không đổi được dùng trong
script.
C
C
á
á
c
c
ki
ki


u

u
d
d


li
li


u
u
9 JavaScript có mộttậpcáckiểudữ liệu.
–Số (number)
–Giátrị logic (boolean)
–Chuỗi(String)
–Giátrị rỗng Null
9 Trong JavaScript, hai biếnkháckiểucóthể kết
hợpvới nhau.
ví dụ: A = “ This apple costs Rs.” + 5
sẽ có kếtquả là mộtchuỗivớigiátrị là "This
apple costs Rs. 5".
V
V
í
í
d
d


<HTML>

<HEAD>
<SCRIPT LANGUAGE = "Javascript">
var A = "12" + 7.5;
document.write(A);
</SCRIPT>
</HEAD>
</HTML>
C
C
á
á
c
c
ki
ki


u
u
nguyên
nguyên
th
th


y
y
9 Integer – là các hệ thống số thậpphân, thậplục
phân và nhị phân.
9 Floating- point(số thực) – Các số thậpphâncó

phầnthậpphânsử dụng “e” or “”E”và theo sau là
các số nguyên.
9 String – là mộtchuỗirỗng hay chuỗikýtựđược
đặttrongcặpngoặc đơnhoặcngoặckép
9 Boolean–Kiểunàycóhaigiátrị: True or False.
9 null - Kiểu null chỉ có mộtgiátrị: null. Null hàm ý
không có dữ liệu.
To
To
á
á
n
n
t
t


9 Các toán tử xử lý mộthoặcnhiềubiếnhoặccác
giá trị (các toán hạng) và trả lạigiátrị kếtquả.
9 JavaScript sử dụng cả hai toán tử mộtngôivàhai
ngôn.
9 Các toán tửđượcphânloạiphụ thuộcquanhệ
chúng thựchiệnnhư:
–Toántử số học
–Toántử so sánh
–Toántử logic
–Toántử chuỗi
–Toántử lượng giá
To
To

á
á
n
n
t
t


g
g
á
á
n
n
x % = yx = x % y
x / = yx = x / y
x * = yx = x * y
x - = yx = x - y
x + = yx = x + y
KiểugánrútgọnKiểu gán thông
thường
So
So
s
s
á
á
nh
nh
,

,
S
S


h
h


c
c
9 So sánh: >,<,>=,<=,==,!=
9 Số học: +, -, *, /;
a%b, ++a, a++, a, a—
9 Cộng chuỗi: str1+str2
9 Phép toán logic: &&, ||, !
C
C
á
á
c
c
l
l


nh
nh
trong
trong

JavaScript
JavaScript
L
L


nh
nh
r
r


nh
nh
á
á
nh
nh
9 Câu lệnh điềukiện được dùng để kiểmtrađiều
kiện. Kếtquả xác định câu lệnh hoặckhốilệnh
đượcthựcthi.
9 Các câu lệnh điềukiệnbaogồm:
– If (<ĐK>) Lệnh 1
else Lệnh 2;
– switch (Biến) {
case <Gtrị 1>: <Lệnh 1>; break;
case <Gtrị 2>: <Lệnh 2>; break;

case <Gtrị n>: <Lệnh n>; break;
}

C
C


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
l
l


p
p
9 Cấutrúcđiềukhiểnlặptrongchương trình
là các lệnh lặp.
9 Các kiểulệnh lặpbaogồm:
–for
– do …. while
–while
– break & continue
–with
H
H
à
à

m
m
9 JavaScript có sẵn các hàm đinh nghĩatrước dùng trong
script.
9 Một vài hàm định nghĩatrước trong JavaScript bao gồm:
– Hàm eval,
9 Hàm do người dùng tự tạo
function funcName(argument1,argument2,…){
statements;
}
9 Gọihàm
9 Câu lệnh Return
V
V
í
í
d
d


v
v


h
h
à
à
m
m

9 Giảiphương trình bậc2
C
C
á
á
c
c
đ
đ


i
i




ng
ng


b
b


n
n
trong
trong
Javascript

Javascript
Đ
Đ


i
i




ng
ng
9 Thuộctính(biến) dùng để định nghĩa đối
tượng và các phương thức(hàm) tácđộng
tớidữ liệu đềunằmtrongđốitượng.
9 Ví dụ: mộtchiếcxehơilàmột đốitượng.
Các thuộctínhcủanólàcấutạo, kiểu
dáng và màu sắc. Hầuhếtcácchiếcxehơi
đềucómộtvàiphương thức chung như
go(), brake(), reverse().

×