Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.13 KB, 39 trang )



PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
Trường THCS Khánh Bình Đông II


KẾ HOẠCH
CHUYÊN MÔN
(NĂM HỌC – HỌC KÌ – THÁNG)



Họ và tên : LÊ TRỌNG THỊNH
Chức vụ : P.Hiệu trưởng

Năm học : 2009 – 2010
KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC : 2009 – 2010

I . CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH :
1. Các chỉ thị hướng dẫn :
- Căn cứ kế hoạch số 959/ KH-PGDĐT ngày 16 tháng 08 năm 2009 thực hiện nhiệm vụ
năm học 2009 – 2010 “Năm học đổi mới quản lí và nâng cao chất lượng giáo dục” của
ngành GD&ĐT huyện Trần Văn Thời .
- Căn cứ công văn số 1601/SGD&ĐT ngày 07 tháng 9 năm 2009 Vv hướng dẫn ra đề kiểm
tra THCS năm học 2009 – 2010 .
- Căn cứ công văn số 1016 CM / PGD ngày 03 tháng 09 năm 2009 V/v tổ chức tham gia
cuộc thi
((
Văn hay chữ tốt
))


năm 2009.
- Căn cứ hướng dẫn số 1067CM/PGD ngày 21 tháng 09 năm 2009 kế hoạch phân công chỉ
đạo thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra đánh giá năm học 2009 –
2010 .
- Căn cứ kế hoạch của trường THCS Khánh bình đông II năm học 2009 – 2010 .
- Căn cứ vào tình hình đội ngũ giáo viên của nhà trường trong năm học .
- Căn cứ vào tình hình thực trạng địa phương .
2. Cơ sở vật chất :
- Phòng học bảng đen đầy đủ đúng qui cách . Trang thiết bị và đồ dùng dạy học được Phòng
GD trang bị và cung cấp tương đối đầy đủ nhằm phục vụ cho việc giảng dạy theo chương
trình SGK .
- Phòng dạy học : 6 phòng .
- Phòng Thiết bị, Thư viện : 3 phòng .
- Phòng BDHSGiỏi – Phụ đạo HS yếu : 2 phòng .
- Thiết bị dạy học tương đối đầy đủ phục vụ cho việc dạy và học .
3. Phân công theo ban chuyên môn :
- Hiệu trưởng : Vũ Xuân Hà.
Chỉ đạo chung
- Phó hiệu trưởng : Lê Trọng Thịnh
Chịu trách nhiệm về chuyên môn – Phổ cập
- Các tổ trưởng :
* Tổ : Toán – Lí –.CN – Nhạc :
- Tổ trưởng : Nguyễn Thành Đồng .
- Tổ phó : Lê Văn Út .
- Tổng số : 9 đồng chí . Nữ : 03 đồng chí
* Tổ : Ngữ Văn – Lsử – Cdân .
- Tổ trưởng : Đặng Văn Vần .
- Tổ phó : Lê Minh Kha .
- Tổng số : 8 đồng chí . Nữ : 03 đồng chí
* Tổ : Hóa – Sinh – Thể – Mỹ – A.Văn .

- Tổ trưởng : Nguyễn Vũ Khanh .
- Tổ phó : Đoàn Văn Sơn .
- Tổng số : 9 đồng chí . Nữ : 3 đồng chí
* Đội ngũ giáo viên :
* Tổng số CBGVNV : 32 đồng chí . Nữ : 10 đồng chí .
* Trong đó :
+ Giáo viên giảng dạy : 26 đồng chí. Nữ : 08 đồng chí.
- Đại học : 07 đ/c. Tỉ lệ : 26,9 % Nữ 01 đồng chí.
- Cao đẳng : 16 đ/c .Tỉ lệ : 61,5 % Nữ : 05 đồng chí.
- Trung học chuyên nghiệp : 03 đ/c .Tỉ lệ : 11,5 % Nữ : 02 đồng chí .
- Tổng phụ trách + Giảng dạy + PC : 01 đ/c .
4. Cơ cấu tổ chức học sinh :
Khối
Lớp
Tổng số
HS/ Nữ
TS đội
viên/nữ
Ts đoàn
viên/Nữõ
Diện chính sách Diện khó khăn
DT LS TB TT MC NĐ
6/ 3
102 99/ 46 0 4/ 1 0
7/ 3
105 103/ 51 0 3/ 1 4/ 0
8/ 3
100 85/ 39 5/ 2 4/ 1 1/ 0
9/ 2
68 47/ 22 8/ 2 2/ 1 3/ 2

CỘNG 375 334/ 158 13/ 4 13/ 4 8/ 2
5. Cơ cấu đội ngũ giáo viên :
- Văn – Sử – Cdân : 8đ/c / 3nữ .
- Địa : 1 đ/c / 0 nữ .
- Toán – Lí : 6 đ/c / 02nữ .
- CN : 1 đ/c .
- Sinh – Hóa : 4 đ/c / 02nữ .
- Ngoại ngữ Anh : 3 đ/c .
- Mĩ thuật : 1 đ/c / 01 nữ .
- Nhạc : 1 đ/c / 01 nữ .
- Tdục : 1 đ/c / 0 nữ .
*Số giáo viên dôi dư : Anh văn 1 – Hóa, sinh 1
6. Thống kê chất lượng Khảo Sát bộ môn đầu năm từ TB trở lên :

TT MÔN HỌC Khối 6(%) Khối 7(%) Khối 8(%) Khối 9(%)
01
Ngữ Văn 66.7 74.3% 78.0 92.6
02
A.Văn 72.4 79.0 27.9
03
Toán 55.9 43.8 72.0 42.7
04
V.Lí 60.0 67.0 85.3
05
Hóa 0 96.0 77.9
06
Lịch sử
07
GDCD
08

C. Nghệ
09
T.Dục
10
Sinh học
11
Địa lí
12
M.Thuật
13
Â.Nhạc
II. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN :
1. Thuận lợi :
- Đội ngũ giáo viên trẻ, khỏe, năng nổ, nhiệt tình với công việc được giao .
- Giáo viên hầu hết đã tập huấn chương trình bồi dưỡng chuyên môn thường xuyên lớp
6,7,8,9 theo qui định . Đồng thời phần đông giáo viên đang ở tập thể ,rất dễ trong
công tác hoạt động dạy và học .
- Cơ sở vật chất ngày càng được đầu tư mua sắm mới và trang thiết bị đồ dùng dạy
học được tăng cường đáp ứng gần đủ cho nhu cầu dạy và học .
- Phần lớn học sinh siêng năng học tập và cha mẹ có quan tâm .
2. Khó khăn .
- Đội ngũ giáo viên chưa đạt chuẩn còn 3 đồng chí ,chiếm 9.1% , đội ngũ giáo viên
trẻ, khỏe, năng nổ, nhiệt tình nhưng kinh nghiệm giảng dạy còn hạn chế còn kiêm
nhiệm một số công tác khác khi chưa đủ tiết dạy , còn dạy chéo một số phân môn
chưa được đào tạo .
- Một số giáo viên chưa có động cơ phấn đấu , rèn luyện trong công tác .
- Không có sân bải phục vụ cho dạy môn Thể dục ngoài trời , sinh hoạt vui chơi, giải
trí còn hạn chế .
- Học sinh phần lớn thuộc gia đình nghèo, khó khăn, ở xa địa điểm trường, phương tiện
đi lại không có . Đồng thời một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của

con cái .
III. NHỮNG YÊU CẦU ,CHỈ TIÊU VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN :
1. Công tác giáo dục hạnh kiểm cho học sinh :
a. Yêu cầu :
- Có ý thức trách nhiệm xây dựng tính tập thể, tình đoàn kết , tình yêu quê hương đất
nước , tình thầy trò , tình cảm yêu thương cha mẹ, ông bà, nhớ đến Bác Hồ và những
người có công với đất nước , người già neo đơn ….
- Lấy ((5 điều Bác Hồ dạy)) làm kim chỉ nam cho mọi hoạt động giáo dục .
b. Chỉ tiêu :
- Chỉ tiêu hạnh kiểm :
Khối
HS
Tốt (%) Khá (%) Tbình (%) Yếu (%)
K1 CN K1 CN K1 CN K1 CN
K6 / 102
67.6 77.5 29.4 20.6 2.9 1.9
69 79 30 21 3 2
K7 / 105
66.7 76.2 33.3 23.8
70 80 35 25
K8 / 100
69 77.0 29.0 22.0 2.0 1.0
69 77 29 22 2 1
K9 / 68
63.2 73.5 36.8 26.3
43 50 25 18
Cộng / 375
66.9 76.3 31.7 22.9 1.3 0.8
251
286

119
86
5
1
c. Biện pháp :
- Giáo dục, tuyên truyền thông qua các tiết học : Ngữ văn, Công dân, Lịch sử , Hoạt
động ngoài giờ , ngoại khóa … .
- Kết hợp với giáo viên chủ nhiệm, tổng phụ trách, đoàn thanh niên và các tổ chức
khác, đánh giá chất lượng học sinh theo định kì .
- Kịp thời biểu dương khen thưởng ((Người tốt, việc tốt )). Kỉ luật những học sinh vi
phạm nội qui nhà trường .
- Giáo viên chủ nhiiệm là cầu nối giữa nhà trường , gia đình và xã hội để giáo dục tốt hạnh
kiểm các em.
2. Công tác dạy và học (trọng tâm ) :
a. Giáo viên :
a1. Yêu cầu :
- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc những yêu cầu của Ban Giám Hiệu – Tổ chuyên môn đề ra
( Đảm bảo giờ giấc, soạn bài, báo giảng, dự giờ … các lọai hồ sơ qui định, vào điểm, xếp
loại theo đúng hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, dự các cuộc họp đầy đủ ).
- Day học chú trọng đặc thù bộ môn, khu vực, địa phương, đối tượng học sinh, thiết bị dạy
học, thời lượng bài giảng…
- Thường xuyên tham khảo tài liệu, đọc sách thư viện … .
- Nghiên cứu và thực hiện công văn số 10227 ngày 19 / 01 năm 2001 của Bộ GD & ĐT về
hướng dẫn đánh giá xếp loại tiết dạy Trung học cơ sở .
- Tổ chức chọn môn học tự chọn trong năm học theo chương trình bám sát của Bộ GD&ĐT
qui định .
- Tăng cường vận động học sinh bỏ học ra lớp học lớp phổ cập .
a2.Chỉ tiêu các bộ môn : (Tỉ lệ % Tb trở lên)
Môn Khối 6 (%) Khối 7 (%) Khối 8 (%) Khối 9 (%)
KI CN KI CN KI CN KI CN

Ngữ văn 72.5 80.4 73.3 81.9 74.0 81.0 73.5 82.4
Lịch sử
76.5 83.3 76.2 83.8 76.0 83.0 76.5 85.2
GDCD
84.3 92.0 83.8 92.4 84.0 92.0 83.8 91.2
A.Văn
77.5 80.4 80.1 81.9 79.0 82.0 76.5 85.3
C. Nghệ
83.3 88.6 75.2 81.9 77.0 82.0 83.8 95.6
Toán
74.5 76.5 72.4 78.1 74.0 80.0 83.8 86.8
Vật lí 85.3 91.2 89.5 95.2 85.0 95.0 91.2 94.1
T.Dục 100 100 100 100 100 100 100 100
Hóa học 75.0 80.0 73.5 80.9
Sinh học 78.4 84.3 80.1 84.8 80.0 85.0 77.9 85.3
Địa lí 78.4 82.4 77.1 82.9 90.0 95.0 79.4 89.7
M.Thuật 96.1 100 95.2 100 93.0 100 100 0
Â.Nhạc 98.0 99.0 98.1 99.0 98.0 99.0 0 100
a3. Biện pháp :
- Tăng cường kiểm tra soạn giảng, dự giờ, hội giảng, thao giảng, mở chuyên đề, xây dựng
phương pháp giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả giờ dạy.
- Giáo viên bộ môn thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp giảng dạy, sử dụng tranh, sử
dụng thiết bị, đúng từng bài và có khoa học bộ môn .
- Giáo viên dạy tự chọn phải bám sát chương trình thực hiện theo Thời Khóa Biểu .
- Cán bộ phổ cập cùng với giáo viên trực tiếp vận động học sinh bỏ học quay ra học lớp phổ
thông và mở lớp phổ cập .
b. Công tác thực hiện việc đổi mới PPDH và ĐMKT đánh giá :
b1. Yêu cầu :
- Bồi dưỡng tình cảm hứng thú, giáo dục thái độ tích cực, tinh thần chủ động sáng tạo
trong học tập cho học sinh; Phát huy vai trò chủ đạo của GV.

- Bài giảng đđảm bảo đđầy đủ nội dung chuẩn kiến thức, sắp xếp hoạt đđộng thầy trò
phải tương ứng, hệ thống câu hỏi phải ngắn gọn, dễ hiểu, tạo sự say mê ham học, ham hiểu
biết của học sinh. Tránh hình thức chỉ chú trọng cho học sinh học thuộc lòng , nghi chép một
cách máy móc.
- Trong sinh hoạt, tổ khối chuyên môn thường xuyên trao đổi sáng kiến kinh nghiệm về
kỹ năng ra về kĩ năng ra đề,soạn đáp án và chấm bài kiểm tra , thực hiện đđổi mới kiểm tra
bằng hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm trên cơ sở bám sát chuẩn kiến thức với 3 cấp
đđộ : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo với bài kiểm tra 15 phút ,kiểm tra 1 tiết tiết
kiểm tra học kỳ với tỷ lệ 70% tự luận, 30% trắc nghiệm.
Nhà trường khuyến khích giáo viên khi ra đđề kiểm tra, nên có câu hỏi mở và đáp án mở
(tham khảo trên trang Website của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT) giúp học sinh
hiểu biết và thực hiện tốt hơn phần suy luận của mình.
B2. Chỉ tiêu :
- Tổ chức hội thảo ở cấp tổ : 3lần/ năm .
- Báo cáo kinh nghiệm mỗi tổ : 2lần/ năm .
- Tổ chức hội thảo cấp trường : 2lần/ năm .
B3. Biện pháp :
*Đổi mới PPDH :
- Tăng cường ứng dụng CNTT, phương pháp trực quan trong dạy học, sử dụng các
phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù
hợp với từng bài học.
- Phương pháp truyền thụ : lời văn , câu chữ phải rõ ràng, chuẩn mực ( khổng sử dụng từ
đđịa phương khó hiểu ) phù hợp với nhận thức của học sinh . Tác phong thân thiện coi trọng
quyền trẻ em, quyền học tập của học sinh.
Trong dạy học, phần luyện tập phải cân đối được lượng kiến thức làm ở lớp, làm ở nhà
,bám sát được đối tượng học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, kém đễ có hướng rèn luyện,bồi
dưỡng học sinh khá, giỏi, giúp đỡ HS yếu kém .
* Đổi mới KTĐG :
- Thực hiện đúng Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh theo quyết định số 51/ 2008/QĐ –
BGD&ĐT ngày 15/9/2008 về sửa đđổi, bổ sung một số đđiều của quy chế đánh giá xếp loại

học sinh THCS và học sinh THPT ban ban hành theo quyết đđịnh số 40/2006/QĐ –BGD&ĐT
ngày 05/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Thực hiện Quy chế này một cách công bằng và
minh bạch. Bên cạnh cạnh đó giáo viên nên giúp HS biết cách tự đánh giá kết quả học tập của
mình để có hướng học tập tốt hơn .
C. Học sinh :
C1. Yêu cầu :
- Chấp hành tốt nội qui nhà trường, nội qui lớp . Đảm bảo đủ SGK và dụng cụ học tập theo
bộ môn .
- Chấp hành sự phân công của giáo viên chủ nhiệm về cơ cấu tổ chức lớp . Thực hiện tốt giờ
giấc ra vào lớp theo qui định .
- Ra sức phấn đấu vươn lên trong học tập , thực hiện khẩu hiệu
((
Vào lớp thuộc bài – Ra lớp
hiểu bài
))
.
- Về nhà học bài làm bài tập và tìm hiểu nội dung bài mới cho bài sau học .
- Thực hiện đúng giờ, đúng buổi học nghiêm túc và Hoạt động ngoài giờ chéo buổi .
C2. Chỉ tiêu xếp loại học lực :
Khối
HS
GIỎI % KHÁ % TBÌNH % YẾU % KÉM %
KI CN KI CN KI CN KI CN KI CN
K6 / 102
2.0 2,9 29.4 34,3 49.0 45,1 18.6 17,7 0,1
2 3 30 35 50 46 19 18 1
K7 / 105
5.7 7,2 27.6 30,5 57.9 55,2 8.6 6,6 1.0
6 8 29 32 60 58 9 7 1
K8 / 100

1.0 2,0 29.0 31,0 61.0 59,0 9.0 8,0
1 2 29 31 61 59 9 8
K9 / 68
1.5 2,9 29.4 32,3 67.6 64,7 1.5
1 2 20 22 46 44 1
Cộng 375
2.7 4,0 28.8 32,0 57.8 55,2 10.1 8,8 0.5
10 15 108
120
217
207
38 33 2
C3. Biện pháp :
- Lãnh đạo trường chỉ đạo tăng cường phụ đạo học sinh yếu, kém cho các bộ môn toán,
lí, hóa, a.văn, văn … vào thời điểm đã biết chất lượng . Chú trọng bồi dưỡng học sinh giỏi
bộ môn , giỏi toàn diện làm mũi nhọn của trường .
- GVCN quan tâm học sinh yếu, kém của lớp mình ,thường xuyên phản ánh việc học tập
về gia đình học sinh .
- Đoàn – Đội cùng liên đội tổ chức các phong trào thi đua học tập nhằm khắc sâu kiến
thức , phong trào vì bạn nghèo, phong trào vượt khó ………
- Các thầy cô giáo bộ môn điều hành tốt hoạt động học sinh trong giờ dạy học, động viên
khích lệ học sinh trong giờ học , nâng cao ý thức học tập của học sinh .
- Học Hướng nghiệp lớp 9 theo Thời Khóa Biểu qui đònh , Hoạt động NGLL đúng theo qui
đònh hàng tuần, tháng trong năm học .
D. Các chỉ tiêu tổng hợp :
- Giáo án hồ sơ : 100% đầy đủ .
- 100% : Giáo viên tham gia làm đồ dùng dạy học .
- 100% : CBCC Học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh .
- 100% : CBGV thực hiện đúng 2 không 4 nội dung .
- Giáo viên giỏi vòng trường: 12đ/c, tỉ lệ : 48%

- Giáo viên giỏi vòng huyện : 03đ/c, tỉ lệ: 12%
- Giáo viên giỏi vòng tỉnh : 01đ/c, tỉ lệ : 4%
- Giáo viên chủ nhiệm giỏi : 05đ/c, tỉ lệ : 45.4%.
- 100% : Giáo viên dạy mơn tự chọn Bám sát :
K
1
: Tốn
6,7,8,9
, Văn
6,7,8,9
, A.Văn
6,7,8,9
.
K
2
: Tốn
6,7,8,9
, Hóa
8,9
, …………………………………
- Mở lớp phổ cập : 1 lớp .
- xếp loại cuối năm :
- Hồn thành nhiệm vụ trở lên : 100 %
- Lao động tiên tiến : 18đc.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở : 7đc.
- Danh hiệu trường : Tập thể lao động tiên tiến
- Danh hiệu tổ :
02 tổ : Tập thể lao động tiên tiến .
+ Kiểm tra tồn diện trong năm : 11 giáo viên/ năm học
+ Kiểm tra chun đề trong năm : 15 giáo viên/ năm học .

- Dự giờ :
+ Hiệu trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Phó hiệu trưởng : 3 tiết / tuần .
+ Tổ trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Giáo viên : 1 tiết / tuần .
- Danh hiệu học sinh
- Tỉ lệ học sinh bỏ học : 6%.
- Tỉ lệ hoc sinh được cơng nhận tốt nghiệp : 100%.
- Học sinh đạt giải học sinh giỏi vòng trường :16em.
- Học sinh đạt giải học sinh giỏi vòng huyện : 3giải
- Học sinh đạt giải vòng tỉnh : 1 giải
- Học sinh đạt giải : Văn nghệ , TDTT: 6 giải.
IV. NHỮNG ĐIỀU KIỆN HỔ TRỢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH :
- Hiệu trưởng cần thường xuyên kiểm tra đôn đốc, giúp đỡ, tạo điều kiện để chuyên môn
hoàn thành kế hoạch .
- Các tổ chức : Công đoàn, đoàn đội, tổ chuyên môn cần phối hợp chặt chẽ ,hổ trợ để chuyên
môn hoàn thành kế hoạch .
- Hiệu trưởng xem xét mua thêm tài liệu các bộ môn để giáo viên tham khảo và phục vụ cho
việc giảng dạy .
- Ban thi đua cần đánh giá, khen thưởng kịp thời những giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ . Kĩ luật những giáo viên không thực hiện nội qui nhà trường, cắt xén chương trình, bỏ
giờ, bỏ lớp, không sử dụng đồ dùng giảng dạy, không dạy theo phân phối chương trình mới
của Phòng giáo dục và Bộ GD&ĐT qui định .
V. BIỆN PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN :
1. Giáo viên :
- Chuyên môn xây dựng kế hoạch tháng, tuần dựa trên kế hoạch của các cấp cụ thể hóa để
thực hiện .
- Tổ chức họp triển khai công việc đến tổ trưởng, giáo viên giảng dạy qua các buổi họp qui
định của nhà trường .
- Những công việc đột xuất chuyên môn thông báo lên bảng hoặc thông báo đến các tổ

trưởng, tổ triển khai đến từng giáo viên .
- Hàng tháng họp tổ chuyên môn đánh giá lại ưu điểm, nhược điểm trong hoạt động có xếp
loại, khắc phục những tồn tại và triển khai kế hoạch cho tháng tới .
- Phối hợp chặt chẽ với tổ trưởng, các tổ chức đoàn thể khác trong nhà trường để cùng hoàn
thành kế hoạch .
* Để thực hiện :
+ Đối với tổ trưởng :
- Được P.Hiệu trưởng kiểm tra thường xuyên, Hiệu trưởng kiểm tra đột xuất các loại hồ sơ,
bài soạn và hoạt động hàng tháng, tuần trong tổ, đối chiếu hồ sơ tổ trưởng với hồ sơ giáo viên
xem có khớp không .
- Tổ trưởng phải nhiệt tình, linh hoạt trong các hoạt động .
+ Đối với giáo viên :
- Tổ trực tiếp kiểm tra hàng tuần, hàng tháng, tùy thuộc vào mức độ công việc, đối tượng
- P.Hiệu trưởng, tổ trưởng tăng cường dự giờ kiểm tra lớp , kiểm tra toàn diện, chuyên đề
đánh giá giáo viên cụ thể và chính xác về tay nghề, kiểm tra về việc sử dụng đồ dùng dạy học
giữa tiết dạy và tiết mượn đồ dùng của thiết bị . Động viên, khen thưởng kịp thời những đồng
chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, những đồng chí chưa thực hiện kế hoạch đề ra thì ghi vào nhật
kí hàng ngày để xét thi đua . Đồng thời báo cáo thủ trưởng xử lí giải quyết
2. Học sinh :
- Tổng phụ trách và giáo viên thông báo kế hoạch hoạt động hàng tuần . Giáo viên nhắc nhỡ
động viên các em tham gia thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy và thực hiện tốt Nội
Qui của nhà trường đề ra .
- Khuyến khích các em đúng lúc, kịp thời tạo điều kiện để các em phấn đấu .
- Các em có tương đối đầy đủ SGK, vở viết, đồ dùng học tập ……. Được học thực hành thí
nghiệm theo qui đinh của Bộ GD&ĐT .
- Tăng cường kiểm tra học sinh (bài cũ, bài mới, thực hành … ) nhằm kiểm tra việc học của
các em để tránh tình trạng học sinh ngồi nhầm lớp .
- Phối hợp với các tổ chức (tổng phụ trách, Đoàn, các giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ
môn ) xây dựng lớp thành nhiều nhóm, nhiều tổ, trong lớp ,ở thôn xóm . Tổ chức giữa các
tổ, giữa các lớp thi đua học theo chủ điểm tháng, tuần .

- Có hình thức cảnh cáo hoặc kỉ luật những học sinh không thực hiện nội qui của nhà trường
và những vấn đề nêu ở trên .
Khánh Bình Đông, ngày … tháng 09 năm 2009 .
HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN


Vũ Xuân Hà Lê Trọng Thịnh
KẾ HOẠCH KÌ I
I. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU :
1. Chỉ tiêu bộ môn văn hóa :
Moân Khối 6 (%) Khối 7 (%) Khối 8 (%) Khối 9 (%)
KI KQ KI KQ KI KQ KI KQ
Ngữ văn 72.5 78,4 73.3 87,9 74.0 86,9 73.5 89,6
Lịch sử
76.5 83,3 76.2 87,5 76.0 83,5 76.5 91,0
GDCD
84.3 90,2 83.8 90,4 84.0 99,0 83.8 100,
A.Văn
77.5 85,3 80.1 77,9 79.0 83,8 76.5 88,6
C. Nghệ
83.3 100, 75.2 97,1 77.0 99,0 83.8 100,
Toán
74.5 83,3 72.4 71,2 74.0 85,9 83.8 88,1
Vật lí 85.3 96,1 89.5 92,3 85.0 99,0 91.2 97,0
T.Dục 100 100, 100 100, 100 100, 100 100,
Hóa học 75 90,9 73.5 86,6
Sinh học 78.4 90,2 80.1 89,4 80.0 99,0 77.9 98,5
Địa lí 78.4 85,3 77.1 77,9 90.0 89,9 79.4 98,5
M.Thuật 96.1 100, 95.2 100, 93.0 100, 100 100,

Â.Nhạc 98.0 100, 98.1 100, 98.0 98,0 0 0
2. ChỈ tiêu xếp loại hạnh kiểm :
Khối
HS
Tốt (%) Khá (%) Tbình (%) Yếu (%)
K1 KQ K1 KQ K1 KQ K1 KQ
K6 / 102
67.6 86,3 29.4 13,7 2.9 0
69 88 30 14 3 0
K7 / 105
66.7 67,3 33.3 32,7 0
70 70 35 34 0
K8 / 100
69 82,8 29.0 17,2 2.0 0
69 82 29 17 2 0
K9 / 68
63.2 73,1 36.8 26,9 0
43 49 25 18 0
Cộng / 375
66.9 77,7 31.7 22,3 1.3 0
251
289
119
83
5
0

3. Chỉ tiêu xếp loại học lực :
Khối
HS

GIỎI % KHÁ% TBÌNH % YẾU % KÉM %
KI KQ KI KQ KI KQ KI KQ KI KQ
K6 / 102
2.0 2,0 29.4 30,4 49.0 54,9 18.6 12,7 0,1 0
2 2 30 31 50 56 19 13 1 0
K7 / 105
5.7 3,8 27.6 36,5 57.9 36,5 8.6 23,1 1.0 0
6 4 29 38 60 38 9 24 1 0
K8 / 100
1.0 0 29.0 37,4 61.0 55,6 9.0 7,1 0
1 0 29 37 61 55 9 7 0
K9 / 68
1.5 1,5 29.4 46,3 67.6 49,3 1.5 3,0 0
1 1 20 31 46 33 1 2 0
Cộng 375
2.7 1,9 28.8 36,8 57.8 48,9 10.1 12,4 0.5 0
10 7 108 137 217 182 38 46 2
0
4. Các chỉ tiêu tổng hợp :
* Tỉ lệ học sinh chuyên cần : 95,1% .
* Tỉ lệ học sinh bỏ học : 4,0 % .
- Giáo án, hố sơ : 100% đầy đủ .
- 100% : Giáo viên tham gia làm đồ dùng học tập .
- 100% : CBCC Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh .
- 100% : CBGV thực hiện đúng 2 không 4 nội dung .
- Giáo viên giỏi vòng trường 12đ/c .
- 100% : Giáo viên dạy môn tự chọn Bám sát :
K
1
: Toán

6,7,8,9
, Văn
6,7,8,9
, A.Văn
6,7,8,9
.
- Dự giờ :
+ Hiệu trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Phó hiệu trưởng : 3 tiết / tuần .
+ Tổ trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Giáo viên : 1 tiết / tuần .
II. NHỮNG ĐIỀU KIỆN HỔ TRỢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH :
- Hiệu trưởng cần thường xuyên kiểm tra đôn đốc, giúp đỡ, tạo điều kiện để chuyên môn
hoàn thành kế hoạch .
- Các tổ chức : Công đoàn, đoàn đội, tổ chuyên môn cần phối hợp chặt chẽ ,hổ trợ để chuyên
môn hoàn thành kế hoạch .
- Hiệu trưởng xem xét mua thêm tài liệu các bộ môn để giáo viên tham khảo và phục vụ cho
việc giảng dạy .
- Ban thi đua cần đánh giá, khen thưởng kịp thời những giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ . Kĩ luật những giáo viên không thực hiện nội qui nhà trường, cắt xén chương trình, bỏ
giờ, bỏ lớp, không sử dụng đồ dùng giảng dạy, không dạy theo phân phối chương trình mới
của Phòng giáo dục và Bộ GD&ĐT qui định .
III. BIỆN PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN :
1. Biện pháp :
a. Đối với giáo viên :
- Tăng cường dự giờ học hỏi kinh nghiệm ,tìm hiểu tư liêu tham khảo nhằm phục vụ cho việc
dạy và học .
- Chuyên môn dự giờ thường xuyên để xây dựng phương pháp dạy tích hợp , tích cực .
- Kiểm tra thường xuyên , đột xuất tiết dạy – hồ sơ ,bài soạn ,kiểm tra chuyên đề, toàn diện
nhằm đánh giá tay nghề giáo viên .

- Kiểm tra cách tính điểm môn học theo qui định của Bộ GD&ĐT và thực hiện phân phối
chương trình mới .
- Kiểm tra giáo viên chủ nhiệm về hồ sơ chủ nhiệm , công tác giáo dục học sinh về đạo đức
trong giờ học chính khóa và ngoại khóa .
- Kiểm tra tổ trưởng về việc kí duyệt hồ sơ bài soạn , kế hoạch dạy , kế hoạch hoạt động
b. Đối với học sinh :
- Bộ phận chuyên môn kết hợp với giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn kiểm tra thường
xuyên việc học bài cũ, bài mới , chuẩn bị đồ dùng học tập nhằm ún nắn việc học tập của học
sinh .
- Kiểm tra SGK, ĐDHT, sổ viết …. của học sinh .
- Động viên khuyến khích học sinh giỏi bộ môn , giỏi toàn diện, học sinh có đạo đức tốt .
- Tìm hiểu, nhắc nhở, uốn nắn và có biện pháp đối với những em học sinh không chấp hành
kỉ luật .
2. Tổ chức triển khai :
a. Đối với giáo viên :
- Tổ chức thưc hiện :
((
Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, nói
không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc HS ngồi nhầm lớp
))
.
- Tổ chức họp định kì , đột xuất triển khai công việc trong tuần , tháng , năm học
- Mở các chuyên đề giảng dạy bộ môn ở các khối . Xây dựng các phương pháp giảng dạy
theo phương pháp tích cực (tích hợp) .
- Tổ chức thi giáo viên dạy giỏi giỏi vòng trường, Bồi dưỡng học sinh giỏi Casio , học sinh
Văn hay chữ tốt và bồi dưỡng học sinh giỏi bộ môn văn hóa lớp 9 .
- Kiểm tra thường xuyên việc sử dụng đồ dùng dạy học …
- Tổ chức dự giờ kiểm tra chuyên môn, thực hiện ngoại khóa, phụ đạo học sinh yếu kém……
b. Đối với học sinh :
- Tổ chức khảo sát theo định kì (Đầu năm –Giữa kì - Cuối kì ).

- Tổ chức thi đua chào mừng : 20 – 11 ; 13 – 12 ; 22 – 12 .
- Tổ chức hoạt động NGLL, Hướng nghiệp chéo buổi .
- Tổ chức học nhóm , học tổ , học lớp …
- Tổ chức thực hiện tôt năm điều Bác Hồ dạy .
- Một số học sinh giỏi tham gia học Bồi Dưỡng , yếu kém tham gia học phụ đạo chéo buổi.
Khánh Bình Đông, tháng 09 năm 2009 .
Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng



PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Khánh Bình Đông II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH THÁNG 09
(Từ ngày 24 Tháng 8 năm 2009 đến ngày 27 Tháng 9 năm 2009 )
I . CHỦ ĐIỂM :
((
TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
))

II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC :
- Phân công chuyên môn - Lập thời khóa biểu đầu năm học .
- Họp chuyên môn .
- Chọn học sinh giỏi
((
Văn hay chữ tốt
))

((
Giải toán trên máy tính Casio

))
và Bồi
dưỡng học sinh giỏi
((
Văn hay chữ tốt
))

((
Giải toán trên máy tính Casio
))
.
- Lập kế hoạch dạy môn tự chọn : Toán – Văn – A.Văn trong kì I .
- Qui định đánh giá nhận xét một tiết dạy trên lớp .
- Bàn giao chất lượng môn năm học trước cho GV dạy năm này .
- Tổ chức khảo sát chất lượng HS đầu năm .
- Hội nghị tổ chuyên môn đầu năm .
- Báo cáo chất lượng khảo sát đầu năm .
- Lập kế hoạch kiểm tra Toàn diện – Chuyên đề CB,GV năm học 2009 – 2010 .
- Dự giờ rút kinh nghiệm .
- Dạy hoạt động Hướng nghiệp lớp 9 –HĐNGLL các lớp .
- Kiểm tra lại việc sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học - Kiểm tra Hồ sơ - Bài soạn .
- Làm kế hoạch chuyên môn .
III. BIỆN PHÁP :
- Triển khai các nội dung chuyên môn trong tuần ,tháng đến tổ trưởng ,cán bộ giáo viên,
các tổ chức khác trong nhà trường bằng họp chuyên môn định kì và thông báo trên bảng .
- Phối hợp với các tổ chức trong nhà trường động viên, nhắc nhỡ các cán bộ giáo viên
cùng hoàn thành nhiệm vụ được phân công .
- Có biện pháp thi đua với các bộ phận , thành viên không hoàn thành nhiệm vụ .
Khánh Bình Đông, ngày 24 tháng 8 năm 2009
Duyệt của Hiệu trưởng Người lập kế hoạch




* ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
1. Công việc đã làm – Kết quả :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Các công việc chưa làm :
a. Công việc :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Lý do :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Người chịu trách nhiệm :
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Hướng khắc phục :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2009
Phó hiệu trưởng
Lê Trọng Thịnh
PHONG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐÔNG II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH THÁNG 10
(Từ ngày 05 tháng 10 năm 2009 đến ngày 01 tháng11 năm 2009)
I . CHỦ ĐIỂM :
((
CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
))
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC :
- Họp chuyên môn tháng 10.
- Phân công giáo viên dạy thay cho đ/c Tường; Ven; L.Thanh; Quay đi hội nghị .
- Bốc thăm thi giáo viên giỏi vòng trường .
- Tổ chức thi giáo viên giỏi vòng trường (tuần 7,8,9 ) .
- Bồi dưỡng học sinh
((

Văn hay chữ tốt
))
-
((
Giải toán trên máy tính Casio fx 570
))
.
- Đưa học sinh giỏi
((
Văn hay chữ tốt
))
đi thi vòng huyện ngày 11/ 10 .
- Kiểm tra chuyên đề : Thầy Sơn , thầy Luật - Kiểm tra toàn diện : thầy Quay .
- Giáo viên dự giờ rút kinh nghiệm theo kế hoạch .
- Lập kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi khối 6,7,8 giữa kì I .
- Bồi dưỡng học sinh giỏi các môn : Văn, toán, vật lí, hóa, sử, Anh Văn, Địa … lớp 9 .
- Lập kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém khối 6,7,8,9 giữa kì I.
- Kiểm tra Hồ sơ, bài soạn của GV. Kiểm tra hồ sơ, duyệt kế hoạch các tổ trưởng CM .
- Kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kì theo PPCT, báo cáo chất lượng khảo sát .
- Tổ chức chấm SKKN GV và nộp SKKN thi giáo viên giỏi về phòng GD&ĐT.
- Kiểm tra lại việc sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học .
- Họp tổ CM đánh giá đổi mới PPDH và KTĐG các bộ môn .
- Các tổ chuẩn bị 1 chuyên đề đăng kí thời gian mở
III. BIỆN PHÁP :
- Triển khai các nội dung kế hoạch đến tổ trưởng ,cán bộ giáo viên các tổ chức khác trong nhà
trường bằng họp chuyên môn, họp tổ chuyên môn định kì hoặc thông báo trên bảng những công
việc đột xuất .
- Phối hợp với các tổ chức trong nhà trường, động viên, nhắc nhỡ các cán bộ giáo viên cùng
hoàn thành kế hoạch trách nhiệm được phân công .
- Có biện pháp thi đua với các bộ phận, thành viên không hoàn thành nhiệm vụ .

Khánh Bình Đông, ngày 03 tháng 10 năm 2009
Duyệt của Hiệu trưởng Người lập kế hoạch




* ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
1. Công việc đã làm – Kết quả :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
2. Các công việc chưa làm :
a. Công việc :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Lý do :
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Người chịu trách nhiệm :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Hướng khắc phục :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2009
Phó hiệu trưởng
PHÒNG GD&ĐT TRẦN VĂN THỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐÔNG II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CHUYÊN MÔN
Mốc thời gian : Giữa kì I
I. KẾT QUẢ :
1. Các môn văn hóa :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Xếp loại học lực :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Xếp loại hạnh kiểm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. Các chỉ tiêu tổng hợp :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Đánh giá rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2009
Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng


PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐÔNG II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH THÁNG 11
I . CHỦ ĐIỂM :
((
TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO
))
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………….
………………………………………………………………………………………………
………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. BIỆN PHÁP :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, ngày 02 tháng 11 năm 2009
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

* ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
1. Công việc đã làm – Kết quả :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Các công việc chưa làm :
a. Công việc :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Lý do :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Người chịu trách nhiệm :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Hướng khắc phục :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2009

Phó hiệu trưởng
PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐÔNG II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH THÁNG 0…
I . CHỦ ĐIỂM :
((
……………………………………………………………………………………….
))
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………….
………………………………………………………………………………………………
………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
III. BIỆN PHÁP :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, ngày ……tháng …… năm 2010
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
* ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
1. Công việc đã làm – Kết quả :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Các công việc chưa làm :
a. Công việc :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Lý do :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Người chịu trách nhiệm :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Hướng khắc phục :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2009
Phó hiệu trưởng

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỌC KÌ – NĂM HỌC
Mốc thời gian : Cuối kì I
II.KẾT QUẢ :
1. Các môn văn hóa(mặt đạt, chưa đạt) :
- Mặt đạt :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Chưa đạt :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Xếp loại học lực :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Xếp loại hạnh kiểm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. Các chỉ tiêu tổng hợp :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
II. ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2010
Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CHUYÊN MÔN
Mốc thời gian : Cuối kì I
I. NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH ĐỂ ĐẠT CHỈ TIÊU :
1.Nội dung :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2.Thực tế :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
3.Nguyên nhân :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4.Hướng điều chỉnh :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5.Biện pháp :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khánh Bình Đông, tháng … năm 2010
Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng
KẾ HOẠCH KÌ II
I. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU :
1. Chỉ tiêu bộ môn văn hóa :
Môn Khối 6 (%) Khối 7 (%) Khối 8 (%) Khối 9 (%)

KII KQ KII KQ KII KQ KII KQ
Ngữ văn 80.4 87,9 86,9 89,6
Lịch sử
83.3 87,5 83,5 91,0
GDCD
90,2 92.4 99,0 100,
A.Văn
85,3 81.9 83,8 88,6
C. Nghệ
100, 97,1 99,0 100,
Toán
83,3 78.1 85,9 88,1
Vật lí 96,1 95.2 99,0 97,0
T.Dục 100, 100 100, 100,
Hóa học 0 0 90,9 86,6
Sinh học 90,2 89,4 99,0 98,5
Địa lí 85,3 82.9 89,9 98,5
M.Thuật 100, 100, 100, 100,
Â.Nhạc 100, 100, 99.0 100
1 . ChỈ tiêu xếp loại hạnh kiểm :
Khối
HS
Tốt (%) Khá (%) Tbình (%) Yếu (%)
K1I KQ K1I KQ K1I KQ K1I KQ
K6 / 102
86.3 13.7 0
88 14
K7 / 104
76.0 24.0 0
79 25

K8 / 99
82.8 17.2 0
82 17
K9 / 67
73.1 26.9 0
49 18
Cộng / 372
80.1 19.9 0
298 74

3. Chỉ tiêu xếp loại học lực :
Khối
HS
GIỎI % KHÁ% TBÌNH % YẾU % KÉM %
KII KQ KII KQ KII KQ KII KQ KII KQ
K6 / 102
2,9 30,4 53,9 12,7
3 31 55 13
K7 / 104
5,8 36,5 47,1 10,6
6 38 49 11
K8 / 99
2,0 37,4 54,5 6,1
2 37 54 6
K9 / 67
3,0 46,3 50,7 0
2 31 34
Cộng 372
3,5 36,8 51,6 8,1
13 137 192 30

4. Tỉ lệ chuyện cần – Bỏ học :
+ Tỷ lệ chuyên cần : 95,1%
+ Tỷ lệ bỏ học : 3,5%
Khối / HS
Chuyên cần Bỏ học
KÌ II KQ KÌ II KQ
K6 / 102
95,1 2,9
97 3
K7 / 104
95,2 3,8
99 4
K8 / 99
93,9 5,1
93 5
K9 / 67
97,0 1,5
65 1
Cộng 372
95,1 3,5
354 13

5. Các chỉ tiêu tổng hợp :
- Giáo án, hố sơ : 100% đầy đủ .
- 100% : Giáo viên tham gia làm đồ dùng học tập .
- 100% : CBGV Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh – Thực hiện tốt
phong trào “Trường học thân thiện học sinh tích cực” .
- 100% : CBGV thực hiện đúng 2 không 4 nội dung .
- 100% : Giáo viên dạy môn tự chọn Bám sát :
K

2
: Toán
6,7,8,9
; Văn
6,7,8,9
; V.Lý
6,7
; Hóa
8,9
.
- Dự giờ :
+ Hiệu trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Phó hiệu trưởng : 3 tiết / tuần .
+ Tổ trưởng : 2 tiết / tuần .
+ Giáo viên : 1 tiết / tuần .
- Cuối năm :
- Hoàn thành nhiệm vụ trở lên : 100 %
- Lao động tiên tiến : 18đc.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở : 7đc.
- Danh hiệu trường : Tập thể lao động tiên tiến
- Danh hiệu tổ : 02 tổ : Tập thể lao động tiên tiến .

×