Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kế hoạch chuyên môn cn 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.02 KB, 9 trang )

Kế hoạch chuyên môn và sử dụng phơng tiện dạy học CN 11
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52,5 tiết.
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết.
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết.
Tuần Tiế
t
Tên Bài Dạy Nội Dung Cần Đạt Đợc Dụng Cụ Ghi Chú
1 1 Phần 1: vẽ kĩ thuật
Chơng I: Vẽ kĩ thuật
cơ sở.
Bài 1: Tiêu chuẩn
trình bày bản vẽ kĩ
thuật.
+ Hiểu đợc nội dung cơ bản của một số
tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật.
+ Có ý thức thực hiện các tiêu chuẩn
bản vẽ kĩ thuật.
Tranh phóng to các hình H1.3, H1.4
và H1.5 - SGK.
HS có khái niệm sơ
bộ về tiêu chuẩn bản
vẽ kĩ thuật ở CN lớp
8.
2 2 Bài 2: Hình chiếu
vuông góc.
+ Hiểu đợc nội dung cơ bản của phơng
pháp hình chiếu vuông góc.
+ Biết đợc vị trí của các hình chiếu ở
trên bản vẽ.
+ Tranh vẽ phóng to H12.1, H2.2,


H2.3 và H2.4 - SGK
+ Vật mẫu theo H2.1 - SGK và mô
hình ba mặt phẳng hình chiếu.
+PPCG 1 HS đã đợc
học ở CN lớp 8.
+PPCG 3 là mới đối
với HS.
3 3 Bài 3: TH: Vẽ các
HC của vật thể đơn
giản.
+Vẽ đợc 3 HC (HCĐ, HCB, HCC) của
vật thể.
+Ghi đợc cắc kích thớc trên các HC
của vật thể đơn giản.
+Trình bày đợc bản vẽ theo các tiêu
chuẩn của bản vẽ kĩ thuật.
+Mô hình giá chữ L-H3.1 SGK.
+Tranh phóng to H3.2 và H3.4 SGK.
+Các đề bài hình 3 chiều H3.9 SGk
hoặc các vật mẫu.
+Thớc, êke, compa...
+Giấy vẽ khổ A
4
(Giấy kẻ ô hoặc kẻ
li).
4 4 Bài 4: Mặt cắt và
hình cắt.
+Hiểu đợc một số kiến thức về mặt cắt
và hình cắt.
+Biết cách vẽ mặy cắt và hình cắt của

vật thể đơn giản.
Mô hình tranh vẽ phóng to H4.1 và
H4.2 SGK.
K/n về hình cắt HS
đã biết trong CN lớp
8.
5 5 Bài 5: Hình chiếu
trục đo.
+Hiểu đợc các k/n về hình chiếu trục
đo (HCTĐ).
+Biết cách vẽ HCTĐ của vật thể đơn
+ Tranh phóng to H5.1 và Bảng 5.1
SGK.
+ Khuôn vẽ elíp (palet).
1
giản.
6, 7 6, 7 Bài 6: TH: Biểu diễn
vật thể.
+ Đọc đợc bản vẽ HC vuông góc của
vật thể đơn giản.
+ Vẽ đợc HC thứ 3, hình cắt và HCTĐ
của vật thể đơn giản từ bản vẽ hai HC.
+ Mô hình ổtrục theo H6.3 SGK.
+ Thớc kẻ, compa, êke...
+Bút chì cứng,bút chì mềm, tẩy...
+Giấy vẽ khổ A
4
(Giấy kẻ ô hoặc kẻ
li).
+Tiết1: GV guiơí

thiệu bài và tiến
hành các bớc TH
(Giao đề bài TH).
+Tiết 2: HD để HS
tiếp tục TH.Hoàn
thành bài TH.
8 8 Bìa 7: Hình chiếu
phối cảnh.
+Biết đợc k/n về HCPC.
+Biết cách vẽ phác HCPC của một vật
thể đơn giản.
+Tranh phóng to HCPC H7.1, H7.2,
H7.3 SGK.
+Tranh phóng to các bớc vẽ phác
HCPC 1 điểm tụ SGK.
+Tranh phóng to HC vuông góc và
HCTĐ của ngôi nhà có HCPC cho ở
H7.1 SGK.
+Sử dụng máy chiếu qua đầu (nếu
có).
9 9 Kiểm tra (1 tiết). Đánh giá phân loại HS. Đề bà, đáp án và
biểu điểm.
10 10 Chơng II: Vẽ kĩ
thậut ứng dụng.
Bài 8: Thiết kế và
bản vẽ kĩ thuật.
+ biết đợc các giai đoạn chính của
công việc thiết kế.
+ Hiểu đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật
trong thiết kế.

+Tranh vẽ về sản phẩm cơ khí và
công trình xây dựng nh: ôtô, máy bay,
cầu, đờng, nhà cao tầng...
+Mô hình hộp đựng đồ dùng học tập.
11 11 Bài 9: Bản vẽ cơ khí. +Biết đợc nội dung chính của bản vẽ
chi tiết và bản vẽ lắp.
+Biết cách lập bản vẽ chi tiết.
+Tranh phóng to H9.1, H9.4.
+Tranh hoặc mô hình bộ giá đỡ H9.2
ND bản vẽ chi tiết và
bản vẽ lắp HS đã đợc
học ở CN lớp 8.
12,13 12,
13
Bài 10: TH: Lập bản
vẽ chi tiết của sản
phẩm cơ khí đơn
giản.
+Lập bản vẽ chi tiết từ vật mẫu hoặc từ
bản vẽ lắp của sản phẩm cơ khí đơn
giản.
+Hình thành kĩ năng lập bản vẽ KT và
tác phong làm việc theo quy trình.
+Các đề bài cho trong hình 10.1, 10.2.
+Thớc, êke, compa...
+Bút chì cứng, bút chì mềm, tẩy...
+Vật mẫu (Nếu có).
HS cần phải có kiến
thức và KN nên cần
HD kĩ và có hệ

thống (đọc bản vẽ
lắp H10.1, H10.2.
14 14 Bài 11: Bản vẽ xây
dng.
+Biết khái quát về các loại bản vẽ xây
dựng.
+Biết các loại hình biểu diễn cơ bản
+Tranh phóng to H11.1a, H11.2.
+Có thể su tầm thêm một số bản vẽ
các công trình xây dựng và quy
2
trong bản vẽ nhà. hoạch.
+Sử dụng máy chiếu qua đầu (Nếu
có).
15 15 Bài 12: TH: Bản vẽ
xây dựng.
+Đọc đợc bản vẽ mặt bằng tổng thể
đơn giản.
+Đọc hiểu đợc bản vẽ của 1 ngôi nhà
đơn giản.
+Tranh phóng to H12.1, H12.2,
H12.3, H12.4.
+Sử dụng máy chiếu qua đầu (Nếu
có).
16 16 Bài 13: Lập bản vẽ
KT bằng máy tính.
+Biết khái nệim cơ bản về một hệ
thống vẽ bằng máy tính.
+Biết khái quát về phần mềm
AutoCAD.

+Tranh phóng to H13.1, H13.2,
H13.3, H13.4, H13.5.
+Su tập các bản vẽ KT bằng máy tính
hoặc in một vài bản vẽ ví dụ từ phần
mềm AutoCAD.
+Nên có máy tính đã cài phần mềm
AutoCAD và các thiết bị ngoại vi đa
vào đa ra các thông tin vẽ.
+Nên sử dụng bài
giảng dới dạng sử
dụng máy chiếu qua
đầu, tốt nhất là dơí
dạng phần mềm và
sử dụng máy chiếu
đa phơng tiện.
17 17 Bài 14: ôn tập phần
vẽ kĩ thuật.
+Cũng cố đợc kiến thức về phần vẽ
KT.
+Chuẩn bị tốt bài ôn tập, Vận dụng đợc
các kiến thức vào bài kiểm tra tiết 18.
Tranh vẽ phóng to H14.1 SGK.
18 18 Kiểm tra HK. Xác định kết quả học tập của từng HS
ở P1: Vẽ Kĩ Thuật => Phân loại HL
cho HS.
Đề bài, Đáp án, Biểu điểm. Có thể soạn đề kiểm
tra TNKQ.
Học kì II: 17 tiết x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Tuần Tiế
t

Tên bài dạy. Nội Dung Cần Đạt Đợc. Dụng Cụ. Ghi Chú.
19 19 Phần 2: Chế tạo cơ
khí.
Chơng III: Vật liệu
cơ khí và CN chế tạo
phôi.
Bài 15: Vật liệu cơ
Biết đợc tính chất, công dụng của một
số loại vật liệu dùng trong ngành cơ
khí.
+Tranh vẽ phóng to bảng 15.1.
+Chuẩn bị một số chi tiết máy đợc chế
tạo bằng các loại vật liệu khác nhau
(Kim loại và phi kim) VD: các chi tiết
của xe đạp, xe máy, ôtô...
HS đã biết 1 số t/c
của vật liệu và 1 số
loại vật liệu thông
dụng trong ngành
chế tạo cơ khí ở CN
lớp 8
3
khí.
19,20 20,
21
Bài 16: Công nghệ
chế tạo phôi.
+Biết đợck bản chất của CN chế tạo
phôi bằng pp đúc, pp gia công áp lực
và pp hàn. Hiểu đợc CN chế tạo phôi

bằng pp đúc trong khuôn cát.
+Tranh phóng to H16.1, H16.2 và hai
hình trong bảng 16.1.
+Nên chuẩn bị một số sản phẩm đợc
chế tạo bằng các CN trên.
Nên giảng:
T
1
: CN chế tạo phôi
bằng pp đúc.
T
2
: CN chế tạo phôi
bằng pp gia công áp
lực và hàn.
20,21 22,
23
Chơng IV: CN cắt
gọt KL và tự động
hoá trong chế tạo cơ
khí.
Bài 17: CN cắt gọt
kim loại.
+Biết đợc bản chất của gia công kim
loại bằng cắt gọt.
+Biết đợc nguyên lí cắt và dao cắt.
+ Biết đợc các chuyển động khi tiện và
khả năng gia công của tiện.
+Tranh phóng to H17.1, H17.2,
H17.3, H17.4./

+Chuẩn bị mô hình hoặc vật thật theo
H17.2a
Nên giảng:
T
1
: Nguyên lí cắt và
dao cắt.
T
2
: Gia công trên
máy tiện.
21 24 Bài 18: TH: Lập quy
trình CN chế tạo một
chi tiết đơn giản trên
máy tiện.
HS lập đợc quy trình CN chế tạo một
chi tiết đơn giản trên máy tiện.
+Một chi tiết mẫu.
+Tranh phóng to H18.1 đến H18.7
SGK
22 25 Bài 19: Tự động hoá
trong chế tạo cơ khí.
+Biết đợc các khái niệm về tự động,
máy điều khiển số, ngời máy công
nghệ và dây truyền tự động.
+Biết đợc các biện pháp bảo đảm sự
phát triển bền vững trong sản xuất cơ
khí.
Tranh phóng to H19.1, H19.2, H19.3.
22 26 P3: Động Cơ Đốt

Trong.
Chơng V: Đại cơng
về động cơ đốt trong.
Bài 20: Khái quát về
động cơ đốt trong.
+Hiểu đợc khái niệm và cách phân
loại động cơ đốt trong (ĐCĐT).
+Biết đợc cấu tạo chung của động cơ
đốt trong.
+Tranh phóng to H20.1
+Mô hình động cơ 4 kì.
23 27,
28
Bài 21: Nguyên lí
làm việc của ĐCĐT.
+Hiểu đợc một số khái niêm cơ bản về
ĐCĐT.
+Hiểu đợc nguyên lí làm việc của
ĐCĐT
+Tranh phóng to H20.1 đến H20.4.
+Mô hình ĐC 2 kì và 4 kì.
+GV vẽ sơ đồ nguyên lí ĐC 2 kí và 4
kì lên bảng sao cho chính xác và HS
vẽ theo đợc.
Nên giảng:
T
1
: +Một số k/n cơ
bản.
+Nguyên lí làm việc

của động cơ 4 kì.
4
+Có thể các mô hình động để minh
hoạ (Nếu có).
T
2
: Nguyên lí làm
việc của động cơ 2
kì.
24 29 Chơng VI: Cấu Tạo
Của ĐCĐT.
Bài 22: Thân máy và
nắp máy.
+Biết đợc nhiệm vụ và cấu tạo chung
của thân máy và nắp máy.
+Biết đợc đặc điểm cấu tạo của thân xi
lanh và nắp máy động cơ làm mát
bằng nớc và bằng không khí.
+Tranh phóng to H22.1 đến H22.3.
+Mô hình động cơ 4 kì và 2 kì.
+Điều kiện cho phép, GV chuẩn bị
hoặc có thể Y/C HS su tầm 1 số thân
máy hoặc nắp máy đ/c cỡ nhỏ, cũ
(VD: đ/c xe máy loại 2 kì và 4 kì).
24 30 Bài 23: Cơ cấu trục
khuỷu thanh truyền.
+Biết đợc nhiệm vụ và cấu tạo của các
chi tiết chính trong cơ cấu trục khuỷu
thanh truyền.
+Đọc đợc sơ đồ cấu tạo của pittông,

thanh truyền và trục khuỷu.
+Tranh phóng to H23.1 đến H23.4.
+Mô hình ĐCĐT.
+Điều kiện có thể, mua sắm su tầm
các chi tiết cũ (xe máy hoặc đ/c cỡ
nhỏ) để làm phơng tiện dạy học.
25 31 Bài 24: Cơ cấu phân
phối khí.
+Biết đợc nhiệm vụ cấu tạo chung và
nguyên lí làm việc của cơ cấu phân
phôi khí.
+Đọc đợc sơ đồ nguyên lí của cơ cấu
phân phối khí dùng suppap.
+Tranh phóng to các H24.1, H24.2.
+Mô hình ĐCĐT 21 kì và 4 kì.
+GV chuẩn bị hoặc Y?C HS su tầm
các chi tiết cũ (xe máy hoặc đ/c cỡ
nhỏ) để làm phơng tiện dạy học.
25 32 Bài 25: Hệ thống bôi
trơn.
+ Biết nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn;
cấu tạo chung và nguyên lí làm việc
của HT bôi trơn cỡng bức.
+ Đọc đợc sơ đồ nguyên lí của HT bôi
trơn cỡng bức.
+ Tranh phóng to H25.1- SGK
+ Có thể nghiên cứu chuyển H25.1
thành sơ đồ khối để kẻ lên bảng tạo
điều kiện cho HS vẽ vào vở.
26 33 Bài 26: Hệ thống

làm mát.
+ Biết đợc nhiệm vụ, cấu tạo và
nguyên lí làm việc của HT làm mát.
+ Đọc đợc sơ đồ HT làm mát bằng nớc
loại tuần hoàn cỡng bức.
+ Tranh vẽ phóng to H26.1 26.3
+ Trnong điều kiện cod thể GV chuẩn
bị thân xilanh và nắp máy đ/c xe máy
(loại đ/c làm mát bằng k
2
).
+ Có thể nghiên cứu H26.1 thành sơ
đồ khối để vẽ lên bảng tạo ĐK cho HS
vẽ vào vở.
26 34 Bài 27: Hệ thống
cung nhiên liệu và
không khí trong
+ Biết đợc nhiệm vụ, cấu tạo chung và
nguyên lí làm việc của HT cung cấp
nhiên liệu và không khí trong động cơ
+ Tranh vẽ phóng to H27.1, 27.2.
+ Trong ĐK cho phép GV nên chuẩn
bị sơ đồ cấu tạo của HT.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×