Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Đại số 9 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.13 KB, 23 trang )

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 20 - Tiết 37: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 10/01/2010
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu cách biến đổi phương trình bằng qui tắc cộng đại số.
- Giúp HS nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
cộng đại số.
II. Chuẩn bò: Thước, bảng phụ. HS chuẩn bò bài mới.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra: (4’)
- Nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Áp dụng: Giải hệ phương trình:
3x 2y 11
4x 5y 3
− =


− =

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
HĐ1: Qui tắc cộng đại số.
(13’)
GV đặt vấn đề :
VD: Có thể giải nhanh HPT
sau:
7
3
x y


x y
+ =


− =

?
HS có NX nội dung này
gần gũi với loại BT nào
ở cấp I? Cách xử lý bây
giờ thì sao?
GV khen ngợi và giới thiệu
cho HS nội dung QT cộng
đại số.
GV đưa ra VD ở SGK, và
cho HS làm theo? 1 trước ,
sau đó HS mới thấy được
cách sử dụng QT cộng ĐS
cho thích hợp hơn như ở VD
(SGK)
GV: Rõ ràng hệ (I’) giúp ta
giải nhanh được HPT(I)
(I’)


1 1
1 2 1
x x
y y
= =

 

 
+ = =
 
Qua VD, cho thấy, ta có thể
HS: Có thể giải nhanh
HPT này, đó là dựa vào
BT tìm 2 số khi biết tổng
và hiệu, cách xử lý bây
giờ
là:
Cộng 2 PT vế theo vế để
có 2x = 10, suy ra x = 5,
thay giá trò này vào 1
trong 2 PT ,ta có được y =
2.
HS tham gia biến đổi như
bên.
HS theo dõi.
1/ Qui tắc cộng đại số.
Quy tắc: ( SGK)
VD: Xét HPT:

2x y 1 (1)
(I)
x y 2 (2)
− =



+ =

p dụng QT cộng ĐS, ta có
(I)
(2 ) ( ) 1 2
2
− + + = +



+ =

x y x y
x y
3 3
2
=



+ =

x
x y
(I’)
2/ p dụng.
Trường hợp I.
Khi HPT có 1 cặp hệ số cùng
ẩn bằng nhau hoặc đối nhau.
VD2: Xét HPT:

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 1
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
vận dụng QT cộng đại số
thích hợp để giải các HPT.
HĐ2. Vận dụng QT cộng
để giải HPT. (20’)
GV giúp HS phát hiện
trường hợp này 2 hệ số đi
với ẩn y là đối nhau, nên
cộng 2 PT vế theo vế là
thích hợp nhất.
GV cũng giúp HS phát hiện
trường hợp này 2 hệ số đi
với ẩn y là bằng nhau, nên
trừ 2 PT vế theo vế là thích
hợp hơn.
GV yêu cầu HS cho biết
cách xử lý đối với HPT
(IV).
Gợi ý: Bằng cách chọn nhân
thích hợp 2 vế mỗi PT với
hệ số thích hợp, ta có thể
đưa HPT về THI, và giải
theo THI.
GV: Em nào có thể tóm tắt
các bước giải HPT bằng PP
cộng đại số?
HĐ3-Củng cố. (10’)
GV cho các nhóm HS giải

các BT 20 a) b) c) và d)
HS tiếp tục theo dõi.
HS tham gia biến đổi.
HS tham gia giải HPT (III)
HS nêu cách nhân 2 vế
mỗi PT trong hệ với các
hệ số khác 0 thích hợp.
Nhiều HS tham gia phát
biểu.
Các nhóm HS tham gia
làm các BT nêu bên.

2x y 3
(II)
x y 6
+ =


− =

(II)


(2 ) ( ) 3 6
6
x y x y
x y
+ + − = +



− =


3 9
6
x
x y
=


− =



3
3
x
y
=


= −

Vậy HPT(II) có 1 nghiệm duy
nhất là ( x = 3; y = -3 )
VD3: Xét HPT:
2x 2y 9
(III)
2x 3y 4
+ =



− =

(III)
5 5
2 3 4
=



− =

y
x y
1
3,5
=



=

y
x
Vậy HPT (III) có một
nghiệm duy nhất là
(x = 3,5; y = 1 )
Trường hợp 2.
Các trường hợp khác.

VD4: Xét HPT:

3x 2y 7
(IV)
2x 3y 3
+ =


+ =

(IV)
6 4 14
6 9 9
+ =



+ =

x y
x y

5 5 1
2 3 3 3
− = = −
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 

y y
x y x

Vậy HPT(IV) có một nghiệm
duy nhất :
( x = 3; y = -1 ).
PP giải trên gọi là PP cộng
đại số giải HPT.
Tóm tắt phương pháp: (SGK)
4. Dặn dò: (1’)
+ HS phải nắm được QT cộng và các bước của PP giải HPT bằng PP cộng đại số.
+ BTVN: Từ bài 21) đến BT27 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 2
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 3
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 20 - Tiết 38: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 10/01/2010
I. Mục tiêu.
- HS được củng cố cách giải HPT bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
- Rèn kó năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
II. Chuẩn bò. Hệ thống bài tập, bảng phụ. Bảng nhóm.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn đònh.
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
HS1,2: Giải HPT:
3 5

5 2 23
x y
x y
− =


+ =

bằng phương pháp thế và phương pháp cộng. ĐS: (3; 4)
HS3: Giải HPT:
5 2 4
6 3 7
x y
x y
− + =


− = −

bằng phương pháp cộng đại số: ĐS:
2 11
;
3 3
 
 ÷
 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
-Gọi tiếp tục 2 HS lên bảng
làm bài toán 22b và 22c.

-Nhận xét và ghi điểm HS.
-Qua hai bài toán mà hai
bạn vừa làm, các em cần
nhớ khi giải một hệ phương
trình mà dẫn đến một
phương trình trong đó các
hệ số của cả hai ẩn đều
bằng 0, nghóa là phương
trình có dạng 0x + 0y = m
thì hệ sẽ vô số nghiệm nếu
m

0 và vô số nghiệm nếu
m = 0.
Bài 23 SGK: Giải hệ
phương trình:

( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 5
1 2 1 2 3
x y
x y

+ + − =


+ + + =



-Em có nhận xét gì về hệ số
của ẩn x trong hệ phương
trình trên? Khi đó em biến
đổi hệ như thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
giải hệ phương trình
-Các hệ số của ẩn x
bằng nhau
Khi đó em trừ từng vế
hai phương trình.
Bài 22b:
2 3 11 4 6 22
4 6 5 4 6 5
0 0 27
4 6 5
x y x y
x y x y
x y
x y
− = − =
 

 
− + = − + =
 
+ =



− + =


Phương trình 0x + 0y = 27 vô nghiệm

hệ phương trình vô nghiệm.
Bài 22c:
3 2 10
3 2 10
2 1
3 2 10
3
3 3
0 0 0
3
3 2 10
5
2
− =

− =



 
− =
− =






+ =


⇔ ⇔
 
− =
= −



x y
x y
x y
x y
x R
x y
x y
y x
Vậy hệ phương trình vô số nghiệm (x; y)
với x

R và
3
5
2
y x= −
Bài 23 SGK:
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 5 (1)

1 2 1 2 3 (2)

+ + − =


+ + + =


x y
x y
Lấy (1) – (2) vế theo vế; Ta được:
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 2 1 2 5
1 2 1 2 3
1 2 1 2 2
+ + − =

+ + + =
= − − − =
x y
x y
y
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 4
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
-Em có nhận xét gì về hệ
phương trình trên? Giải thế
nào?

-Giới thiệu cách đặt ẩn phụ
Đặt x − y = u; x−y = v. Ta
có hệ phương trình ẩn u và
v. Hãy đọc hệ đó
-Hãy giải hệ phương trình
đối với ẩn u và v
-Thay u = x + y; v= x−y ta
có hệ phương trình nào?
Tiếp tục giải hệ đó.
-Như vậy ngoài cách giải
hệ phương trình bằng
phương pháp đồ thò, phương
pháp thế, phương pháp
cộng đại số thì trong tiết
học hôm nay em còn biết
thêm phương pháp đặt ẩn
phụ.
-Gv nhận xét, cho điểm các
nhóm.
-Hệ phương trình trên
không có dạng như các
trường hợp đã làm.
Cần phải phá ngoặc,
thu gọn rồi giải.
-HS cả lớp làm vào vở
-1 HS làm trên bảng
-HS:
2 3 4
2 5
u v

u v
+ =


+ =

-HS giải hệ phương
trình
-Nửa lớp làm theo
cách nhân phá ngoặc
-Nửa lớp làm theo
cách đặt ẩn phụ.
-Khoảng 5phút sau,
2
2 2 2
2
⇔ − = ⇒ = −y y
Thay
2
2
y = −
vào phương trình (2)
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
3
1 2 3
1 2

3 3 2
2
1 2 1 2
8 2 2 1
6 2 2
1 2 2 1 2 2 1
7 2 6
2
x y x y
x y x
x x
x
+ + = ⇒ + =
+
⇒ = − ⇒ = +
+ +
+ −
+ +
⇒ = ⇒ =
+ + −

⇒ =
Nghiệm của hệ phương trình là:
( )
7 2 6 2
; ;
2 2
x y
 


= −
 ÷
 ÷
 
Bài 24/19 SGK:
( ) ( )
( ) ( )
2 4
2 5
2 2 3 3 4
2 2 5
1
5 4 2 1
2
3 5 3 5 13
2
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y
x
x y x
x y x y
y
+ + − =



+ + − =



+ + − =



+ + − =


= −

− = = −
 

⇔ ⇔ ⇔
  
− = − =
 

= −


Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
( )
1 13
; ;
12 2
x y
 
= − −
 ÷

 
Cách 2:
Đặt x − y= u; x−y = v.Ta có:
2 3 4 2 3 4
2 5 2 4 10
6 6
2 5 7
1
7
2
6 13
2
u v u v
u v u v
v v
u v u
x
x y
x y
y
+ = + =
 

 
+ = − − = −
 
− = − =
 
⇔ ⇔
 

+ = = −
 

= −

+ = −


⇔ ⇔
 
− =


= −


Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
( )
1 13
; ;
12 2
x y
 
= − −
 ÷
 
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 5
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Bài 25/19 SGK:

-Đưa bảng phụ ghi đề bài
-Gợi ý: Một đa thức bằng 0
khi và chỉ khi tất cả các hệ
số bằng 0. Vậy em làm bài
trên như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
-Vậy với m = 3; n = 2 thì
đa thức P(x) bằng đa thức 0
đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày.
-HS đọc đề bài
-Ta giải hệ phương
trình sau:
3 5 1 0
4 10 0
m n
m n
− + =


− − =

-HS đọc kết quả
Bài 24b SGK:
Cách 1: Nhân phá ngoặc:
( )
( )
2 2 3( 1) 2
2 2 3( 1) 2
2 4 3 3 2

3 6 2 2 3
2 3 1 6 9 3
3 2 5 6 4 10
13 13 1
2 3 1 2 3 1
1
1
x y
x y
x y
x y
x y x y
x y x y
y y
x y x
x
y
− + + = −


− + + = −


− + + = −



− − − = −

+ = − + = −

 
⇔ ⇔
 
− = − =
 
= − = −
 
⇔ ⇔
 
+ = − − = −
 
=



= −

Cách 2: Phương pháp đặt ẩn phụ.
Đặt x−2=u; 1+y=v.
Ta có hệ phương trình:
2 3 2 6 9 6
3 2 3 6 4 6
13 0 0
2 3 2 1
u v u v
u v u v
v v
u v u
+ = − + = −
 


 
− = − − + =
 
= =
 
⇔ ⇔
 
+ = − = −
 
Ta có :
2 1 1
1 0 1
x x
y y
− = − =
 

 
+ = = −
 
Nghiệm của hệ phương trình trên là:
( ) ( )
; 1; 1x y = −
Bài 25/19 SGK:
Kết quả(m; n) = (3; 2)
4. Dặn dò (3’)
- Ôn lại các phương pháp giải hệ phương trình
- BTVN: 26, 27,/19, 20 SGK
- Xác đònh a và b để đồ thò của hàm số y = ax +b đi qua hai điểm A và B với A(2; −2) và

B(−1; 3)
* Hướng dẫn: A(2; −2)

x = 2; y = −2, thay vào phương trình y = ax + b,
ta được 2a + b = −2
B(−1; 3)

x = −1; y = 3, thay vào phương trình y = ax + b,
ta được –a + b = 3
Giải hệ phương trình
2 2
3
a b
a b
+ = −



− + =

a và b
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 6
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 7
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 21 - Tiết 39: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 17/01/2010

I. Mục tiêu:
+ HS nắm chắc hơn QT cùng PP cộng đại số để giải HPT.
+ Với các nội dung BT phong phú, HS có thể đưa về việc giải HPT quen thuộc.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Các bảng phụ với các đề toán.
+ HS: Nắm vững các bước giải HPT bằng PP cộng đại số, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS: Trình bày các bước của PP cộng ĐS khi giải một HPT.
p dụng: Giải HPT:
3x 5y 1
(I)
4x y 10
− = −


− =

3.Bài mới: (38’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động 1: -Sửa BT
kiểm tra miệng. (4’)
GV: Lưu ý HPT rơi vào TH
II đơn giản khi có 1 cặp hệ
số cùng ẩn ( ở đây là y) có
quan hệ ước bội.
Hoạt động 2 :Rèn luyện
giải các BT đưa về việc

giải HPT bậc nhất 2 ẩn.
(24’)
GV nêu đề bài tập 25 với
lưu ý với phần chữ in đậm
bên.
? Cách giải quyết vấn đề ở
đây là gì?
? em hãy cho biết nhanh
các giá trò m, n cần tìm là
gì?
( KQ có thể tìm thấy được
ở trên bảng lớp )
Chú ý câu kết luận phải
HS cả lớp theo dõi sửa BT
kiểm tra miệng.
HS: P(x) = O khi và chỉ
khi các hệ số của nó cùng
bằng 0, nghóa là …( như
bên )
Có thể có một HS nào đó
nêu được.
Một HS nêu thử KL.
3x 5y 1
(I)
20x 5y 50
17x 51
4x y 10
− = −




− =

=



− =


3 3
4.3 10 2
= =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
x x
y y
Vậy HPT(I) chỉ có một nghiệm
duy nhất là (x =3; y = 2)
Lưu ý: Một đa thức bằng đa
thức O khi và chỉ khi tất cả
các hệ số của nó cùng bằng 0.
Bài tập 25/ Đề (SGK)
P(x) = O


3 5 1 0

4 10 0
m n
m n
− + =


− − =


3m 5n 1
(II)
4m n 10
− = −


− =


….

3
2
m
n
=


=

Vậy, để đa thức P(x) bằng đa

thức O, ta cần có m = 3 và n =
2.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 8
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
tương thích với đề bài tập.
GV giới thiệu tiếp các đề
bài tập 25 và cho tổ chức
làm theo đơn vò 4 nhóm là
4 tổ.
GV cho cả 4 tổ lên treo kết
quả BT của tổ mình, cùng
lớp, GV cho sửa lại các bài
giải theo mẫu một
bài BT26a) bên.
GV giới thiệu PP đặt ẩn
phụ để giải HPT.
(GV chỉ cho làm mẫu câu
27a).
GV yêu cầu HS giải HPT
này.
GV giúp HS cách trình bày
bài giải
Hoạt động 3:Củng cố (10’)
GV cho HS giải BT27b)
bằng PP đặt ẩn phụ vừa học
được.
Bốn tổ HS tham gia hoạt
động nhóm theo phân
công

sau :
Tổ 1: BT26a)
……
Tổ 4: BT26d)
HS cả lớp theo dõi lời giải
bên.
HS giải được như sau :
1 3 3 3
3 4 5 3 4 5
2
1
7
7 2 9
7
1 9
7 / 9
7
1 2
7 / 2
7
u v u v
u v u v
v
u v
v
u
x
x
y
y

− = − =
 

 
+ = + =
 

=

− =


⇔ ⇔
 
=


=



=

=


⇔ ⇔
 
=



=


Bài tập 26a)
Đồ thò HS y = ax + b đi
qua A và B khi tọa độ các
điểm này thỏa mãn hệ thức
xác đònh HS, nghóa là ta có hệ
2 .2 2 2
3 ( 1) 3
a b a b
a b a b
− = + + = −
 

 
= − + − + =
 
Giải HPT này bằng PP cộng
ta được: a =
5
3

và b =
4
3
.
Vậy với a =
5

3

và b =
4
3
thì đồ thò hàm số y = ax + b đi
qua A và B.
Bài tập 27a)
ĐK: x, y khác 0.
Đặt u = 1/x và v = 1/ y, HPT
cho trở thành hệ mới :
1
3 4 5
u v
u v
− =


+ =

với ẩn là u và v.
( Giải như bên)
Nhận xét: x = 7/9 và y = 7/2
đều thỏa ĐK đặt ra.
Vậy HPT bài cho có nghiệm
là ( x = 7/9; y = 7/2 ).
4.Hướng dẫn về nhà:
+ HS nắm các PP giải HPT đã học.
+ Làm thêm BT ở SBT: 28-33.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 9
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 21 - Tiết 40: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Ngày soạn: 17/01/2010
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
II. Chuẩn bò: Thước, bảng phụ. HS chuẩn bò bài mới.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (4’) Nhắc lại các bước giải toán bằng cách lập phương trình?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động1 (15’):
Gọi HS đọc Vdụ 1
-Nếu gọi số cần tìm là
xy
thì x, y phải thõa những
ĐK nào?
-Giá trò
xy
=?
-Số mới
yx
=?
-Theo đề bài cho ta lập
được các phương trình nào?
-Lập hệ phương trình?
-Thực hiện? 2 giải hệ

phương trình?
-Trả lời?
Hoạt động2 (15’):
+ HS đọc ví dụ2
+ Chọn ẩn số? Đặt ĐK cho
ẩn?
+Thời gian xe khách đi là
bao nhiêu? Xe tải là bao
nhiêu?
+Tìm quãng đường xe
khách, xe tải đi?
+Căn cứ theo đề bài lập hệ
phương trình?
-Đọc đề bài
-Chọn ẩn số
-Tìm ĐK của x, y
-
xy
= 10x+y
-
yx
= 10y+x
-Lập các phương trình
Lập hệ phương trình
-HS lên bảng giải hệ
phương trình.
Lớp nhận xét
Trả lời.
+HS đọc đề ví dụ 2
+Chọn ẩn số. Đk

+Lần lượt hoạt động nhóm
thực hiện các? 3,? 4,? 5.
+Đại diện nhóm đứng tại
lớp trả lời các?3, 4, 5.
+Lớp nhận xét
+HS đọc đề bài
+Giải tại lớp
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét
Ví dụ1: (SGK)
Giải: Gọi chữ số hàng chục là
x, chữ số hàng đơn vò là y
(0< x ≤ 9; 0< y ≤ 9)
-Số cần tìm là 10x +y
-Viết hai chữ số theo thứ tự
ngược lại ta có 10y +x
-Theo đề bài ta có hệ phương
trình:
2y x 1
(10x y) (10y x) 27
− =


+ − + =

x 2y 1
x y 3
− + =




− =

?2.
x 7
y 4
=


=

(TMĐK)
Vậy số cần tìm là 74.
Ví dụ2: (SGK)
-Gọi vận tốc xe tải là x (km/h)
Vận tốc xe khách y(km/h) (x
>0 y>13)
-Thời gian xe khách đi:
1giờ+48 phút =
9
5
giờ
-Thời gian xe tải đi:
1giờ +
9
5
giờ =
14
5
giờ

Theo đề bài ta có hệ :

− =


+ =


y x 13
14 9
x y 189
5 5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 10
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động3 (9’): Củng cố:
+Làm bài tập 29.
+Cho HS giải tại lớp vài
phút.
+HS lên bảng giải.

− = −


+ =


=



=

x y 13
14x 9y 945
x 36
y 49
Vậy vận tốc xe tải 36km/h; vận
tốc xe khách 49km/h.
Btập29: (SGK)
Gọi số quả quýt là x (x>0,x∈Z)
Số quả cam là y (y>0,y∈Z)
Số miếng quýt được chia 3x
Số miếng cam được chia 10y
Theo đề bài có hệ ptrình:
x y 17 x 10
3x 10y 100 y 7
+ = =
 

 
+ = =
 
(thoả
mãn điều kiện)
Vậy có 10 quả quýt và 7 quả
cam.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, nắm vững các bước giải.
- Làm các bài tập 28,30 / 22
- Chuẩn bò bài:Giải … lập Ptrình (tiếp).

V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 11
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 22 - Tiết 41: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ngày soạn: 17/01/2010
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ
- HS chuẩn bò bài mới
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh tổ chức.
2. Kiểm tra: (4’)
Nêu các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình. Kiểm tra vở bài tập
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động1: (15’)
-Gọi HS đọc ví dụ 3
-Theo cách chọn ẩn SGK
thì điều kiện của x, y là gì?
-Mỗi ngày, mỗi đội làm
được mấy phần công việc,
hai đội làm được mấy phần
công việc?
-Theo đề bài lập hệ
phương trình?
-Thực hiện? 6 theo hướng

dẫn SGK?
-Trả lời bài toán?
-HS đọc đề bài.
-Chọn ĐK cho ẩn.
-Tìm số phần công việc
của mỗi đội và cả hai đội
làm trong 1 ngày.
-Lập hệ ptrình.
-Đặt ẩn phụ.
1 HS lên bảng giải hệ
ptrình.
Lớp nhận xét
Trả lời.
Ví dụ3: (SGK)
Gọi x là số ngày đội A làm một
mình xong công việc (x > 0)
y là số ngày đội B làm một
mình xong công việc (y > 0)
Mỗi ngày đội A làm được
1
x
(CV) Mỗi ngày đội B làm được
1
y
(CV) Mỗi ngày cả hai đội
làm được
1
24
công việc.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:

1 3 1
.
x 2 y
1 1 1
x y 24

=




+ =


Đặt
1 1
u ;v
x y
= =
ta được hệ:
1
3
u
u v
40
2
1 1
u v v
24 60



=
=


 

 
 
+ = =




Theo cách đặt ta có:
1 1
x 40
x 40
1 1
y 60
y 60

=

=



 
=



=


(TMĐK)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 12
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động2: (12’) Giải ví
dụ 3 theo cách khác.
-Cho HS thực hiện? 7.
-Hoạt động theo nhóm.
-1 HS đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hoạt động3: (12’) Củng
cố:
+Cho HS làm bài tập 31.
+Gọi HS đọc đề bài tập
+Chọn ẩn số. ĐK.
+Lập hệ phương trình?
Gọi 1HS lên bảng giải hệ?
+Thực hiện? 7 theo hướng
dẫn cách gọi của SGK.
+Lớp hoạt động theo
nhóm.
1HS lên bảng giải
Lớp nhận xét.
+HS đọc đề, phân tích đề
+Trả lời các câu hỏi của

GV
+Lập hệ ptrình, giải tại
lớp vài phút.
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
Vậy thời gian đội A làm một
mình xong công việc là
40ngày, đội B là 60 ngày.
?7/23:
Gọi x là số phần công việc đội
A làm trong 1 ngày (x > 0)
Y là số phần công việc đội B
làm trong 1 ngày (y> 0)
Theo đề ta có hệ ptrình:
1
3
x
x y
40
2
1 1
x y y
24 60


=
=


 


 
 
+ = =




(tmđk)
Vậy thời gian đội A làm một
mình xong công việc là 40
ngày, đội B là 60 ngày.
Btập31: (SGK)
Gọi độ dài hai cạnh góc vuông
là x, y (cm) (x, y >4)
Diện tích tam giác vuông:
xy
2
Theo đề ta có hệ:
(x 3)(y 3) xy
36
2 2
(x 2)(y 4) xy
26
2 2
x 9
y 12
+ +

= +




− −

= −


=



=

Vậy độ dài hai cạnh góc vuông
là 9cm, và 12cm.
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 32, 33/24.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 13
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 22 - Tiết 42: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 20/01/2010
I. Mục tiêu: Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ.

- HS chuẩn bò bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh tổ chức lớp:
2. Kiểm tra: (Ktra cho điểm trong quá trình sửa bài tập)
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động1: (10’)
Sửa bài tập
+GV hướng dẫn HS lập bảng
S v t
D đònh x y
Lần 1
35(y+2
)
35 y +2
Lần 2 50(y-1) 50 y – 1
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập
được p/trình?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét.
+Lập bảng, chọn
ẩn và điền các
yếu tố liên quan
vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình
bày lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập30:
Gọi x(km) là độ dài quãng

đường AB. (x > 0)
y (giờ) là thời gian dự đònh đi để
đến B đúng 12 giờ trưa. (y > 0)
Q.đường AB khi ôtô chạy với
vận tốc 35km/h: 25(y+2)km
Q.đường AB khi ôtô chạy với
vận tốc 50km/h: 50(y-1) km
Theo đề ta có hệ ptrình:
x 35(y 2) x 350
x 50(y 1) y 8
= + =
 

 
= − =
 
(thoả)
Vậy: Qđường AB là 350(km)
Thời gian dự đònh: 8(giờ)
Hoạt động 2 (10’)
Sửa bài tập 32/23:
GV hướng dẫn HS lập bảng
klcv nsuất t
Vòi 1 1 1/x x
Vòi 2 1 1/y y
Cả 2 vòi 1 5/24
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập
được p/trình?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét.

+Lập bảng, chọn
ẩn và điền các
yếu tố liên quan
vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình
bày lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập32/23:
Gọi x(giờ) là thời gian để vòi
thứ nhất chảy đầy bể (x > 0)
y(giờ) là thời gian vòi thứ hai
chảy đầy bể (y > 0)
Sau 1giờ vòi I chảy được
1
x
bể
9giờ vòi I chảy được:
9
x
bể
Sau 1 giờ vòi 2 chảy được
1
y
bể
6
5
giờ 2 vòi chảy được:
6 1 1
5 x y

 
+
 
 
bể
Ta có hệ phương trình:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 14
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
1 1 5
x y 24
9 6 1 1
1
x 5 x y

+ =



 

+ + =
 

 

x 12
y 8
=




=

Vậy thời gian để vòi thứ 2 chảy
đầy bể là 8
giờ.
Hoạt động 3: (10’)
Làm bài tập34:
Gọi HS đọc đề bài tập.
Chọn ẩn số? ĐK?
Số cây trong vườn lúc đầu là bao
nhiêu? Từ đó hướng dẫn HS lập
bảng
+GV hướng dẫn HS lập bảng
Tổng số
cây
Số
luống
Số
cây/luống
Đầu xy x y
GT 1 (x+8)(y-3) x+8 y-3
GT 2 (x-4)(y+2) x-4 y+2
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập
được p/trình?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét.
+Chon ẩn.ĐK
+Lập bảng, chọn

ẩn và điền các
yếu tố liên quan
vào bảng
+Lập hệ p/trình
+Lên bảng trình
bày lời giải
+Nhận xét
Btập34:
Gọi số luống là x (x >0)
Số cây trong 1 luống là y (y>0)
Số cây trong mảnh vườn là xy.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:
 
+ − = − =

 
− + = + =
 
(x 8)(y 3) xy 54 x 50
(x 4)(y 2) xy 32 y 15
(Thoả mãn ĐK)
Vậy số cây rau cải bắp trong
vườn là: 50.15 = 750 cây.
Hoạt động 4: (12’)
Làm btập 35
Gọi HS đọc đề bài
Chọn ẩn số. ĐK?
Số tiền mua 9quả thanh yên?
8 quả táo rừng?
Số tiền mua 7 quả thanh yên? 7

quả táo rừng?
Lập hệ ptrình?
Gọi 1 HS lên bảng giải hệ.
GV sửa sai.
HS đọc đề btập.
Chon ẩn số
Điều kiện
Lập hệ ptrình
1 HS lên bảng
giải hệ.
Lớp nhận xét.
Btâp35:
Gọi x là số tiền 1 quả thanh yên
y là số tiền 1 quả táo rừng
Điều kiện :x, y dương.
Theo đề bài ta có hệ:
9x 8y 107
7x 7y 91
+ =


+ =

x 3
y 10
=



=


TMĐK)
Vậy: Thanh yên: 3rupi/quả
Táo rừng: 10rupi/quả
IV. Hướng dẫn về nhà: 3
/
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải tiếp các bài tập còn lại.
- Xem trước các bài tập ở tiết sau.
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 15
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tuần 23 - Tiết 43: Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 25/01/2010
I. Mục tiêu: Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ.
- HS chuẩn bò bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh tổ chức lớp:
2. Kiểm tra: (Ktra cho điểm trong quá trình sửa bài tập)
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động 1: (10’)
 Toán về quan hệ giữa các số
GV gợi ý để HS lập hệ
p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta

lập được hệ p/trình?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm?
+Đối chiếu đkiện, trả lời?
Cho HS trình bày lời giải.
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện
cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình
rôøi lên bảng trình
bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Bài 36 :
Gọi là số thứ nhất, y là số thứ hai
Điều kiện: x, y nguyên dương.
Ta có hệ phương trình:
25 42 x 15 y 100
10.25 9.42 8x 7.15 6y 100.8,69
x+y=18
Hay
4x+3y = 68
+ + + + =


+ + + + =





Giải hệ trên ta được (x = 14 ; y =
4 )
Do x = 14, y = 4 thoả mãn đkiện
bài toán
Vậy: Số thứ nhất là:14, số thứ hai
là: 4.
Hoạt động 2: (10’)
 Toán về chuyển động.
GV gợi ý để HS lập hệ p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm?
+Đối chiếu đkiện, trả lời?
Cho HS trình bày lời giải.
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện
cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình
rôøi lên bảng trình
bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Bài 37 :
Gọi vận tốc của hai vật lần lược
là x và y ( x > y > 0 )
Khi chuyển động cùng chiều:
quãng đường vật đi nhanh hơn đi
được trong 20 giây hơn q/đường

vật kia đi được trong 20 giây là
đúng 1 vòng (
20
π
cm )
Ta có p/trình: 20(x – y) =
20
π
Khi chuyển động ngược chiều:
Tổng q/đường hai vật đi được
trong 4 giây là 1 vòng (
20
π
cm ),ta
có p/trình:
4( x + y) =
20
π
ta có hệ p/trình :
20(x y) 20 x 3
4(x y) 20 y 2
π π
π π
− = =
 

 
+ = =
 
( thoả )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 16
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Vậy vận tốc của hai vật lần lược
là:
3
π
cm/s,
2
π
cm/s
Hoạt động 3: (10’)
 Toán về năng suất.
GV gợi ý để HS lập hệ p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn?
Năng suất vòi 1, vòi 2, cả 2
vòi?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm?
+Đối chiếu đkiện, trả lời?
Cho HS trình bày lời giải.
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện
cho ẩn
Tính Năng suất vòi
1, vòi 2, cả 2 vòi
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình

rôøi lên bảng trình
bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Bài 38 :
Gọi x ( phút) là t/gian vòi 1 chảy
một mình đầy bể
Gọi y ( phút) là t/gian vòi 2 chảy
một mình đầy bể
Trong 1 phút vòi 1 chảy được:
1
x
bể
Trong 1 phút vòi 2 chảy được:
1
y
bể
Trong 1 phút cả 2 vòi chảy được:
1
80
bể
Theo đề bài ta có hệ p/trình :
1 1 1
x y 80
10 12 2
x y 5

+ =





+ =



Giải hệ trên ta được (x = 120 ; y =
240 )
Ta thấy x = 120, y = 240 (thoả
mãn)
Vậy: t/gian vòi 1 chảy một mình
đầy bể
120‘.t/gian vòi 2 chảy một mình
đầy bể 240’
Hoạt động 4: (10’)
 Toán về phần trăm
GV gợi ý để HSlập hệ p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm?
+Đối chiếu đkiện, trả lời?
Cho HS trình bày lời giải.
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện
cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình
rôøi lên bảng trình
bày lời giải.

+Nhận xét lời giải.
Bài 39:
Gọi số tiền để mua loại hàng thứ
nhất là x triệu đồng, để mua loại
hàng thứ hai là y triệu đồng.
(không kể thuế VAT)
( x > 0, y > 0 )
Khi đó: số tiền phải trả cho loại
hàng thứ nhất (VAT 10%) la
110%x triệu đồng, cho loại hàng
thứ hai(VAT 8%) là: 108%y triệu
đồng. ta có p/trình :
110%x + 108%y = 2,17
hay 1,1x + 1,08y =2,17
khi VAT 9% cho cả hai loại hàng
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 17
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
thì số tiền phải trả là: 109% ( x +
y) = 2,18
hay 1,09x + 1,09y = 2,18
ta có hệ p/trình :
1,1x 1,08y 2,17
1,09x 1,09y 2,18
+ =


+ =

Giải hệ trên ta được ( x = 0,5 ; y =

1,5 )
Ta thấy x = 0,5 ; y = 1,5 thoả mãn
đkiện bài toán.
Vậy: loại thứ nhất: 0,5 triệu đồng
Loại thứ hai: 1,5 triệu đồng.
IV. Hướng dẫn về nhà: (5
’)
+ Trả lời hệ thống các câu hỏi ôn tập chương III / tr25 SGK
+ Đọc kỹ phần “Tóm tắc các kiến thức cần nhớ
+ Chuẩn bi cho tiết ôn tập chương III
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 18
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Ngày soạn: 25/01/2010
I. Mục tiêu:
- Củng cố toàn bộ kiến thức trong chương, đặt biệt chú ý:
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của p/trình và hệ p/trình bậc nhất hai ẩn cùng
với minh hoạ hình học của chúng.
+ Các phương pháp giải hệ p/trình bậc nhất hai ẩn
- Củng cố và nâng cao kó năng giải hệ p/t, giải toán bằng cách lập p/t.
II. Chuẩn bò:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra: (Ktra sự chuẩn bò của HS )
3.Luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động 1: (10’)
 Trả lời câu hỏi ôn tập

Lưu ý :
Câu 2 : Đưa về dạng tổng
quát y = ax + b rồi xét vò trí
tương đối của hai đường thẳng
( két quả này có thể vận dụng
để biện luận về số nghiệm
của hệ p/ trình.
Đọc và trả lời các
câu hỏi ôn tập
Hoạt động 2: (5’)
 Đọc bảng tóm tắc các kiển
thức cần nhớ
Đọc và nắm chắc
các kiến thức cần
nhớ.
Hoạt động 3: (15’)
 Giải bài tập
+ Cho HS giải hệ phương
trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ hình học thì
tập nghiệm của hệ pt là gì ?
Yêu cầu HS minh hoạ.
+ Giải hệ phương
trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ
hình học thì tập
nghiệm của hệ pt
là toạ đọ điểm
chung của hai
đường thẳng

+Lên bảng vẽ
hình minh hoạ
Bài 40 : Giải hệ p/trình và minh hoạ
hình học kết quả.
2x 5y 2
2x 5y 2
2
2x 5y 5
x y 1
5
+ =

+ =



 
+ =
+ =




Hệ vô nghiệm
+ Minh hoạ : ( Hai đ/thẳng trên song
song)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 19
2/5x + y = 1
2x + 5y = 2
y

x
O
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
b)
0,2x 0,1y 0,3 2x y 3 x 2
3x y 5 3x y 5 y 1
+ = + = =
  
⇔ ⇔
  
+ = + = = −
  
+ Minh hoạ bằng đồ thò: ( Hai
đ/thẳng trên cắt nhau tại A ( 2 ; -1)
c)
3 1
3x 2y 1
x y
2 2
3x 2y 1
3x 2y 1

− =
− =



 
− =



− =

hệ trên có vô số nghiệm
+Minh hoạ: Hai đường thẳng
trên trùng nhau
Hoạt động 4: (10’)
 Hướng dẫn HS làm bài tập
42 :
+Đối với hệ này ta nên dùng
phương pháp gì để giải ?
+Hướng dẫn HSthế rồi rút ra
được phương trình:
2 3
2(2 m )x 2 2 m− = −
rồi mới
thế giá trò m vào và tìm
nghiệm.
+Làm theo hướng
dẫn , rồi lên bảng
trình bày lời giải
+Nhận xét lời
giải.
Bài 42 : Giải hệ p/trình :
2
2x y m (1)
4x m y 2 2 (2)
− =




− =


từ (1) ta có : y = 2x – m
thế vào p/t (2) ta được:
2
2 3
4x m (2x m) 2 2
2(2 m )x 2 2 m
− − =
⇔ − = −
a) Với m =
2−
, p/t (1) trở thành :
0x =
4 2
, vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
b) Với m =
2
, p/t (1) trở thành :
0.x = 0, nghiệm đúng với mọi x
Vậy hệ đã cho có vô số nghiệm ,
tính bởi :
x R
y 2x 2





= −


IV. Hướng dẫn về nhà: (5’)
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 41a ( dùng pp thế ) , bài 41b : dùng pp đặt ẩn phụ.
+Nắm chắc các kiến thức cần nhớ SGK
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 20
4
2
2
A(2; -1)
-1
y
x
O
-2
y
x
-1
O
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tiết 45: ÔN TẬP CHƯƠNG HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Ngày soạn: 25/01/2010
I. Mục tiêu: Củng cố và nâng cao các kó năng:
- Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình

II. Chuẩn bò:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra: (Ktra sự chuẩn bò của HS )
3.Luyện tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
Hoạt động1: (15’)
 Làm bài tập 43
Gợi ý để HS làm bài tập 43
+ Chọn ẩn số. Điều kiện cho
ẩn số ?
+Theo đề bài người nào đi
chậm, người nào đi nhanh?
+Tính thời gian 2 người đi đến
đòa điểm cách A 2Km?
+Thời gian 2 người đi như thế
nào? Phương trình?
+Với vận tốc đó, người đi
chậm xuất phát trước người kia
6 phút ta được phương trình
nào?
+Vtốc người xuất
phát từ A là x

B là y
( x > 0; y> 0)
HS lần lượt trả lời
các câu hỏi của
GV.
Lập hệ phương

trình.
1HS lên bảng giải
hệ.
Trả lời.
Btập 43/27:
Gọi vận tốc người đi từ A là
x(m/ph) (x>0).
Vận tốc người đi từ B là y(m/ph)
(y > 0)
Thời gian người từ A đi được
2000m là
2000
x
(phút)
Thời gian người từ B đi được
1600m là
1600
y
(phút)
Ta có Pt:
2000
x
=
1600
y
Với vận tốc đó người đi chậm
xuất phát trước 6(ph) họ gặp nhau
giữa quãng đường ta có Pt:
1800 1800
6

x y
+ =
Ta có hệ Pt:
2000 1600
x y
1800 1800
6
x y

=




+ =



x 75
y 60
=


=

(TMĐK)
Vậy vận tốc người đi từ A là
75(m/ph); vận tốc người đi từ B là
60(m/ph)
Hoạt động2: (12’)

Làm bài tập 44
+Gọi HS đọc đề bài tập
+Chon ẩn số?
+ĐK cho ẩn số?
+Khối lượng của vật là 124g ta
+HS đọc đề bài
tập
+Chọn ẩn. ĐK
+Trả lời 2 phương
Btập44/27:
Gọi x(g), y(g) lần lượt là khối
lượng đồng và kẽm có trong vật.
(x > 0; y > 0)
Ta có hệ phương trình:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 21
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
có phương trình như thế nào?
+Tìm thể tích của 2 vật và lập
phương trình thứ hai?
+HS lên bảng trìng bày lời
giải, trả lời?
trình
+1 HS lên bảng
ghi lời giải.
+Lớp nhận xét.
x y 124
10x y
15
89 7

+ =



+ =


x 89
y 35
=


=

(TMĐK)
Vậy 89(g) đồng và 35(g) kẽm
Hoạt động3: (15’)
Làm bài tập 45
+Gọi HS đọc đề bài.
+Chọn ẩn số. ĐK?
+Theo dự đònh 2 đội làm trong
12 ngày ta có phương trình như
thế nào?
+Trong 8 ngày 2 đội làm được
bao nhiêu công việc?
+Trong 3,5 ngày sau đội 2 làm
được bao nhiêu công việc?
+Ta có phương trình như thế
nào?
Gọi 1 HS lên bảng giải.

+HS đọc đề bài
tập
+Chọn ẩn số.ĐK.
+Trả lời các câu
hỏi của GV
+1 HS lên bảng
tnh bày lời giải.
+Lớp nhận xét.
Btập45/27:
Gọi số ngày một mình đội I và
đội II làm xong công việc là x, y
(x,y nguyên dương)
Ta có hệ phương trình:
1 1 1
x y 12
2 3,5.2
1
3 y

+ =




+ =


x 28
y 21
=



=

(TMĐK)
Vậy nếu làm riêng đội I làm trong
28 ngày, đội II làm trong 21 ngày.
IV. Hướng dẫn về nhà: (5’)
- Ôn toàn bộ kiến thức chương III
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 46/ 27
- Chuẩn bò tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 22
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN NĂM HỌC: 2009 - 2010
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Ngày soạn: 01/02/2010
TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN
ĐỀ BÀI TẬP KIỂM TRA

Họ và tên: …………………………………………………………………………… Môn: TOÁN – LỚP 9
Lớp 9/……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Gv: Võ Hoàng Chương Trang: 23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×