Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án đại số 9 - Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.04 KB, 37 trang )

on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Ngày soạn :.3/9/07
Chơng I : Căn bậc hai . Căn bậc ba
Ngày giảng : 7/9/07
Tiết 1 : Căn bậc hai
I Mục tiêu :
- HS nắm đợc định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- HS biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số .
II Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .
Trò : Bảng nhóm , bút dạ .
III Tiến trình dạy học :
1)

n định : Lớp 9A2:.. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra : ( 5
/
) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh
3) Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn toán 9 (5)
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 9
bao gồm 4 chơng: căn bậc hai; hàm số
bậc nhất; hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn; hàm số y = ax
2
.
GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập
và phơng pháp học tập bộ môn toán .
GV đặt vấn đề vào bài mới
? Phép trừ là phép toán ngợc của phép


toán nào ?
? Phép chia là phép toán ngợc của phép
toán nào ?
GV vậy phép toán ngợc của phép bình
phơng là phép toán nào ? chúng ta học
bài hôm nay ( GV ghi bài mới)

HS nghe hiểu các thông
tin
HS ghi lại các yêu cầu
của GV
HS trả lời
HS trả lời
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10)
GV cho hs đọc thông tin sgk
GV nhắc lại và nhấn mạnh lại nh sgk
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV giới thiệu căn bậc hai của các số
9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .
Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi
đến định nghĩa căn bậc hai .
GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân
biệt căn bậc hai số học của một số a và
căn bậc hai của số a.
GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học
1- 2 HS đọc sgk
HS thực hiện ?1
HS 1 : phần a,b
HS 2 : phần c,d
HS nghe hiểu

HS đọc nội dung định
nghĩa sgk .
?1
CBH của 9 là 3 và - 3
* Định nghĩa: SGK/4
CBHSH của a là
a
( a 0 )
* Ví dụ 1 : SGK / 4
1
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
của 9 ; 2 ?
GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu
hiệu nhận biết căn bậc hai số học của
một số a.
GV cho hs làm ?2
? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm
căn bậc hai số học và phép toán bình ph-
ơng ?
GV giới thiệu phép khai phơng
? Để khai phơng một số ta có thể dùng
dùng dụng cụ nào ?
GV lu ý HS cách tìm CBHSH và căn
bậc hai của một số không âm .
? Viết
416
=
đúng hay sai ? vì sao ?
GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr

4(sbt)
( bảng phụ).
GV chốt: CBH của một số và CHBSH
của một số là khác nhau
HS : CBHSH của 9 là
9
(= 3); CBHSH của
2 là
2
HS thực hiện ?2
HS 1 phần a ,b
HS 2 phần c,d

HS : ...là hai phép toán
ngợc nhau .
HS dùng bảng số hoặc
máy tính.
HS : sai vì theo dấu hiệu
nhận biết căn bậc hai
416
=
4 0
và 4
2
= 16
HS trả lời tại chỗ
HS thảo luận bàn trả lời
tại chỗ
K/q: a 0; a 0
a 4; a -7/3

* Chú ý : SGK / 4
x =
a
x 0
a 0 x
2
= a
?2
1121,1
=
vì 11 > 0 và 11
2
= 121
?3
CBH của 81 là - 9 và 9
Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13)
? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra
4

6
GV cho HS đọc thông tin sgk và giới
thiệu định lý.
? Qua nghiên cứu hãy nêu các bớc thực
hiện ví dụ ?
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình
bày .
? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh
nh thế nào ?
GV nhắc lại và lu ý HS cách thực hiện.

GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk
GV nhắc lại các bớc thực hiện một cách
HS
4 < 6
4
<
6

HS đọc định lý sgk
HS nghiên cứu ví dụ 2
sgk
HS nêu các bớc thực
hiện .
HS h/động theo nhóm
nhỏ
HS trả lời
HS cả lớp nhận xét
HS Đa về việc so sánh
hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
* Định lý : sgk / 5
a và b 0 ;
a < b
a
<
b
* Ví dụ 2 : sgk / 5
?4
a) 16 > 15
1516

>

4 >
15
b) 11 > 9
911
>
311
>
* Ví dụ 3 : sgk / 6
?5
2
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
chậm rãi .
GV cho HS làm ? 5 để củng cố
GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và
cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng.
HS chú ý nghe hiểu
HS làm ?5 vào phiếu
học tập
2 HS lên thực hiện

a)
x
> 1
x
>
1
x > 1

b)
x
< 3
x
<
9
Với x 0
x
<
9

x < 9 Vậy 0 x < 9
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10)
? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý
khi viết dới dạng ký hiệu ) ?
? Cách so sánh các CBHSH ?
GV cần phân biệt CBH và CBHSH của
một số không âm.
GV đa đề bài : Trong các số sau số nào
có căn bậc hai : 3 ;
5
; 1,5 ;
6
; - 4 ;
- 1/4 ; 9
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ
? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy
tính bỏ túi ?
GV chốt lại và lu ý HS phân biệt
CBHSH và CBH của một số.

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập 2
GV mời đại diện nhóm trình bày
GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại
cách so sánh các căn bậc hai - quy về
việc so sánh hai số
HS nhắc lại
HS nhắc lại
HS đọc đề bài
HS trả lời miệng
HS thực hiện tính
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
(3ph)
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
HS nhận xét bài của các
nhóm.
* Bài tâp 1
Số có CBH: 3 ;
5
; 1,5 ;
6
;
9
CBHSH của
3 là
3
1,732
1,5 là

5,1
1,224
9 là
9
= 3
* Bài tập 2: So sánh
a) 2 và
3

b) 2 và
12
+
Giải
a. có 4 > 3

4
>
3

2 >
3
b. có 1 < 2 1 <
2
1 + 1 <
2
+ 1
hay 2 <
2
4) Hớng dẫn về nhà: 2
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a

không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu.
- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng
- Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )
- Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trớc bài mới.
---------------------------------------------------

Ngày soạn: 5/9/07
Ngày giảng : 8/9/07
Tiết 2 : Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
AA
=
2
I Mục tiêu :
- HS biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu
thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a
2
+ m hay ( a
2
+ m) khi m dơng ).
3
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
- Biết cách chứng minh định lý
aa
=
2
và biết vận dụng hằng đăng thức
AA

=
2
để
rút gọn biểu thức.
II Chuẩn bị : GV : Bảng phụ
HS: Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số
III Tiến trình bài dạy :
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4:.
2) Kiểm tra: (7)
? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng
hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 (s) c)
864
=
(s)
b)
( )
33
2
=
(đ) d)
255
<<
xx
(đ)
? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6
a) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10)
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk
? Vì sao AB =

2
25 x

?
GV giới thiệu
2
25 x

là căn thức
bậc hai của biểu thức 25 x
2
còn
25 x
2
là biểu thức dới dấu căn.
GV khái quát với biểu thức A 0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
GV nhấn mạnh : dới dấu căn là một
biểu thức đại số gọi là căn thức bậc
hai,
a
xác định đợc nếu a 0
A
x/định khi A 0
GV y/cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì
x3
lấy giá
trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ?
GV cho HS làm ?2 sgk

GV nhắc lại căn thức bậc hai có
nghĩa khi biểu thức dới dấu căn
không âm
HS đọc ?1 sgk
HS vận dụng định lý Pi ta
go
HS nghe hiểu
HS đọc tổng quát
HS tìm hiểu VD1 sgk
HS trả lời:
x = 0
x3
= 0
x = 3
x3
= 3
x = - 1 thì
x3
không
có nghĩa.
HS thực hiện ?2 trên
bảng
* Tổng quát: sgk / 8
A là biểu thức đại số
A
căn thức bậc hai của A
A
xác định A 0
* Ví dụ 1: sgk /8
?2


x25

xác định 5 2x 0
5 2x x 2,5
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
AA
=
2
(18)
GV đa bảng phụ ghi ? 3 sgk
Yêu cầu HS thực hiện.
? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa
2
a

và a ?
GV không phải khi bình phơng một
số rồi khai phơng kết quả đó cũng đ-
HS thực hiện điền vào
bảng
HS Nếu a < 0 thì
2
a
= -
a
Nếu a 0 thì
2
a
= a

4
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
ợc số ban đầu.
GV giới thiệu định lý
? Để c/m
aa
=
2
ta cần c/m những
điều kiện gì ?
? Hãy c/m từng điều kiện ?
GV trở lại ?3 giải thích
( )
222
2
==

GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3
trong ?
? Nêu cách thực hiện trong từng
VD và kiến thức áp dụng ?
? Tại sao kết quả rút gọn là
12

?
GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV khái quát với biểu thức A định lý
vẫn đúng
GV nêu chú ý sgk /10
GV giới thiệu VD4 sgk

GV cho HS làm bài tập 8b, c - sgk
GV chốt lại : cách rút gọn biểu thức
dới dấu căn là số không có điều kiện.
Rút gọn biểu thức dới dấu chứa chữ
có thể có điều kiện .
HS đọc đ/l
HS
aaa
=
2
;0
HS nêu cách c/m
HS nghe hiểu
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý
Tính giá trị tuyệt đối của
biểu thức dới dấu căn
HS
12

luôn dơng
HS lên bảng trình bày
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; -
0,16
HS đọc chú ý
HS nghe giới thiệu VD4
HS lên làm bài 8b, c
K/q: 2a (vì a 0)
3(2 a) vì a 2 < 0
* Định lý: sgk / 9

C/m sgk /9
* Ví dụ 2: sgk /9
* Ví dụ 3 : sgk/9
a)

( )
1212
2
=
=
12


* Chú ý: sgk /10
A là một biểu thức
==
AA
2
A nếu A 0
- A nếu A < 0
* Ví dụ 4: sgk /10
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8)
?
A
có nghĩa khi nào ?
2
A
bằng
gì ? khi A 0, khi A < 0 ?
GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11

Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV HS nhận xét trên bảng nhóm
GV chốt kiến thức: tính x phải dựa
vào định lý tính giá trị tuyết đối của
biểu thức dới dấu căn
HS nhắc lại
HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu của đề bài.
HS thảo luận nhóm
Nửa lớp làm phần a,c
Nửa lớp làm phần b,d
Đại diện 2 nhóm trình
bày
Bài tập 9 (sgk/11)
a)
777
2
===
xxx
c)
36264
2
===
xxx
b)
888
2
===
xxx
d)

4
123129
2
=
==
x
xx
b) Hớng dẫn về nhà: (2)
Nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
AA
=
2
Hiểu cách c/m định lý
aa
=
2
với mọi a.
5
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ .
-------------------------------------------------------
Ngày soạn: 6/9/07
Ngày giảng: 10/9/07
Tiết 3: Luyện tập
I Mục tiêu:
- HS đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT
AA
=

2
vào rút gọn biểu thức.
- HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình.
II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu.
HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: .Lớp 9A3: . Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (7)
? Nêu điều kiện để
A
có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12)
GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên
bảng
GV nhận xét đánh giá cho điểm
? Nêu kiến thức vận dụng trong
từng bài ?
GV chốt: Dùng HĐT
AA
=
2
= A nếu A

0
-A nếu A < 0
và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để rút gọn
các biểu thức trên.

HS 1 chữa bài 8(a,b)
HS 2 chữa bài 10 (a,b)
HS nhận xét
HS nêu kiến thức vận
dụng là các HĐT
Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn
a)
( )
323232
2
==
vì 2 =
34
>
b)
( )
311113113
2
==

3911
=>
Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh
a) Biến đổi vế trái

( )
324132313
2
=+=
b) Biến đổi vế trái:


( )
1313313
3133324
2
===
=
Hoạt động 2: Luyện tập. (23)
GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk
GV gợi ý
? Căn thức trên có nghĩa khi nào ?
? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy
mẫu phải nh thế nào ?
GV tơng tự với phần b)
?
2
1 x
+
có nghĩa khi nào ? vì sao
HS tìm hiểu y/ cầu bài 12
HS khi
0
1
1
>
+
x
Mẫu 1 + x > 0
HS
2

1 x
+
có nghĩa với
Bài tập 12 (sgk/11) tìm x để căn
thức có nghĩa:
a)
x
+
1
1
có nghĩa
0
1
1
>
+
x

có 1 > 0
1 + x > 0 x > 1
6
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
GV yêu cầu 2 HS lên trình bày.
GV chốt lại điều kiện để căn thức
có nghĩa là biểu thức dới dấu căn
phải không âm.
GV đa bài tập bổ xung: Điền vào
chỗ trống để đợc khẳng định đúng:
A. ĐKXĐ của
( )( )

31

xx

B. ĐKXĐ của
4
2

x

C. ĐKXĐ của
3
2
+

x
x

GV yêu cầu HS làm bài 13 sgk
? Để làm bài tập trên vận dụng kiến
thức nào ?
? Khi thực hiện rút gọn các biểu
thức trên cần chú ý gì ?
GV nhấn mạnh: điều kiện của chữ
có trong biểu thức để vận dụng 1
trong 2 trờng hợp của HĐT.
GV cho HS làm bài 14(a,b)
GV gợi ý HS biến đổi nh hớng dẫn
sgk.
GV giới thiệu một số HĐT có chứa

dấu căn đợc suy ra từ HĐT đáng
nhớ chẳng hạn:
a 1 =
( )( )
11
+
aa
( a > 0)

( )
bababa
+=
2
2
GV cho HS làm bài tập 15 theo
nhóm
GV hớng dẫn các nhóm thực hiện
GV HS nhận xét bài làm của các
nhóm.
GV chốt cách giải phơng trình vận
dụng HĐT đáng nhớ (L8).
x
HS lên trình bày.
HS thảo luận trong bàn và
lên điền vào bảng phụ.
K/q
x R /x 1 hoặc x 3
x - 2 hoặc x 2
x 2 hoặc x < -3
HS tìm hiểu đề bài

HS vận dụng HĐT
AA
=
2
= A nếu A > 0
-A nếu A < 0
2 HS lên làm trên bảng
HS nhận xét
HS giá trị tuyệt đối của
biểu thức dới dấu căn.
HS thực hiện tại chỗ và trả
lời.
HS hoạt động nhóm .
Đại diện nhóm trình bày.
b)
2
1 x
+
có nghĩa với x
vì x
2
0 với x
x
2
+ 1 1 với x

Bài tập 13 (sgk/ 11) Rút gọn biểu
thức:
a)
aa 52

2

với a < 0
= 2|a| 5a = - 2a 5a = - 7a
( vì a < 0 |a| = - a )
b)
aa 325
2
+
với a 0
= |5a| + 3a = 8a ( vì 5a 0)
Bài tập 14( sgk /11) Phân tích a)
( )
( )( )
33
33
2
22
+=
=
xx
xx
b)
( )
2
2
5552
=+
xxx
Bài tập 15 (sgk /11) giải PT

a)
( )
( )( )
055
0505
2
22
=+
==
xx
xx
5
=
x
hoặc
5
=
x
b)
( )
11011
011
011112
2
2
==
=
=+
xx
x

xx

4) Củng cố Hớng dẫn về nhà: (3)
? Các dạng bài tập đã chữa : cách thực hiện, kiến thức vận dụng ? GV chốt toàn bài .
* H ớng dẫn về nhà:
Ôn lại kiến thức bài 1, 2.
7
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Luyện tập một số bài về tìm điều kiện xác định của căn thức, rút gọn biểu thức chứa căn,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình trong SBT.
BTVN 16(sgk/12) bài 12, 13, 14, 17(SBT/5). Đọc trớc bài 3.
---------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8/9/07
Ngày giảng: 14/9/07
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
I Mục tiêu :
HS nắm đợc nội dung và cách c/m định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-
ơng
Có kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong việc
tính toán và biến đổi biểu thức.
II Chuẩn bị: GV bảng phụ ghi định lý, quy tắc
HS ôn bài cũ , bảng nhóm.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: . Lớp 9A4:
2) Kiểm tra:(5)
? Điền dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai Sửa
1
x23


xác định khi x 3/2
x
x 3/2
2
2
1
x
xác định khi x 0 x
3
( )
2,13,04
2
=
x
4
( )
42
4
=
x - 4
5
( )
1221
2
=
x
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý (10)

GV cho HS làm ?1 sgk
GV khái quát với a,b không âm thì
baab
=
không ?
GV giới thiệu định lý
? Để c/m định lý trên ta làm ntn ?
GV gợi ý:
? a 0 , b 0 có nhận xét gì về
?.?? baba
HS thực hiện ?1
25.1625.16
205.425.16
205.425.16
=
==
==
HS đọc định lý
HS tìm cách c/m
HS
a

b
xác định và
không âm
ba.
xác
định và không âm.
HS
( )

2
. ba
= a.b
* Định lý: sgk /12
a 0 , b 0

baab
=
C/m : sgk /13
8
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
? Tính
( )
2
. ba
?
? Định lý trên đợc chứng minh dựa trên
cơ sở nào ?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS dựa vào định nghĩa căn
bậc hai số học của một số
không âm.
HS tìm hiểu chú ý
* Chú ý: sgk /13
Hoạt động 2: áp dụng (20)
GV từ định lý trên giới thiệu hai quy tắc
ngợc nhau.
? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải
hãy phát biểu quy tắc ?
GV nhấn mạnh : Khai phơng từng biểu

thức, nhân các kết quả lại.
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
? Qua VD cho biết khai phơng một
tích làm ntn ?
? Nếu các thừa số không thể khai phơng
đợc ngay làm thế nào ?
GV cho HS thảo luận làm ? 2
GV nhận xét các nhóm làm bài.
GV cho HS làm thêm bài tập 21(sgk/15)
GV từ định lý chiều từ phải sang trái tiếp
tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức
bậc hai.
? Muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm
ntn ?
GV yêu cầu HS tự đọc VD 2 sgk
GV nhấn mạnh : Nhân các số dới dấu
căn với nhau, Khai phơng kết quả đó.
GV cho HS làm ?3 sgk
GV nhận xét bổ xung.
? Khi nhân các căn thức bậc hai cần chú
ý điều gì ?
GV Lu ý HS : khi nhân các số dới dấu
căn cần biến đổi về dạng tích các bình ph-
ơng rồi thực hiện phép tính.
GV ở trên ta xét với các số cụ thể vậy với
những biểu thức không âm còn áp dụng
đợc không ?
GV giới thiệu chú ý sgk
GV cần lu ý HS phân biệt
HS phát biểu quy tắc

HS tìm hiểu VD 1
HS Khai phơng từng biểu
thức rồi nhân các kết quả
HS cần biến đổi các số về
dạng có bình phơng
HS hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện nhóm trình bày
HS chọn B và giải thích
HS phát biểu quy tắc 2
HS Nhân các số rồi khai
phơng kết quả.
HS tìm hiểu VD 2
2 HS thực hiện trên bảng ?3
cả lớp cùng làm và nhận
xét
HS biến đổi các số về dạng
bình phơng
a. Quy tắc khai ph ơng một
tích
Sgk/13
* Ví dụ1: sgk /13
?2
30010.6.5100.36.25
100.36.25360.250
==
==
b. Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
Sgk/13
* Ví dụ 2: sgk /13

?3
Kết quả: 15 ; 84
* Chú ý; sgk/14
A,B 0
BAAB .
=
Đặc biệt
9
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
A

0
( )
AAA
==
2
2
và A bất kỳ
AA
=
2
GV y/c HS tìm hiểu VD 3 sgk
? Để thực hiện VD3 áp dụng kiến thức
nào ?
GV lu ý HS phần VD 3 b, a có thể âm d-
ơng nên rút gọn a nằm trong dấu giá trị
tuyệt đối.
GV yêu cầu HS lên thực hiện ?4
GV bổ xung sửa sai
HS đọc chý ý sgk

HS nghe hiểu
HS tự đọc VD 3
HS : Nhân các căn thức,
khai phơng một tích, dùng
HĐT.
HS tiếp tục thực hiện trên
bảng ? 4
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét .
A 0
( )
AAA
==
2
2
* Ví dụ3: sgk/14
?4 với a 0
243
63612.3 aaaa
==
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(8)
? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng ?
GV giới thiệu đây là định lý khai phơng
một tích hay định lý nhân các căn thức
bậc hai.
GV đa bài tập trên bảng phụ
Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm điền kết quả trên bảng

phụ.
GV HS nhận xét
? Để điền kết quả chính xác ta làm ntn
? Với những biểu thức chứa chữ khi rút
gọn cần chú ý điều gì ?
GV chốt lại những vấn đề HS trả lời.
Lu ý HS : thực hiện khai phơng 1 tích,
nhân các căn thức bậc hai và dùng HĐT
để rút gọn biểu thức

HS lần lợt nhắc lại
Đề bài: Tìm các số cho ở cột 1 điền vào chỗ trống trong
cột 2 để đợc các kết quả đúng:
Cột 1 Cột 2
1) a
2
(a 3)
A. Với a < 0 ,
2
36,0 a
=
2)36(a 1)
B. Với a 3 ,
( )
2
4
3 aa

=
3) a

2
C. Với a > 1 ,
( )
2
148.27 a

=
4) - 0,6 a
D. Với a 0 ,
8
3
.
3
2 aa
=
5)
2
a
Kết quả : A 4 ; B 1 ; C 2 ; D 5
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
- Học thuộc định lý, quy tắc, ghi nhớ công thức theo hai chiều.
- BTVN 17, 18, 20 (sgk /15). Tiết sau luyện tập
10
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
Ngày soạn: 12/9/07
Ngày giảng: 17/9/07
Tiết 5: Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.

- Rèn luyện t duy , tập cho HS cách tính nhẩm , tính nhanh, vận dụng làm các bài tập
c/m , rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức.
II Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi bài tập
HS bảng nhóm ôn bài cũ, làm các bài tập đợc giao.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định : Lớp 9A2: Lớp 9A3: .. Lớp 9A4:.
2) Kiểm tra: (5)
? Phát biểu các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai ?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập. (8ph)
GV yêu cầu HS thực hiện chữa bài
20(d)
GV bổ xung sửa sai.
? Nêu kiến thức áp dụng trong bài ?
GV lu ý HS nếu biểu thức chứa chữ
cha có điều kiện cụ thể chúng ta
phải xét các trờng hợp nh bài tập
trên.
1 HS TB khá chữa bài
tập 20d
HS nhận xét
HS dùng hđt, khai ph-
ơng 1 tích, đ/n giá trị
tuyệt đối.
HS nghe hiểu
Bài tập 20 (sgk/15)
d)
( )
2

2
180.2,03 aa

= 9 6a + a
2
-
2
180.2,0 a
= 9 6a + a
2
6 a (1)
* Nếu a 0 |a| = a
(1) = 9 6a + a
2
6a
= 9 12a + a
2
* Nếu a < 0 |a| = - a
(1) = 9 6a + a
2
+ 6a = 9 + a
2
Hoạt động 2: Luyên tập. (25ph)
? Hãy nêu yêu cầu của bài tập 22 ?
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dới dấu căn ?
? Thực hiện biến đổi hđt rồi tính ?
GV kiểm tra các bớc và nhận xét
? Bài tập phải thực hiện yêu cầu gì ?
? Rút gọn biểu thức vận dụng kiến

thức nào ?
GV hớng dẫn HS thực hiện rút gọn.
Yêu cầu 1 HS tính giá trị
HS đọc bài 22
HS trả lời
HS có dạng hđt
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS rút gọn . tính giá
trị biểu thức
HS khai phơng 1 tích
hđt
AA
=
2
HS lên bảng
Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi rồi tính
a.

( )( )
525
121312131213
22
==
+=
b.
( )( )
159.25
817817817

22
==
+=
Bài tập 24 (sgk/15) Rút gọn tìm giá trị
a. Rút gọn:
( )
( )
[ ]
2
2
2
2
3149614 xxx
+=++
= 2 |(1 + 3x)
2
|
= 2 (1 + 3x)
2

vì (1 + 3x)
2
0 với x
* Với
2
=
x
ta có:
( )
[ ]

( )
029,2123122312
22
=+
11
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
GV yêu cầu HS tự giải phần b tơng
tự
? Tìm x vận dụng kiến thức nào ?
? Hãy thực hiện tính ?
Ngoài cách trên còn có cách nào
khác không ?
GV gợi ý vận dụng quy tắc khai ph-
ơng 1 tích.
GV cho HS tiếp tục làm phần d
? Thực hiện tìm x trong phần d vận
dụng kiến thức nào ?
GV y/cầu HS thảo luận
GV nhận xét đánh giá.
GV cho HS tự làm bài 26a
GV tổng quát với a > 0 , b > 0 điều
trên có đúng không ?
GV yêu cầu HS thực hiện phần b
GV gợi ý phân tích:

baba
+>+

( )
( )

2
2
baba
+>+
a + b + 2
ab
> a + b
? Biểu thức A có nghĩa khi nào ?
? Biểu thức trên có nghĩa khi nào ?
? Hãy tìm điều kiện của x để
4
2

x

2

x
đồng thời có
nghĩa ?

HS nhận xét
HS đ/n CBH
HS tính
HS suy nghĩ
HS tự thực hiện
HS trả lời
HS thực hiện theo
nhóm
Đại diện nhóm trình

bày và giải thích
HS thực hiện phần a
HS c/m phần b
HS trình bày bài c/m
HS đọc yêu cầu của
bài.
HS trả lời khi A
không âm
HS khi
4
2

x

2

x
đồng thời có
nghĩa.
HS khá thực hiện biến
đổi.
Bài tập 25 ( sgk/16) Tìm x biết
a.
816
=
x
16x = 64 x = 4
d.
( )
0614

2
=
x
2|1 x| = 6
1 x = 3 nếu x < 1
1 x = -3 nếu x > 1
x = - 2 nếu x < 1
x = 4 nếu x > 1
Bài tập 26 (sgk/16) Chứng minh:
b. với a > 0; b > 0 2
ab
> 0
a + b + 2
ab
> a + b

( )
( )
2
2
baba
+>+

baba
+>+
Bài tập nâng cao
Bài 33a (sbt/8)
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có
nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích.


224
2
+
xx

ĐK x 2

( )( )
( )
222
2222
2222
224
2
++=
++=
++=
+
xx
xxx
xxx
xx
4) Củng cố hớng dẫn về nhà (5)
? Những dạng bài toán đã làm và kiến thức áp dụng ?
GV khái quát lại :- Dạng rút gọn ,tính vận dụng hđt , quy tắc khai phơng1 tích.
- Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia
- Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
GV lu ý HS tuỳ từng nội dung bài tập mà áp dụng các kiến thức cho phù hợp , dễ tính
toán.
12

on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
* Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phơng 1 tích.
BTVN 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16)
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 15/9/07
Ngày giảng: 18/9/07
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
I Mục tiêu:
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng.
HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và chi hai căn thức trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
II Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi định lý quy tắc
HS Bảng nhóm, ôn lại quy tắc khai phơng 1tích
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: .. Lớp 9A4:
2) Kiểm tra:
HS1 chữa bài 25a (sgk/16); HS 2 chữa bài 27a (sgk/16)
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý (8 )
GV cho HS làm ?1 sgk
GV với trờng hợp tổng quát phải c/m
định lý.
? C/m định lý trên dựa vào cơ sở nào ?
GV yêu cầu HS chứng minh
? So sánh điều kiện của a,b trong hai
định lý khai phơng 1 tích, khai phơng 1

thơng ?
GV chốt kiến thức định lý - giới thiệu áp
dụng.
HS thực hiện ?1
5
4
25
16
=
;
5
4
25
16
=
suy ra
HS đọc nội dung đ/lý
HS đ/n căn bậc hai
HS nghiên cứu c/m sgk
HS a 0, b 0
a 0 , b > 0
* Định lý: (sgk /16)
a 0, b > 0

b
a
b
a
=
Hoạt động 2: áp dụng (17 )

GV giới thiệu từ định lý ta có hai quy
tắc.
? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải
cho biết cách khai phơng 1 thơng ?
GV hớng dẫn HS làm VD1
GV lu ý HS áp dụng quy tắc theo chiều
từ trái sang phải.
GV cho HS thảo luận làm ? 2 sgk
HS nêu quy tắc
HS đứng tại chỗ thực
hiện
HS hoạt động nhóm
a) Quy tắc khai ph ơng một th -
ơng:
Sgk /17
* Ví dụ 1 : sgk /17
13
on Quc Vit THCS Nhõn Hũa Vnh Bo Hi Phũng
? Để tính đợc câu b áp dụng kiến thức
nào ?
GV yêu cầu các nhóm trình bày nhận
xét đánh giá.
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn thức
bậc hai ( định lý theo chiều từ phải sang
trái)
GV cho HS đọc lời giải VD2
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?3
GV với biểu thức không âm A và B > 0
ta có công thức tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh khi áp dụng quy tắc khai

phơng 1 thơng hoặc chia hai căn thức
bậc 2 cần luôn chú ý đến ĐK số bị chia
phải không âm, số chia phải dơng.
GV cho HS tìm hiểu VD3
? Thực hiện rút gọn áp dụng kiến thức
nào ?
? Vận dụng làm ? 4
GV cho HS nhận xét sửa sai
K/q
16
15
100
14
10000
196
0196,0
==
HS biến đổi thành thơng
Khai phơng 1 thơng
HS đọc quy tắc
HS tìm hiểu VD2
HS lên bảng thực hiện
K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3
HS đọc chú ý sgk
HS tìm hiểu tiếp VD3
HS quy tắc khai phơng
1 thơng, chia hai căn
thức.
2 HS thực hiện ?4 trên
bảng

HS nhận xét
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc
hai.
Sgk/17
* Ví dụ 2 : sgk/17
* Chú ý: A 0 , B > 0

B
A
B
A
=
* Ví dụ 3 : sgk /18
?4
a.
525.2
2
50
2
2
4242
ba
baba
==
b. với a 0
981
162
2
22
ab

abab
==

Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12)
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng, tổng quát. Các
quy tắc áp dụng ?
GV giới thiệu quy ớc tên định lý là định
lý khai phơng 1 thơng hay định lý chia
các căn thức bậc hai.
GV lu ý HS các điều kiện của biểu thức
dới dấu căn
GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19
? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp
HS nhắc lại
HS tìm hiểu yêu cầu của
bài 30.
Bài tập 30 (sgk/19)
a. Vì x > 0 ; y 0 ta có:
( )
y
y
x
x
y
y
x
x
y 1
..

2
2
2
2
==
14

×