Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án Đại số 9 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.52 KB, 36 trang )

Tuần 19 - Tiết 37:
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu cách biến đổi phương trình bằng qui tắc cộng đại số.
- Giúp HS nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
cộng đại số.
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ.
- HS chuẩn bò bài mới.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (4’)
- Nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Áp dụng: Giải hệ phương trình:
3x 2y 11
4x 5y 3
− =


− =

2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung bài học
Hoạt động1 (10’):
+ Cho HS đọc quy tắc cộng
đại số SGK.
+ GV ghi bảng Ví dụ 1
+ Gọi HS thực hiện từng
bước theo qui tắc cộng đại
số.
+ Dùng Ptrình mới thay vào
một trong 2 phương trình ta


được hệ phương trình nào?
+ Cho HS thực hiện ?1.
+HS đọc quy tắc SGK.
+p dụng qui tắc cộng
từng vế hai ptrình.
+Trả lời.
+HS thực hiện ?1
1. Qui tắc cộng đại số: (SGK)
Vdụ1: Xét hệ Ptrình:
2x y 1
x y 2
− =


+ =

(I)
Bước1: Cộng từng vế hai phương
trình của (I), ta được Ptrình: 3x =
3
Bước 2: Dùng Pt mới thay thế
cho 1 trong 2 Pt ta được hệ:
3x 3
x y 2
=


+ =

hoặc

2x y 1
3x 3
− =


=

+Hoạt động2 (20’): p
dụng
Trường hợp 1: Cho HS thực
hiện ?1.
+ Cộng theo từng vế ta có
phương trình nào?
+ Gọi HS trả lời
+ Nghiệm của hệ phương
trình?
+ Cho HS thực hiện ?3.
+GV ghi bảng Vdụ3
+HS thực hiện ?1
+trả lời
(dùng qui tắc cộng đại số)
+HS thực hiện ?3
+Trả lời
+Nhận xét
2. p dụng:
a) Trường hợp1 (Các hệ số của
cùng một ẩn trong hai pt bằng
nhau hoặc đối nhau)
Vdụ2: Xét hệ Ptrình:
2x y 3

x y 6
+ =


− =


3x 9 x 3
x y 6 x y 6
= =
 
⇔ ⇔
 
− = − =
 
x 3
y 3
=



= −

Vậy hệ Ptrình có nghiệm duy
nhất: (3; -3)
Vdụ3: Xét hệ Ptrình:
2x 2y 9
2x 3y 4
+ =



− =


Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 1 -
+HS thực hiện và trả lời?
+Kluận nghiệm của hệ
phtrình?
+GV giới thiệu trường hợp 2
(Lưu ý các hệ số ).
+Ghi bảng Vdụ 4.
Nhận xét hệ số.
+Làm thế nào để thực hiện
như trường hợp 1?
+Cho HS giải vài phút
Gọi HS trả lời?
+Khi giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại
số ta thực hiện theo mấy
bước?
Đó là các bước nào?
+HS nhận xét hệ số trong
vdụ 4.
+HS trả lời.
+HS thực hiện tương tự
như trường hợp 1.
Nhận xét.
+HS nêu các bước giải hệ
phương trình bằng phương

pháp cộng đại số.
y 1
5y 5
7
2x 3y 4
x
2
=

=


⇔ ⇔
 
− =
=



Vậy hệ Ptrình có nghiệm duy
nhất (
7
2
; 1)
b)Trường hợp2: (Các hệ số trong
2 Pt không bằng nhau, không đối
nhau).
Vdụ4: Xét hệ Ptrình:
3x 2y 7 6x 4y 14
2x 3y 3 6x 9y 9

5y 5 y 1
6x 9y 9 x 3
+ = + =
 

 
+ = + =
 
− = = −
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
Vậy hề Pt có nghiệm duy nhất:
(3; -1)
Tóm tắt cách giải: (SGK).
Củng cố (9’):
+Làm bài tập 20 a, d
+Cho HS giải tại lớp vài
phút sau đó gọi 2 HS lên
bảng giải.
+GV ghi bảng bài tập 21a.
+Gọi HS lên bảng giải
+2 HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
+HS lên bảng giải Btập
21a
+Lớp nhận xét.
Btập20: a)


3x y 3
2x y 7
5x 10 x 2
2 y 7 y 3
+ =


− =

= =
 
⇔ ⇔
 
− = = −
 
Hệ Pt có nghiệm: (2; -3)
d)
2x 3y 2
3x 2y 3
+ = −


− = −

Nghiệm: (-1; 0)
Btập21a:
x 2 3y 1
2x y 2 2


− =


+ = −


Nghiệm:
3 2 1 2
;
4 8 4 4
 

+ − −
 
 
 
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, kết hợp SGK, xem các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 20bce; 21b/ 19
- Chuẩn bò các bài tập giải hệ phương trình bằng phương pháp thế tiết sau Luyện tập.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 2 -
Tuần 19 - Tiết 38:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu quy tắc thế
- Rèn kó năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
II. Chuẩn bò:
- Thước, phấn màu.

- HS chuẩn bò bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (4’) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x 2y 3
x 2y 1
− =


+ =

2. Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (9’)
+Hướng dẫn bài tập
15/15
Câu a:
+Khi a = -1 thì hệ đã
cho được viết như thế
nào?
+HS giải
+Nghiệm của hệ?
Câu b
Thực hiện như câu a
+Thay lần lượt a =
-1; a = 0;
a = 1 vào hệ
phương trình.
+Giải hệ phương
trình
+Trả lời nghiệm.

Btập15:
2
x 3y 1
(a 1)x 6y 2a
+ =


+ + =

a)Với a = -1hệ đã cho được viết
x 3y 1
2x 6y 2
+ =


+ = −

Hệ phương trình vô nghiệm.
b)Với a = 0 hệ được viết:
x 3y 1
x 6y 0
+ =


+ =

Hệ p trình có nghiệm duy nhất:(2;
1
3


)
c)Với a = 1.Hệ p trình có vô số nghiệm.
Hoạt động 2: (7’)
+Cho HS giải bài tập
16a
+HS giải tại lớp vài
phút
+Gọi 1 HS lên bảng
giải.
+Cả lớp giải bài
tập 16a
+1 HS lên bảng
giải
+Lớp nhận xét.
Btập 16a:
3x y 5
5x 2y 23
− =


+ =

y 3x 5
5x 6x 10 23
= −



+ − =


x 3
y 4
=



=

Vậy hệ Pt có nghiệm duy nhất (3;4)
Hoạt động 3: (7’)
+GV ghi bảng Btập 17a
+Cho cả lớp tự giải
+Gọi 1 HS lên bảng
giải
+GV sửa sai
+Cả lớp ghi đề ,
giải tại lớp vài
phút
+1 HS lên bảng
giải
+Lớp nhận xét.
Btập 17a:
x 2 y 3 1
x y 3 2

− =


+ =



x 1
2 1
y
3
=





=


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
(1;
2 1
3

)
Hoạt động 4: (7’)
Cho HS làm Btập 18a.
+Thay nghiệm (1;-2)
vào hệ Ptrình ta được
+HS lên bảng thay
nghiệm vào hệ
Phtrình và giải tìm
(a;b)
Btập18a:
Hệ

2x by 4
bx ay 5
+ = −


− = −

Có nghiệm (1;-2)
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 3 -
hệ nào?
Từ đó tìm (a;b) = ?
+Lớp nhận xét.
Nên ta có:
2 2b 4
b 2a 5
− = −


+ = −

Giải hệ ta được: a = -4; b = 3
Hoạt động 5: (9’)
+Làm Btập 19:
P(x)
M
(x+1) khi nào?
P(x)
M
(x-3) khi nào?

Hệ:
P( 1) 0
P( 3) 0
− =


− =

Tương đương với hệ
nào?
+HS nêu điều kiện
để P(x) chia hết
cho (x+1) và (x-3)
+HS lên bảng giải
hệ:
P( 1) 0
P( 3) 0
− =


− =

+tìm m; n.
Btập19:
P(x) chia hết cho (x+1) và
(x –3) nên
P( 1) 0
P( 3) 0
− =



− =

n 7
22
m
9
= −



= −


VI/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, nắm vững cách giải hệ phương trình
- Làm các bài tập 16bc; 17bc; 18b.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau luyện tập.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 4 -
Tuần 20 - Tiết 39:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu qui tắc cộng đại số.
- Rèn kó năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
II.Chuẩn bò:
- Thước, phấn màu.
- HS chuẩn bò bài tập.
III.TIến trình bài dạy:

1.Kiểm tra (15’):
a) Giải hệ phương trình:
2x y 4
x y 1
+ =


− = −

b) Tìm a và b biết hệ
ax y 1
ax by 2
+ =


+ =

có nghiệm là (1;2)
2. Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (7’)
+Cho HS làm btập 22a
-Biến đổi hệ đã cho
thành hệ khác tương
đương và có các hệ số
của ẩn x hoặc y bằng
nhau hay đối nhau.
-Dùng qui tắc cộng đại
số để giải?
+Cả lớp giải hệ

phương trình
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
Btập22a:
5x 2y 4 15x 6y 12
6x 3y 7 12x 6y 14
− + = − + =
 

 
− = − − = −
 
2
x
3
11
y
3

=





=


Vậy hệ có nghiệm:
2 11

;
3 3
 
 
 
Hoạt động 2: (7’)
Làm btập 25:
-P(x) = 0 khi nào?
-Giải hệ phương trình
tìm m; n?
+HS trả lời điều
kiện để P(x)= 0
+ HS lên bảng giải
hệ phương trình tìm
m; n
+Lớp nhận xét
Btập 25:
P(x) = 0
3m 5n 1 0
4m n 10 0
− + =



− − =

m 3
n 2
=




=

Vậy m = 3 và n= 2 thì P(x) = 0
Hoạt động 3: (6’)
Làm btập 26a.
+ Để tìm a và b ta thực
hiện như thế nào?
+ Thay toạ độ điểm A
và B vào phương trình y
= ax+b ta được hệ
phương trình nào?
+ HS giải hệ phương
trình tìm a và b ?
+ Thay toạ độ điểm
A và B vào phương
trình y = ax+ b
+ HS lên bảng giải
hệ phương trình tìm
a và b.
+ Lớp nhận xét kết
quả.
Btập 26a:
Đồ thò hàm số y = ax+ b đi qua
A(2;-2) và B(-1;3) nên ta có:
5
a
2 2a b
3

3 a b 4
b
3

= −

− = +



 
= − +


=


Vậy:

5 4
a b
3 3
= − =
Hoạt động 4: (9’)
Làm bài tập 27a:
+ Điều kiện xác đònh
+ x ≠ 0; y ≠ 0
Btập27a:
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 5 -

của ptrình?
+ Đặt u =

1 1
; v
x y
=
thì
hệ đã cho trở thành hệ
nào?
+ Giải hệ ptrình tìm u và
v
Từ cách đặt tìm x; y ?
+ Nêu hệ ptrình sau
khi đặt ẩn phụ

+ Lên bảng giải hệ
ptrình?
+ Lớp nhận xét.
1 1
1
x y
(x 0;y 0)
3 4
5
. .
x y
.

− =



≠ ≠


+ =


Đặt u =

1 1
; v
x y
=
ta được hệ ptrình
9
u
u v 1
7
3u 4v 5 2
v
7

=

− =



 

+ =


=



1 9
7
x
x 7
9
1 2
7
y
y 7
2


=
=


 

 
 
=
=





Theo cách đặt ta có:
Vậy hệ có nghiệm:
7 7
;
9 2
 
 
 
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’).
- Làm bài tập 22bc; 23; 24; 26bcd; 27b / 19,20.
- Chuẩn bò bài Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 6 -
Tuần 20 - Tiết 40:
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
II.Chuẩn bò: Thước, bảng phụ. HS chuẩn bò bài mới.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra: (4’) Nhắc lại các bước giải toán bằng cách lập phương trình?
2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động1 (15’):
Gọi HS đọc Vdụ 1
-Nếu gọi số cần tìm là

xy
thì x, y phải thõa những ĐK
nào?
-Giá trò
xy
= ?
-Số mới
yx
= ?
-Theo đề bài cho ta lập
được các phương trình nào?
-Lập hệ phương trình?
-Thực hiện ?2 giải hệ
phương trình?
-Trả lời?
-Đọc đề bài
-Chọn ẩn số
-Tìm ĐK của x, y
-
xy
= 10x+y
-
yx
= 10y+x
-Lập các phương trình
Lập hệ phương trình
-HS lên bảng giải hệ
phương trình.
Lớp nhận xét
Trả lời.

Ví dụ1: (SGK)
Giải: Gọi chữ số hàng chục là x, chữ
số hàng đơn vò là y
(0< x ≤ 9; 0< y ≤ 9)
-Số cần tìm là 10x +y
-Viết hai chữ số theo thứ tự ngược
lại ta có 10y +x
-Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2y x 1
(10x y) (10y x) 27
− =


+ − + =

x 2y 1
x y 3
− + =



− =

?2.
x 7
y 4
=


=


(TMĐK)
Vậy số cần tìm là 74.
Hoạt động2 (15’):
+ HS đọc ví dụ2
+ Chọn ẩn số ? Đặt ĐK cho
ẩn?
+Thời gian xe khách đi là
bao nhiêu? Xe tải là bao
nhiêu?
+Tìm quãng đường xe
khách, xe tải đi ?
+Căn cứ theo đề bài lập hệ
phương trình?
+HS đọc đề ví dụ 2
+Chọn ẩn số. Đk
+Lần lượt hoạt động
nhóm thực hiện các ?
3, ?4, ?5.
+Đại diện nhóm đứng
tại lớp trả lời các?3, 4,
5.
+Lớp nhận xét
Ví dụ2: (SGK)
-Gọi vận tốc xe tải là x (km/h)
Vận tốc xe khách y(km/h) (x >0 y>13)
-Thời gian xe khách đi:
1giờ+48 phút =
9
5

giờ
-Thời gian xe tải đi:
1giờ +
9
5
giờ =
14
5
giờ
Theo đề bài ta có hệ :
y x 13
14 9
x y 189
5 5
x y 13
14x 9y 945
x 36
y 49
− =



+ =


− =−



+ =


=



=

Vậy vận tốc xe tải 36km/h; vận tốc xe
khách 49km/h.
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 7 -
Hoạt động3 (9’): Củng cố:
+Làm bài tập 29.
+Cho HS giải tại lớp vài
phút.
+HS lên bảng giải.
+HS đọc đề bài
+Giải tại lớp
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét
Btập29: (SGK)
Gọi số quả quýt là x (x>0,x∈Z)
Số quả cam là y (y>0,y∈Z)
Số miếng quýt được chia 3x
Số miếng cam được chia 10y
Theo đề bài có hệ ptrình:
x y 17 x 10
3x 10y 100 y 7
+ = =
 


 
+ = =
 
(thoả mãn
điều kiện)
Vậy có 10 quả quýt và 7 quả cam.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài, nắm vững các bước giải.
Làm các bài tập 28,30 / 22
Chuẩn bò bài:Giải … lập Ptrình (tiếp).
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 8 -
Tuần 21 - Tiết 41:
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ
- HS chuẩn bò bài mới
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (4’)
Nêu các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình. Kiểm tra vở bài tập
2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động1: (15’)
-Gọi HS đọc ví dụ 3
-Theo cách chọn ẩn SGK

thì điều kiện của x, y là
gì?
-Mỗi ngày, mỗi đội làm
được mấy phần công
việc, hai đội làm được
mấy phần công việc?
-Theo đề bài lập hệ
phương trình?
-Thực hiện ?6 theo
hướng dẫn SGK?
-Trả lời bài toán?
-HS đọc đề bài.
-Chọn ĐK cho ẩn.
-Tìm số phần công
việc của mỗi đội và cả
hai đội làm trong 1
ngày.
-Lập hệ ptrình.
-Đặt ẩn phụ.
1 HS lên bảng giải hệ
ptrình.
Lớp nhận xét
Trả lời .
Ví dụ3: (SGK)
Gọi x là số ngày đội A làm một mình
xong công việc (x > 0)
y là số ngày đội B làm một mình xong
công việc (y > 0)
Mỗi ngày đội A làm được
1

x
(CV) Mỗi
ngày đội B làm được
1
y
(CV) Mỗi
ngày cả hai đội làm được
1
24
công
việc.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:
1 3 1
.
x 2 y
1 1 1
x y 24

=




+ =


Đặt
1 1
u ;v
x y

= =
ta được hệ:
1
3
u
u v
40
2
1 1
u v v
24 60


=
=


 

 
 
+ = =




Theo cách đặt ta có:
1 1
x 40
x 40

1 1
y 60
y 60

=

=



 
=


=


(TMĐK)
Vậy thời gian đội A làm một mình
xong công việc là 40ngày, đội B là 60
ngày.
Hoạt động2: (12’) Giải ?7/23:
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 9 -
ví dụ 3 theo cách khác.
-Cho HS thực hiện ?7.
-Hoạt động theo nhóm.
-1 HS đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
+Thực hiện ?7 theo

hướng dẫn cách gọi
của SGK.
+Lớp hoạt động theo
nhóm.
1HS lên bảng giải
Lớp nhận xét.
Gọi x là số phần công việc đội A làm
trong 1 ngày (x > 0)
Y là số phần công việc đội B làm trong
1 ngày (y> 0)
Theo đề ta có hệ ptrình:
1
3
x
x y
40
2
1 1
x y y
24 60


=
=


 

 
 

+ = =




(tmđk)
Vậy thời gian đội A làm một mình
xong công việc là 40ngày, đội B là 60
ngày.
Hoạt động3: (12’) Củng
cố:
+Cho HS làm bài tập 31.
+Gọi HS đọc đề bài tập
+Chọn ẩn số . ĐK.
+Lập hệ phương trình?
Gọi 1HS lên bảng giải
hệ?
+HS đọc đề, phân tích
đề
+Trả lời các câu hỏi
của GV
+Lập hệ ptrình, giải tại
lớp vài phút.
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
Btập31: (SGK)
Gọi độ dài hai cạnh góc vuông là x, y
(cm) (x, y >4)
Diện tích tam giác vuông:
xy

2
Theo đề ta có hệ:
(x 3)(y 3) xy
36
2 2
(x 2)(y 4) xy
26
2 2
x 9
y 12
+ +

= +



− −

= −


=



=

Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là 9cm,
và 12cm.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)

- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 32, 33/24.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 10 -
Tuần 21 - Tiết 42:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ.
- HS chuẩn bò bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (Ktra cho điểm trong quá trình sửa bài tập)
2. Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động1: (10’)
Sửa bài tập
+GV hướng dẫn HS lập bảng
S v t
D đònh x y
Lần 1 35(y+2) 35 y +2
Lần 2 50(y-1) 50 y – 1
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập được
p/trình ?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét .
+Lập bảng , chọn ẩn
và điền các yếu tố

liên quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình bày
lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập30:
Gọi x(km) là độ dài quãng
đường AB. (x > 0)
y(giờ) là thời gian dự đònh đi để
đến B đúng 12 giờ trưa. (y > 0)
Quãng đường AB khi ôtô chạy
với vận tốc 35km/h: 25(y+2)km
Quãng đường AB khi ôtô chạy
với vận tốc 50km/h: 50(y-1) km
Theo đề ta có hệ ptrình:
x 35(y 2) x 350
x 50(y 1) y 8
= + =
 

 
= − =
 
(thoả
)
Vậy: qđường AB là 350(km)
Thời gian dự đònh : 8(giờ)
Hoạt động 2 (10’)
Sửa bài tập 32/23:
GV hướng dẫn HS lập bảng

klcv nsuất t
Vòi 1 1 1/x x
Vòi 2 1 1/y y
Cả 2
vòi
1 5/24
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập được
p/trình ?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét .
+Lập bảng , chọn ẩn
và điền các yếu tố
liên quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình bày
lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập32/23:
Gọi x(giờ) là thời gian để vòi
thứ nhất chảy đầy bể (x > 0)
y(giờ) là thời gian vòi thứ hai
chảy đầy bể (y > 0)
Sau 1giờ vòi I chảy được
1
x
bể
9giờ vòi I chảy được:
9
x
bể

Sau 1 giờ vòi 2 chảy được
1
y
bể
6
5
giờ 2 vòi chảy được:
6 1 1
5 x y
 
+
 
 
bể
Ta có hệ phương trình:
1 1 5
x y 24
9 6 1 1
1
x 5 x y

+ =



 

+ + =
 


 

x 12
y 8
=



=

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 11 -
Vậy thời gian để vòi thứ 2 chảy
đầy bể là 8
giờ.
Hoạt động 3: (10’)
Làm bài tập34:
Gọi HS đọc đề bài tập.
Chọn ẩn số ? ĐK ?
Số cây trong vườn lúc đầu là bao nhiêu?
Từ đó hướng dẫn HS lập bảng
+GV hướng dẫn HS lập bảng
Tổng số
cây
Số
luống
Số
cây/luống
Đầu xy x y
GT

1
(x+8)(y-
3)
x+8 y-3
GT
2
(x-4)
(y+2)
x-4 y+2
+Dựa vào mối quan hệ nào ta lập được
p/trình ?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét .
+Chon ẩn.ĐK
+Lập bảng , chọn ẩn
và điền các yếu tố
liên quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+Lên bảng trình bày
lời giải
+Nhận xét
Btập34:
Gọi số luống là x (x >0)
Số cây trong 1 luống là y (y>0)
Số cây trong mảnh vườn là xy.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:
(x 8)(y 3) xy 54
(x 4)(y 2) xy 32
x 50
y 15

+ − = −


− + = +

=



=

(Thoả mãn ĐK)
Vậy số cây rau cải bắp trong
vườn là : 50.15 = 750 cây.
Hoạt động 4: (12’)
Làm btập 35
Gọi HS đọc đề bài
Chọn ẩn số . ĐK?
Số tiền mua 9quả thanh yên?
8 quả táo rừng?
Số tiền mua 7 quả thanh yên? 7 quả táo
rừng?
Lập hệ ptrình?
Gọi 1 HS lên bảng giải hệ.
GV sửa sai.
HS đọc đề btập.
Chon ẩn số
Điều kiện
Lập hệ ptrình
1 HS lên bảng giải

hệ.
Lớp nhận xét.
Btâp35:
Gọi x là số tiền 1 quả thanh yên
y là số tiền 1 quả táo rừng
Điều kiện :x, y dương.
Theo đề bài ta có hệ:
9x 8y 107
7x 7y 91
+ =


+ =

x 3
y 10
=



=

(TMĐK)
Vậy: Thanh yên: 3rupi/quả
Táo rừng: 10rupi/quả
IV/ Hướng dẫn về nhà: 3
/
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải tiếp các bài tập còn lại.
- Xem trước các bài tập ở tiết sau.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung


Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 12 -
Tuần 22 - Tiết 43:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
III. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra: (Ktra cho điểm trong quá trình sửa bài tập)
2.Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
 Toán về quan hệ giữa các
số
GV gợi ý để HS lập hệ p/trình
:
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn ?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình ?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm ?
+Đối chiếu đkiện , trả lời ?
Cho HS trình bày lời giải .
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình rôøi lên
bảng trình bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.

Bài 36 :
Gọi là số thứ nhất, y là số thứ hai
Điều kiện : x, y nguyên dương.
Ta có hệ phương trình :
25 42 x 15 y 100
10.25 9.42 8x 7.15 6y 100.8,69
x+y=18
Hay
4x+3y = 68
+ + + + =


+ + + + =




Giải hệ trên ta được (x = 14 ; y =
4 )
Do x = 14 , y = 4 thoả mãn đkiện
bài toán
Vậy : Số thứ nhất là :14, số thứ hai
là : 4.
Hoạt động 2: (10’)
 Toán về chuyển động.
GV gợi ý để HS lập hệ
p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn ?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình ?

+Giải hệ p/trình tìm nghiệm ?
+Đối chiếu đkiện , trả lời ?
Cho HS trình bày lời giải .
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình rôøi lên
bảng trình bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Bài 37 :
Gọi vận tốc của hai vật lần lược là
x và y ( x > y > 0 )
Khi chuyển động cùng chiều:
quãng đường vật đi nhanh hơn đi
được trong 20 giây hơn q/đường vật
kia đi được trong 20 giây là đúng 1
vòng (
20
π
cm )
Ta có p/trình : 20(x – y) =
20
π
Khi chuyển động ngược chiều :
Tổng q/đường hai vật đi được trong
4 giây là 1 vòng (
20
π
cm ),ta có

p/trình :
4( x + y) =
20
π
ta có hệ p/trình :
20(x y) 20 x 3
4(x y) 20 y 2
π π
π π
− = =
 

 
+ = =
 
( thoả )
Vậy vận tốc của hai vật lần lược
là :
3
π
cm/s,
2
π
cm/s
Hoạt động 3: (10’)
 Toán về năng suất.
GV gợi ý để HS lập hệ
p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn ?
+Đọc kó đề

+ Chọn ẩn, đkiện cho ẩn
Tính Năng suất vòi 1, vòi
2, cả 2 vòi
Bài 38 :
Gọi x ( phút) là t/gian vòi 1 chảy
một mình đầy bể
Gọi y ( phút) là t/gian vòi 2 chảy
một mình đầy bể
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 13 -
Năng suất vòi 1, vòi 2, cả 2
vòi ?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình ?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm ?
+Đối chiếu đkiện , trả lời ?
Cho HS trình bày lời giải .
GV nhận xét.
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình rôøi lên
bảng trình bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Trong 1 phút vòi 1 chảy được :
1
x

bể
Trong 1 phút vòi 2 chảy được :
1
y


bể
Trong 1 phút cả 2 vòi chảy được:
1
80
bể
Theo đề bài ta có hệ p/trình :
1 1 1
x y 80
10 12 2
x y 5

+ =




+ =



Giải hệ trên ta được (x = 120 ; y =
240 )
Ta thấy x = 120 , y = 240 (thoả
mãn)
Vậy: t/gian vòi 1 chảy một mình
đầy bể
120‘.t/gian vòi 2 chảy một mình
đầy bể 240’
Hoạt động 4: (10’)

 Toán về phần trăm
GV gợi ý để HSlập hệ p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn ?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta
lập được hệ p/trình ?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm ?
+Đối chiếu đkiện , trả lời ?
Cho HS trình bày lời giải .
GV nhận xét.
IV/ Hướng dẫn về nhà : (5
’)
+Trả lời hệ thống các
câu hỏi ôn tập chương III /
tr25 SGK
+Đọc kỹ phần “ Tóm tắc
các kiến thức cần nhớ “ , để
chuẩn bi cho tiết ôn tập
chương III
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn, đkiện cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình rôøi lên
bảng trình bày lời giải.
+Nhận xét lời giải.
Bài 39 :
Gọi số tiền để mua loại hàng thứ
nhất là x triệu đồng , để mua loại
hàng thứ hai là y triệu đồng .
(không kể thuế VAT)

( x > 0 , y > 0 )
Khi đó : số tiền phải trả cho loại
hàng thứ nhất (VAT 10%) la
110%x triệu đồng , cho loại hàng
thứ hai(VAT 8%) là : 108%y triệu
đồng . ta có p/trình :
110%x + 108%y = 2,17
hay 1,1x + 1,08y =2,17
khi VAT 9% cho cả hai loại hàng
thì số tiền phải trả là : 109% ( x +
y) = 2,18
hay 1,09x + 1,09y = 2,18
ta có hệ p/trình :
1,1x 1,08y 2,17
1,09x 1,09y 2,18
+ =


+ =

Giải hệ trên ta được ( x = 0,5 ; y =
1,5 )
Ta thấy x = 0,5 ; y = 1,5 thoả mãn
đkiện bài toán .
Vậy : loại thứ nhất : 0,5 triệu đồng
Loại thứ hai : 1,5 triệu đồng .
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 14 -
Tuần 22 - Tiết 44:
ÔN TẬP CHƯƠNG III

I. Mục tiêu:
- Củng cố toàn bộ kiến thức trong chương, đặt biệt chú ý :
+Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của p/trình và hệ p/trình bậc nhất hai ẩn cùng với
minh hoạ hình học của chúng.
+Các phương pháp giải hệ p/trình bậc nhất hai ẩn
- Củng cố và nâng cao kó năng giải hệ p/t , giải toán bằng cách lập p/t.
II.Chuẩn bò:
III.Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (Ktra sự chuẩn bò của HS )
2.Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
 Trả lời câu hỏi ôn tập
Lưu ý :
Câu 2 : Đưa về dạng tổng
quát y = ax + b rồi xét vò trí
tương đối của hai đường
thẳng ( két quả này có thể
vận dụng để biện luận về
số nghiệm của hệ p/ trình.
Đọc và trả lời các câu
hỏi ôn tập
Hoạt động 2: (5’)
 Đọc bảng tóm tắc các
kiển thức cần nhớ
Đọc và nắm chắc các
kiến thức cần nhớ.
Hoạt động 3: (15’)
 Giải bài tập
+ Cho HS giải hệ phương

trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ hình học
thì tập nghiệm của hệ pt là
gì ?
Yêu cầu HS minh hoạ.
+ Giải hệ phương
trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ hình
học thì tập nghiệm
của hệ pt là toạ đọ
điểm chung của hai
đường thẳng
+Lên bảng vẽ hình
minh hoạ
Bài 40 : Giải hệ p/trình và minh hoạ
hình học kết quả.
2x 5y 2
2x 5y 2
2
2x 5y 5
x y 1
5
+ =

+ =



 
+ =

+ =




Hệ vô nghiệm
+ Minh hoạ : ( Hai đ/thẳng trên song
song)
b)
0,2x 0,1y 0,3 2x y 3 x 2
3x y 5 3x y 5 y 1
+ = + = =
  
⇔ ⇔
  
+ = + = = −
  
+ Minh hoạ bằng đồ thò: ( Hai đ/thẳng
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 15 -
2/5x + y = 1
2x + 5y = 2
y
x
O
4
2
2
A(2; -1)
-1

y
x
O
-2
y
x
-1
O
trên cắt nhau tại A ( 2 ; -1)
3 1
3x 2y 1
x y
2 2
3x 2y 1
3x 2y 1

− =
− =



 
− =


− =

hệ trên có vô số nghiệm
+Minh hoạ: Hai đường thẳng
trên trùng nhau

Hoạt động 4: (10’)
 Hướng dẫn HS làm bài
tập 42 :
+Đối với hệ này ta nên
dùng phương pháp gì để
giải ?
+Hướng dẫn HSthế rồi rút
ra được phương trình:
2 3
2(2 m )x 2 2 m− = −
rồi mới
thế giá trò m vào và tìm
nghiệm.
+Làm theo hướng dẫn
, rồi lên bảng trình
bày lời giải
+Nhận xét lời giải.
Bài 42 : Giải hệ p/trình :
2
2x y m (1)
4x m y 2 2 (2)
− =



− =


từ (1) ta có : y = 2x – m
thế vào p/t (2) ta được :

2
2 3
4x m (2x m) 2 2
2(2 m )x 2 2 m
− − =
⇔ − = −
a) Với m =
2−
, p/t (1) trở thành :
0x =
4 2
, vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
b) Với m =
2
, p/t (1) trở thành : 0.x
= 0, nghiệm đúng với mọi x
Vậy hệ đã cho có vô số nghiệm , tính
bởi :
x R
y 2x 2




= −


IV/ Hướng dẫn về nhà: (5’)
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 41a ( dùng pp thế ) , bài 41b : dùng pp đặt ẩn phụ.

+Nắm chắc các kiến thức cần nhớ SGK
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 16 -
Tuần 23 - Tiết 45:
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
I. Mục tiêu: Củng cố và nâng cao các kó năng:
- Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra:
2. Ôn tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động1: (15’)
 Làm bài tập 43
Gợi ý để HS làm bài tập 43
+ Chọn ẩn số. Điều kiện
cho ẩn số ?
+Theo đề bài người nào đi
chậm, người nào đi nhanh?
+Tính thời gian 2 người đi
đến đòa điểm cách A 2Km?
+Thời gian 2 người đi như
thế nào? Phương trình?
+Với vận tốc đó, người đi
chậm xuất phát trước người
kia 6 phút ta được phương

trình nào?
+Vtốc người xuất phát từ
A là x

B là y
( x > 0; y> 0)
HS lần lượt trả lời các câu
hỏi của GV.
Lập hệ phương trình.
1HS lên bảng giải hệ.
Trả lời.
Btập 43/27:
Gọi vận tốc người đi từ A là
x(m/ph) (x>0).
Vận tốc người đi từ B là y(m/ph)
(y > 0)
Thời gian người từ A đi được
2000m là
2000
x
(phút)
Thời gian người từ B đi được
1600m là
1600
y
(phút)
Ta có Pt:
2000
x
=

1600
y
Với vận tốc đó người đi chậm
xuất phát trước 6(ph) họ gặp
nhau giữa quãng đường ta có Pt:
1800 1800
6
x y
+ =
Ta có hệ Pt:
2000 1600
x y
1800 1800
6
x y

=




+ =



x 75
y 60
=



=

(TMĐK)
Vậy vận tốc người đi từ A là
75(m/ph); vận tốc người đi từ B
là 60(m/ph)
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 17 -
Hoạt động2: (12’)
Làm bài tập 44
+Gọi HS đọc đề bài tập
+Chon ẩn số?
+ĐK cho ẩn số?
+Khối lượng của vật là
124g ta có phương trình như
thế nào?
+Tìm thể tích của 2 vật và
lập phương trình thứ hai?
+HS lên bảng trìng bày lời
giải, trả lời?
+HS đọc đề bài tập
+Chọn ẩn. ĐK
+Trả lời 2 phương trình
+1 HS lên bảng ghi lời
giải.
+Lớp nhận xét.
Btập44/27:
Gọi x(g), y(g) lần lượt là khối
lượng đồng và kẽm có trong vật.
(x > 0; y > 0)

Ta có hệ phương trình:
x y 124
10x y
15
89 7
+ =



+ =


x 89
y 35
=


=

(TMĐK)
Vậy 89(g) đồng và 35(g) kẽm
Hoạt động3: (15’)
Làm bài tập 45
+Gọi HS đọc đề bài.
+Chọn ẩn số. ĐK?
+Theo dự đònh 2 đội làm
trong 12 ngày ta có phương
trình như thế nào?
+Trong 8 ngày 2 đội làm
được bao nhiêu công việc?

+Trong 3,5 ngày sau đội 2
làm được bao nhiêu công
việc?
+Ta có phương trình như
thế nào?
Gọi 1 HS lên bảng giải.
+HS đọc đề bài tập
+Chọn ẩn số.ĐK.
+Trả lời các câu hỏi của
GV
+1 HS lên bảng tnh bày
lời giải.
+Lớp nhận xét.
Btập45/27:
Gọi số ngày một mình đội I và
đội II làm xong công việc là x, y
(x,y nguyên dương)
Ta có hệ phương trình:
1 1 1
x y 12
2 3,5.2
1
3 y

+ =




+ =



x 28
y 21
=


=

(TMĐK)
Vậy nếu làm riêng đội I làm
trong 28 ngày, đội II làm trong 21
ngày.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Ôn toàn bộ kiến thức chương III
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 46/ 27
- Chuẩn bò tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 18 -
Tuần 23 - Tiết 46:
KIỂM TRA I TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương III
- Đánh giá việc vận dụng kiến thức của HS vào bài tập.
II. Đề kiểm tra:
Câu1: (4 điểm) Giải hệ phương trình rồi minh hoạ tập nghiệm của hệ bằng đồ thò :
x y 3

x 2y 0
+ =


− =


Câu2: (2 điểm) Giải hệ phương trình sau:
x 2 y 1 2
x y 2 1

+ = +


+ = −


Câu3: (4 điểm)
Anh Bình & anh An dự đònh cùng sơn một bức tường trong 4 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ
làm chung được 3 giờ, anh Bình chuyển sang làm việc khác, anh An làm một mình hết phần
việc còn lại trong 3 giờ nữa. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong mấy giờ để
sơn xong bức tường ?
III.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
Câu1:
+Giải đúng ( x = 2 ; y = 1 ) 2 điểm
+Vẽ đúng mỗi đường thẳng 1 điểm
Câu 2 :
+Tìm được x = 3 +
2
1 điểm

+Tìm được y và kết luận : Hệ có nghiệm duy nhất : ( x = 3 +
2
; y =
2 2 1− −
) 1 điểm.
Câu3:
+Chọn ẩn , đặt ĐK cho ẩn 1 điểm
+Lập được mỗi phương trình 1 điểm
+Giải hệ phương trình tìm nghiệm 1,5 điểm
+Trả lời 0,5 điểm
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 19 -
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
Tuần 24 - Tiết 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0).
I. Mục tiêu:
- HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
(a ≠ 0)
- HS biết cách tính giá trò của hàm số tương ứng với giá trò cho trước của biến số.
- HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
II. Chuẩn bò: Thước, bảng phụ, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:

Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động1: (8’)
Ví dụ mở đầu:
Gọi HS đọc ví dụ
mở đầu SGK.
GV hướng dẫn cho
HS ghi công thức.
Với mỗi giá trò
của t xác đònh bao
nhiêu giá trò của
s?
Hãy lập bảng giá
trò biểu thò giá trò
tương ứng của s và
t ?
Thay t, lần lượt
bởi x, y ta có hàm
số nào?
HS đọc ví dụ SGK.
Xác đònh duy nhất 1 giá trò s
t 1 2 3 4
s 5 20 45 80
1.Ví dụ mở đầu:
Quãng đường chuyển động s
biểu diễn bởi công thức: s = 5t
2
(t : thời gian tính bằng giây, s
tính bằng mét)
Mỗi giá trò của t xác đònh duy
nhất 1 giá trò của s

Công thức s = 5t
2
biểu thò một
hàm số dạng: y = ax
2
.
Hoạt động2: (18’)
Tính chất của hàm
số y = ax
2
(a ≠ 0)
+Xét hai hàm số
y= 2x
2
và y= -2x
2
.
GV treo bảng phụ
vẽ ?1. Gọi HS trả
lời.
-Cho HS thực hiện
?2.
Gọi HS đứng tại
lớp trả lời.
Vậy khi a>0 hàm
số biến thiên như
thế nào?
?1.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y 18 8 2 0 2 8 18

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y -18 -8 -2 0 -2 -8 -18
?2.
-Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trò
tương ứng của y giảm
-Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá
trò tương ứng của y tăng.
+Nhận xét đối với hàm y= -2x
2

?3 Với hàm y=2x
2
khi x ≠ 0 giá trò
của y luôn dương.Khi x = 0 thì y = 0.
Vậy giá trò nhỏ nhất của hàm số y=0
2.Tính chất của hàm số y = ax
2


(a ≠ 0) :
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) có :
TXĐ: R
+Nếu a > 0 thì hàm số nghòch
biến khi x < 0 và đồng biến khi
x > 0
+Nếu a < 0 thì hàm số đồng
biến khi x < 0 và nghòch biến
khi x >0.

Nhận xét:
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 20 -
a<0 hàm số biến
thiên như thế nào?
Hoạt động3: (10’)
+Thực hiện ?3.
-Nhận xét tương tự với hàm y=-2x
2
-Nếu a> 0thì y> 0 ; y= 0 khi
x = 0 .GTNN của hàm số là
y=0
-Nếu a<0 thì y< 0; y = 0 khi
x=0 GTLN của hàm số là y = 0
Hoạt động4: (6’)
+Thực hiện ?4
Gọi HS lên bảng
tính giá trò tương
ứng và điền vào ô
trống?
+Kiểm nghiệm lại
nhận xét?
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=1/
2x
2
9/
2
2 1/2 0 1/2 2 9/2
x -3 -2 -1 0 1 2 3

y=-
1/2x
2
-
9/
2
-2
-
1/2
0
-
1/2
-2
-
9/2
IV / Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Học bài, nắm vững tính chất của hàm số y = ax
2
. Làm bài tập 1,2,3/30,31
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 21 -
Tuần 24 - Tiết 48. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
- Rèn kó năng tính toán các bài tập vận dụng hàm số y = ax
2

trong thực tế.
II. Chuẩn bò: Thước, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: (5’)
Nêu tính chất của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0)
Nêu tính chất hàm số y = - 5x
2

2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động
HS
Nội dung
Hoạt động 1: (13’)
Cho HS làm bài tập 1
HS giải tại lớp
Gọi HS lên bảng tính
Khi bán kính tăng 9 lần thì
diện tích tăng hay giảm?
Khi biết diện tích của hình
tròn có thể tính bán kính
được không?
Gọi HS lên bảng tính.
HS lên bảng
tính
HS thực hiện
phép tính, trả
lời.
HS lên bảng

tính bán kính
(làm tròn đến
chữ số thập
phân thứ hai)
Btập1:
a)
R 0,57 1,37 2,15 4,09
S=πR
2
1,02 5,89 14,51 52,53
b)Giả sử R
/
= 3R thì S
/
=πR
/ 2
= π(3R)
2
= 9πR
2
= 9S
Vậy diện tích tăng 9 lần
c)Ta có πR
2
= 79,5
2
79,5
R
79,5
R 5,03cm

π
π
⇒ =
⇒ = ≈
Hoạt động 2: (12’)
Cho HS đọc đề bài tập
2/31
Lần lượt tính sau 1 giây, 2
giây vật rơi được quãng
đường bao nhiêu?
Sau đó tính vậy cách đất
bao nhiêu mét.
-Tính thời gian vật rơi hết
quãng đường 100m?
HS lên bảng
tính câu a.
Lớp nhận xét
1HS lên bảng
tính câu b
Lớp nhận xét.
Btập2:
a) Sau 1 giây vật rơi được: S = 4.1= 4 m
Vậy vật cách mặt đất là: 100 – 4= 96m
Sau 2 giây vật cách mặt đất là: 100 – 16 = 84m
b) Ta có 100 = 4t
2
⇒ t
2
= 25
Do đó t = ± 5 Vì vật rơi không âm nên t = 5

(giây)
Hoạt động 3: (13’)
Cho HS đọc đề bài tập 3
Hãy tính hằng số a? (đề
bài cho biết các số liệu
nào?)
HS lên bảng
tính câu a
HS lên bảng
Btập3:
a) Ta có F = av
2
hay a2
2
= 120 suy ra a = 120:
4 = 30
b)Vì F = 30v
2

Khi v = 10m/s thì F = 30.10
2
= 3000 (N)
Khi v = 20m/s thì F = 30.20
2
= 12000 (N)
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 22 -
Kết hợp câu a tính lực F
với v = 10m/s ; v =
20m/s ?

Cánh buồm chỉ có thể chòu
áp lực 12000(N) hay cánh
buồm có thể chòu được vận
tốc gió là bao nhiêu?
Tính xem con thuyền có di
được trong gió bão với vận
tốc gió là 90km/h không?
tính câu b
Lớp nhận xét
HS lên bảng
tính câu c
Lớp nhận xét
c)Gió bão có vận tốc 90kh/h
hay 90000m/3600s = 25m/s
Theo câu b cánh buồm chỉ chòu sức gió 20m/s.
Vậy khi cơn bão có vận tốc 90 km/h thì thuyền
không thể đi được.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Học bài, xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 1,2,4,6 SBT / 36,37
- Chuẩn bò bài Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 23 -
Tuần 25 - Tiết 49 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax
2
( a ≠ 0 )

I. Mục tiêu:
- HS biết được dang của đồ thò hàm số y = ax
2
( a ≠ 0) và phân biệt được chúng trong
hai trường hợp a > 0; a < 0
- Nắm vững tính chất của đồ thò và liên hệ được tính chất của đồ thò với tính chất của
hàm số.
- Vẽ được đồ thò
II. Chuẩn bò: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra: (5’)
Nêu tính chất của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0) ?
Lập bảng giá trò tương ứng giữa x và y của hàm số y = 2x
2

2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’) Vdụ1:
Lập bảng giá trò của hàm
số y = 2x
2
?
Biểu diễn các điểm
A,B,C, O, A
/
,B
/
,C

/
lên mặt
phẳng toạ độ Oxy? Nhận
xét đồ thò?
+Cho HS thực hiện ?1.
Đồ thò hàm số nằm phía
trên hay phía dưới trục
hoành?
Vò trí của cặp điểm A,A
/
đối với trục Oy? Tương tự
với các cặp điểm B,B
/
;
C,C
/
?
Điểm nào là điểm thấp
nhất của đồ thò?
+GV giới thiệu đồ thò gọi
là Parapol, điểm O là đỉnh
Parapol và là điểm thấp
nhất của đồ thò.
HS lập bảng giá
trò
Vẽ đồ thò
-Đồ thò nằm phía
trêm trục hoành
-Các điểm A và
A

/
… đối xứng
nhau qua trục Oy
Điểm O là điểm
thấp nhất của đồ
thò.
Ví dụ1: Vẽ đồ thò hàm số y = 2x
2

Bảng giá trò:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y 18 8 2 0 2 8 18
Đồ thò của hàm số y = 2x
2
là đường cong đi
qua các điểm A(-3;18); B(-2;8); C(-1;2);
O(0;0) C
/
(1;2); B
/
(2;8); A
/
(3,18).
Hoạt động2: (12’)
+Cho HS lập bảng giá trò
ví dụ2
Biểu diễn các cặp số lên
mặt phẳng toạ độ.
Vẽ đồ thò.
+Thực hiện ?2.

Nhận xét tương tự ?1?
+Qua 2 ví dụ hãy nêu
HS sau khi lập
bảng giá trò, vẽ
đồ thò nêu nhận
xét ?2
Thực hiện tương
tự ?1
Ví dụ2: Vẽ đồ thò hàm số y =
1
2

x
2
Bảng giá trò:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y
9
2

-2
1
2

0
1
2

-2
9

2

Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 24 -
8
6
4
2
C
/
B
/
C
B
O
1
y
x
2
-2
-1
-2
-4
-6
-8
-5 5
N
/
M
/

P
/
P
N
M
O
4
2
1
-4
-2
-1
x
y
nhận xét tổng quát đồ thò
của hàm số y = ax
2
trong 2 trường hợp a > 0
và a < 0.
HS nêu nhận xét
tổng quát.
Đồ thò hàm số y =
1
2

x
2
là đường cong đi
qua các điểm M(-3; -9/2 ), N(-2;-2 ),
P(-1;-1/2), O(0 ; 0); P

/
(1;-1/2), N
/
(2;-2), M
/
(3;-9/2).
Nhận xét: (SGK/35)
Hoạt động 3: (5’)
+Cho HS thực hiện ?3.
Muốn xác đònh điểm D ta
làm như thế nào?
Tương tự gọi HS trả lời ?
3b.
+GV giới thiệu chú ý cho
HS.
?3.
a)Cách 1: Qua
điểm 3 trên trục
hoành kẻ đường
thẳng song song
với Oy cắt đồ thò
tại điểm D.Từ D
kẻ đường thẳng
song song với
Ox cắt trục tung
tại 1 điểm đó là
tung độ điểm D.
+Cách 2: Thay x
= 3 vào hàm số
y =

1
2

x
2
.Tìm y.
?3:
a) D(3;-9/3)
b) Từ điểm –5 trên trục tung kẻ đường
thẳng song song với Ox cắt đồ thò tại 2
điểm.
Hoành độ của mỗi điểm khoảng –3,2; 3,2
Chú ý: (SGK/35)
Hoạt động 3: (10’)
Củng cố
Cho HS làm bài tập 4
-HS điền vào bảng giá trò
-HS lên bảng vẽ 2 đồ thò
trên cùng mặt phẳng toạ
độ.
-Nhận xét : Đồ thò của hai
hàm số trên đối xứng với
nhau qua trục Ox
Giáo án Đại số 9
GV: Võ Hoàng Chương Trường THCS Bình Nguyên Trang - 25 -
6
4
2
-2
-4

-6
O
21
-2
-1
x
y
x -2 -1 0 1 2
y= 3/2.x
2
6 3/2 0 3/2 6
x -2 -1 0 1 2
y=- 3/2.x
2
-6 -3/2 0 -3/2 -6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×