Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giáo án Đại số 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 67 trang )

Tuần 01 – Tiết 01 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§1. CĂN BẬC HAI
Ngày soạn: 17/08/2009
I. Mục tiêu:
HS nắm được đònh nghóa ,kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
II.Chuẩn bò:
- Thước ,bảng , máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình tiết dạy:
1.KTBC:
2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1:
- CBH của số a không
âm là số x sao cho x
2
= a.
- Số dương a có hai CBH
là hai số đối nhau :
a

-
a
.
- Số 0 có CBH là chính
số 0.
+ Cho Hs thực hiện ?1.
- 3 là CBH số học của 9.
Các CBH số học của
9


4
,
0,25 , 2 là những số nào?
- Vậy thế nào là CBH số
học của một số a dương?
Số 0 có CBH số học là gì?
+ Gv giới thiệu chú ý và
cho Hs làm ?2.
+ Gv giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương,lưu ý
khái niệm CBH và khái
niệm CBH số học.
+ Cho Hs thực hiện ?3.
HS trả lời ?1
a) 3 và – 3
b)
3
2
và -
3
2
c) 0,5 và – 0,5
d)
2
và -
2

Hs nêu đònh nghóa CBH
số học.
Hs thực hiện ?2.

- Hs đứng tại lớp trả
lời ?3.
1. Căn bậc hai số học:
Đònh nghóa:SGK/4
VD1:
CBH số học của 16 là 4
CBH số học của 5 là
5
* Chú ý:Với a
0≥
ta có;
Nếu x =
a
thì x
0≥
và x
2
= a
Nếu x
0≥
và x
2
= a thì x =
a

Hoạt động 2 : Gv nhắc lại
kiến thức lớp 7: với hai số
a và b không âm nếu :
a< b thì
a

<
b
- Ta có thể c/m với a, b
không âm nếu
a
<
b
thì
Hs lấy VD minh hoạ
cho khẳng đònh trên.
- Vận dụng đònh lí
2. So sánh các căn bậc hai số
học:
Đònh lí: Với a
0≥
, b
0≥
ta có:
a< b
a⇔
<
b
VD2: So sánh:
a) 1 và
2
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 1



=


⇔=
ax
0x
ax
2
a < b.
- Với hai kết quả trên ta
có đònh lí sau.
- Cho Hs thực hiện ?4.
- Gv đặt vấn đề giới
thiệu Vd3 , cho Hs suy
nghó vài phút thực hiện
Vd3.
Vận dụng Vd3 thực hiện ?
5 ?
làm ví dụ 2?
- Hs trả lời VD a,b
- 2 Hs lên bảng thực
hiện ?4.
- Hs thảo luận tìm
cách thực hiện Vd3.
- Hs đứng tại lớp trả
lời cách
trình bày.
Hs thực hiện tại lớp ,
2Hs lên bảng trình bày.
Vì 1< 2 nên
1
<

2
Vậy : 1 <
2
b) 2 và
5
Vì 4 < 5 nên
4
<
5
Vậy 2 <
5
VD3:Tìm số x không âm biết:
a)
x
> 2

x
>
4
nên x > 4
b)
x
< 1

x
<
1
nên x < 1
(Với x ≥ 0 )
Hoạt động 3 : Củng cố :

- Cho Hs làm Btập
1,2,4 /6,7
- Hs lần lượt làm các
bài tập , sau đó lên
bảng giải.
Btập1/6:
CBH số học của 121 là 11. Vậy
CBH của 121 là 11 và – 11.
Btập 2/6: So sánh:
a) 2 và
3
Vì 4 > 3 nên
4
>
3
Vậy: 2 >
3

Btập 4/7:Tìm x không âm biết:
a)
x
= 15
⇒ x = 225
c)
x
<
2

⇒ 0 ≤ x < 2 .
IV/ Hướng dẫn về nhà:

- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,5/6,7.SGK , 5,8/4 SBT.
- Chuẩn bò bài Căn thức bậc hai….
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 2
Tuần 01 – Tiết 02 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
2
Ngày soạn: 17/08/2009
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm ĐKXĐ của
A
và có kó năng thực hiện khi biểu thức A không
phức tạp.
- Biết cách chứng minh đònh lí
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bò: Thước ,bảng phụ , máy tính.
III.Tiến trình tiết dạy:
1.KTBC:
Tìm CBHSH của các số sau: 225 ,144.
Tìm số x không âm, biết:
x
> 7;
x2
< 4

2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (7’)
- Cho Hs thực hiện ?1.
Ta gọi
2
25 x−
là căn thức
bậc hai của 25 – x
2
; 25 – x
2

là biểu thức lấy căn.
- Vậy thế nào là căn thức
bậc hai?
+
A
xác đònh khi nào?
+ Để tìm ĐKXĐ của
A
ta
làm như thế nào?
+ Gv ghi Vd1 .
+ Cho Hs thực hiện ?2.
- Hs thực hiện ?1.
Theo đònh lí Pitago trong
tam giác ABC: AB
2
= 25

– x
2
Vậy AB =
2
25 x−
- Hs nêu tổng quát căn
thức bậc hai.
+
A
xác đònh khi A ≥ 0 .
+Để tìm ĐKXĐ ta giải
bất phương trình A ≥ 0 .
+Hs tìm ĐKXĐ ,đứng tại
lớp trả lời.
1. Căn thức bậc hai:
A
xác đònh khi A ≥ 0
VD1:
x5
xác đònh khi 5x ≥
0 hay x ≥ 0 .
?2.
x25 −
xác đònh khi
5 – 2x ≥ 0 hay x ≤
2
5
Hoạt động 2: (15’)
- Cho Hs thực hiện ?3.
+ Gv treo bảng phụ .Gọi Hs

trả lời?
+Cho Hs quan sát bảng và
nhận xét quan hệ
2
a

a ?
+ Cho Hs thực hiện ?3.
+ Gv treo bảng phụ .Gọi Hs
trả lời?
- Cho Hs quan sát bảng và
- Hs làm ?3.
+Hs điền vào các ô trống
trong bảng.
2
a
=
a
+Hs theo dõi nắm cách
c/m đònh lí.
- Khi số a ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
AA =
2
:
Đònh lí:
Với mọi a, ta có
2
a
=

a
C/m:
Ta có
a
≥ 0 ∀a
Nếu a ≥ 0 thì
a
= a nên
a
2
= a
2
Nếu a < 0 thì
a
= - a nên:
a
2
= (-a)
2
= a
2
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 3
nhận xét quan hệ
2
a
và a?
- Gv giới thiệu đònh lí và
hướng dẫn Hs chứng minh.
- Khi nào xảy ra trường
hợp bình phương một số rồi

khai phương kết quả đó thì
được số ban đầu?
- Gv ghi Vd2
Gọi Hs trả lời
- Không cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm được giá trò
của căn bậc hai nhờ biến
đổi về biểu thức không chứa
căn bậc hai.
+ Gv ghi Vd3 .Cho Hs thảo
luận nhóm tìm cách giải.
+ Vậy
AA =
2
= ?
+ Gv ghi Vd4. Hs làm vài
phút sau đó lên bảng giải.
- Vận dụng đònh lí tính
Vd2
- Đứng tại lớp trả lời
- Hs thảo luận nhóm.
2 Hs lên bảng trình bày
lời giải Vd a,b.
Lớp nhận xét.
=
2
A
A Nếu A

0

=
2
A
- A Nếu A < 0
2 Hs lên bảng giải Vd4.
Do đó :
a
2
= a
2

Vậy:
2
a
=
a
∀a
VD2: Tính:
a)
121212
2
==
b)
77)7(
2
=−=−
VD3: Rút gọn:
a)
1212)12(
2

−=−=−
b)
2552)52(
2
−=−=−
*/ Chú ý: SGK/10
VD4: Rút gọn:
a)
22)2(
2
−=−=− xxx
( Với x ≥ 2 )
b)
33236
)( aaaa −===
( Với a < 0 )
*/ Củng cố: (15’)
Bài tập 6:Với giá trò nào của
a thì mỗi căn thức sau có
nghóa?
b)
a5−
d)
73 +a
Làm Btập 7b,d/10
Làm Btập 8a,c/10
Làm Btập 9a,b/10
Hs giải tại lớp sau đó lần
lượt lên bảng giải.
Lớp nhận xét.

Btập 6:
b) a ≤ 0 d) a ≥ -7/3
Btập 7:
b) 0,3 d) - 1,3
Btập 8:
a)
3232)32(
2
−=−=−
c)
aa 22
2
=
với a ≥ 0
Btập 9: Tìm x biết:
a)
77
7
2
±=⇒=
=
xx
x

b) x = ± 8
IV. HDVN: (3’)
- Học bài ,kết hợp SGK .
- Làm bài tập 9, 10/ 11 SGK ; 14,15/5 SBT.
- Chuẩn bò bài tập phần Luyện tập, tiết sau Luyện tập.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 4

Tuần: 01 – Tiết: 03 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 24/08/2009
I.Mục tiêu: Giúp Học sinh rèn kó năng:
- Thực hiện các phép tính , tìm ĐK để căn thức bậc hai xác đònh.
- Vận dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức , giải các phương trình
II. Chuẩn bò :
- Thước, bảng phụ
- Hs chuẩn bò bài tập Luyện tập
III. Tiến trình tiết dạy :
1. KTBC: (8’)
- Chứng minh:
aa =
2
∀a
- Rút gọn:
22
)35()52( −−−
2. Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: Sửa bài tập
(9’)
- Gọi 2 Hs lên bảng sửa
bài tập 9a,c.
- Gọi Hs lên sửa bài tập
10b.
- 2Hs lên bảng sửa bài

tập 9a,c
- Lớp nhận xét.
- Hs lên bảng sửa bài
tập 10b
- Lớp nhận xét
I/ Sửa bài tập:
Bài 9/ tr11: Tìm x:
a)
2
x
= 7

x =
±
7
c)
6)2(64
22
=⇔= xx

3362 ±=⇔=⇔= xxx
Bài 10/ tr11:Chứng minh:
b)
13324 −=−−
Hoạt động 2: Luyện tập
(25’)
- Gv ghi đề bài tập lên
bảng.
Gọi 2Hs lên bảng giải?
- Gv ghi đề bài tập 12a,c.

Tìm x để căn thức cò nghóa
ta làm như thế nào?
- Gv ghi đề bài tập 13a,c
Lưu ý điều kiện khi rút
- 2 Hs lên bảng giải bài
tập 11a,c .
- Lớp nhận xét.
- Hs giải vài phút tại
lớp, sau đó 2 Hs lên bảng
ghi lời giải.
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm tìm
cách rút gọn.
- 2Hs lên bảng giải
II/ Luyện tập:
Bài11/ tr11:Tính:
a)
2249:19625.16 =+
c)
381 =
Bài12/tr11:Tìm x để mỗi
căn thức sau có nghóa:
a)
72 +x
có nghóa khi
2
7
−≥x
c)
x+−1

1
có nghóa khi x >
1
Bài13/ tr11: Rút gọn:
a)
aaaaa 75252
2
−=−=−
Với a < 0
c)
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 5
gọn.
- Gv ghi đề bài tập 14a,c
- Vận dụng phương pháp
nào để phân tích đa thức
thành nhân tử?
- Gv ghi đề bài tập 15a,b
Bài tập 15a giải theo
2cách?
- Cho Hs hoạt động nhóm
tìm chổ sai trong bài tập
16?
- Lớp nhận xét
- Vận dụng hằng đẳng
thức
- 2 Hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét.
- Hs giải tại lớp.
- 2Hs lên bảng sửa.
- Lớp nhận xét.

- Hoạt động nhóm
Trả lời bài tập 16.
22224
63339 aaaaa =+=+
Bài 14/ tr11: Phân tích
thành nhân tử:
a) x
2
– 3 =
)3)(3()3(
22
+−=− xxx
c)
22
)3(332 +=++ xxx
Btập 15/11:Giải phương
trình:
a) x
2
– 5 = 0
5±=⇔ x

b)
11
0)11(
011112
2
2
=⇔
=−⇔

=+−
x
x
xx
IV/ Hướng dẫn về nhà :( 3
/
)
- Học kó bài, kết hợp SGK, Xem các bài tập đẫ giải.
- Làm các bài tập 11bd,12bd,13bd,14bd/11SGK
- Chuẩn bò bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 6
Tuần: 02 – Tiết: 04 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 24/08/2009
I.Mục tiêu:
- HS nắm được nội dungvà cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương
- HS có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ
- Hs chuẩn bò bài mới.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC:(5’)
Tính:
49.4

49.4
. So sánh hai kết quả trên?
2.Bài mới:

Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
Cho Hs thực hiện ?1.
- Qua kết quả trên hãy
nêu mối liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương?
- Gv ghi đònh lí.Hướng
dẫn Hs c/m đònh lí
- Theo đònh nghóa căn
bậc hai số học ,để c/m
ba.
là CBHSH của
a.b thì phải c/m điều gì?
- Đònh lí trên có thể
mở rộng cho nhiều số
không âm.
HS làm ?1. trả lời
25.1625.16
205.425.16
2040025.16
=⇒
==
==
- Cần c/m (
ba.
)
2
=
ab

1. Đònh lí: (SGK)
CM: Vì a ≥ 0 , b ≥ 0 ;Nên
ba.

xác đònh ,không âm
Ta có: (
ba.
)
2
=
=
abba =
22
).()(
Vậy:
baba =
*/Chú ý: SGK
Hoạt động 2: (18’)
- Từ kết quả:
baba =
hãy nêu qui
tắc khai phương một
tích?
- Vận dụng qui tắc
,tính VD1?
- Gọi Hs trả lời
- HS nêu qui tắc
- Hs thảo luận tính
VD1
- 2Hs đứng tại lớp trả

lời
2/ p dụng:
a) Qui tắc khai phương một tích:
(SGK/13)
VD1: Tính:
+)
425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49
==
==
+)
18010.2.9100.4.81
100.4.8140.810
===
==
b) Qui tắc nhân các căn bậc hai:
(SGK/13)
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 7
)0,0(

≥≥
=
ba
baba
- Từ
ba.
=
ab
nêu
qui tắc nhân các căn bậc

hai?
- Vận dụng qui tắc tính
VD2?
- Với A,B là các biểu
thức không âm ta vẫn có
công thức trên.
- Đặc biệt:
(
A
)
2
=
AA =
2
Với
A≥ 0
- p dụng thực hiện
VD3?
- Gọi Hs trả lời
- Gv lưu ý VD3b.
- Cho Hs thực hiện ?4.
- HS nêu qui tắc nhân
các căn bậc hai.
- Tính VD2.
- 2Hs đứng tại lớp trả
lời.
- Lớp nhận xét
- Hs nêu chú ý.
Hs thảo luận nhóm tính
ví dụ 3

Đứng tại lớp trả lời.
Lớp nhận xét kết quả.
?4a)
23
612.3 aaa =
b)
ababa 832.2
2
=
( với a, b không âm )
VD2: Tính:
+)
1010020.520.5 ===
+)
26)2.13(
52.1310.52.3,110.52.3,1
2
==
==
Chú ý:

BABA =
với A≥ 0; B≥ 0
(
A
)
2
=
AA =
2

Với A≥ 0
VD3: Rút gọn các biểu thức sau:
+/
aa
aaaaa
99
8127.327.3
2
==
==
(với a≥ 0 )
+/
24242
.3 99 bababa ==
Củng cố: (10’)
- GV cho Hs làm các
bài tập 17a,b ; 18a,b
19a ; 20a
- 2Hs lên bảng làm
Btập 17a,b
- 2Hs lên bảng làm
Btập 18a,b
- 2Hs lên bảng làm
Btập 19a; 20a.
- Lớp nhận xét.
Bài tập17:
a)
4,264.09,0 =
b)
28)7.(2

24
=−
Bài tập18:
a)
313.79.7.763.7 ===
b)
6016.3.3.2548.30.5,2 ==
Bài tập 19a:
aa 6,036,0
2
−=
với a < 0
Bài tập 20a:
28
3
.
3
2 aaa
=
Với a ≥ 0
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, nắm vững đònh lí, các qui tắc. Kết hợp SGK
- Làm các bài tập 17cd; 18cd; 19bcd; 20bcd; 21
- Chuẩn bò các bài tập phần Luyện tập. Tiết sau luyện tập.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 8
Tuần: 02 – Tiết: 05 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 31/08/2009
I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

II. Chuẩn bò: Thước, bảng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC: (7’)
Nêu qui tắc khai phương một tích. p dụng : Rút gọn:
2
)1(48.27 a−
với a > 1
Nêu qui tắc nhân các căn bậc hai. p dụng : Rút gon :
aaa 345.5 −
Với a ≥ 0
2. Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: Sửa bài tập
(7’)
- Gọi Hs sửa bài tập
21?
Giải thích tại sao?
- Hs đứng tại lớp trả
lời.
Giải thích tại sao.
I/ Sửa bài tập :
Btập 21:
Btập 22:Biến đổi biểu thức dưới
dấu căn thành dạng tích rồi tính
a)
5
)1213)(1213(1213
22
=
+−=−

b)
1525.9
)817)(817(817
22
==
+−=−
Hoạt động 2: Luyện tập
(28’)
Gv ghi đề bài tập 24.
- Cho Hs thảo luận
nhóm tìm cách giải.
- Gọi 2 Hs lên bảng
giải.
- Hs thảo luận nhóm.
- 2 Hs đại diện nhóm
lên sửa bài tập.
- Lớp nhận xét.
Btập24: Rút gọn và tìm giá trò
(làm tròn đến chữ số thập phân
thứ ba)
a)
2
22222
)31.(2
))31.((2)961(4
x
xxx
+=
+=++
Thay x = -

2
ta được: 38 - 12
2
029,21≈
b)
392,221236
2.3)44(9
22
≈+=
−=−+ babba
Gv ghi bài tập 25a,d
- Gọi Hs nhắc lại cách
giải phương trình chứa
dấu giá trò tuyệt đối.
- Cho Hs làm tại lớp,
sau đó gọi Hs lên bảng
giải.
- Hs nhắc lại cách
giải Ptrình chứa dấu giá
trò tuyệt đối.
- 2 Hs lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
Btập25:Tìm x, biết:
a)
816 =x
(ĐK: x ≥ 0 )
C1: 16x = 8
2



x = 4
C2: 4
428 =⇒=⇔= xxx
d)
06)1(4
2
=−− x
313)1(
2
=−⇔=− xx
+ Nếu 1 – x ≥ 0 hay x ≤ 1thì x =
- 2
+ Nếu 1 – x ≤ 0 hay x ≥ 1thì x =
4
Gv ghi bài tập 27a,b. Btập27: So sánh:
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 9
- Cho Hs thảo luận tìm
cách giải.
- Gọi Hs lên bảng giải.
- Hs thảo luận nhóm
tìm cách giải.
- 2 Hs lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
a) 4 và 2
3

Ta có 2 >
3
Nhân 2 vế với 2 ta được:
4 > 2

3
b) -
5
và - 2
Ta có
5
> 2
Nhân hai vế với – 1 ta được:
-
5
< - 2
IV/ Hướng dẫn về nhà : 3
/
- Học bài ,xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 22cd; 23;25bc; 26/SGK
- Chuẩn bò bài Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Hướng dẫn bài tập 26b: Đưa về chứng minh:
2
)ba( +
<
2
)ba( +
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 10
Tuần: 02 – Tiết: 06 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 31/08/2009
I.Mục tiêu:
- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai

trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bò:
- Thước, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC: (5’)
Chứng minh đònh lí
baab .=
với a

0 , b

0 .
2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
- Cho Hs thực hiện ?1.
- Với kết quả đó hãy
tổng quát với hai số a


0 , b > 0 ?
- Gv giới thiệu đònh lí.
- Tương tự như c/m đònh
lí Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương . Gọi
Hs c/m ?
- Gv chốt lại, ghi bảng.
- Hs tính và trả lời.

25

16
25
16
=
- Hs nêu tổng quát với a

0 , b > 0.
- Hs đứng tại lớp trả lời
cách c/m.
1. Đònh lí:
với a

0 , b > 0
CM: Vì a

0 , b > 0 , nên
b
a
xác đònh và không âm.
Ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==









2
2
2
Vậy:
b
a
b
a
=

Hoạt động 2: (17’)
- Từ
b
a
b
a
=
với a


0 , b > 0 hãy nêu qui
tắc khai phương một
thương?

- Vận dụng qui tắc tính
VD1?
- Cho Hs thực hiện ?2.
- Hs nêu qui tắc.
- Hs thực hiện VD1
Đứng tại lớp trả lời.
- Nhận xét kết quả.
- Hs tính ?2 tại lớp và trả
lời.
a)
16
15
256
255
256
255
==
b)
14,0
10000
196
0196,0 ==
- Hs nêu qui tắc chia hai
2. p dụng:
a) Qui tắc khai phương một
thương: (SGK/17)
VD1: Tính:
a)
11
5

121
25
121
25
==
b)
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
==
==
b) Qui tắc chia hai căn bậc
hai: (SGK/17)
VD2: Tính:
a)
416

5
80
5
80
===
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 11
b
a
b
a
=
- Từ
b
a
b
a
=
nê qui tắc
chia hai căn bậc hai?
- Vận dụng qui tắc tính
VD2?
- Cho Hs thực hiện ?3.
- Đònh lí trên vẫn đúng
với hai biểu thức
BA ,0≥
>
0. Nêu tổng quát?
- p dụng tính VD3?
- Tương tự Vd3 cho Hs
thực hiện ?4.

căn bậc hai.
- Hs tính VD2 vài phút tại
lớp.
Đứng tại lớp trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Hs tính ?3 tại lớp vài
phút và trả lời kết quả.
a)
39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
117
52
117
52
===
- Hs nêu công thức tổng
quát với hai biểu thức.
- Hs thực hiện Vd3 vài
phút sau đó đứng tại lớp trả
lời.
- Lớp nhận xét.

?4a)
550
2
2
42
ba
ba
=
b)
9
162
2
2
ab
ab
=
với a
0

b)
5
7
25
49
8
25
:
8
49
8

1
3:
8
49
==
==
*/ Chú ý: Với hai biểu
thức :
BA ,0≥
> 0 ta có:

B
A
B
A
=
VD3: Rút gọn các biểu thức
sau:
a)
a
aa
5
2
25
4
25
4
22
==
b)

39
3
27
3
27
===
a
a
a
a
với a > 0
*/ Củng cố: (10’)
- Cho Hs làm bài tập
28a,b
- Cho Hs làm bài tập
29a,c
- Cho Hs làm bài tập 30a
- Hs lần lượt giải các bài
tập Gv ghi lên bảng.
- Lên bảng ghi lời giải.
- Lớp nhận xét.
Btập28:
a)
15
17
225
289
=
b)
5

8
25
14
2 =
Btập29:
a)
3
1
18
2
=
c)
5
500
12500
=
Btập30: Rút gọn biểu thức:
a)
y
y
x
x
y 1
4
2
=

với x > 0 ; y
0


IV/ Hướng dẫn về nhà: (3’)
Học bài nắm vững hai qui tắc, chứng minh đònh lí. Học kết hợp SGK.
Làm các bài tập 28cd,29bd,30bcd,31/18,19 SGK
Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 12
Tuần: 03 – Tiết: 07 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 01/09/2009
I.Mục tiêu:
- Rèn kó năng vận dụng qui tắc khai phương một thương và qui tắc chia hai căn
bậc hai vào bài tập
- Biết vận dụng trong tính toán ,biến đổi biểu thức ,rút gọn.
II. Chuẩn bò :
- Các dụng cụ thước ,bảng phụ, phấn.
- Hs chuẩn bò bài tập .
III.Tiến trình tiết dạy :
1.
KTBC: 6
/
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương, qui tắc chia hai căn bậc hai.
- Tính:
735
15
; Rút gọn :
2
4
2
4
2
y

x
y
với y < 0
2.
Luyện tập:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
+ Gọi Hs sửa bài tập 31/19
(5’)
Hs lên bảng sửa bài tập
Lớp nhận xét.
31a.
1625 −
>
1625 −
b.
ba −
>
ba −
+ Luyện tập: (32’)
Gv ghi bảng đề bài tập
32a,c
2 Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét.
32a. Tính:
24
7
10
1
.
3

7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
==
=
c.
2
17
4
289
164
124165
22
==


+ Gv ghi đề bài tập 33a,c Hs giải tại lớp vài phút
2 Hs lên bảng sửa.
Lớp nhận xét
33.Giải phương trình:
a)
5
252:50
050.2
=
==
=−
x
x
x
c)
2
24
012.3
2
2
±=
==
=−
x
x
x
+ Gv ghi đề bài tập34a,c
Cho Hs thảo luận tìm cách
giải.

Lưu ý sử dụng hằng đẳng
thức

AA =
2
Hs thảo luận nhóm tìm
cách giải.
2Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét kết quả.
34.Rút gọn:
a)
42
2
.
3
.
ba
ab
với a < 0,b ≠
0
=
3−
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 13
c)
2
2
4129
b
aa ++


với a

1,5,b < 0
=
b
a
b
a

+
=
+
32
)23(
2
2
+ Gv ghi đề bài tập 35.
Cho Hs giải tại lớp vài
phút.
Gọi Hs lên bảng giải.
Cho Hs nhắc lại cách giải
phương trình chứa dấu giá
trò tuyệt đối.
Hs thảo luận tìm cách
giải.
Nhắc lại cách giải
phương trình chứa dấu
giá trò tuyệt đối.
2Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét.

35. Tìm x , biết:
a)
939)3(
2
=−⇔=− xx
(1)
+Nếu x-3 ≥ 0 hay x ≥ 3 thì:
(1) ⇔ x = 12 ( T/h)
+ Nếu x – 3 < 0 hay x < 3 thì:
(1) ⇔ x = - 6 ( T/h )
Vậy : x
1
= 12 ; x
2
= - 6.
b)
6144
2
=++ xx


6)12(
2
=+x

612 =+x
⇔ x
1
= 2,5 ; x
2

= - 3,5
+ Gv treo bảng phụ vẽ hình
3/20
Cho Hs thảo luận tính số
đo cạnh ,đường chéo, diện
tích tứ giác MNPQ.
Hs thảo luận tìm cách
giải.
Đứng tại lớp trả lời kết
quả.
Lớp nhận xét.
Btập 37:
- Độ dài các cạnh:
512
22
=+
(cm)
- Độ dài đường chéo :

1031
22
=+
(cm)
- Vậy tứ giác MNPQ là hình
vuông có diện tích là: 5 (cm
2
)
IV/ HDVN: (1’)
- Học bài, xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 32bd; 33bd; 34bd;36 /19;20

- Chuẩn bò sách Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi .
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 14
Tuần: 04 – Tiết: 08 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
Ngày soạn: 01/09/2009
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II.Chuẩn bò :
- Thước, bảng căn bậc hai, máy tính bỏ túi fx220.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC: 5
/
Sửa bài tập 32d ; 34d.
2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
+ Gv giới thiệu bảng căn
bậc hai như SGK (5’)
Đây là một công cụ tiện lợi
để khai phương khi không
có máy tính.
Hs theo dõi bảng căn bậc
hai , nắm được cấu tạo bảng
căn bậc hai.
1. Giới thiệu bảng: SGK
+Gv ghi VD1. (5’)
Tìm giao của hàng 1,6 và
cột 8.
Gọi Hs đọc kết quả.
Gv ghi VD2 lên bảng.

Gọi Hs nêu cách tìm.
+Cho Hs thực hiện ?1.

Hs sử dụng bảng, tìm và
nêu kết quả
Tại giao của hàng 39 và cột
1 ta được 6,253.
Tại giao của hàng 39 và cột
8 hiệu chính ta thấy số 6.
Vậy:
259,6006,0253,618.39 ≈+≈
?1a)
018,311,9 ≈
b)
311,682,39 ≈
2.Cách dùng bảng:
a) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100:
VD1:
296,168,1 ≈
VD2:

259,618.39 ≈
+Gv ghi VD3. (8’)
Hướng dẫn Hs cách tìm.
Gọi Hs nhắc lại. Nêu kết
quả.
+Cho Hs thực hiện ?2.
Gọi Hs đứng tại lớp trả lời.
Hs theo dõi cách tìm.

Tính và đọc kết quả.
?2a)
18,30911 ≈
b)
43,31988 ≈
b) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 100:
VD3:
994009941068110
1006811680
,,.,.
.,
≈≈=
=
+Gv ghi VD4. (5’)
Gọi Hs tính và trả lời. Hs đứng tại lớp tính và trả
c) Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1:
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 15
lời.
Lớp nhận xét.
VD4:
04099,0100:099,4
10000:8,1600168,0
=≈
=
+ Khi tìm căn bậc hai của
số không âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ hơn 1 ta làm như
thế nào? (5’)

Gv chốt lại chú ý SGK.
+Cho Hs thực hiện ?3.
Hs nêu cách tìm.
?3/ x
2
= 0,3982


x
1
= 0,6311 ; x
2
= -
0,6311
+/ Chú ý: (SGK)
*/ Củng cố: (10’)
Gv cho Hs làm các bài tập
38 , 39, 40
+ Cho Hs làm bài tập 41/23
Nêu qui tắc dời dấu phẩy ?
Hs dùng bảng số để tìm căn
bậc hai số học rồi dùng máy
tính bỏ túi để kiểm tra kết
quả các bài tập 38, 39, 40.
Hs thực hiện và đứng tại lớp
trả lời . Lớp nhân xét.
Btập 41: Biết :
019,3119,9 ≈
Vậy:
19,309,911 ≈

9,30191190 ≈
3019,009119,0 ≈
03019,00009119,0 ≈
IV/ HDVN: (2’)
- Học bài , nắm vững cách tra bảng căn bậc hai.
- Làm bài tập 42/23.
- Đọc “ Có thể em chưa biết”
- Chuẩn bò bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bâc hai.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 16
Tuần: 05 – Tiết: 09 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§5. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Ngày soạn: 07/09/2009
I.Mục tiêu :
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn.
- Nắm kó năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn.
- Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức.
II.Chuẩn bò :
- Các dụng cụ thước, bảng phụ, máy tính.
- Hs chuẩn bò bài ở nhà.
III.Tiến trình tiết dạy :
1.
KTBC: 5
/
Tính : a)
64.18
b)
360.1,12
2.
Bài mới:

Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (15’)
+ Cho Hs thực hiện ?1.
Phép biến đổi này được
gọi là phép đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
Đôi khi phải biến đổi
biểu thức dưới dấu căn
thích hợp mới đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.
Có thể đưa thừa số ra
ngoài dấu căn để rút gọn.
Cho Hs thực hiện Vdụ2.
+ Cho Hs thực hiện ?2.
+ Từ kết quả đó nêu công
thức tổng quát cho hai
biểu thức ?
+ Vận dụng công thức
tính Vd3.
+ Tương tự thực hiện ?3.
Hs thực hiện ?1
Đứng tại lớp trả lời Vdụ
1
Lớp nhận xét.
Thực hiện Vdụ 2.
1Hs đứng tại lớp trả lời.
?2a) =
28
b) =
5237 −

Hs nêu công thức tổng
quát.
Thảo luận tính Vd3.
2 Hs đứng tại lớp trả lời
Lớp nhận xét.
2Hs lên bảng giải ?3.
a)
7228
224
baba =
( Với b

0 )
b)
2672
242
abba −=
( Với a < 0 )
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn:
Ví dụ 1:
a)
232.3
2
=
b)
525.420 ==
Ví dụ 2:Rút gọn biểu thức:
5525352053 ++=++
56

=
Tổng quát:
BABA .
2
=
( B

0 )
=






BA
BA.

0;0
0;0
≥<
≥≥
BA
BA
Ví dụ 3:
a)
yxyxyx 224
2
==
( Với x


0 ; y

0 )
b)
xyxyxy 232318
2
−==

( Với x

0 ; y < 0 )

Hoạt động 2: (15’) Hs nêu qui tắc. 2. Đưa thừa số vào trong dấu
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 17
+Phép biến đổi ngược với
phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn là phép đưa thừa
số vào trong dấu căn.
Từ công thức đưa thừa số
ra ngoài dấu căn ,nêu
công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn?
+ Vận dụng quitắc cho Hs
làm ví dụ 4?
+ Gọi Hs lần lượt trả lời.
+ Cho Hs thực hiện ?4.
Hs thực hiện vài phút,
2Hs lên bảng trình bày.
+ Có thể sử dụng phép

đưa thừa số ra ngoài hay
vào trong dấu căn để so
sánh các căn bậc hai.
Đứng tại lớp trả lời ví dụ
4.
Nhận xét từng ví dụ.
2 Hs lên bảng giải ?4.
Hs thực hiện Vdụ 5 theo
2 cách.
căn:
BABA
2
=
(A

0 ; B

0)

BABA
2
−=
( A< 0; B

0 )
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong
dấu căn:
a)
637.373
2

==
b)
1232 −=−
c)
52
5025 aaa =
( a

0)
d)
baaba
52
1823 −=−
(ab

0)
Ví dụ 5: So sánh
73
với
28
Ta có :
73
=
63

63
>
28
Nên
73

>
28
Hoạt động 3: Củng cố:
(8’)
+ Cho Hs làm các bài tập
tại lớp: 43a,b ; 44a,b ;
45a,c.
+ Gv lần lượt gọi Hs lên
bảng giải.
Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét.
Bài tập 43:
a)
636.954 ==
b)
363.36108 ==
Bài tập44:
a) 3
455 =
b)
5025 −=−
Bài tập 45: So sánh
a)
1233 >
c)
150
5
1
51
3

1
<
IV/ HDVN: (2)
- Học bài, nắm vững các qui tắc.
- Chuẩn bò các bài tập tiết sau Luyện tập.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 18
Tuần: 05 – Tiết: 10 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 07/09/2009
I.Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn.
- Rén kó năng vận dụng kiến thức vào bài tâp tính toán, rút gọn, so sánh.
II.Chuẩn bò :
- Các dụng cụ thước, bảng ,máy tính.
III.Tiến trình tiết dạy :
1.
KTBC: 7
/
Ghi các qui tắc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn?
Làm bài tập 43c; 44c / 27
2.
Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
+ Gv ghi đề bài tập 43 lên
bảng
Gọi 2 Hs lên bảng giải
2Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét
Btập 43:
d)

262880005,0 −=−
e)
aa 21.63.7
2
=
+ Gọi 1 Hs lên sửa bài tập
44
1 Hs lên bảng sửa bài tập
Lớp nhận xét
Btập 44:
d)
x
x
x 2
2
=
( x > 0 )
+Gv ghi bài tập 45 b, d
Gọi 2 Hs lên bảng giải.
Đưa thừa số vào trong căn
rồi so sánh.
+Gv ghi đề bài tập 56
Đưa về các căn đồng dạng
rồi rút gọn.
2 Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét
Hs thảo luận tìm cách giải
Sau đó 2 Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét
Btập 45: So sánh

b) 7 >
53
d)
2
1
66
2
1
<
Btập 46: Rút gọn với x

0
a)
xxx 33273432 −+−
2735 +−= x
b)
281878523 ++− xxx
2822121023 ++−= xxx
28214 += x
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 19
+ Gv ghi đề bài tập 47
Cho Hs thảo luận tìm lời
giải
Gọi Hs lên bảng giải
Hs thảo luận tìm lời giải
vài phút, sau đó lên bảng
trình bày.
Lớp nhận xét
Btập 47: Rút gọn:
a)

2
)(3
2
2
22
yx
yx
+

6
22
yx
yx

+
=
6
1
yx −
=
(Với x

0; y

0 và x ≠ y)
b)
)441(5
12
2
22

aaa
a
+−

22
)21(5
12
2
aa
a


=
5
12
212


=
a
aa
525
12
)12(2
a
a
aa
=



=
( Với a > 0,5 )

IV/ HDVN: (2’)
- Học bài, nắm vững các qui tắc
- Xem các bài tập đã giải
- Làm các bài tập 58, 59, 63 /12 SBT
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 20
Tuần: 06 – Tiết: 11 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN IẢN BIỂU THỨC BẬC HAI (tt)
Ngày soạn: 14/09/2009
I.Mục tiêu :
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II.Chuẩn bò :
- Các dụng cụ : thước, bảng, máy tính
- Hs chuẩn bò bài mới
III. Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC: (5’)
Rút gọn:
aaa 49169 +−
( với a ≥ 0 )
2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (12’)
+Gv đặt vấn đề nêu tên
phép biến đổi.
+Gv ghi Vd1.
Muốn khử mẫu của biểu
thức lấy căn ta có thể làm

như thế nào?
Gọi Hs đứng tại lớp trả
lời.
Với A, B là các biểu thức,
A.B ≥ 0 , B ≠ 0 thì
B
A
= ?
+Cho Hs thực hiện ?1.
Gọi Hs lần lượt trả lời.
Hs nêu dự đoán cách khử
mẫu của biểu thức lấy
căn.
Trả lời Vd1
Hs nêu công thức tổng
quát.
?1.
a)
5
20
5
4
=
b)
25
15
125
3
=
c)

23
2
6
2
3
a
a
a
=
(với a > 0)
1.Khử mẫu của biểu thức lấy
căn:
VD1:
a)
3
6
3
6
3.3
3.2
3
2
2
===
b)
b
ab
bb
ba
b

a
7
35
7.7
7.5
7
5
==
*/ Tổng quát:
Với A.B ≥ 0 , B ≠ 0 ta có:

B
AB
B
A
=
Hoạt động 2: (15’)
+Gv giới thiệu phép biến
đổi trục căn ở mẫu.
Ghi bảng VD2.
Trong Vd a muốn mất căn
ở mẫu ta làm thế nào?
Vận dụng kiến thức nào
để làm mất căn ở mẫu
Nhân tử và mẫu cho
3
Vận dụng hằng đẳng thức
A
2
– B

2
.
Hs thực hiện và trả lời kết
2. Trục căn ở mẫu:
VD2:
a)
6
35
3.32
35
32
5
==
b)
)13)(13(
)13(10
13
10
−+

=
+
)13(5
13
)13(10
−=


=
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 21

trong Vdb?
Ta gọi biểu thức
13 +

13 −
là hai biểu thức liên
hợp với nhau.
Tương tự Hs thực hiện Vd
c?
+ Từ các Vd trên hãy hình
thành công thức tổng
quát ?
+ Gv sửa chửa bổ sung và
cho Hs ghi vở.
+ Vận dụng thực hiện ?2.
Cho Hs thảo luận làm vài
phút tại lớp sau đó gọi Hs
lên bảng trình bày lời giải.
quả.
Hs đứngtại lớp trả lời vdc
Lớp nhận xét kết quả.
Hs nêu công thức tổng
quát.
?2/
a)
12
25
83
5
=

;
b
b
b
22
=
b)
13
31025
325
5 +
=


a
aa
a
a

+
=

1
)1(2
1
2
( Với a ≥ 0 ; a ≠ 1 )
c)
)57(2
57

4
−=
+

ba
baa
ba
a

+
=

4
)2(6
2
6
( Với a > b > 0 )
c)
)35)(35(
)35(6
35
6
+−
+
=

)35(3
35
)35(6
+=


+
*/ Tổng quát:
a)
B
BA
B
A
=
(Với B > 0 )
b)
2
)(
BA
BAC
BA
C

=
±

(Với A ≥ 0 và A ≠ B
2
)
c)
BA
BAC
BA
C


=
±
)( 
( Với A ≥ 0; B ≥ 0; A ≠ B )
Hoạt động 3 : Củng cố:
(10’)
1.Khử mẫu của biểu thức
lấy căn:
600
1
; ab
b
a
2.Trục căn ở mẫu:
52
5
;
56
2

;
yx −
1
Hs lên bảng tính Btập 1
Lớp nhận xét.
Hs lên bảng tính Btập 2
Lớp nhận xét.
IV/ HDVN: (3’)
- Học bài, kết hợp SGK , nắm vững các công thức tổng quát.
- Làm các bài tập 48,49,50,51,52 / 29,30

- Chuẩn bò bài tập phần Luyện tập.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 22
Tuần: 06 – Tiết: 12 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 14/09/2009
I. Mục tiêu :
-Rèn kó năng vận dụng các công thức đã học vào bài tập rút gọn biểu thức , so
sánh.
- Biết sử dụng kó năng biến đổi bểu thức để giải các bài toán liên quan.
II.Chuẩn bò :
- Thước , máy tính
- Hs chuẩn bò bài tập ở nhà.
III.Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC: (7’)
Trục căn ở mẫu các biểu thức sau:
32
32

+
;
ba
ab

2
( a > 0 , b > 0 ; a ≠ b )
2. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: Sửa bài tập
(10’)
Gọi Hs lên bảng sửa các

bài tập:
48.
98
5
49. 3xy
xy
2
51.
12 −p
p
(Với GT các biểu thức
trên đều có nghóa )
3Hs lên bảng sửa bài
tập.
Lớp nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
(26’)
+ Gv ghi bảng đề bài tập
53a , d
Cho Hs làm vài phút sau
đó gọi Hs lên bảng giải.
Gv cho Hs tìm thêm cách
giải thứ 2 của bài tập 53d
Nhận xét về cách giải 2 ?
Hs lên bảng ghi lời giải
Lớp nhận xét
Bài tập 53:
a)
2
)32(18 −

)23(232323 −=−=
=
663 −
d) Cách1:
))((
))((
baba
baaba
ba
aba
−+
−+
=
+
+
a
ba
baa
=


=
)(
+ Cách 2:
a
ba
baa
ba
aba
=

+
+
=
+
+ )(
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 23
+ Gv cho Hs giải theo 2
cách như bài tập 53d.
Sau đó cho Hs nhận xét
nên làm theo cách 2.
2Hs lên bảng làm 2 bài
tập 54a,d.
Lớp nhận xét.
Btập 54:
a)
2
21
)12(2
21
22
=
+
+
=
+
+
d)
a
a
aa

a
aa
−=


=


1
)1(
1
Gv ghi đề bài tập 56a.
Làm thề nào để sắp xếp
theo thứ tự tăng dần?
Đưa thừa số vào trong
dấu căn rồi so sánh.
1 Hs lên bảng giải.
Btập 56: Sắp xếp theo thứ tự
tăng dần:
a)
24,29,62,53
3224,2462,4553 ===
Vậy:
53242962 <<<
+Cho Hs làm bài tập 57. Hs làm tại lớp vài phút.
Đứng tại lớp trả lời
Lớp nhận xét.
Btập 57:
Câu đúng D.
IV/ HDVN: 2

/
- Học bài ,nắm vững các công thức ,xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 53bc,54,55, 56a / 30.
- Chuẩn bò bài Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 24
Tuần: 07 – Tiết: 13 Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Ngày soạn: 14/09/2009
I.Mục tiêu:
- Biết phối hợp các kó năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng kó năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài
toán liên quan.
II.Chuẩn bò :
- Các dụng cụ thước, bảng, phấn, máy tính.
III.Tiến trình tiết dạy:
1.KTBC: 5
/
Tính:
52).10238( −+−
2.Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
+Để rút gọn biểu
thức có chứa căn thức
bậc hai ta cần biết
vận dụng thích hợp
các phép tính và các
phép biến đổi đã
biết.
+Gv ghi Vd1,

Vận dụng các phép
biến đổi nào để rút
gọn?
Cho Hs tính và gọi Hs
trả lời.
+Cho Hs thực hiện ?1
Khử mẫu của biểu thức lấy
căn, rút gọn các căn đồng
dạng.
Hs đứng tại lớp trả lời Vd1.
Tính ?1tại lớp, trả lời.
Lớp nhận xét.
aa
aaaa
+=
++−
513
4542053
( Với a ≥ 0 )
Ví dụ 1: Rút gọn:
56
52
2
6
5
5
4
4
65
+=

+−+=
+−+
a
aaa
a
a
a
a
Hoạt động 2: (10’)
+Gv ghi Vd2.
Gọi Hs nêu hướng
c/m?
Gọi Hs trả lời?
+ Cho Hs thực hiện ?
2.
Thảo luận tìm cách
giải?
Gọi 1 Hs lên bảng
trình bày?
Hướng cho Hs làm 2
cách.
Biến đổi vế trái.
1Hs đứng tại lớp trả lời.
?2.
VT=
2
)(
2
)(
))((

ba
babaab
ba
bababa
+=
+−=−
+
+−+
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
22)321)(321( =−+++
VT=
22
)3()21( −+
=
2232221 =−++
Vậy đẳng thức được chứng
minh.
Giáo án Đại số 9 Gv: VÕ HOÀNG CHƯƠNG Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×