Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 15'''' đại 8(chg IV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.6 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8 - Chương IV
*/ ĐỀ LẺ:
Câu 1(2điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
(1). Hình: ] Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
0 5
A.
5 0x − ≥
B.
5 0x − ≤
C.
5 0x − >
D.
5 0x − <
(2). Một bất phương trình bậc nhất một ẩn có
A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Là cả ba câu trên
(3). Cho a + 3 > b + 3. Khi đó:
A. a < b B. 3a + 1 > 3b + 1 C. -3a - 4 > -3b - 4 D. 5a + 3 < 5b + 3
(4). Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình: 0,2 + 0,1x < - 0,5 là:
A. x = 1 B. x = 6 C. x = -8 D. x = -1
Câu 2(8điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x + 5

7; b) 3x – (7x + 2) > 6 ; c)
2 1
5
x +
-
2 2
3
x −
> -7; d) 6x + 2(3x - 2)



20
*/ ĐỀ CHẴN:
Câu 1(2điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
(1). Hình: [
-3 0
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
A.
3 0x + <
B.
3 0x + ≤
C.
3 0x + ≥
D.
3 0x + >
(3). Cho a + 3 < b + 3. Khi đó:
A. a > b B. 3a + 1 > 3b + 1 C. -3a - 4 < -3b - 4 D. 5a + 3 < 5b + 3
(4). Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình: 0,75 + 0,2x > - 1,5 là:
A. x = 5 B. x = 7 C. x = -11 D. x = -9
(4). Một bất phương trình bậc nhất một ẩn có
A. Có một nghiệm duy nhất B. Có vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. Là cả ba câu trên
Câu 2(8điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 7

19; b) 2x – (5x + 3) > 6
c)
2 1
5
x +
-

2 2
3
x −
> 3; d) 6x + 3(4x + 2)

24
*/ Hư ớ ng d ẫ n ch ấ m:
§Ò lÎ:
C©u 1(2®): Mçi ý khoanh ®óng ®îc 0,5®
(1). A (2). C (3). C (4). B
C©u 2(8®):
a) 2x + 5

7 b) 3x – (7x + 2) > 6
<=> 2x

2 (0,5®) <=> 3x - 7x - 2 > 6 (0,5®)
<=> x

1 (0,5®) <=> -4x > 6 + 2
VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ x

1 (0,25®) <=> x < - 2 (0,5®)
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè (0,75®) VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ x < -2 (0,25®)
] BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè (0,75®)
0 1 )
-2 0
c)
2 1
5

x +
-
2 2
3
x −
> 7
<=> 6x + 3 - 10x + 10 > 105 (0,5®) VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ: x < - 23 (0,25®)
<=> -4x > 92 BiÓu diÔn tËp nghiªm trªn trôc sè: (0,75®)
<=> x < - 23 (0,5®) )
-23 0
d) 6x + 2(3x - 2)

20
<=> 6x + 6x -4

20 (0,5®)
<=> 12x

24 VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ : x

2 (0,25®)
<=> x

2 (0,5®) BiÓu diÔn tËp nghiªm trªn trôc sè: (0,75®)
{
0 2
************************************************
§Ò ch½n:
C©u 1(2®): Mçi ý khoanh ®óng ®îc 0,5®
(1). C (2). D (3). C (4). B

C©u 2(8®): ( mçi ý lµm ®óng ®îc 2®)
a) a) 3x + 7

19 b) 2x – (5x + 3) > 6
<=> 3x

12 (0,5®) <=> 2x - 5x - 3 > 6 (0,5®)
<=> x

4 (0,5®) <=> -3x > 6 + 3 (0,25®)
VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ x

4 (0,25®) <=> x < -3 (0,25®)
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè (0,75®) VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ x < -3 (0,25®)
] BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè (0,75®)
0 4 )
-3 0
)
2 1
5
x +
-
2 2
3
x −
> 3
<=> 6x + 3 - 10x + 10 > 45 (0,5®) VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ: x < - 8 (0,25®)
<=> -4x > 32 BiÓu diÔn tËp nghiªm trªn trôc sè: (0,75®)
<=> x < -8 (0,5®) )
-8 0

d) 6x + 3(4x + 2)

24
<=> 6x + 12x + 6

24 (0,5®)
<=> 18x

18 VËy nghiÖm cña bÊt pt lµ : x

1 (0,25®)
<=> x

1 (0,5®) BiÓu diÔn tËp nghiªm trªn trôc sè: (0,75®)
{
0 1

×