B
BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO
TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI
ỘI
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(THEO H
(THEO H(THEO H
(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ViÖn C«ng nghÖ sinh häc vµ c«ng nghÖ thùc phÈm
HÀ N
HÀ NHÀ N
HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 2007
2007 2007
2007
Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng Khoa học và Đào tạo Viện Công
nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm chính thức thông qua ngày ……tháng …… năm ……
CH
CHCH
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC V
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC V
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠO ẠO
ẠO
MỤC LỤC
PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 7
1.
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO : 8
1.1.
Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo 8
1.2.
Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo 8
1.2.1
Ngành Kỹ thuật Sinh học 8
1.2.2
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm 8
1.2.3
Chuyên ngành Máy và Tự động hóa Công nghệ Thực phẩm: 9
2.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT SINH HỌC 10
2.1 Mục tiêu đào tạo 10
2.2
Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Sinh học 10
2.3 Danh mục học phần chi tiết ngành Kỹ thuật sinh học 10
2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (Từ học kỳ 3) 13
3.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT THỰC PHẨM 15
3.1
Mục tiêu đào tạo 15
3.2
Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Thực phẩm 15
3.3
Danh mục học phần chi tiết ngành Kỹ thuật thực phẩm 16
3.4
Kế hoạch học tập chuẩn (Từ học kỳ 3) 18
4
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH MÁY VÀ TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG NGHỆ THỰC
PHẨM 21
4.1
Mục tiêu đào tạo 21
4.2
Cấu trúc chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và tự động hóa công nghệ thực phẩm 21
4.3
Danh mục học phần chi tiết chuyên ngành Máy và tự động hóa công nghệ thực phẩm 22
4.4
Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3) 25
5
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA/VIỆN: 26
5.1
Danh sách các học phần 26
5.2
Mô tả nội dung các học phần Error! Bookmark not defined.
BF3010
Hóa sinh đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3020
Hóa sinh thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3030
Vi sinh đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3040
Vi sinh thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3060
Công nghệ môi trường đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3070
Kỹ thuật thực phẩm đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3080
Quá trình và thiết bị cơ học Error! Bookmark not defined.
BF3090
Quá trình và thiết bị nhiệt Error! Bookmark not defined.
BF3110
Quá trình và thiết bị chuyển khối Error! Bookmark not defined.
BF3120
Quá trình và thiết bị sinh học Error! Bookmark not defined.
BF3130
Quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3140
Phụ gia thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3150
Bao bì thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3160
Dinh dưỡng an toàn thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3170
Phương pháp phân tích bằng công cụ trong CNTP Error! Bookmark not defined.
BF3180
Phân tích cảm quan thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3190
Phân tích cơ lý hóa thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3200
Phân tích vi sinh vật thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF3210
Ngoại ngữ chuyên ngành I Error! Bookmark not defined.
BF3220
Ngoại ngữ chuyên ngành II Error! Bookmark not defined.
BF3230
Cơ sở lập dự án thiết kế nhà máy thực phẩm – sinh học Error! Bookmark not defined.
BF3250
Thực tập nhận thức Error! Bookmark not defined.
BF3350
Hoá sinh đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3360
Vi sinh vật học đại cương Error! Bookmark not defined.
BF3370
Hoá sinh công nghiệp Error! Bookmark not defined.
BF3380
Sinh học tế bào Error! Bookmark not defined.
BF3390
Vi sinh vật học ứng dụng Error! Bookmark not defined.
BF3400
Ngoại ngữ chuyên ngành Error! Bookmark not defined.
BF3410
Sinh học phân tử Error! Bookmark not defined.
BF3420
Di truyền học Error! Bookmark not defined.
BF3430
Các phương pháp phân tích bằng công cụ trong CNSH Error! Bookmark not defined.
BF3440
Tối ưu hoá các quá trình trong Công nghệ Sinh học Error! Bookmark not defined.
BF3450
Thực tập nhận thức Error! Bookmark not defined.
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều khiển quá trình công nghệ Error! Bookmark not defined.
BF3480
Qúa trình và Thiết bị 3 Error! Bookmark not defined.
BF3490
Sinh hóa miễn dịch Error! Bookmark not defined.
BF3550
An toàn sinh học Error! Bookmark not defined.
BF3560
Thực tập kỹ thuật Error! Bookmark not defined.
BF3700
Kỹ thuật an toàn và môi trường Error! Bookmark not defined.
BF3710
Kỹ thuật điều khiển tự động Error! Bookmark not defined.
BF4010
Thực tập kỹ thuật Error! Bookmark not defined.
BF4020
Đồ án chuyên ngành Error! Bookmark not defined.
BF4030
Công nghệ Dầu béo-Chất thơm Error! Bookmark not defined.
BF4040
Công nghệ Đường Error! Bookmark not defined.
BF4050
Công nghệ Bánh kẹo Error! Bookmark not defined.
BF4060
Công nghệ Chè-Cà phê Error! Bookmark not defined.
BF4070
Công nghệ Thuốc lá Error! Bookmark not defined.
BF4080
Kỹ thuật lạnh thực phẩm Error! Bookmark not defined.
BF4090
Công nghệ các sản phẩm sữa Error! Bookmark not defined.
BF4100
Thông gió hút bụi và điều hòa không khí Error! Bookmark not defined.
BF4110
Công nghệ bảo quản và chế biến hải sản Error! Bookmark not defined.
BF4120
Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả Error! Bookmark not defined.
BF4130
Công nghệ chế biến lương thực Error! Bookmark not defined.
BF4140
Công nghệ bảo quản lương thực Error! Bookmark not defined.
BF4150
Công nghệ thịt, các sản phẩm thịt và phụ phẩm Error! Bookmark not defined.
BF4160
Công nghệ enzym Error! Bookmark not defined.
BF4170
Công nghệ rượu vang Error! Bookmark not defined.
BF4180
Công nghệ cồn etylic Error! Bookmark not defined.
BF4190
Công nghệ mỳ chính và các sản phẩm giàu axit amin Error! Bookmark not defined.
BF4200
Công nghệ nấm men Error! Bookmark not defined.
BF4210
Công nghệ malt và bia 40
BF4220
Marketing Sinh học - Thực phẩm 40
BF4230
Tin học ứng dụng trong Quản lý chất lượng 40
BF4240
Tin học ứng dụng trong CNTP 40
BF4250
Luật thực phẩm 40
BF4260
Ứng dụng vi sinh vật trong bảo quản thực phẩm 40
BF4270
Hệ thống chất lượng thực phẩm ISO/HACCP 40
BF4410
Công nghệ Enzym 41
BF4420
Tin sinh học 41
BF4430
Kỹ thuật gen vi sinh vật 41
BF4440
Công nghệ lên men công nghiệp 41
BF4450
Quản lý chất lượng trong Công nghệ Sinh học 41
BF4460
Công nghệ Sinh học môi trường 42
BF4480
Đồ án Chuyên ngành 42
BF4510
Công nghệ sinh học thực vật 42
BF4530
Công nghệ protein 42
BF4540
Công nghệ sản xuất axit và dung môi hữu cơ 42
BF4550
Công nghệ lên men các hợp chất kháng sinh 43
BF4590
Công nghệ axít amin 43
BF4610
Công nghệ tế bào động vật 43
BF4620
Công nghệ Vacxin 43
BF4630
Công nghệ chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật 43
BF4640
Công nghệ phân bón vi sinh 43
BF4660
Kỹ thuật xử lý nước thải 43
BF4670
Độc tố học 44
BF4680
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn 44
BF4720
Công nghệ Thực phẩm đại cương 44
BF4730
Máy vận chuyển 44
BF4740
Thiết bị truyền nhiệt chuyển khối 44
BF4750
Kĩ thuật sấy nông sản thực phẩm 44
BF4760
Máy lạnh và điều hòa không khí 44
BF4770
Cơ sở tính toán máy và thiết bị 45
BF4780
Cơ sở thiết kế máy tự động 45
BF4790
Điều khiển các quá trình công nghệ 45
BF4810
Công nghệ sinh học đại cương 45
BF4820
Ứng dụng tin học trong tính toán, thiết kế 45
BF4890
Trang thiết bị điện công nghiệp 46
BF4840
Thí nghiệm chuyên đề và chuyên ngành 46
BF4850
Ngoại ngữ chuyên ngành 46
BF4860
Các phần tử và hệ thống tự động thủy khí 46
BF4870
Mạng điều khiển các quá trình công nghệ 46
BF4880
Máy định lượng và bao gói sản phẩm 46
BF4830
Bơm, quạt, máy nén 46
BF4900
Máy & thiết bị khuấy trộn 47
BF4910
Máy bóc vỏ, làm sạch và phân loại 47
BF4920
Máy nghiền, cắt & tạo hình sản phẩm thực phẩm 47
BF4930
Máy và thiết bị phân riêng 47
BF4940
Đồ án môn học máy chế biến 47
BF4950
Đồ án môn học thiết bị nhiệt lạnh 47
BF4960
Thực tập nhận thức 47
BF4970
Thực tập kỹ thuật 48
BF5010
Thực tập tốt nghiệp 48
BF5050
Thực tập tốt nghiệp 48
BF5080
Thực tập tốt nghiệp 48
BF 5100
Đồ án tốt nghiệp 48
BF5150
Đồ án tốt nghiệp 48
BF5190
Đồ án tốt nghiệp 48
PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN 49
BF3010
Hoá sinh đại cương 50
BF3020
Hoá sinh thực phẩm 56
BF3030
Vi sinh đại cương 61
BF3040
Vi sinh Thực phẩm 65
BF3060
Công nghệ môi trường đại cương 68
BF3070
Kỹ thuật thực phẩm đại cương 71
BF3080
Quá trình và thiết bị cơ học 75
BF3090
Quá trình và thiết bị nhiệt 79
BF3110
Quá trình và thiết bị chuyển khối 83
BF3120
Quá trình và thiết bị sinh học 88
BF3130
Quản lý chất lượng trong Công nghiệp thực phẩm 91
BF3140
Phụ gia thực phẩm 98
BF3150
Bao bì thực phẩm 101
BF3160
Dinh dưỡng an toàn thực phẩm 106
BF3170
Phương pháp phân tích bằng công cụ trong CNTP 111
BF3180
Phân tích cảm quan thực phẩm 116
BF3190
Phân tích cơ lý hóa thực phẩm 123
BF3200
Phân tích vi sinh vật thực phẩm 129
BF3210
The language of Food and Biological Technology in English I 133
BF3220
The language of Food and Biological Technology in English II 136
BF3230
Cơ sở lập dự án thiết kế nhà máy thực phẩm – sinh học 139
BF3250
Thực tập nhận thức 142
BF3350
Hoá sinh đại cương 143
BF3360
Vi sinh vật học đại cương 150
BF3370
Hoá sinh công nghiệp 154
BF3380
Sinh học tế bào 158
BF3390
Vi sinh vật học ứng dụng 161
BF3400
Tiếng Anh chuyên ngành 165
BF3410
Sinh học phân tử 170
BF3420
Di truyền học 174
BF3430
Các phương pháp phân tích bằng công cụ trong công nghệ sinh học 177
BF3440
Tối ưu hóa các quá trình trong công nghệ sinh học 182
BF3450
Thực tập nhận thức 186
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều khiển quá trình công nghệ 187
BF3480
Quá trình và thiết bị 3 190
BF3490
Sinh hóa miễn dịch 194
BF3550 An toàn sinh học 197
BF3560
Thực tập kỹ thuật 200
BF3700
Kỹ thuật an toàn và xử lý môi trường 201
BF3710
Kỹ thuật điều khiển tự động 207
BF4010
Thực tập kỹ thuật 210
BF4020
Đồ án chuyên ngành 211
BF4030
Công nghệ dầu béo-chất thơm 212
BF4040
Công nghệ đường 218
BF4050
Công nghệ bánh kẹo 221
BF4060
Công nghệ chè cà phê 226
BF4070
Công nghệ thuốc lá 232
BF4080
Kỹ thuật lạnh thực phẩm 236
BF4090
Công nghệ các sản phẩm sữa 241
BF4100
Thông gió hút bụi và điều hoà không khí 246
BF4110
Công nghệ bảo quản và chế biến hải sản 249
BF4120
Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả 253
BF4130
Công nghệ chế biến lương thực 257
BF4140
Công nghệ bảo quản lương thực 260
BF4150
Công nghệ thịt, các sản phẩm thịt và phụ phẩm 264
BF4160
Công nghệ enzim 268
BF4170
Công nghệ Rượu vang 271
BF4180
Công nghệ cồn êtylic 274
BF4190
Công nghệ mì chính và các sản phẩm giàu axit amin 279
BF4200
Công nghệ nấm men 284
BF4210
Công nghệ Malt và Bia 289
BF4220
Marketing sinh học - thực phẩm 295
BF4230
Tin học ứng dụng trong Quản lý Chất lượng 301
BF4240
Tin học ứng dụng trong công nghệ thực phẩm 305
BF4250
Luật Thực phẩm 307
BF4260
Ứng dụng vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm 313
BF4270
Hệ thống chất lượng thực phẩm ISO/HACCP 318
BF4410
Công nghệ enzym 325
BF4420
Tin – Sinh học 330
BF4430
Kỹ thuật gen vi sinh vật 334
BF4440
Công nghệ lên men công nghiệp 337
BF4450
Quản lý chất lượng trong công nghệ sinh học 339
BF4460
Công nghệ sinh học môi trường 344
BF4480
Đồ án chuyên ngành 348
BF4510
Công nghệ sinh học thực vật 349
BF4530
Công nghệ protein 352
BF4540
Công nghệ sản xuất các axit và dung môi hữu cơ 356
BF4550
Công nghệ lên men các hợp chất kháng sinh 360
BF4590
Công nghệ axit amin 365
BF4610
Công nghệ tế bào động vật 367
BF4620
Công nghệ vacxin 370
BF4630
Công nghệ chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật 374
BF4640
Công nghệ phân bón vi sinh 378
BF4660
Kỹ thuật xử lý nước thải Error! Bookmark not defined.
BF4670
Độc tố học 385
BF4680
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn Error! Bookmark not defined.
BF4720
Công nghệ thực phẩm đại cương 392
BF4730
Máy vận chuyển 396
BF4740
Thiết bị truyền nhiệt chuyển khối 399
BF4750
Kĩ thuật sấy nông sản thực phẩm 406
BF4760
Máy lạnh và điều hòa không khí 410
BF4770
Cơ sở tính toán máy và thiết bị 414
BF4780
Cơ sở thiết kế máy tự động 419
BF4790
Điều khiển các quá trình công nghệ 422
BF4810
Công nghệ sinh học đại cương 425
BF4820
Ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế 428
BF4890
Trang thiết bị điện công nghiệp 430
BF4840
Thí nghiệm chuyên ngành và chuyên đề 434
BF4850
Ngoại ngữ chuyên ngành 439
BF4860
Các phần tử và hệ thống tự động thủy khí 441
BF4870
Mạng điều khiển quá trình công nghệ 444
BF4880
Máy định lượng và bao gói sản phẩm 447
BF4830
Bơm, quạt, máy nén 450
BF4900
Máy & thiết bị khuấy trộn 454
BF4910 Máy bóc vỏ, làm sạch và phân loại 458
BF4920 Máy nghiền, cắt & tạo hình sản phẩm thực phẩm 460
BF4930
Máy và thiết bị phân riêng 464
BF4940
Đồ án môn học máy chế biến 467
BF4950
Đồ án môn học thiết bị nhiệt lạnh 469
BF4960
Thực tập nhận thức 471
BF4970
Thực tập kỹ thuật 472
BF5010
Thực tập tốt nghiệp 473
BF5050
Thực tập tốt nghiệp 474
BF5080
Thực tập tốt nghiệp 475
BF5100
Đồ án tốt nghiệp 476
BF5150
Đồ án tốt nghiệp 477
BF5190
Đồ án tốt nghiệp 478
PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.
1.1.
1. CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO :
ẠO :ẠO :
ẠO :
1.1. Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt
Tên các chuyên ngành Tên viết tắt
Kỹ thuật Sinh học
Bio- Engineering
Kỹ thuật Sinh học
Bio- Engineering
Kỹ thuật Thực phẩm
Food Engineering
Kỹ thuật Thực phẩm
Food Engineering
Kỹ thuật Cơ khí
Mechanical Engineering
Máy và Tự động hóa Công
nghệ Thực phẩm
Machinery and Automation
in Food Technology
MAuFO
1.2. Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo
Viện CN Sinh học – CN Thực phẩm được thành lập theo Quyết định số 2142 /QĐ-BGD&ĐT-TCCB-Bộ
Giáo dục và Đào tạo, ký ngày 15 tháng 6 năm 1999. Viện được thành lập trên cơ sở sự phát triển nghiên
cứu khoa học và đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm của trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ năm
1956 và trung tâm công nghệ sinh học từ năm 1986 với giấy phép đăng ký hoạt động khoa học công
nghệ số 50 ngày 25 tháng 03 năm 1993 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường cấp cho trung tâm
Công nghệ sinh học.
Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm có chức năng nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa
học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Thiết kế
chế tạo và điều khiển tự động máy thiết bị chế biến thực phẩm và sản xuất các sản phẩm sinh học.
1.2.1 Ngành Kỹ thuật Sinh học
Tên ngành chính thức là Kỹ thuật Sinh học và đào tạo một chuyên ngành cơ bản là Kỹ thuật sinh học.
Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật sinh học ngoài khối kiến thức giáo dục đại cương còn trang bị cho
sinh viên đầy đủ những kiến thức khoa học cơ bản, lý thuyết cơ sở và kỹ thuật chuyên ngành về các lĩnh
vực kỹ thuật sinh học như sinh học nông nghiệp, sinh học bảo vệ môi trường, sinh học nông nghiệp, y
tế…
Sau khi học xong chương trình sinh viên được nhận văn bằng Kỹ sư kỹ thuật sinh học.
Kỹ sư được đào tạo theo chương trình này có khả năng :
1. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất các sản phẩm sinh học, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất, tổ chức
và điều hành sản xuất, quản lý công nghệ trong lĩnh vực sinh học, công nghệ môi trường, nông
nghiệp, y tế…
2. Tham gia giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng
3. Tư vấn, đầu tư, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật sinh học
1.2.2 Ngành Kỹ thuật Thực phẩm
Tên ngành chính thức là Kỹ thuật Thực phẩm và đào tạo một chuyên ngành cơ bản là kỹ thuật thực
phẩm.
Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật thực phẩm ngoài kiến thức giáo dục đại cương còn phải trang bị
cho sinh viên đầy đủ những kiến thức khoa học cơ bản, khoa học cơ sở chung, cơ sở ngành và đặc biệt
là kỹ thuật chuyên ngành về các lĩnh vực thực phẩm như:
Kỹ thuật bảo quản chế biến các sản phẩm thực phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm, phân tích đánh giá
chất lượng thực phẩm…
Sau khi học xong chương trình sinh viên được nhận văn bằng Kỹ sư kỹ thuật thực phẩm.
Kỹ sư được đào tạo theo chương này có khả năng:
1. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất các sản phẩm thực phẩm mới, cải tiến kỹ thuật sản xuất các sản phẩm
thực phẩm truyền thống.
2. Thiết kế, lắp đặt, vận hành các dây chuyền sản xuất thực phẩm. Tổ chức điều hành sản xuất, kinh
doanh các sản phẩm thực phẩm, tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực thực phẩm
3. Tham gia giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề…
1.2.3 Chuyên ngành Máy và Tự động hóa Công nghệ Thực phẩm
Chuyên ngành đào tạo chính là Máy và Tự động hóa Công nghệ Thực phẩm
Chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và Tự động hóa Công nghệ Thực phẩm ngoài kiến thức giáo
dục đại cương còn trang bị cho sinh viên đầy đủ những kiến thức khoa học cơ bản, khoa học cơ sở
chung, cơ sở ngành chế tạo máy (cơ khí) và tự động hóa đặc biệt là cơ sở quá trình máy và thiết bị sản
xuất thực phẩm.
Sau khi học xong chương trình sinh viên được nhận văn bằng kỹ sư Máy và Tự động hóa Công nghệ
Thực phẩm
Kỹ sư được đào tạo theo chương trình này có khả năng:
1. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành các hệ thống máy và thiết bị trong dây chuyền sản
xuất các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm và hóa chất ở quy mô nhỏ trình độ cơ khí hóa đến quy
mô công nghiệp trình độ tự động hóa.
2. Tham gia giảng dạy ở các trường Đại học, cao đẳng, dạy nghề.
2.
2.2.
2. CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO NG
ẠO NGẠO NG
ẠO NGÀNH K
ÀNH KÀNH K
ÀNH KỸ THUẬT SINH HỌC
Ỹ THUẬT SINH HỌCỸ THUẬT SINH HỌC
Ỹ THUẬT SINH HỌC
2.1 Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nhân lực khoa học cho ngành kỹ thuật sinh học – một trong những ngành mũi nhọn để thực hiện
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Kỹ sư được đào tạo theo chương trình này có khả năng :
1. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất các sản phẩm sinh học, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất, tổ
chức và điều hành sản xuất, quản lý công nghệ trong lĩnh vực sinh học, công nghệ môi trường, nông
nghiệp, y tế…
2. Tham gia giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng
3. Tư vấn, đầu tư, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật sinh học
4. Trang bị kiến thức toàn diện cho kỹ sư sinh học. Kỹ sư sinh học có kiến thức cơ sở để nghiên cứu
sâu về các lĩnh vực sinh học cụ thể và học các chương trình sau đại học như Cao học, Nghiên cứu
sinh trong và ngoài nước
2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Sinh học
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC
Ghi chú
1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13
2 Ngoại ngữ 6
3 Toán cao cấp 11
4 Vật lý đại cương 8
5 Hóa học đại cương 3
6 Tin học đại cương 3
7 Quản trị học đại cương 2
8 Giáo dục thể chất 3
a)
Giáo dục
đại cương
(46 TC)
9 Giáo dục quốc phòng 2
a)
1 Phương pháp tính 2
2 Xác suất thống kê 3
3 Kỹ thuật điện 3
4 Kỹ thuật điện tử 3
5 Kỹ thuật nhiệt 3
6 Hình học họa hình 2
7 Vẽ kỹ thuật 2
8 Cơ học lý thuyết 3
9 Cơ khí đại cương 2
10 Tiếng Anh KHKT 2
11 Giáo dục thể chất 2
a)
Cơ sở chung
toàn trường
(25 TC)
12 Giáo dục quốc phòng 1
a)
1 Các học phần cơ sở bắt buộc 64
Cơ sở bắt buộc
(64TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 0
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 16
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
(45TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành : 180TC
2.3 Danh mục học phần chi tiết ngành Kỹ thuật sinh học
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần
Khối lượng Điều kiện
1.
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-6)
2.
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)
3.
SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)
4.
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)
5.
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
6.
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
7.
FL1020
Tiếng Anh II 3(3-1-0-6)
FL1010
8.
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
9.
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
10.
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
11.
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
12.
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)
13.
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6)
MI1010
14.
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)
15.
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16.
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17.
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18.
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19.
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)
Giáo dục đại
cương
bắt buộc (46TC)
20.
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
1.
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
MI1020
2.
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
MI1020
3.
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
4.
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
5.
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1020
6.
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
7.
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
ME2010
8.
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
9.
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1010
10.
FL2010
Tiếng Anh KHKT
2(2-1-0-4)
FL1020
11.
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
12.
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
Cơ sở chung
toàn trường
(25TC)
13.
MIL2010
Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)
1.
FL3108
Tiếng Anh CN CN Hóa - Sinh 2(2-1-0-4)
FL1030
2.
CH3002
Hóa lý 3(3-1-1-6)
CH1010
3.
CH3223
Hóa hữu cơ 3(3-1-1-6)
CH1010
4.
CH3304
Hóa phân tích 3(2-1-2-6)
CH1010
5.
BF3350
Hóa sinh đại cương 4(3-1-2-8)
6.
BF3360
VSV học đại cương 4(3-1-2-8)
7.
BF3370
Hóa sinh công nghiệp 2(2-1-0-4)
BF3350
8.
BF3380
Sinh học tế bào 3(2-1-1-6)
BF3350
9.
BF3390
VSV học ứng dụng 2(2-1-0-4)
BF3360
10.
BF3400
Ngoại ngữ CN 2(2-1-0-4)
11.
ME2020
Auto CAD 2(1-1-0-4)
Cơ sở bắt buộc
(64TC)
12.
CH3401
Quá trình và TB 1 2(2-1-0-4)
13.
CH3411
Quá trình và TB 2 2(2-1-0-4)
CH3401
14.
BF3410
Sinh học phân tử 2(2-1-0-4)
BF3350
BF3380
15.
BF3420
Di truyền học 2(2-1-0-4)
BF3370
BF3380
BF3410
16.
BF3430
Các phương pháp phân tích bằng
công cụ trong CNSH
3(2-1-1-6)
BF3350
17.
BF3440
Tối ưu hóa các QT trong CNSH 2(2-1-0-4)
18.
BF3450
Thực tập nhận thức 2(0-0-4-8)
BF3370
BF3390
CH3411
19.
CH3440
Đồ án QT và TB 1(1-1-0-4)
CH3411
20.
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều khiển
quá trình công nghệ
3(3-1-0.5-4)
21.
CH3800
Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)
22.
BF3480
Qúa trình và Thiết bị 3 3(2-1-0-6)
23.
BF3490
Sinh hóa miễn dịch 2(2-1-0-4)
BF3350
24.
BF3230
Cơ sở lập dự án TK nhà máy thực
phẩm – sinh học
2(2-1-0-4)
25.
BF4220
Maketing SH - TP 2(2-1-0-4)
26.
BF3550
An toàn sinh học 2(2-1-0-4)
BF3420
27.
BF3560
TT kỹ thuật 2(0-0-4-8)
BF3480
BF3640
1.
BF4410
Công nghệ enzim 3(2-1-1-6)
BF3410
2.
BF4420
Tin sinh học 2(1-1-0-4)
3.
BF4430
Kỹ thuật gen vi sinh vật 3(2-1-1-6)
BF3360
BF3420
4.
BF4440
Công nghệ lên men công nghiệp 3(2-1-1-6)
5.
BF4460
CN sinh học môi trường 2(2-1-0-4)
6.
BF4480
Đồ án CN 2(0-3-0-6)
7.
BF5050
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
BF3560
Chuyên ngành
bắt buộc (29TC)
8.
BF5150
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)
BF5050
1.
BF4450
Quản lý chất lượng trong CN sinh
học
2(2-1-0-4)
2.
BF4510
CN sinh học thực vật 3(2-1-1-6)
BF3380
BF3410
BF3420
3.
BF4530
CN protein 3(2-1-1-6)
4.
BF4540
CN sản xuất các axit và dung môi
hữu cơ
2(2-1-0-4)
BF3610
5.
BF4550
CN lên men các hợp chất kháng
sinh
2(2-1-0-4)
6.
BF4210
CN malt và bia 2(2-1-0.5-4)
7.
BF4180
CN cồn etylic 2(2-1-0.5-4)
8.
BF4170
CN rượu vang 2(2-1-0.5-4)
9.
BF4590
CN axit amin 2(2-1-0-4)
10.
BF4610
Công nghệ tế bào động vật 2(2-1-0-4)
BF3410
BF3420
Chuyên ngành tự
chọn (16/35TC)
11.
BF4620
CN vacxin 2(2-1-0-4)
BF3490
12.
BF4630
CN chế phẩm sinh học bảo vệ
thực vật
2(2-0-1-4)
CH3401
CH3411
BF3350
BF3360
13.
BF4640
CN phân bón vi sinh 2(2-1-0-4)
14.
BF4660
Kỹ thuật xử lý nước thải 3(2-1-1-6)
15.
BF4670
Độc tố học 2(2-1-0-4)
16.
BF4680
KT xử lý chất thải rắn 2(2-1-0-4)
2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (Từ học kỳ 3)
Chuyên ngành Kỹ thuật Sinh học
HỌC KỲ III
17TC
(17-7-5.5-34)
HỌC KỲ IV
17TC
(16-5-4.5-34)
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
ME2040
Cơ học lý thuyết 3(3-1-0-6)
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
FL2010
Tiếng Anh chuyên ngành
KHKT
2(2-1-0-4)
FL3108
Tiếng Anh CN CN Hóa - Sinh 2(2-1-0-4)
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
SSH1120
Nguyên lý cơ bản MLII 3(3-0-0-6)
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
MIL2010
Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
HỌC KỲ V
19 TC
(16-6-10-38)
HỌC KỲ VI
19 TC
(15-7-6-42)
CH3002
Hóa lý 3(3-1-1-6)
BF3380
Sinh học tế bào 3(2-1-1-6)
CH3304
Hóa phân tích 3(2-1-2-6)
BF3370
Hóa sinh công nghiệp 2(2-1-0-4)
CH3223
Hóa hữu cơ
3(3-1-1-6)
BF3390
VSV học ứng dụng 2(2-1-0-4)
BF3350
Hóa sinh đại cương 4(3-1-2-8)
BF3400
Ngoại ngữ CN 2(2-1-0-4)
BF4220
Maketing SH - TP 2(2-1-0-4)
CH3401
Quá trình và TB 1 2(2-1-0-4)
BF3360
VSV học đại cương 4(3-1-2-8)
BF3450
Thực tập nhận thức 2(0-0-4-8)
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
ME2020
Auto CAD 2(1-1-0-4)
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
CH3800
Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)
HỌC KỲ VII
20 TC
(18-9-1.5-40)
HỌC KỲ VIII
19 TC
(13-7-7-42)
CH3411
Quá trình và TB 2 2(2-1-0-4)
BF4460
Công nghệ sinh học môi
trường
2(2-1-0-4)
BF3410
Sinh học phân tử 2(2-1-0-4)
BF4410
Công nghệ enzim 3(2-1-1-6)
BF3420
Di truyền học 2(2-1-0-4)
BF4420
Tin sinh học 2(1-1-0-4)
BF3430
Các phương pháp phân
tích bằng công cụ trong
CNSH
3(2-1-1-6)
BF4430
Kỹ thuật gen vi sinh vật 3(2-1-1-6)
BF3440
Tối ưu hóa các QT trong
CNSH
2(2-1-0-4)
BF4440
Công nghệ lên men công
nghiệp
3(2-1-1-6)
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều
khiển quá trình công
nghệ
3(3-1-0.5-4)
BF3230
Cơ sở lập dự án TK nhà máy
TP – SH
2(2-1-0-4)
BF3490
Sinh hóa miễn dịch 2(2-1-0-4)
BF3550
An toàn sinh học 2(2-1-0-4)
CH3440
Đồ án QT và TB 1(1-1-0-4)
SSH1130
Đường lối cách mạng
của Đảng CSVN
3(2-1-0-4)
BF3480
Qúa trình và Thiết bị 3 3(2-1-0-6)
BF3560
TT kỹ thuật 2(0-0-4-8)
HỌC KỲ IX
18 TC
HỌC KỲ X
14 TC
(0-0-28-56)
Tự chọn 16/35 TC
16
BF5050
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
BF4480
Đồ án chuyên ngành 2(0-3-0-6)
BF5150
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)
3.
3.3.
3. CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO NG
ẠO NGẠO NG
ẠO NGÀNH K
ÀNH KÀNH K
ÀNH KỸ THUẬT THỰC PHẨM
Ỹ THUẬT THỰC PHẨMỸ THUẬT THỰC PHẨM
Ỹ THUẬT THỰC PHẨM
3.1 Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nhân lực khoa học cho ngành kỹ thuật thực phẩm. Một trong những ngành quan trọng nhất của
nước ta để nâng cao giá trị kinh tế của các sản phẩm nông nghiệp, đáp ứng tiêu dùng và xuất khẩu.
Kỹ sư được đào tạo theo chương này có khả năng:
1. Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất các sản phẩm thực phẩm mới, cải tiến kỹ thuật sản xuất các sản phẩm
thực phẩm truyền thống.
2. Thiết kế, lắp đặt, vận hành các dây chuyền sản xuất thực phẩm. Tổ chức điều hành sản xuất, kinh
doanh các sản phẩm thực phẩm, tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực thực phẩm
3. Tham gia giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề…
4. Trang bị kiến thức toàn diện cho kỹ sư thực phẩm. Kỹ sư thực phẩm có kiến thức cơ bản, cơ sở để
nghiên cứu sâu về các lĩnh vực thực phẩm và học các chương trình sau đại học như cao học, Nghiên
cứu sinh trong và ngoài nước.
3.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Thực phẩm
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú
1.
CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13
2.
Ngoại ngữ 6
3.
Toán cao cấp 11
4.
Vật lý đại cương 8
5.
Hóa học đại cương 3
6.
Tin học đại cương 3
7.
Quản trị học đại cương 2
8.
Giáo dục thể chất 3
a)
Giáo dục
đại cương
(46TC)
9.
Giáo dục quốc phòng 2
a)
1.
Phương pháp tính 2
2.
Xác suất thống kê 3
3.
Kỹ thuật điện 3
4.
Kỹ thuật điện tử 3
5.
Kỹ thuật nhiệt 3
6.
Hình học họa hình 2
7.
Vẽ kỹ thuật 2
8.
Cơ học kỹ thuật 3
9.
Cơ khí đại cương 2
10.
Tiếng Anh KHKT 2
11.
Giáo dục thể chất 2
a)
Cơ sở chung
toàn trường
( 25TC)
12.
Giáo dục quốc phòng 1
a)
1.
Các học phần cơ sở bắt buộc 73
Cơ sở bắt buộc
( 73TC)
2.
Các học phần cơ sở tự chọn 0
1.
Các học phần chuyên ngành bắt buộc 4
2.
Các học phần chuyên ngành tự chọn I 14
3.
Các học phần chuyên ngành tự chọn II
4
4.
Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
( 36TC)
5.
Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng
CTĐT chuyên
ngành: 180TC
3.3 Danh mục học phần chi tiết ngành Kỹ thuật thực phẩm
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện
1.
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-6)
2.
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)
3.
SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)
4.
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)
5.
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
6.
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
7.
FL1020
Tiếng Anh II 3(3-1-0-6)
FL1010
8.
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
9.
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
10.
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
11.
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
12.
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)
13.
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6)
MI1010
14.
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)
15.
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16.
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17.
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18.
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19.
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)
Giáo dục đại cương
bắt buộc (46TC)
20.
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
1.
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
MI1020
2.
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
MI1020
3.
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
4.
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
5.
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1020
6.
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
7.
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
ME2010
8.
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
9.
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1010
10.
FL2010
Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4)
FL1020
11.
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
12.
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
Cơ sở chung toàn
trường (25TC)
13.
MIL2010
Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)
1.
FL3108
Tiếng Anh CN CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4)
FL2010
2.
CH3122
Hoá vô cơ 3(2-2-0.5-
6)
3.
CH3223
Hóa hữu cơ 3(3-1-1-6)
CH1010
4.
CH3304
Hóa phân tích 3(2-1-2-6)
CH1010
5.
CH3002
Hoá lý 3(3-1-1-
6)
6.
BF3010
Hóa sinh đại cương 4(3-1-2-
8)
7.
BF3020
Hóa sinh thực phẩm 2(2-1-0-
4)
BF3010
8.
BF3030
Vi sinh đại cương 3(3-1-1-6)
Cơ sở bắt buộc:
(73TC)
9.
BF3040
Vi sinh thực phẩm 2(2-1-1-
6)
10.
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều khiển
QTCN
3(3-1-0.5-4)
11.
CH3800
Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-
4)
12.
EM3201
Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-
4)
13.
BF3060
Công nghệ môi trường đại cương 2(2-1-0-4)
14.
BF3070
Kỹ thuật thực phẩm đại cương 3(3-0-0-6)
15.
BF3080
Quá trình và thiết bị cơ học 3(3-1-0-6)
16.
BF3090
Quá trình và thiết bị nhiệt 3(3-1-0-6)
HE2010
17.
BF3110
Quá trình và thiết bị chuyển khối 3(3-1-0-6)
18.
BF3120
Quá trình và thiết bị sinh học 2(2-1-0-6)
BF3070
19.
BF3130
Quản lý chất lượng trong công
nghiệp thực phẩm
3(3-1-0-6)
MI2020
20.
BF3140
Phụ gia thực phẩm 2(2-1-0-4)
BF3010-
BF3040
21.
BF3150
Bao bì thực phẩm 2(2-1-0-4)
22.
BF3160
Dinh dưỡng an toàn thực phẩm 2(2-0-0-4)
23.
BF3170
Phương pháp phân tích bằng công
cụ trong CNTP
2(2-1-0-4)
CH3304
CH3002
24.
BF3180
Phân tích cảm quan thực phẩm 2(2-1-0.5-4)
MI2020
25.
BF3190
Phân tích cơ lý hóa thực phẩm 2(2-1-0.5-4)
CH3304
CH3002
BF3010
BF3020
26.
BF3200
Phân tích vi sinh vật thực phẩm 2(2-1-0.5-4)
CH3304
CH3002
BF3010-
BF3040
27.
BF3210
Ngoại ngữ chuyên ngành I 2(2-1-0-4)
28.
BF3220
Ngoại ngữ chuyên ngành II 2(2-1-0-4)
29.
BF3230
Cơ sở lập dự án thiết kế NMTP –
SH
2(2-1-0-4)
1.
BF4010
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)
BF3230
2.
BF4020
Đồ án chuyên ngành 2(0-3-0-6)
BF4010
3.
BF5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
BF4010
BF4020
Chuyên ngành bắt
buộc (18TC)
4.
BF5100
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)
BF5010
1.
BF4030
CN Dầu Béo-Chất thơm 2(2-0-0.5-4)
2.
BF4040
CN Đường 2(2-0-0.5-4)
3.
BF4050
CN Bánh Kẹo 2(2-0-0.5-4)
4.
BF4060
CN Chè Cà phê 2(2-0-0.5-4)
5.
BF4070
CN Thuốc lá 2(2-0-0.5-4)
6.
BF4080
Kỹ thuật lạnh thực phẩm 2(2-1-0.5-4)
7.
BF4090
CN các sản phẩm sữa 2(2-0-1-4)
8.
BF4100
Thông gió hút bụi và điều hòa
không khí
2(2-0-0-4)
9.
BF4110
CN bảo quản và chế biến hải sản 2(2-0-0.5-4)
10.
BF4120
CN bảo quản và chế biến rau quả 2(2-0-1-4)
11.
BF4130
CN chế biến lương thực 2(2-0-1-4)
12.
BF4140
CN bảo quản lương thực 2(2-0-1-4)
Tự chọn I: 14/38TC
13.
BF4150
CN thịt,các sản phẩm thịt và phụ
phẩm
2(2-0-1-4)
14.
BF4160
Công nghệ enzym 2(2-1-0.5-4)
15.
BF4170
CN rượu vang 2(2-1-0.5-4)
16.
BF4180
CN Cồn etylic 2(2-1-0.5-4)
17.
BF4190
CN Mỳ chính và Các sản phẩm
giàu axit amin
2(2-1-0.5-4)
18.
BF4200
CN Nấm men 2(2-1-0-4)
19.
BF4210
CN Malt và Bia 2(2-1-0.5-4)
20.
BF4211
CN Malt và Bia (TPPháp) 2(2-1-0.5-4)
1.
BF4220
Marketing SH - TP 2(2-1-0-4)
2.
BF4230
Tin học ứng dụng trong QLCL 2(2-1-0-4)
3.
BF4240
Tin học ứng dụng trong CNTP 2(2-1-0-4)
BF3460
4.
BF4250
Luật Thực phẩm 2(2-1-0-4)
5.
BF4260
Ứng dụng vi sinh vật trong Công
nghiệp thực phẩm
2(2-1-0-4)
Tự chọn II: 4/12TC
6.
BF4270
Hệ thống chất lượng TP ISO /
HACCP
2(2-1-0-4)
EM3201
3.4 Kế hoạch học tập chuẩn (Từ học kỳ 3)
Chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm
HỌC KỲ III
17TC
(17-7-5.5-36)
HỌC KỲ IV
20TC
(18-7-5-40)
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
FL2010
Tiếng anh chuyên ngành
KHKT
2(2-1-0-4)
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
ME2040
Cơ lý thuyết 3(3-1-0-6)
FL3108
Tiếng anh CN CN Hóa -
Sinh
2(2-1-0-4)
ME2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
CH3122
Hóa vô cơ 3(2-2-0.5-6)
MIL2010
Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)
CH3226
Hóa hữu cơ (Chỉ TP Pháp
học = tiếng Pháp)
3(3-1-1-6)
PE1030
PE1040
Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)
SSH1120
Nguyên lý cơ bản MLII 3(3-0-0-6)
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
HỌC KỲ V
16TC
(14-5-9-32)
HỌC KỲ VI
23TC
(21-8-8-54)
CH3223
Hóa hữu cơ 3(3-1-1-6)
BF3020
Hóa sinh thực phẩm
2(2-1-0-4)
CH3122
Hóa vô cơ (chỉ TP Pháp học) 3(2-2-0.5-6)
BF3021
Hóa sinh thực phẩm
(TPPháp)
2(2-1-0-4)
CH3304
Hóa phân tích 3(2-1-2-6)
BF3040
Vi sinh thực phẩm
2(2-1-1-6)
CH3002
Hóa lý 3(3-1-1-6)
BF3041
Vi sinh thực phẩm
(TPPháp)
2(2-1-1-6)
BF3010
Hóa sinh đại cương 4(3-1-2-8)
BF3070
Kỹ thuật TP đại cương 3(3-0-0-6)
BF3011
Hóa sinh đại cương(TPPháp)
4(3-1-2-8)
BF3080
Quá trình và thiết bị cơ
häc
3(3-1-0-6)
BF3030
Vi sinh đại cương 3(3-1-1-6)
BF3090
Quá trình và thiết bị nhiệt 3(3-1-0-6)
BF3031
Vi sinh đại cương (TPPháp) 3(3-1-1-6)
BF3170
Phương pháp phân tích
bằng công cụ trong CNTP
2(2-1-0-4)
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
BF3200
Phân tích vi sinh vật thực
phẩm
2(2-1-0.5-4)
BF3201
Phân tích vi sinh vật thực
phẩm (TPPháp)
2(2-1-0.5-4)
BF3210
Anh chuyên ngành I
2(2-1-0-4)
BF3211
Pháp chuyên ngành I
2(2-1-0-4)
BF3250
Thực tập nhận thức 2(0-0-6-8)
HỌC KỲ VII
17TC
(17-9-1-36)
HỌC KỲ VIII
16TC
(16-5-1.5-30)
BF3060
Công nghệ môi trường ĐC
2(2-1-0-4)
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2(2-0-1-4)
BF3110
QT thiết bị chuyển khối 3(3-1-0-6)
BF3460
Kỹ thuật đo lường và điều
khiển QTCN
3(3-1-0.5-4)
BF3120
Quá trình và thiết bị sinh học
2(2-1-0-6)
EM3201
Quản trị doanh nghiệp
2(2-1-0-4)
BF3140
Phụ gia Thực phẩm 2(2-1-0-4)
CH3800
Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)
BF3150
Bao bì Thực phẩm 2(2-1-0-4)
BF3130
Quản lý chất lượng trong
công nghiệp thực phẩm
3(3-1-0-6)
BF3180
Phân tích cảm quan TP 2(2-1-0.5-4)
BF3131
Quản lý chất lượng trong
công nghiệp (TPPháp)
3(3-1-0-6)
BF3181
Phân tích cảm quan TP
(TPPháp)
2(2-1-0.5-4)
BF3160
Dinh dưỡng an toàn thực
phẩm
2(2-0-0-4)
BF3190
Phân tích cơ lý hóa TP 2(2-1-0.5-4)
BF3191
Phân tích cơ lý hóa TP
(TPPháp)
2(2-1-0.5-4)
BF3230
Cơ sở lập dự án thiết kế
NMTP - SH
2(2-1-0-4)
BF3220
Anh chuyên ngành II
2(2-1-0-4)
BF4010
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)
BF3221
Pháp chuyên ngành II
2(2-1-0-4)
SSH1130
Đường lối cách mạng
của Đảng CSVN
3(2-1-0-4)
HỌC KỲ IX
22TC
HỌC KỲ X
14 TC
(0-0-28-56)
Tự chọn I: 14/38TC (BF4030-
BF4210)
14
BF5010
Thực tập tốt nghiệp
4(0-0-8-16)
Tự chọn II: 4/12TC (BF4220-
BF4270)
4
BF5100
Đồ án tốt nghiệp
10(0-0-20-40)
BF4010
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)
BF4020
Đồ án chuyên ngành 2(0-3-0-6)
4
44
4 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO
ẠO ẠO
ẠO CHUYÊN
CHUYÊNCHUYÊN
CHUYÊN NGÀNH MÁY VÀ T
NGÀNH MÁY VÀ T NGÀNH MÁY VÀ T
NGÀNH MÁY VÀ TỰ ĐỘNG
Ự ĐỘNG Ự ĐỘNG
Ự ĐỘNG
HÓA CÔNG NGH
HÓA CÔNG NGHHÓA CÔNG NGH
HÓA CÔNG NGHỆ THỰC PH
Ệ THỰC PHỆ THỰC PH
Ệ THỰC PHẨM
ẨM ẨM
ẨM
4.1 Mục tiêu đào tạo
Đào tạo các kỹ sư có khả năng làm công tác nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, quản lý và vận hành
các hệ thống máy và thiết bị trong công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm.
Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ cho các cơ sở sản xuất các loại sản phẩm khác nhau. Thiết kế chế
tạo đa dạng các loại máy và thiết bị từ đơn giản hiệu quả cho các vùng nông thôn đến các máy và thiết bị
cho những dây chuyền hiện đại ở quy mô công nghiệp.
4.2 Cấu trúc chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và tự động hóa công
nghệ thực phẩm
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú
1.
CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13
2.
Ngoại ngữ 6
3.
Toán cao cấp 11
4.
Vật lý đại cương 8
5.
Hóa học đại cương 3
6.
Tin học đại cương 3
7.
Quản trị học đại cương 2
8.
Giáo dục thể chất 3
a)
Giáo dục
đại cương
(46 TC)
9.
Giáo dục quốc phòng 2
a)
1.
Phương pháp tính 2
2.
Xác suất thống kê 3
3.
Kỹ thuật điện 3
4.
Kỹ thuật điện tử 3
5.
Kỹ thuật nhiệt 3
6.
Hình học họa hình 2
7.
Vẽ kỹ thuật 2
8.
Cơ học lý thuyết 3
9.
Cơ khí đại cương 2
10.
Tiếng Anh KHKT 2
11.
Giáo dục thể chất 2
a)
Cơ sở chung
toàn trường
(25 TC)
12.
Giáo dục quốc phòng 1
a)
1.
Các học phần cơ sở bắt buộc 40
Cơ sở ngành
(40 TC)
2.
Các học phần cơ sở tự chọn 0
1.
Các học phần chuyên ngành bắt buộc 38.5
2.
Các học phần chuyên ngành tự chọn 18
3.
Thực tập tốt nghiệp 2
Chuyên ngành
Máy thực phẩm
(70.5 TC)
4.
Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành: 179.5TC
4.3 Danh mục học phần chi tiết chuyên ngành Máy và tự động hóa công nghệ
thực phẩm
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện
1.
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-6)
2.
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)
3.
SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)
4.
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)
5.
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
6.
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
7.
FL1020
Tiếng Anh II 3(3-1-0-6)
FL1010
8.
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
9.
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
10.
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
11.
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)
12.
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)
13.
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6)
MI1010
14.
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)
15.
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16.
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17.
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18.
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19.
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)
Giáo dục đại cương
bắt buộc (46TC)
20.
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
1.
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
MI1020
2.
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
MI1020
3.
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
4.
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)
MI1020
PH1010
5.
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1020
6.
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
7.
ME2020
Vẽ kỹ thuật I 2(1-1-0-4)
ME2010
8.
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
9.
ME2140
Cơ học kỹ thuật I 3(3-2-0-6)
10.
FL2010
Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4)
FL1020
11.
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
12.
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
Cơ sở chung toàn
trường (25TC)
13.
MIL2010
Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)
1.
FL3108
Tiếng Anh CN CN Hóa – Sinh 2(2-1-0-4)
FL2010
2.
ME3010
Cơ học kỹ thuật II 3(3-1-0-6)
ME2140
3.
ME3020
Vẽ kỹ thuật II 2(1-1-0-4)
ME2010
4.
ME3040
Sức bền vật liệu I 3(3-1-0-6)
5.
ME3050
Sức bền vật liệu II 2(2-0-0-4)
6.
ME3080
Kỹ thuật thủy khí
3(3-2-0-6)
7.
ME3060
Nguyên lý máy 3(3-2-0-6)
Cơ sở bắt buộc
(40TC)
8.
ME3070
Kỹ thuật đo lường 3(3-1-0-6)
9.
ME3090
Cơ sở thiết kế máy 4(4-2-0-6)
10.
MSE3240
Vật liệu kỹ thuật 3(3-1-1-6)
11.
ME3172
Công nghệ chế tạo máy 4(4-2-0-6)
12.
BF3700
Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-6)
13.
BF3710
Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-1-1-6)
14.
ME3030
Vẽ kỹ thuật III 2(1-1-0-4)
1.
BF4720
Công nghệ thực phẩm đại cương 3(3-1-0-6)
2.
BF4730
Máy vận chuyển 2(2-1-0-6)
3.
BF4740
Thiết bị truyền nhiệt chuyển khối 3(3-1-1-6)
HE2010
ME3040
ME3050
4.
BF4750
Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm 2(2-0-1-4)
HE2010
BF4720
BF4740
BF4810
5.
BF4760
Máy lạnh và điều hòa không khí 3(3-1-1-6)
HE2010
BF4720
BF4740
6.
BF4770
Cơ sở tính toán máy và thiết bị 4(4-2-0-6)
7.
BF4780
Cơ sở thiết kế máy tự động 2(2-1-0-6)
IT1010
BF3710
8.
BF4790
Điều khiển các quá trình công
nghệ
3(3-1-1-6)
BF3710
BF4740
9.
BF4811
Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)
10.
BF4820
Ứng dụng tin học trong tính toán
thiết kế
3(3-1-0-6)
BF3710
11.
BF4830
Bơm quạt máy nén 3(3-1-1-6)
ME3040-
3060
ME3080
ME3090
12.
BF4840
Thí nghiệm chuyên ngành và
chuyên đề
2(2-0-1-6)
BF3710
BF4780
BF4790
13.
BF4940
Đồ án môn học máy chế biến 1(1-1-0-8)
14.
BF4950
Đồ án môn học thiết bị nhiệt lạnh 1(1-1-0-8)
HE2010
BF4780
BF4760
15.
BF4960
Thực tập nhận thức 2.5(0-0-5-10)
16.
BF4970
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)
17.
BF5080
Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)
Chuyên ngành
bắt buộc: 52.5 TC
18.
BF5190
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)
1.
BF4850
Ngoại ngữ chuyên ngành 3(3-2-0-6)
FL1030
2.
BF4860
Các phần tử và hệ thống tự động
thủy khí
3(3-1-1-6)
BF4780
3.
BF4870
Mạng điều khiển quá trình công
nghệ
3(3-1-1-6)
BF3710
BF4820
4.
BF4880
Máy Định lượng và bao gói sản
phẩm
3(3-1-1-6)
5.
BF4890
Trang thiết bị điện công nghiệp 3(3-1-1-6)
EE2010
6.
BF4900
Máy và thiết bị khuấy trộn 3(3-1-1-6)
7.
BF4910
Máy bóc vỏ, làm sạch và phân loại
3(3-1-1-6)
Tự chọn I: 18/27 TC
8.
BF4920
Máy nghiền, cắt & tạo hình sản
phẩm thực phẩm.
3(3-1-1-6)
9.
BF4930
Máy và thiết bị phân riêng 3(3-1-1-6)
ME3080
BF4720
BF4830