Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Chuyên đề phương trình , bất phương trình và hệ phương trình pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.65 KB, 29 trang )

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 1
NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT
Ax = B
• A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất
A
B
x =


A = 0 và B

0 : phương trình vô nghiệm

A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B

A > 0 :
A
B
x >


A < 0 :
A
B
x <


A = 0 và B


0 : vô nghiệm

A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm

NHỚ 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT HAI ẨN SỐ
1/. Dạng :



=+
=+
///
cybxa
cbyax

2/. Cách giải :
baab
ba
ba
D
//
//
−==


bccb
bc
bc
D
x

//
//
−==


caac
ca
ca
D
y
//
//
−==


D

0 : hệ có nghiệm duy nhất







=
=
D
D
y

y
D
D
x
x


D = 0 và D
x


0
Hệ vô nghiệm
D = 0 và D
y


0

D = D
x
= D
y
= 0 : Hệ vô số nghiệm hay vô nghiệm tùy thuộc a, b, c, a
/
, b
/
, c
/


Sơ đồ: a c b
a’ c’ b'
D
D
y

D
x



NHỚ 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN
ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

2



= b
2
– 4ac

> 0
a

b
x
2
1
∆+−
=
,
a
b
x
2
2
∆−−
=


= 0
Nghiệm kép
a
b
xx
2
21
−==


< 0 Vô nghiệm




/
= b
/ 2
– ac

/
> 0
a
b
x
//
1
∆+−
=
,
a
b
x
//
2
∆−−
=


/
= 0
Nghiệm kép
a
b
xx

/
21
−==


/
< 0 Vô nghiệm
Chú ý: a + b + c = 0 : nghiệm x
1
= 1, x
2
=
a
c

a – b + c = 0 : nghiệm x
1
= –1, x
2
=
a
c


NHỚ 4 : DẤU NHỊ THỨC
f(x) = ax + b ( a

0)
x




a
b

+


f(x)

Trái dấu a 0 cùng dấu a

NHỚ 5 : DẤU TAM THỨC
f(x) = ax
2
+ bx + c ( a

0) ( Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG)
Nếu Thì



>
<∆
0
0
a





<
<∆
0
0
a

f(x) > 0,

x


f(x) < 0,

x



>
=∆
0
0
a




<
=∆
0

0
a

f(x) > 0,

x


a
b
2



f(x) < 0,

x


a
b
2




> 0
x –

x

1
x
2
+


f(x)

cùng 0 true 0 cùng
dấu a


NHỚ 6 : SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
VỚI CÁC SỐ
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

3
Cho: f(x) = ax
2
+ bx + c ( a

0) và
α
,
β
là hai số thực
1/. Muốn có x
1
<

α
< x
2
ta phải có af(x) < 0
2/. Muốn có x
2
> x
1
>
α
ta phải có







>−
>
>∆
0
2
0)(
0
α
α
S
af


3/. Muốn có x
1
< x
2
<
α
ta phải có







<−
>
>∆
0
2
0)(
0
α
α
S
af

4/. Muốn có x
1
<
α

<
β
< x
2
ta phải có



<
<
0)(
0)(
β
α
af
af

5/. Muốn có x
1
<
α
< x
2
<
β
ta phải có



>

<
0)(
0)(
β
α
af
af

6/. Muốn có



<<<
<<<
21
21
xx
xx
βα
βα
ta phải có
0)()(
<
β
α
ff

7/. Muốn có
α
< x

1
< x
2
<
β
ta phải có









<<
>
>
>∆
βα
β
α
2
0)(
0)(
0
S
af
af


 Chú ý:

1/. Muốn có x
1
< 0 < x
2
ta phải có P < 0
2/. Muốn có x
2
> x
1
> 0 ta phải có





>
>
>∆
0
0
0
S
P

3/. Muốn có x
1
< x
2

<
α
ta phải có





<
>
>∆
0
0
0
S
P

NHỚ 7 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
1/.



=

⇔=
K
K
BA
B
BA

2
2
0

2/.



≥≥
=
⇔=
)0(0
22
hayBA
BA
BA
KK

NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

4
1/.





<

>

⇔<
K
K
BA
B
A
BA
2
2
0
0

2/.










>






<
⇔>
K
K
BA
B
A
B
BA
2
2
0
0
0

3/.
12
12
+
+
<⇔<
K
K
BABA

NHỚ 9 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1/.












−=




=
⇔=
0
0
B
BA
B
BA
BA

2/.



−=
=

⇔=
BA
BA
BA

Chú ý:











=−




=
⇔=
0
)()(
0
)()(
)()(
x

xgxf
x
xgxf
xgxf

NHỚ 10 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1/.



>
<<−
⇔<
0B
BAB
BA

2/.















−<




>
<
⇔>
0
0
0
B
BA
B
BA
B
BA
3/.
22
BABA >⇔>


NHỚ 11 : BẤT ĐẲNG THỨC
1/. Đònh nghóa :
Dạng : A > B, A

B
A < B, A


B
2/. Tính chất :
a)
abba
<

>

b)
ca
cb
ba
>⇒



>
>

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

5
c)
cbcaba
+
>
+


>

d)



<<
>>
⇔>
0,
0,
cbcac
cbcac
ba

e)
dbca
dc
ba
+>+⇒



>
>

f)
bdac
dc
ba

>⇒



>>
>>
0
0

g)






<>
><
⇒>
0;
11
0;
11
abkhi
ba
abkhi
ba
ba

3/. BĐT Cô Si :

Cho n số tự nhiên không âm a
1
, a
2
, a
3
, , a
n

n
n
n
aaaa
n
aaaa


321
321

++++

hay
n
n
n
n
aaaa
aaaa







++++



321
321

Dấu đẳng thức xảy ra

a
1
= a
2
= a
3
= = a
n

4/. BĐT Bunhia Côp ski :
Cho a
1
, a
2
, a
3

, , a
n
, b
1
, b
2
, b
3
, , b
n
là những số tực khi đó:
) )( () (
22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn
bbbaaabababa ++++++≤+++

Dấu đẳng thức xảy ra

a
i
= k.b
i

, i = 1 , 2 , 3, , n
5/. BĐT BecnuLi :
Cho : a > –1, n

N Ta có : (1 + a)
n


1 + na
Đẳng thức xảy ra



=
=

1
0
n
a

6/. BĐT tam giác :

BABA +≤+

Đẳng thức xảy ra

AB

0


NHỚ 12 : CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức )
1/.
1
22
=+ xCosxSin

2/.
Cosx
Sinx
Tanx =

3/.
Sinx
Cosx
Cotx =

4/.
1.
=
CotxTanx

5/.
x
Cos
xTan
2
2
1

1 =+

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

6
6/.
x
Sin
xCot
2
2
1
1 =+

Điều kiện tồn tại :

Tanx là x


π
/ 2 + k
π
, k

Z

Cotx là x

k

π
, k

Z

Sinx là – 1

Sinx

1

Cosx là – 1

Cosx

1
Chú ý :

a
2
+ b
2
= ( a + b)
2
– 2ab

a
3
+ b
3

= ( a + b)
3
– 3ab( a + b)
B. CÔNG THỨC CỘNG ( 8 công thức )
7/.
SinaSinbCosaCosbbaCos

=
+
)(

8/.
SinaSinbCosaCosbbaCos
+
=

)(

9/.
CosaSinbSinaCosbbaSin
+
=
+
)(

10/.
CosaSinbSinaCosbbaSin

=


)(

11/.
TanaTanb
TanbTana
baTan

+
=+
1
)(

12/.
TanaTanb
TanbTana
baTan
+

=−
1
)(

13/.
Cotb
Cota
CotaCotb
baCot
+

=+

1
)(

14/.
Cotb
Cota
CotaCotb
baCot

+
=−
1
)(

C. CÔNG THỨC NHÂN
I. NHÂN ĐÔI : ( 3 công thức)
15/.
SinaCosaaSin 22
=

16/.
aSinaCosaSinaCosaCos
2222
21122 −=−=−=

17/.
a
Tan
Tana
aTan

2
1
2
2

=


II. NHÂN BA : ( 3 công thức)
18/.
CosaaCosaCos 343
3
−=

19/.
aSinSinaaSin
3
433 −=

20/.
a
Tan
aTanTana
aTan
2
3
3
1
3
3



=

III. HẠ BẬC : ( 4 công thức)
21/.
2
21
2
aCos
aSin

=



aSinaCos
2
221 =−

22/.
2
21
2
aCos
aCos
+
=




aCosaCos
2
221 =+

23/.
4
33
3
aSinSina
aSin

=

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

7
24/.
4
33
3
aCosCosa
aCos
+
=

IV. GÓC CHIA ĐÔI : ( 3 công thức)
25/.
2

1
2
t
t
Sinx
+
=

26/.
2
2
1
1
t
t
Cosx
+

=
, với
2
x
Tant =

27/.
2
1
2
t
t

Tanx

=

D. TỔNG THÀNH TÍCH : ( 8 công thức)
28/.
2
2
2
ba
Cos
ba
CosCosbCosa

+
=+

29/.
2
2
2
ba
Sin
ba
SinCosbCosa

+
−=−

30/.

2
2
2
ba
Cos
ba
SinSinbSina

+
=+

31/.
2
2
2
ba
Sin
ba
CosSinbSina

+
=−

32/.
CosaCosb
baSin
TanbTana
)(
+
=+


33/.
CosaCosb
baSin
TanbTana
)(

=−

34/.
SinaSinb
baSin
CotbCota
)(
+
=+

35/.
SinaSinb
baSin
CotbCota
)(


=−




E. TÍCH THÀNH TỔNG : ( 3 công thức)

36/.
( )
[ ]
)(
2
1
baCosbaCosCosaCosb ++−=

37/.
[ ]
)()(
2
1
baCosbaCosSinaSinb +−−=

38/.
[ ]
)()(
2
1
baSinbaSinSinaCosb ++−=

F. CUNG LIÊN KẾT :
Cos đối
Cos(–
α
) = Cos
α
; Sin(–
α

) = – Sin
α

Sin bù
Sin(
π

α
) = Sin
α
; Cos(
π

α
) = – Cos
α

Phụ chéo
Sin(
π
/2 –
α
) = Cos
α
; Cos(
π
/2 –
α
) = Sin
α


Khác
π
Tan
Tan(
π
+
α
) = Tan
α
; Cot(
π
+
α
) = Cot
α

Sai kém
π
/ 2
Sin(
π
/2 +
α
) = Cos
α
; Cos(
π
/2 +
α

) = – Sin
α

NHỚ 13 : PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

8
A. CƠ BẢN :
Sinu = Sinv



+−=
+=

ππ
π
2
2
kvu
kvu
k

Z
Cosu = Cosv
π
2kvu
+
±

=


Tanu = Tanv
π
kvu
+
=


Cotu = Cotv
π
kvu
+
=


Sinu = 0
π
ku
=


Sinu = 1
π
π
22/ ku
+
=



Sinu = –1
π
π
22/ ku
+

=


Cosu = 0
π
π
ku
+
=

2/

Cosu = 1
π
2ku
=


Cosu = – 1
π
π
2ku
+

=


B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos
Dạng aSinx + bCosx = c ( a
2
+ b
2


0 )
Phương pháp :
Cách 1: Chia hai vế cho
22
ba +

Đặt :
αα
Sin
ba
b
Cos
ba
a
=
+
=
+
2222
;



Ta có
22
)(
ba
c
xSin
+
=+
α
(*)
(*) Có nghiệm khi
1
22

+ ba
c


222
cba ≥+⇔

(*) Vô nghiệm khi
222
cba <+⇔


Cách 2:


Kiểm chứng x = (2k + 1)
π
có phải là nghiệm của phương trình hay không?

Xét x

(2k + 1)
π
Đặt :
2
x
Tant =

Thế
2
2
2
1
1
;
1
2
t
t
Cosx
t
t
Sinx
+


=
+
=

Vào phương trình

t ?


x ?
C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1/. Đối với một hàm số lượng giác:
Giả sử a

0
0
2
=++ cbSinxxaSin
( đặt
1, ≤= tSinxt
)

0
2
=++ cbCosxxaCos
(đặt
1, ≤= tCosxt
)

0

2
=++ cbTanxxaTan
( đặt
π
π
kxTanxt +≠=
2
,
)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

9

0
2
=++ cbCotxxaCot
( đặt
π
kxCotxt

=
,
)
2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx
Dạng:
0
22
=++ xcCosbSinxCosxxaSin
(1)


0
3223
=+++ xdCosxcSinxCosxCosxbSinxaSin
(2)
Phương pháp :
Cách 1:

Kiểm x =
π
/ 2 + k
π
có phải là nghiệm của phương trình ?

Chia hai vế cho Cos
2
x ( dạng 1), chia Cos
3
x ( dạng 2) để đưa phương trình đã cho về
dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối với Tanx.
Cách 2:
Dạng (1) có thể sử dụng công thức hạ bậc và
2
2
xSin
SinxCosx =
thế vào
3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx:
Dạng : a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)
Phương pháp: Đặt :

2),
4
(2
≤+=+= txSinCosxSinxt
π


0
2
1
(*)
2
=+

+⇔ c
t
bat


t

( nếu có)

x


Chú ý: Dạng a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) giải tương tự :
Đặt :
2),
4

(2
≤−=−= txSinCosxSinxt
π


0
2
1
(*)
2
=+

+⇔ c
t
bat


t ? ( nếu có)

x ?
D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT :
1/. Tổng bình phương :

A
2
+ B
2
+ + Z
2
= 0


A = B = = Z = 0

A

0, B

0, , Z

0
Ta có : A + B + + Z = 0

A = B = = Z = 0
2/. Đối lập :
Giả sử giải phương trình A = B (*)
Nếu ta chứng minh





KB
KA





=
=


KB
KA
(*)

3/.





+=+


klBA
kB
lA




=
=

kB
lA

4/.
1,1 ≤≤ BA


GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

10




=
=
⇔=
1
1
1
B
A
AB
hay



−=
−=
1
1
B
A

NHỚ 14: HỆ THỨC LƯNG
Tam giác thường ( các đònh lý)

Hàm số Cosin



bcCosAcba
2
222
−+=



bc
acb
CosA
2
222
−+
=


Hàm số Sin



R
SinC
c
SinB
b
SinA

a
2
===



R
a
SinARSinAa
2
,2
==

Hàm số Tan


ba
ba
BA
Tan
BA
Tan
+

=
+

2
2


Các chiếu



cCosBbCosCa
+
=

Trung tuyến


4
)(2
222
2
acb
m
a
−+
=

Phân giác


2 .
2
a
A
bc Cos
l

b c
=
+

Diện tích

Diện tích


cba
chbhahS
2
1
2
1
2
1
===



abSinCacSinBbcSinAS
2
1
2
1
2
1
===




prS
=



R
abc
S
4
=



))()(( cpbpappS −−−=

Chú ý:


2
)(
2
)(
2
)(
C
Tancp
B
Tanbp

A
Tanap
p
S
r −=−=−==



SinC
c
SinB
b
SinA
a
S
abc
R
2
2
2
4
====


a, b, c : cạnh tam giác

A, B, C: góc tam giác

h
a

: Đường cao tương ứng với cạnh a

m
a
: Đường trung tuyến vẽ từ A

R, r : Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác.


2
cba
p
+
+
=
Nữa chu vi tam giác.
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

11
H
B
C
A
Hệ thức lượng tam giác vuông:


AC
AB
BC

AH
CHBHAH
.
.
.
2
=
=





BCBHAB
.
2
=



CBCHAC
.
2
=



222
ACABBC +=


NHỚ 15: MỘT SỐ BÀI TÓAN CẦN NHỚ
Cho tam giác ABC :
1/.
2
2
2
4
C
Cos
B
Cos
A
CosSinCSinBSinA =++

2/.
2
2
2
41
C
Sin
B
Sin
A
SinCosCCosBCosA +=++

3/.
TanCTanBTanATanCTanBTanA

=

+
+
( tam giác ABC không vuông)
4/.
2
.
2
.
2
2
2
2
C
Cot
B
Cot
A
Cot
C
Cot
B
Cot
A
Cot =++

5/.
1
2
.
2

2
.
2
2
.
2
=++
A
Tan
C
Tan
C
Tan
B
Tan
B
Tan
A
Tan

6/.
CosCCosBCosACSinBSinASin 22
222
+=++
7/.
CosCCosBCosACCosBCosACos
21
222
−=++


8/.
SinCBASin
=
+
)(

CosCBACos

=
+
)(
;
2
2
C
Cos
BA
Sin =
+

2
2
C
Sin
BA
Cos =
+
;
2
2

C
Cot
BA
Tan =
+

9/.
8
33

≤SinCSinBSinA

10/.
8
1

≤CosCCosBCosA

11/.
8
33
2
.
2
.
2

C
Cos
B

Cos
A
Cos

12/.
8
1
2
.
2
.
2

C
Sin
B
Sin
A
Sin

13/.
4
3
222
≥++ CCosBCosACos

14/.
9
4
222

≤++ CSinBSinASin

15/.
9
222
≥++ CTanBTanATan

16/.
1
2
2
2
4
3
222
<++≤
C
Sin
B
Sin
A
Sin

222
111
AC
AB
AH
+=
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2

- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

12
17/.
4
9
2
2
2
2
222
≤++<
C
Cos
B
Cos
A
Cos

18/.
1
2
2
2
222
≥++
C
Tan
B
Tan

A
Tan

19/.
9
2
2
2
222
≥++
C
Cot
B
Cot
A
Cot

20/.
2
33
222
≤++ CSinBSinASin

21/.
2
3
222
−≥++ CCosBCosACos

NHỚ 16 : HÀM SỐ LIÊN TỤC

Đònh nghóa 1: Hàm số
)(
xfy
=
gọi là liên tục tại điểm x = a nếu :
1/.
)(
xf
xác đònh tại điểm x = a
2/.
)()(lim afxf
ax
=


Đònh nghóa 2:
)(xf
liên tục tại điểm x = a
)()(lim)(lim afxfxf
axax
==⇔
−+
→→

Đònh lý : Nếu
)(xf
liên tục trên [a, b] và
0)().(
<
bfaf

thì tồn tại ít nhất một điểm c

(a, b)
sao cho
0)(
=
cf

NHỚ 17 : HÀM SỐ MŨ
1/. Đònh nghóa : Cho a > 0, a

1 ( cố đònh). Hàm số mũ là hàm số xác đònh bởi công thức :
y = a
x
( x

R)
2/. Tính chất :
a) Hàm số mũ liên tục trên R
b) y = a
x
> 0 mọi x

R
c) a > 1 : Hàm số đồng biến
21
21
xxaa
xx
<⇔<


d) 0 < a < 1 : Hàm số nghòch biến

21
21
xxaa
xx
>⇔<

Chú ý :
)10(
21
21
≠<=⇔< axxaa
xx

3/. Đồ thò :
(a> 1) y ( 0 < a < 1) y

1 1
0 x 0 x



NHỚ 18 : HÀM SỐ LOGARIT
1/. Đònh nghóa :
a) Cho
0,1,0
>


>
Naa

Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho : a
M
= N
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

13
Ký hiệu : log
a
N = M
b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a

1 ) của đối số x là hàm số được cho bởi công thức:
y = log
a
x ( với x > 0, a > 0, a

1)
2/. Tính chất và đònh lý cơ bản về logarit :
Giả sử logarit có điều kiện đã thỏa mãn
TC1 : log
a
N = M

a
M
= N

TC2 : log
a
a
M
= M ,
Ma
M
a
=
log

TC3 : log
a
1 = 0, log
a
a = 1
TC4 : log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N
TC5 :
NM
N
M
aaa
logloglog −=


TC6 : Đổi cơ số

a
b
a
N
N
b
a
c
c
a
log
1
log;
log
log
log
==

3/. Đồ thò :
(a> 1) y ( 0 < a < 1) y

1 1
0 x 0 x

4/. Phương trình Logarit :

)()()(log)(log xgxfxgxf
aa

=⇔=

( f(x) hoặc g(x) > 0 , 0 < a

1 )
5/. Bất phương trình Logarit :

(*))(log)(log xgxf
aa
<





<
>
→←
>
)()(
0)(
(*)
1
xgxf
xf
a






>
>
 →←
<<
)()(
0)(
(*)
10
xgxf
xg
a

NHỚ 19 : ĐẠO HÀM
I/. Đònh nghóa đạo hàm :
Cho hàm số y = f(x) , xác đònh trên ( a, b) , x
0


( a, b). Ta nói f(x) có đạo hàm tại x
0
nếu giới
hạn
0→∆


xkhi
x
y
tồn tại.


x
xfxxf
x
y
xf
xx

−∆+
=


=
→∆→∆
)()(
limlim)(
00
00
0
'


Đạo hàm bên trái :
x
y
xf
x


=


→∆

0
0
'
lim)(
( tồn tại )

Đạo hàm bên phải :
x
y
xf
x


=
+
→∆
+
0
0
'
lim)(
( tồn tại )
 Cho y = f(x) xác đònh trên (a, b)
y = f(x) có đạo hàm tại x
0



(a, b)

f

(x
0
+
) = f

(x
0

)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

14
II/. Qui tắc tính đạo hàm :
1/.
''''
) ( cbacba +++=+++

2/.
'''
)( babaab +=


''''
)( cbacbacbaabc ++=


3/.
2
''
'
b
abba
b
a −
=






( b

0)

)(.)(
''
Rcuccu ∈=

2
'
'
1
u
u
u

−=







III/. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản :
TT

Hàm số Đạo hàm
1
y = c y

= 0
2
y = x y

= 1
3
α
xy =
α
uy =
1'
.

=
α

α
xy
'1'
uuy

=
α
α

4
x
y
1
=
xy =


uy =

2
'
1
x
y −=

x
y
2
1
'

=

u
u
y
2
'
'
=

5
Sinuy
Sinxy
=
=

Cosuuy
Cosxy
.
''
'
=
=

6
Cosxy
=

Cosuy
=


Sinxy −=
'

Sinuuy
.
''
−=

7

Tanxy
=


Tanuy
=

x
Cos
y
2
'
1
=

u
Cos
u
y

2
'
'
=

8

Cotxy
=


Cotuy
=

x
Sin
y
2
'
1
−=

u
Sin
u
y
2
'
'
−=


9
arcSinxy
=

2
'
1
1
x
y

=

10
arcCosxy
=

2
'
1
1
x
y

−=

11
arcTanxy
=


2
'
1
1
x
y
+
=

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 15
12
arcCotxy
=

2
'
1
1
x
y
+
−=

13
x
ay =

u

ay =

Lnaay
x
=
'

Lnaauy
u

''
=

14
u
ey =

u
ey =

x
ey =
'

u
euy
''
=

15

Lnxy
=



Lnuy
=

x
y
1
'
=

u
u
y
'
'
=

16
xLny =


uLny =

x
y
1

'
=

u
u
y
'
'
=

17
xy
a
log
=

xLna
y
1
'
=

NHỚ 20 : ĐỊNH LÝ LAGRĂNG
Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn tại ít nhất một điểm x =
c , c

(a, b)
f(b) – f(a) = f

(c)(b – a)

NHỚ 21 : BẢNG TÍCH PHÂN
1/. Công thức NewTon _ Leibnitz :

[ ]

−==
b
a
b
a
aFbFxFdxxf )()()()(

với F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a, b}
2/. Tích phân từng phần :

∫ ∫
−=
b
a
b
a
b
a
vduvuudv ].[

với u, v liên tục và có đạo hàm liên tục trên [a, b]
3/. Đổi cơ số :

[ ]
∫∫

=
β
α
ϕϕ
dtttfdxxf
b
a
)(.)()(
'

với x =
ϕ
(t) là hàm số liên tục và có đạo hàm
ϕ

(t) liên tục trên [a, b] ,
α


t


β

a =
ϕ
(
α
), b =
ϕ

(
β
), f[
ϕ
(t)] là hàm số liên tục trên [
α
,
β
]
4/. Tính chất :
a)
∫ ∫
−=
b
a
a
b
dxxfdxxf )()(

b)
0)( =

a
a
dxxf

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 16
c)
∫∫∫

+=
b
c
c
a
b
a
dxxfdxxfdxxf )()()(

d)
∫ ∫∫
±=±
b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf )()()]()([

e)
∫ ∫
∈=
b
a
b
a
RKdxxfKdxxKf ,)()(

f) Nếu m


f(x)

M thì

)()()( abMdxxfabm
b
a
−≤≤−





5/. Bảng tích phân :
TT

Công thức
1
)1(
1
1
−≠+
+
=
+

α
α
α

α
c
x
dxx

2
c
bax
a
dxbax +
+
+
=+

+
1
)(
.
1
)(
1
α
α
α

3

≠+

−=


)1(
)1(
11
1
α
α
αα
c
x
dx
x

4

≠+
+−
−=
+

)1(
))(1(
1
)(
1
α
α
αα
c
baxabax

dx

5

+= cxLn
x
dx

6

++=
+
cbaxLn
a
b
ax
dx
1

7

∈+= RKcKxKdx
,
8

+= cedxe
xx

9


+=
++
ce
a
dxe
baxbax
1

10

+= c
Lna
a
dxa
x
x

11

+−= cCosxSinxdx

12

++−=+ cbaxCos
a
dxbaxSin
)(
1
)(
13


+= cSinxCosxdx

14

++=+ cbaxSin
a
dxbaxCos
)(
1
)(
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 17
15

+= cTanx
x
Cos
dx
2

16

+−= cCotx
x
Sin
dx
2

17


+=
+
carcTanx
x
dx
1
2

18

+=
+
c
a
x
arcTan
a
a
x
dx
1
22

19

+
+

=


c
ax
ax
Ln
a
ax
dx
2
1
22

20

+

+
=

c
xa
xa
Ln
a
xa
dx
2
1
22


21

>+=

)0(
22
ac
a
x
arcSin
xa
dx

22
chxxLn
hx
dx
+++=
+

2
2

23

>++−=−
)0(
2
2
2

2222
ac
a
x
arcSin
a
xa
x
dxxa

24
chxxLn
h
hx
x
dxhx +++++=+

222
2
2

NHỚ 22 : HOÁN VỊ _ TỔ HP _ CHỈNH HP
1/. Hoán vò :
!
nP
n
=

2/. Tổ hợp :
)!(!

!
KnK
n
C
K
n

=


Kn
n
K
n
CC

=


1
0
==
n
n
n
CC


K
n

K
n
K
n
CCC =+

−−
1
11


nn
nnn
CCC 2
10
=+++

3/. Chỉnh hợp :
)0(
)!(
!
nK
Kn
n
A
K
n
≤≤

=


NHỚ 23 : SỐ PHỨC
1/. Phép tính :

Cho z = a + bi
z’ = a’ + b’i
z
±
z’ = ( a
±
a’) + ( b
±
b’)i
z.z’ = (a.a’ – b.b’) + ( a.b’ + a’.b)i

z = r.(Cos
α
+ i.Sin
α
)
z’ = r’(Cos
β
+ i.Sin
β
) z, z’

0
z.z’ = r.r’[Cos(
α
+

β
) + i.Sin(
α
+
β
)]

)]()([
'
'
βαβα
−+−= iSinCos
r
r
z
z

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

18
2/. MoaVrơ :

)()]([
αααα
iSinnCosnriSinCosr
nn
+=+

3/. Căn bậc n của số phức z = r.( Cos

α
αα
α
+ i.Sin
α
αα
α
) :

)
2
.
2
(
n
K
Sini
n
K
CosrZ
n
K
π
α
π
α
+
+
+
=


với K = 0, 1, 2, , n – 1




NHỚ 24 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :


→→→
+=⇔
21
),( yexeOMyxM


Cho A( x
A
, y
A
)
B( x
B
, y
B
)
1).
),(
ABAB
yyxxAB −−=

→

2).
2
),(
ABAB
yyxxAB −−=

3). Tọa độ trung điểm I của AB :







+
=
+
=
2
2
BA
BA
yy
y
xx
x

4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k

≠ 1 :









=


=
k
yky
y
k
xkx
x
BA
BA
1
.
1
.

• Phép toán : Cho ),(
21
aaa =



),(
21
bbb =


1).



=
=
⇔=
→→
22
11
ba
ba
ba

2).
),(
2211
bababa ±±=±
→→

3).
),(.
21

mamaam =


4).
2211
bababa +=
→→

5).
2
2
2
1
aaa +=


6).
0
2211
=+⇔⊥
→→
bababa
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 19
7).
2
2
2
1
2

2
2
1
2211
.
,
bbaa
baba
baCos
++
+
=






→→

B. ĐƯỜNG THẲNG
1/. Phương trình tham số :



+=
+=
tayy
taxx
20

10

Vectơ chỉ phương
),(
21
aaa =




2/. Phương trình tổng quát : Ax + By + C = 0 ( A
2
+ B
2


≠≠

0)
• Pháp vectơ ),( BAn =


y

• Vectơ chỉ phương ),( ABa −=

( hay ),( ABa −=

)
• Hệ số góc )0( ≠−= B

B
A
K

0

x

3/. Phương trình pháp dạng :
0
222222
=
+
+
+
+
+ BA
C
y
BA
B
x
BA
A

4/. Phương trình đường thẳng qua M( x
0
, y
0
) có hệ số góc K :

)(
00
xxKyy −=−
5/. Phương trình đường thẳng qua A(x
A
, y
A
) và B(x
B
, y
B
) :
(x – x
A
)(y
B
– y
A
) = (y – y
A
)(x
B
– x
A
)
hay
AB
A
AB
A

yy
yy
xx
xx


=



6/. Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) , B( 0,b) ( đọan chắn)
1=+
b
y
a
x

7/. Phương trình chính tắc :
b
yy
a
xx
00

=









=

),(),,(
00
baayxM

* Quy ước :
0
0
0
00
=−⇔

=

xx
b
yyxx


0
0
0
00
=−⇔

=


yy
yy
a
xx

8/. Phương trình đường thẳng qua A(a, 0), B(0, b) ( đoạn chắn ) :
1=+
b
y
a
x

9/. Khoảng cách từ một điểm M(x
0
, y
0
) đến Ax + By + C = 0 :
22
00
BA
CByAx
+
++

10/. Vò trí tương đối của hai đường thẳng : d
1
: A
1
x + B

1
y + C
1
= 0
d
2
: A
2
x + B
2
y + C
2
= 0
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 20

2
1
2
1
B
B
A
A
D =


2
1
2

1
B
B
C
C
D
x


=


2
1
2
1
C
C
A
A
D
y


=

* d
1
cắt d
2

0


D
*




=

0
0
//
21
x
D
D
dd
hay




=
0
0
y
D
D


*
0
21
===⇔≡
yx
DDDdd
Chú ý :
A
2
, B
2
, C
2


0
d
1
cắt d
2

2
1
2
1
B
B
A
A

≠⇔


2
1
2
1
2
1
21
//
C
C
B
B
A
A
dd ≠=⇔


2
1
2
1
2
1
21
C
C
B

B
A
A
dd ==⇔≡

11/. Góc của hai đường thẳng d
1
và d
2
:
Xác đònh bởi công thức :
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
BABA
BBAA
Cos
++
+
=
ϕ

12/. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d
1

và d
2
:

2
2
2
2
222
2
1
2
1
111
BA
CyBxA
BA
CyBxA
+
++
±=
+
++

* Chú ý :
Dấu của
→→
21
nn
Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi d
1
, d
2

Phương trình đường phân
giác góc tù tạo bởi d
1
, d
2

– t
1
= t
2
t
1
= – t
2

+ t
1
= – t
2
t
1
= t
2

C. ĐƯỜNG TRÒN :

1/. Đònh nghóa : M
∈ (c) ⇔ OM = R
2/. Phương trình đường tròn tâm I( a, b) bán kính R :
Dạng 1 :
2 2 2
( ) ( )
x a y b R
− + − =

Dạng 2 :
2 2
2 2 0
x y ax by c
+ − − + =

Với
2 2 2
0
R a b c
= + − ≥

3/. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M( x
0
, y
0
)
(x
0
– a).(x – a) + (y
0

– b).(y – b) = R
2
( Dạng 1)
x
0
x + y
0
y – a(x
0
+ x) – b(y
0
+ y) + c = 0 ( Dạng 2)
D. ELIP
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 21
PT chính tắc

Lý thuyết
2 2
2 2
2 2
1
( )
x y
a b
a b
+ =
>

2 2

2 2
2 2
1
( )
x y
a b
a b
+ =
<

Trục lớn, độ dài Ox, 2a Oy, 2b
Trục nhỏ, độ dài Oy, 2b Ox, 2a
Liên hệ a, b, c c
2
= a
2
– b
2
c
2
= b
2
– a
2

Tiêu điểm F
1
(– c, 0), F
2
( c, 0) F

1
(0,– c), F
2
( 0, c)
Đỉnh
A
1,2
( ± a, 0)
B
1,2
(0, ± b)
A
1,2
( ± a, 0)
B
1,2
(0, ± b)
Tâm sai
c
e
a
=

c
e
b
=

Đường chuẩn
a

x
e
= ±

b
y
e
= ±

Bán kính qua tiêu
MF
1
= a + ex
MF
2
= a – ex
MF
1
= b + ey
MF
2
= b – ey
Pt tiếp tuyến tại
M(x
0
, y
0
)
0 0
2 2

1
x x y y
a b
+ =

0 0
2 2
1
x x y y
a b
+ =

Pt hình chữ nhật cơ
sở
x a
y b
= ±


= ±


x a
y b
= ±


= ±



Điều kiện tiếp xúc
với Ax + By + C = 0

A
2
a
2
+ B
2
b
2
= C
2
A
2
a
2
+ B
2
b
2
= C
2

E. HYPEBOL
PT chính tắc

Lý thuyết
2 2
2 2

1
x y
a b
− =

2 2
2 2
1
y x
b a
− =

Trục thực, độ dài Ox, 2a Oy, 2b
Trục ảo, độ dài Oy, 2b Ox, 2a
Liên hệ a, b, c c
2
= a
2
+ b
2
c
2
= a
2
+ b
2

Tiêu điểm F
1
(– c, 0), F

2
( c, 0) F
1
(0,– c), F
2
( 0, c)
Đỉnh A
1,2
( ± a, 0) B
1,2
(0, ± b)
Tâm sai
c
e
a
=

c
e
b
=

Đường chuẩn
a
x
e
= ±

b
y

e
= ±

Tiệm cận
b
y x
a
= ±
b
y x
a
= ±
Bán kính qua tiêu
M

nhánh phải
MF
1
= ex + a
MF
2
= ex – a
M

nhánh trái
MF
1
= – (ex + a)
M


nhánh phải
MF
1
= ey + b
MF
2
= ey – b
M

nhánh trái
MF
1
= – (ey + b)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề - 22
MF
2
= – (ex – a) MF
2
= – (ey – b)
Pt tiếp tuyến tại
M(x
0
, y
0
)
0 0
2 2
1
x x y y

a b
− =

0 0
2 2
1
y y x x
b a
− =

Điều kiện tiếp xúc
với Ax + By + C = 0

A
2
a
2
– B
2
b
2
= C
2
B
2
b
2
– A
2
a

2
= C
2

F. PARAPOL
Pt chính tắc
Lý thuyết
y
2
= 2px y
2
= – 2px y
2
= 2py y
2
= – 2py
Tiêu điểm
,0
2
p
F
 
 
 

,0
2
p
F
 


 
 

0,
2
p
F
 
 
 

0,
2
p
F
 

 
 

Đường chuẩn
2
p
x
= −

2
p
x

=

2
p
y
= −

2
p
y
=

Điều kiện tiếp xúc
với Ax + By + C = 0

B
2
p = 2AC B
2
p = – 2AC A
2
p = 2BC A
2
p = – 2BC
NHỚ 25 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :


( )
1 2 3

, ,
M x y z OM x e y e z e
→ → → →
⇔ = + +



1 2 3 1 1 2 2 3 3
( , , )
a a a a a a e a e a e
→ → → → →
= ⇔ = + +


Cho
( , , ), ( , , )
A A A B B B
A x y z B x y z

1).
( , , )
B A B A B A
AB x x y y z z
→
= − − −

2).
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A

AB x x y y z z
= − + − + −

3). Tọa độ trung điểm I của AB :
2
2
2
A B
A B
A B
x x
x
y y
y
z z
z
+

=


+

=


+

=




4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k

1 :
1
1
1
A B
A B
A B
x kx
x
k
y ky
y
k
z kz
z
k
+

=



+

=




+

=





Phép toán : Cho
1 2 3
( , , )
a a a a

=


1 2 3
( , , )
b b b b

=

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

23
1).
1 1

2 2
3 3
a b
a b a b
a b
→ →
=


= ⇔ =


=


2).
1 1 2 2 3 3
( , , )
a b a b a b a b
→ →
± = ± ± ±

3).
1 2 3
( , , )
m a ma ma ma

=

4).

1 1 2 2 3 3
a b a b a b a b
→ →
= + +

5).
2 2 2
1 2 3
a a a a

= + +

6).
1 1 2 2 3 3
0
a b a b a b a b
→ →
⊥ ⇔ + + =

7).
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
,
.
a b a b a b
Cos a b
a a a b b b
→ →
+ +

 
=
 
 
+ + + +

8). Tích vô hướng của hai Vectơ

3 3
2 1 1 2
2 3 3 1 1 2
, , ,
a a
a a a a
a b
b b b b b b
→ →
 
 
=
 
 
 
 
 

Điều kiện đồng phẳng :

, ,
a b c

→ → →
Đồng phẳng
, 0
a b c
→ → →
 
⇔ =
 
 

* Diện tích tam giác ABC :
1
,
2
S AB AC
→ →
 
=
 
 

B. PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG :
1/. Phương trình tham số :
0 1 1 1 2
0 2 1 2 2 1 2
0 3 1 3 2
,( , )
x x a t b t
y y a t b t t t R
z z a t b t

= + +


= + + ∈


= + +


Cặp Vectơ chỉ phương ( VCP)
1 2 3 1 2 3
( , , ), ( , , )
a a a a b b b b
→ →
= =

2/. Phương trình tổng quát :
Ax + By + Cz + D = 0

( , , )
n A B C

=
Vectơ pháp tuyến ( VPT)
Đặc biệt :

By + Cz + D = 0 song song trục ox

Cz + d = 0 song song mặt phẳng oxy


Ax + By + Cz = 0 qua gốc tọa độ

By + Cz = 0 chứa trục ox

z = 0 mặt phẳng oxy
3/. Phương trình mặt phẳng qua M( x
0
, y
0
, z
0
) ,có VPT
( , , )
n A B C

=
là:
A(x – x
0
) + B(y – y
0
) + C(z – z
0
) = 0
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

24
4/. Phương trình mặt phẳng theo các đoạn chắn tên các trục tọa độ:
1

x y z
a b c
+ + =


5/. Cho
α : A
1
x + B
1
y + C
1
z + D
1
= 0
β: A
2
x + B
2
y + C
2
z + D
2
= 0
a/. Góc giữa 2 mặt phẳng : Tính bởi công thức :

1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.

A A B B C C
Cos
A B C A B C
ϕ
+ +
=
+ + + +

b/. Vuông góc :
1 2 1 2 1 2
0
A A B B C C
α β
⊥ ⇔ + + =

c/. Vò trí tương đối :


α
cắt
β

1 1 1 2 2 2
: : : :
A B C A B C
⇔ ≠



1 1 1 1

2 2 2 2
A B C D
A B C D
α β
≡ ⇔ = = =



1 1 1 1
2 2 2 2
//
A B C D
A B C D
α β
⇔ = = ≠

Với A
2
, B
2
, C
2
, D
2


0
d/. Phương trình của chùm mặt phẳng có dạng

1 1 1 1 2 2 2 2

( ) ( ) 0
m A x B y C z D n A x B y C z D
+ + + + + + + =

Với m
2
+ n
2


0 và
α
cắt
β

C. PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
1/. Phương trình tham số :
0 1
0 2
0 3
,
x x a t
y y a t t R
z z a t
= +


= + ∈



= +


Với
1 2 3
( , , )
a a a a

=
Vectơ chỉ phương
2/. Phương trình tổng quát :

1 1 1 1
2 2 2 2
0
:
0
A x B y C z D
d
A x B y C z D
+ + + =


+ + + =


Với
1 1 1 2 2 2
: : : :
A B C A B C




2 2 2
1 1 1
0
A B C
+ + >


2 2 2
2 2 2
0
A B C
+ + >

d có Vectơ chỉ phương là
1 2
,
a n n
→ → →
 
=
 
 

3/. Phương trình đường thẳng qua A(x
A
, y
A

, z
A
), B(x
B
, y
B
, z
B
) là

A A A
B A B A B A
x x y y z z
x x y y z z
− − −
= =
− − −

D. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1/. Hai đường thẳng :
d qua M(x
0
, y
0
, z
0
) có Vectơ chỉ phương
1 2 3
( , , )
a a a a


=

GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chun đề -

25

'
d
qua
' ' '
0 0 0
( , , )
N x y z
có Vectơ chỉ phương
1 2 3
( , , )
b b b b

=

* d, d’ cùng nằm trong mặt phẳng
, . 0
a b MN
→ → →
 
⇔ =
 
 


* d chéo d’
, . 0
a b MN
→ → →
 
⇔ ≠
 
 

* Góc giữa d và d’ là :
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
a b a b a b
Cos
a a a b b b
ϕ
+ +
=
+ + + +

2/. Đường thẳng và mặt phẳng :

d qua M(x
0
, y
0
, z

0
) có Vectơ chỉ phương
1 2 3
( , , )
a a a a

=


mặt phẳng (
α
) : Ax + By + Cz + D = 0 có vectơ pháp tuyến
( , , )
n A B C

=

* d // (
α
)
0 0 0
. 0
0
a n
Ax By Cz D
→ →


=



+ + + ≠



* d cắt (
α
)
. 0
a n
→ →
⇔ ≠

* d
α


0 0 0
. 0
0
a n
Ax By Cz D
→ →


=


+ + + =




* d
α


1 2 3
: : : :
a a a A B C
⇔ =

* Góc của đường và mặt phẳng : được tính bởi công thức

1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
.
a A a B a C
Sin
a a a A B C
ϕ
+ +
=
+ + + +


E. KHOẢNG CÁCH :
1/. Khoảng cách từ một điểm M(x
0
, y

0
, z
0
) đến Ax + By + Cz + D = 0

0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +

2/. Khoảng cách từ một điểm N(x’
0
, y’
0
, z’
0
) đến một đường thẳng d qua M(x
0
, y
0
, z
0
) và
có VCP là
1 2 3
( , , )
a a a a


=
là :

,
MN a
a
→ →

 
 
 

3/. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau d và d’ :
,
,
a b MN
a b
→ → →
→ →
 
 
 
 
 
 


×