CHUYÊN ĐỀ : PHƢƠNG TRÌNH
A.Phƣơng trình vô tỉ:
I.CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ.
1.Phƣơng pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ : Giải phƣơng trình
111525215
22
xxxx
Giải: ĐK:
011152
2
xx
Đặt
txx 11152
2
ta có
06
2
tt
Tìm t sau đó suy ra x ( chú ý đối chiếu với điều kiện nghiệm đúng )
2.Phƣơng pháp đƣa về hệ phƣơng trình:
Thƣờng đƣợc dùng để giải pgƣơng trình vô tỉ có dạng
kdcxbax
Ví dụ: Giải phƣơng trình:
4123 xx
Đặt
3 xa
;
12 xb
Khi đó ta có hệ:
52
4
22
ba
ba
Giải và tìm a, b rồi suy ra x
3.Phƣơng pháp bất đẳng thức:
Ví dụ : Giải phƣơng trình:
y
yy
6
2
3
14
3
.4
2
Giải: Theo bất đẳng thức Cô si ta có :
2
6
6
y
y
Do đó:
60
3
)6(
424
3
.4
22
y
y
y
y
4.Phƣơng pháp lƣợng giác:
Giải: ĐK :
1x
Đặt
ax cos
và biến đổi đơn giản ta có:
0
2
sin1.1cos2
a
a
suy ra a và từ đó suy ra x
5.Phƣơng pháp nhân liên hợp:
Ví dụ: Giải phƣơng trình:
4
3
2
1
116 xx
Giải: Phƣơng trình tƣơng đƣơng với:
2
1
2
1
1
2
1
.1
2
1
.
4
1
2
.
2
1
.161
2
1
8
1
.16
4
2
4
3
xxxx
x
xxxx
II.MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ:
Bài 1:Giải phƣơng trình:
6336
12.1.12.1121.1 xxxxxx
Giải: ĐK:
2
1
x
Đặt
xa
12 xb
Phƣơng trình đã cho trở thành:
112
333333
1.11.1
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
xxxbaVTVP
VPbaab
baabba
VT
baabba
baabba
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất
1x
Bài 2:Giải phƣơng trình:
121.12.
4
xxxxx
Giải: ĐK:
0
2
1
x
Đặt
ax
4
bx
4
21
Phƣơng trình trở thành:
1
224
baaba
44
22
4
2
2
ba
ba
aVT
(do
44
2222
2
;
2
ba
baba
ab
) )
Hay
mtxxxVPVT /
3
1
21
Vậy phƣơng trình có nghiêm duy nhất
3
1
x
Bài 3:Giải phƣơng trình:
12.9212.122 xxxxxx
Giải:
Cách 1:
Đặt
bxxa 12;
với
0, ba
Phƣơng trình đã cho trở thành:
ababba 92.2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
abbbabaa 9.
Đẳng thức xảy ra khi:
112 xxxba
Vậy
1x
là nghiệm của phƣơng trình.
Cách 2:
ĐK:
2
1
x
VPxxxx
xxxxxxxxxxVT
3
3
12...12.9
12.1212122.122
Mà
mtxxxVPVT \112
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất:
1x
Cách 3:
*
3
2
.
3
2
.
3
2
mppnnm
mnp
(Chứng minh bằng bất đẳng thức Cô-si)
Áp dụng bất đẳng thức
*
ta có:
VPVT
xxxx
xxxx
3
122
.
3
212
12..
Bài 4: Giải phƣơng trình:
3232
44
xx
Giải:ĐK:
0
2
3
x
444
23 xxxVT
3
323.111.111.111
44444444444
VT
xxxVT
mà
13 xVT
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất:
1x
Bài 5:Giải phƣơng trình:
13626
2
xxxx
Giải:ĐK:
62 x
Áp dung bất đẳng thức Bu-nha-a-cốp-xky ta có:
426.1126
22
xxxx
mà
443136
2
2
xxx
Vậy phƣơng trình có nghiệm khi và chỉ khi hệ sau có
nghiệm:
3
6
1
2
1
443
426
2
x
xx
x
xx
Hệ phƣơng trình trên vô nghiệm nên phƣơng trình vô nghiệm.
Bài 6:Giải phƣơng trình:
513413 xxx
ĐK:
3
1
x
43213
43213
2
xxx
xxxPT
Đặt
1332 xy
ĐK
2
3
y
Khi đó ta có hệ
1332
1232
1332
43232
2
2
2
2
xy
yxx
xy
xxy
xy
yx
yxyx
yxyxyxyxyx
252
0522.
.23.423232
22
*Với
yx
thay vào
1
ta có:
08154
2
xx
Kết hợp với ĐK
8
9715
x
*Với
xy 252
Thay vào
1
ta đƣợc:
03114
2
xx
Kết hợp với ĐK
8
7311
x
Bài 7:Giải phƣơng trình:
7340452
22
xxxx
Giải:
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với:
7336241
22
xx
Gọi
6;2;2;1;0; BAxM
73
362
41
7383
2
2
22
ABMBMA
xMB
xMA
AB
Đẳng thức xảy ra
0
4
1
3
1
0
62
21
0
k
x
TMk
k
k
xkx
k
BkMAM
Vậy
4
1
x
là nghiệm của phƣơng trình.
Bài 8:Giải phƣơng trình:
3
33
3
161212121234 xxxxxx
Giải: Áp dụng hằng đẳng thức quen thuộc:
baabbaba 3
33
3
Từ đó ta đƣợc phƣơng trình ban đầu tƣơng đƣơng:
333
3
3
33
161212161212 xxxxxx
Thế vào phƣơng trình ban đầu ta dễ dàng giải đƣợc
2
1
;0 xx
Bài 9: Giải phƣơng trình:
2
22.1. xxxxx
Tập xác định:
2x
hoặc
0x
hoặc
1x
*Với
0x
phƣơng trình có nghiệm đúng.
*Với
1x
1 x
8
9
221 TMxxxxPT
*Với
2x
-2 x
8
9
221 KTMxxxxPT