Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

nghiên cứu, dùng tin học tính toán móng nông dạng dầm đơn hoặc băng giao nhau trên nền đàn hồi ( theo mô hình nền Winkler ), chương 19 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.74 KB, 6 trang )

Chương 19: Tiết diện móng băng
Type Tiet_dien_mong_bang
b_loai_tiet_dien As Byte
ten As String ‘ Tên vật liệu
loaivl As String ‘ Loại vật liệu
tương ứng
a As Single ‘ Các chỉ số về
kích thước
b As Single
h As Single
bb As Single
b1 As Single
b2 As Single
h1 As Single
h2 As Single
Hm As Single ‘ Độ sâu chôn
móng
F As Single ‘ Diện tích tiết
diện móng
ix As Single ‘ Mômen quán
tính theo trục x
iy As Single ‘ Mômen quán
tính theo trục y
Wx As Single ‘ Mômen chống
uốn theo trục x
Wy As Single ‘ Mômen chống
uốn theo trục y
Sx As Single ‘ Mômen tính
theo trục x
Sy As Single ‘ Mômen tính
theo trục y


End Type
d. Tải trọng:
Bài toán gồm 2 loại tải trọng: Tải trọng nút và tải trọng phần
tử được khai báo như sau :
Type Tai_Nut_Mong_Bang ‘ Tải tập trung
tại nút
nut As Long ‘ Tên nút
Mx As Single ‘ Mômen xoay quanh
trục X
Qx As Single ‘ Lực cắt
mY As Single ‘ Mômen xoay quanh
trục Y
Qy As Single ‘ Lực cắt
Pz As Single ‘ Lực tập trung
tại nút
End Type
Type Tai_Phan_Tu ‘ Tải phần tử
tenpt As Long ‘ Tên phần tử
si_momen_phan_bo As Single ‘ Mômen
phân bố
si_tai_phan_bo As Single ‘ Tải
trọng phân bố
End Type
Type Tai_Mong_Bang
TenTh As String
Tai_Trong_Nut(1 To 1000) As
Tai_Nut_Mong_Bang
Tai_Trong_PTu(1 To 1000) As
Tai_Phan_Tu
End Type

2. Dữ liệu ra:
Dữ liệu ra của chương trình gồm rất nhiều đại lượng liên
quan đến việc tính toán như mômen, lực cắt , chuyển vị …cọc.
Ngoài ra còn là các dữ liệu liên quan đến ổn định móng và tính
toán c
ốt thép chịu lực cho móng.
Dữ liệu ra được lưu trữ vào các biến như sau:
Type Kieu_dam_don ‘ Định nghĩa kiểu dầm
dơn theo 1 phương
s_ten_dam As String ‘ Tên dầm
l_so_pt_chia As Integer ‘ Số phần
tử trên cùng 1 trục
tenpt(1 To 200) As Integer‘ Tên các
phần tử
Mmax As Single ‘ Mômen lớn
nhất
Mmin As Single ‘ Mômen nhỏ
nhất
Qmax As Single ‘ Lực cắt
lớn nhất
Mmaxi(1 To 200) As Single
Mmini(1 To 200) As
Qmaxi(1 To 200) As Single
nd As diem
nc As diem
Rzmax As Single ‘ Giá trị phản lực
lò xo là lớn nhất
sothanh As Long
tenthanh(1 To 20) As Integer
Fxyc1 As Single ‘ Diện tích thép

chịu Mômen dương
Fxyc2 As Single ‘ Diện tích thép
chịu Mômen âm
Fxchon1 As Single ‘ Diện tích thép
chọn theo phương x
Fxchon2 As Single ‘ Diện tích thép
chọn theo phương y
dxt As Single ‘ Đường kính thép
trên
dxd As Single ‘ Đường kính thép
dưới
nxt As Long ‘ Số thanh thép
trên
nxd As Long ‘ Số thanh thép
dưới
Qx As Single
lx As Single ‘ Chiều d
ài thép
‘Cốt thép dưới bản móng
‘Cốt thép theo phương ngang chủ yếu
là cốt thép cấu tạo
Fyyc As Single ‘ Diện tích theo
phương y
Fychon As Single ‘ Diện tích chọn
theo phương y
dy As Single ‘ Đường kính cốt
thép phương y
ny As Long ‘ Số thanh theo
phương y
ay As Single ‘ Khoảng cách cốt

thép phương y
ly As Single ‘ Chiều dà
i thép
Qy As Single
ptcoMmax As Integer ‘ Tên phần tử có
Mmax
ptcoMmin As Integer ‘ Tên phần tử có
Mmin
End Type

×