Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán thiết kế công trình ( trụ sở Tổng công ty XNK xây dựng Việt Nam VINACONEX ), chương 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.61 KB, 6 trang )

Chng 1:
Xác định sơ bộ kích th-ớc cấu kiện,
tải trọng đứng và khối l-ợng tầng

*

I. Xác định sơ bộ kích th-ớc cấu kiện:
- Vách:
)(5,17
20
350
20
cm
h
t
t

Chọn )(40 cmt

.
- Sàn ứng lực tr-ớc: Theo cuốn "Reinforced concrete design" của
K.Leet và D.Bernal, trang 474
Sàn tầng:
)(3,23
45
10500
45
cm
l
h
s



Chọn )(24 cmh
s

Sàn mái: )(21
50
10500
50
cm
l
h
m

Chọn )(21 cmh
m

Theo cuốn "Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản" của thầyNgô
Thế Phong chủ biên, chọn kích th-ớc các cấu kiện còn lại:
- Sàn không dầm ở tầng hầm:
)cm(30
35
10500
35
l
h
s

- Dầm biên: )cm(5,87
12
10500

12
l
h
db

Chọn )cm(40b),cm(90h
dbdb

- Cột:
+ Cột tầng 1: Xét cột A2 là cột có diện chịu tải lớn nhất
)(625,662.
2
5,11
5,10.5,05,10.
2
5,9
2
mA
)(39,1
2150
2,1.625,66.25
.5,1

.5,1
2
1
m
R
qAn
F

n

Chọn cột có )(44,12,1.2,1.
2
mhb
Cột tầng hầm 2 có diện chịu tải lớn nhất là cột B1
)(25,10310).5,915,11(
2
1
2
mA
)(14,0
2150
2,1.25,103.2
.2,1
2
mF
Diện tích bê tông cần cho cột B1 là:
)(53,114,039,1
2
1
mFFF
Vẫn có thể dùng tiết diện cột là )(44,12,1.2,1.
2
mhb
+ Giảm tiết diện cột lần 1 ở tầng 5
)(17,1
2150
2,1.625,66.21
.5,1


.5,1
2
2
m
R
qAn
F
n

Chọn cột có )(21,11,1.1,1.
2
mhb
+ Giảm tiết diện cột lần 2 ở tầng 9
)(95,0
2150
2,1.625,66.17
.5,1

.5,1
2
3
m
R
qAn
F
n

Chọn cột có )(11.1.
2

mhb
+ Giảm tiết diện cột lần 3 ở tầng 15
)(61,0
2150
2,1.625,66.11
.5,1

.5,1
2
4
m
R
qAn
F
n

Chọn cột có )(81,09,0.9,0.
2
mhb
II. Xác định tải trọng đứng tác dụng vào khung biên trục 1:
1. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn:
- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn tầng hầm:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn (daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2

)
- Trọng l-ợng BTCT sàn
dầy 30cm
- Lớp vữa dầy 2cm
2500.0,30=750
1800.0,02=36
1,1
1,3
825
46,8
Tổng cộng 786 871,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
Hoạt tải sàn tầng hầm 500 1,2 600
)m/daN(1286500786qp
2

)m/daN(8,14176008,817qp
2
tt

- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn phòng điển hình:

+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn (daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
- Trọng l-ợng BTCT sàn
dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
- Gạch ceramic dầy 1 cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
2000.0,01=20
1,1
1,3
1,1
660
46,8
22
Tổng cộng 656 728,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính

toán (daN/m
2
)
Hoạt tải sàn văn phòng 200 1,2 240
)/(856200656
2
mdaNqp
)/(8,9682408,728
2
mdaNqp
tt

- Xác định tải trọng tác dụnglên sàn phòng hội thảo, phòng họp:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn (daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
- Trọng l-ợng BTCT sàn
dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
- Gạch ceramic dầy 1 cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
2000.0,01=20
1,1

1,3
1,1
660
46,8
22
Tổng cộng 656 728,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
Hoạt tải sàn phòng hội
thảo, phòng họp, sảnh. 400 1,2 480
)/(1056400656
2
mdaNqp
)/(8,12084808,728
2
mdaNqp
tt

- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn tầng áp mái:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn (daN/m

2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
- Trọng l-ợng BTCT sàn
dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
1,1
1,3
660
46,8
Tổng cộng 636 706,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
Hoạt tải sàn tầng áp mái 70 1,3 91
)/(70670636
2
mdaNqp

)/(8,797918,706
2
mdaNqp
tt

- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn mái:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn (daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
- Trọng l-ợng BTCT sàn
dầy 21cm
- Lớp BT chống nóng dầy
10cm
- Lớp BT chống thấm dầy
trung bình 5cm
2500.0,21=525
500.0,1=50
2500.0,05=125
1,1
1,3
1,1
577,5
65
137,5

Tổng cộng 700 780
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính
toán (daN/m
2
)
Hoạt tải sàn mái 75 1,3 97,5
)/(77575700
2
mdaNqp
)/(5,8775,97780
2
mdaNqp
tt

2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm biên khung trục1:
2.1. Tĩnh tải:
A
B
C
D
21
9500
9500
4120

5725
4120
4750
47504750
5250 4750
2575 2575
630
38204120
1605
3820412047504750525052504750475025752575
975
475
3150 2175
10500 9500 82405150
A
B
C
D
21
9500
9500
846
4750
200 4750
200 4750
475047505250525047504750
10500 9500
Sơ đồ phân tải sàn vào khung biên trục 1
- Dầm biên các tầng:
)m/T(12,3)m/daN(311675,4.656q

max

)m/T(46,3)m/daN(346275,4.8,728q
t
max

- Dầm biên tầng áp mái:
)m/T(02,3)m/daN(302175,4.636q
max

)m/T(36,3)m/daN(335775,4.8,706q
t
max

- Dầm biên tầng mái:
)m/T(33,3)m/daN(332575,4.700q
max

)m/T(71,3)m/daN(370575,4.780q
t
max

Trọng l-ợng kính dầy 10mm và các thiết bị bọc bên ngoài:
Tầng mái:
)/(09,0)/(5,8725.75,1.2 mTmdaNq



)/(1,0)/(25,961,1.5,87 mTmdaNq
t


Tầng 5-25:
)/(18,0)/(17525.5,3.2 mTmdaNq



)/(19,0)/(5,1921,1.175 mTmdaNq
t

Tầng 4:
)/(18,0)/(5,18225.
2
5,38,3
.2
mTmdaNq








)/(2,0)/(8,2001,1.5,182 mTmdaNq
t

Tầng 3:
)/(19,0)/(19025.8,3.2 mTmdaNq




)/(21,0)/(2091,1.190 mTmdaNq
t

Tầng 2:
)/(23,0)/(5,22725.
2
8,33,5
.2
mTmdaNq








)/(25,0)/(2501,1.5,27 mTmdaNq
t

Trọng l-ợng bản thân dầm:
)
m
/
T
(
9
,
0

)
m
/
daN
(
900
4
,
0
.
9
,
0
.
2500
q



)m/T(99,0)m/daN(9901,1.9001,1.qq
t
max

×