Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bảng điểm thi đua TH 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.38 KB, 26 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM KỲ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH:
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA
(NĂM HỌC 2009-2010)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-SGD&ĐT ngày tháng năm 2009 )
- Căn cứ Công văn số 10234/BGDĐT-VP ngày 05/11/2008 của Bộ GD&ĐT về việc Qui định tiêu chuẩn đánh giá và cho điểm về các lĩnh vực thi
đua, khen thưởng năm học 2008-2009;
- Căn cứ các văn bản quy định về công tác thi đua khen thưởng hiện hành và tình hình thực tế của ngành;
Phòng GD&ĐT thành phố Tam Kỳ quy định tiêu chuẩn đánh giá thi đua đối với các trường TH năm học 2009-2010 như sau:
- CÁC TIÊU CHÍ THI ĐUA VÀ BẢNG ĐIỂM CẤP TIỂU HỌC:
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng


Miền
núi
I
VỀ TRIỂN KHAI, THỰC HIỆN PHONG TRÀO "TRƯỜNG HỌC THÂN
THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC"
100
điểm
1
- Tham mưu với cấp uỷ, chính quyền địa phương để có văn bản chỉ đạo
các cấp, các ngành phối hợp triển khai phong trào “xây dựng trường
học thân thiện, học sinh tích cực”; (4đ)
- Xây dựng kế hoạch thực hiện phong trào trong năm học 2008-2009
(4đ)
- Xây dựng kế hoạch và định hướng đến năm 2010; (4đ)
- Triển khai nội dung và cơ chế thực hiện phong trào đến tất cả các lớp;
(4đ)
- Bước đầu huy động được các lực lượng trong và ngoài nhà trường
tham gia thực hiện (4đ).
(Mỗi nội dung trên tùy theo mức độ đạt được để cho điểm từ 0 đến
4đ. Không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó 0 điểm)
20
điểm
2
- Đảm bảo trường an toàn, sạch sẽ, có cây xanh, thoáng mát, bàn ghế
hợp với lứa tuổi học sinh; (5đ)
- Học sinh tích cực tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường, giữ vệ sinh
công cộng và cá nhân; (5đ)
- 100% nhà vệ sinh được giữ gìn sạch sẽ (10đ)
(Mỗi nội dung trên tùy theo mức độ đạt được để cho điểm từ 0 đến
5đ)

20
điểm
3 - Tại mỗi trường đều có gương thầy, cô giáo tích cực đổi mới phương
pháp dạy và có hướng dẫn phương pháp học cho học sinh (có đánh giá
20
điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
cụ thể, gương điển hình cụ thể được Hội đồng sư phạm công nhận)
(10đ)
- Tại mỗi trường, học sinh tích cực, chủ động, sáng tạo trong học tập

hơn trước; nhiều học sinh có biện pháp nâng cao hiệu quả học tập
(10đ)
(Mỗi nội dung trên tùy theo tỷ lệ số trường đạt được để cho điểm
từ 0 đến 10đ)
4
- Ở mỗi trường xây dựng được ít nhất 01 lớp điển hình tham gia phong
trào. (6đ)
- Nhận chăm sóc và phát huy giá trị một di tích lịch sử, văn hóa địa
phương. (4đ)
- Có chỉ đạo của trường đưa được nội dung mới gắn với văn hóa,
truyền thống dân tộc, địa phương vào hoạt động văn nghệ, ngoại khóa,
thể thao của trường; (4đ)
- 100% số lớp thực hiện tốt quy tắc ứng xử văn hóa trong nhà trường.
(3đ)
- Có phối hợp tốt với chính quyền và các tổ chức, đoàn thể địa phương
để phát huy giá trị văn hóa, truyền thống. (3đ)
(Mỗi nội dung trên tùy theo mức độ đạt được để cho điểm từ 0 đến
điểm tối đa của mỗi nội dung)
20
điểm
5
- Có các sáng kiến, giải pháp phát huy được thế mạnh của địa phương
để xây dựng được các điển hình, thực hiện tốt phong trào; (10đ)
- Tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm, phổ biến, nhân rộng điển hình của
phong trào cho các lớp. (10đ)
(Tùy theo mức độ đạt được của mỗi nội dung trên để cho điểm từ
0 đến 10đ)
20
điểm
II VỀ GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Hệ số 1)

100
điểm
1
Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm
học có hiệu quả
20
điểm
1.1
- Tỉ lệ lớp học 2buổi/ngày, học môn tự chọn: (5đ)
+ Đạt tỷ lệ: đ. băng > 50% số h.sinh 5đ
+ Đạt tỷ lệ: đ. bằng 40% - 50%; 4đ
+ Đạt tỷ lệ: đ.bằng: 30% - gần 40% 3đ
+ Đạt tỷ lệ: đ. bằng:20 % - gần 30% 2đ
+ Đạt tỷ lệ: đ.băng: dưới 10% 1đ
+ Không có trường thực hiện 0đ
5
1.2
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định: (10đ)
+ 100% số lớp đảm bảo dạy đủ các môn học 10đ
10
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm

tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
+ 90% - 99% số lớp đảm bảo dạy đủ các môn học 9đ
+ 70% - 89% số lớp đảm bảo dạy đủ các môn học 6đ
+ 60% - 69% số lớp đảm bảo dạy đủ các môn học 7đ
+ 50% - 59% số lớp đảm bảo dạy đủ các môn học 5đ
+ Dưới 50% số lớp dạy đủ các môn học 0đ
1.3
- Đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch thời gian năm học (5đ)
+ 100% số lớp thực hiện đúng 4đ
+ 90%- 99% số lớp thực hiện đúng 3đ
+ 80% - 89% số lớp thực hiện đúng 2đ
+ 70% - 79% số lớp thực hiện đúng 1đ
+ 60% - 69% số lớp thực hiện đúng 0,5đ
+ Dưới 60% số lớp thực hiện đúng 0đ
5
2
Chỉ đạo dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình
tiểu học và đổi mới phương pháp dạy học; đảm bảo chất lượng
giáo dục tiểu học; không để học sinh không đạt chuẩn lên lớp;
giảm học sinh lưu ban, bỏ học; bồi dưỡng học sinh giỏi; giúp đỡ

học sinh yếu.
20
điểm
21
- Đủ giáo viên theo theo qui định. Có giáo viên chuyên được đào tạo
môn chuyên và môn tự chọn: (2,5đ)
+ 100% số lớp đủ giáo viên theo quy định 2,5đ
+ 90% - 99% số lớp đủ giáo viên theo quy định 2.0đ
+ 70% - 89% số lớp đủ giáo viên theo quy định 1,5đ
+ 60% - 69% số lớp đủ giáo viên theo quy định 1.0đ
+ 50% - 59% số lớp đủ giáo viên theo quy định 0,5đ
+ Dưới 50% số lớp đủ giáo viên theo quy định 00.đ
2,5
2.2
- Có phòng học, sân chơi, bãi tập, thiết bị dạy học đáp ứng được yêu
cầu dạy học và giáo dục toàn diện: (2,5đ)
+ 100% đảm bảo yêu cầu trên 2.5đ
+ 90% - 99% đảm bảo yêu cầu trên 2.5đ
+ 70% - 89% đảm bảo yêu cầu trên 2đ
+ 60% - 69% đảm bảo yêu cầu trên 1,5đ
+ 50% - 59% đảm bảo yêu cầu trên 1đ
+ Dưới 50% đảm bảo yêu cầu trên 0đ
2.5
2.3 - Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học (2,5đ)
+ Tổ chức hội thảo rút kinh nghiệm đổi mới pp soạn bài, thực hiện
tiết học trên lớp đạt hiệu quả (có hồ sơ) :
. Thực hiện đạt 70% - 100% : 2,5 đ
. Thực hiện đạt 50% - < 70% : 1,5 đ
. Thực hiện đạt 30% - < 50% : 1,0 đ
5

TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
. Thực hiện đạt 10% - < 30% : 0,5 đ
. Không thực hiện: 0 đ
+ Áp dụng CNTT trong soạn bài, dạy học ( hồ sơ lưu): (2,5đ)
. Thực hiện đạt 70% - 100% : 2,5 đ
. Thực hiện đạt 50% - < 70%: 1,5 đ
. Thực hiện đạt 30% - < 50%: 1,0 đ
. Thực hiện đạt 10% - < 30%: 0,5 đ
. Không thực hiện: 0 đ
2.4

- Đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện (5đ)
Thực hiện đủ, dúng chương trình các môn học, các hoạt động giáo
dục; có nhiều biện pháp cụ thể nâng cao chất lượng dạy học, đảm bảo
học sinh lên lớp đúng thực chất (có hồ sơ)
+ 100% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 5,0đ
+ 90% - 99% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 4,0đ
+ 70% - 89% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 3,0đ
+ 60% - 69% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 2,0đ
+ 50% - 59% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 1,0đ
+ Dưới 50% số lớp đảm bảo yêu cầu trên 0đ
5
2.5 - Có kế hoạch phối hợp với các lực lượng trong và ngoài nhà trường
đề ra biện pháp tích cực trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ
học sinh yếu, giảm số hs lưu ban, không có học sinh bỏ học (2,5đ)
+ 90% - 100% đảm bảo yêu cầu trên 2,5đ
+ 70% - 89% đảm bảo yêu cầu trên 1,5đ
+ 50% - 69% đảm bảo yêu cầu trên 0,5đ
+ Dưới 50% đảm bảo yêu cầu trên 0đ
2,,5
2.6
- Hiệu quả đào tạo sau 5 năm: (2,5đ)
+ Đạt ít nhất 98% 2,5đ
+ Đạt ít nhất 95% 2đ
+ Đạt ít nhất 90% 1,5đ
+ Đạt ít nhất 85% 1đ
+ Đạt ít nhất 80% 0,5đ
+ Đạt dưới 80% 0đ
2.5
3
Củng cố thành quả PCGDTH-CMC, thực hiện PCGDTHĐĐT, xây

dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia; xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực; ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý và dạy học.
20
điểm
3.1 Nâng cao chất lượng PCGDTH 6
- Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1: (2đ) 2
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
3.1.1 + Đạt tỷ lệ > 99% 2,0đ
+ Đạt tỷ lệ > 97% 1,5đ

+ Đạt tỷ lệ > 95% 1đ
+ Đạt tỷ lệ > 93% 0,5đ
+ Đạt tỷ lệ ≤ 93% 0đ
3.1.2 - Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình TH: (2đ)
+ Đạt tỷ lệ > 95% 2,0đ
+ Đạt tỷ lệ > 90% 1,5đ
+ Đạt tỷ lệ > 85% 1,0đ
+ Đạt tỷ lệ > 83% 0,5đ
+ Không đạt các tỷ lệ trên 0đ
2
3.1.3 - Đạt chuẩn PCGDTHĐĐT (1đ)
+ Đạt tỷ lệ 100% 1đ
+ Đạt tỷ lệ 96% 0,75đ
+ Đạt tỷ lệ 92% 0,5đ
+ Đạt tỷ lệ < 92% 0đ
1
3.1.4 - Thiết lập và lưu giữ hỗ sơ quản lý (1đ)
+ Thiết lập đầy đủ các hồ sơ theo qui định, không sai sót 1đ
+ Đủ hồ sơ nhưng có sai só cần điều chỉnh, bổ sung 0,75đ
+ Thiếu 4 loại hồ sơ trở xuống 0,5đ
+ Thiếu trên 4 loại hồ sơ 0đ
1
3.2 Xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia:
+ Có đầu tư xây dựng trường đạt chuẩn mức 1: 4đ.
+ Có đầu tư xây dựng trường đạt chuẩn mức 2: 4đ
6
- Hằng năm có kế hoạch kiểm tra, duy trì chất lượng các trường TH đã
đạt chuẩn (có biên bản kiểm tra đối với từng trường học). (2đ)
+ Có kiểm tra, lập biên bản, chất lượng trường chuẩn duy trì 2đ
+ Có kiểm tra, chất lượng trường chuẩn giảm 1đ

+ Không kiểm tra hoặc trường chuẩn không còn đạt chuẩn 0đ
2
3.3 Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực 4
- Có kế hoạch và biện pháp tổ chức xây dựng trường học thân thiện,
học sinh tích cực ở cấp tiểu học. (2đ)
+ 100% số lớp có kế hoạch thực hiện phong trào 2đ
+ 90 đến 99% số lớp có kế hoạch 1,5đ
+ 80 đến 89% số lớp có kế hoạch 1đ
+ 70 đến 79% số lớp có kế hoạch 0,5đ
+ Dưới 70% số lớp có kế hoạch 0đ.
- Tổ chức các hoạt động tham gia phong trào. (2đ)
2
2
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)

Đồng
bằng
Miền
núi
+ 100% số lớp có tổ chức hoạt động thực hiện phong trào. 2đ
+ 90 đến 99% số lớp có tổ chức thực hiện 1,5đ
+ 80 đến 89% số lớp có tổ chức thực hiện 1đ
+ 70 đến 79% số lớp có tổ chức thực hiện 0,5đ
+ Dưới 70% số lớp có tổ chức thực hiện 0đ.
3.4 Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học tiểu học 4
3.4.1 - Trang bị CSVC, thiết bị CNTT ở câp tiểu học: (2đ)
+ Có trang bị thiết bị CNTT để quản lý và giảng dạy 2đ
+ Chưa trang bị 0đ
2
3.4.2 Ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học ở cấp tiểu học (2đ)
+Có ứng dụng CNTT để quản lý và giảng dạy 2đ
+ Không ứng dụng CNTT để quản lý và giảng dạy 0đ
2
4
Chỉ đạo dạy và học đối với học sinh dân tộc thiểu số, học sinh khuyết
tật, học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
20
điểm
4.1 Chỉ đạo dạy học cho học sinh dân tộc thiểu số 5
- Có kế hoạch chỉ đạo thực hiện nâng cáo chất lượng giáo dục đối với
học sinh dân tộc thiểu số: 1đ
- Tổ chức các lớp học chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em DTTS trước khi
vào học lớp 1 1đ
- Thực hiện dạy học tăng cường tiếng Việt cho học sinh DTTS 1đ
- Huy động 100% trẻ em DTTS ra học, không có hs DTTS bỏ học: 1đ

- Hiệu quả giáo dục đạt > 95% 1đ
Mỗi nội dung không thực hiện hoặc không đạt yêu cầu: 0đ
Nếu không có học sinh DTTS thì hưởng điểm tối đa.
4.2 Giáo dục học sinh khuyết tật 6
- Có kế hoạch phối hợp với các ngành chức năng ở địa phương thực
hiện giáo dục hòa nhập đối với trẻ khuyết tật: 1đ
- Điều tra, thống kê, lập danh sách, phân loại trẻ khuyết tật trong độ
tuổi tiểu học ở địa bàn: 1đ
- Huy động trẻ khuyết tật ra học: 2đ
+ Đạt tỉ lệ 70% trở lên 2đ
+ Đạt tỉ lệ 50% - < 70%: 1đ
+ Đạt tỉ lệ 30% - < 50% 0,5đ
- Tổ chức tập huấn về GDHN TKT cho giáo viên: 1đ
- Thực hiện dạy học, đánh giá kết quả giáo dục học sinh khuyết tật
có hiệu quả theo Sổ kế hoạch giáo dục cá nhân TKT 1đ
- Mỗi nội dung không thực hiên hoặc không đạt yêu cầu: 0đ
4.3 Chỉ đạo dạy học đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn 4
- Có kế hoạch phối hợp với các ngành chức năng ở địa phương tạo
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
điều kiện giúp đỡ huy đông hết trẻ khó khăn ra học: 1đ
- Huy động trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ra học 2đ
+ Đạt tỉ lệ 80%- 100% : 2đ
+ Đạt tỉ lệ 50% - < 80%: 1đ
+ Đạt tỉ lệ 30% - < 50% 0,5 đ
- Thực hiện nội dung dạy học, đánh giá kết quả giáo dục học sinh có
hoàn cảnh khó khăn có hiệu quả.: 1đ
- Mỗi nội dung không thực hiên hoặc không đạt yêu cầu: 0đ
4.4 Công tác chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá xếp loại trường tiểu học 5
- Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học cụ
thể, sát đúng: 1đ
- Thực hiện tốt công tác thanh tra, kiểm tra: 2đ
+ Đạt tỷ lệ giáo viên theo quy định 2đ
+ Chỉ đạt 2/3 so với yêu cầu 1,5đ
+ Chỉ đạt 1/2 so với yêu cầu 1đ
+ Chưa đạt 1/2 so với yêu cầu 0đ
- Xếp loại trường TH 1đ
* Không thực hiện xếp loại trường TH 0đ
- Công tác thông tin, báo cáo: 1đ
+ Báo cáo chính xác, đầy đủ thông tin, nội dung yêu cầu, đúng thời
gian qui định: 1đ

+ Báo cáo chính xác, đầy đủ thông tin, nội dung yêu cầu nhưng
không đúng thời gian qui định: 0,5đ
+ Báo cáo chưa chính xác, không đầy đủ thông tin, nội dung yêu
cầu, không đúng thời gian qui định: 0đ
1
2
1
5
Sáng kiến, chủ động triển khai các công tác khác trong và ngoài
nhà trường.
20
điểm
5.1 - Có các sáng kiến chỉ đạo để tổ chức các hoạt động trong và ngoài
nhà trường 10đ
+ Mỗi sáng kiến trong năm học của trường tổ chức hoạt động có tác
dụng giáo dục truyền thống, đạo đức, rèn luyện kỹ năng cho học
sinh tiểu học thì được cộng 1 điểm (điểm tối đa mục này là 10 điểm)
10
5.2 - Phát huy hiệu quả các sáng kiến của Phòng chỉ đạo. 10đ
+ Trường tiểu học thực hiện các hoạt động khác trong và ngoài nhà
trường đạt hiệu quả cứ một hoạt động thì được cộng 1 điểm (điểm tối
đa là 10 điểm)
10
III 55
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả

năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ, XÂY DỰNG, ĐÀO TẠO VÀ BỒI
DƯỠNG ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
(Hệ số 1)
điểm
1. Công tác xây dựng đội ngũ:
20
điểm
1.1
Rà soát, cập nhật về về số lượng và chất lượng đội ngũ viên chức tại
đơn vị:
+ Nắm chắc số lượng và những thông tin về phẩm chất chính trị, trình
độ đạo tạo của từng viên chức tại đơn vị (1đ)
+ Có theo dõi và đánh giá đúng năng lực thực hiện nhiệm vụ của
CBQL ở từng học kỳ và năm học (1đ)
+ Có kế hoạch, biện pháp giúp đỡ những cán bộ, viên chức còn hạn chế

từng mặt (1đ)
(Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó cho 0đ)
Thực hiện công tác bồi dưỡng giáo viên có hiệu quả:
+100% cán bộ, viên chức tham gia bồi dưỡng về đổi mới chương trình
đạt kết quả từ trung bình trở lên (1đ)
+100% CB,CC,VC tham gia bồi dưỡng chính trị hè (1đ)
(Nếu cứ 2% số CB, GV không tham gia học chính trị thì trừ lui 0,5đ)
+100% CB,CC,VC có bài thu hoạch được xếp loại trung bình trở lên
(2đ)
(Nếu có 5% bài thu hoạch xếp loại yếu, kém trừ lui 0,5đ)
7
1.2 Thực hiện có hiệu quả công tác quy hoạch, thực hiện tốt quy trình về
công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại CBQL ở đơn vị:
+ Thực hiện công tác tham gia giới thiệu nhân sự dự nguồn ở từng
đơn vị (1đ)
+ Có danh sách CB dự nguồn theo đúng yêu cầu về công tác quy
hoạch đội ngũ cán bộ (1đ)
+ Hàng năm có rà soát, đánh giá chất lượng viên chức để điều chỉnh,
bổ sung danh sách cán bộ dự nguồn của đơn vị (1đ)
+ Thực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dưỡng cho đối tượng dự nguôn
để đạt chuẩn theo quy định (1đ)
+ Thực hiện dân chủ, công khai và và đúng quy trình trong công tác
bổ nhiệm CBQL (1đ)
+ Thực hiện đúng quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại CBQL, lập thủ tục
hồ sơ đầy đủ theo Hướng dẫn số 15-HD/TCTU của Ban Tổ chức Tỉnh
uỷ: (1đ)
+ Lập hồ sơ đề nghị nâng ngạch, chuyển ngạch, nghỉ hưu, thôi việc,
nâng lương định kì, nâng lương trước thời hạn kịp thời, đúng đối tượng:
7
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
(1đ)
(Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó cho 0đ)
1.3
Triển khai chặt chẽ việc giáo viên đánh giá CBQL, giáo viên theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Có triển khai đầy đủ các văn bản hướng dẫn đánh giá xếp loại của
Bộ và Sở đến với các thành viên trọng đơn vị. (1đ)
+ Việc tiến hành các bước thực hiện việc nhận xét, đánh giá, xếp loại
viên chức đầy đủ và đúng trình tự từ cấp dưới lên cấp trên, dân chủ,
khách quan (1đ)

+Kết quả nhận xét, đánh giá xếp loại hàng năm phản ánh đúng với
hiệu quả hoạt động của đơn vị trong năm học (1đ)
(Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó cho 0đ)
3
1.4
Triển khai kế hoạch đảm bảo đội ngũ giáo viên, nhân viên về số lượng và
chất lượng:
+ Có kế hoạch tham mưu với Phòng GD&ĐT bố trí đủ giáo viên dạy
các bộ môn theo quy định (kể cả giáo viên hợp đồng) (1đ)
+ Có 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn theo cấp học (1đ), đạt < 100%
(0,5đ)
+ Số lượng và chất lượng CBGVNV đáp ứng được nhiệm vụ công tác
(1đ)
3
2.
Thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước và địa phương
đối với công chức, viên chức tại đơn vị:
10
điểm
2.1
Chỉ đạo và thực hiện đầy đủ, kịp thời, minh bạch các chế độ, chính
sách theo quy định hiện hành đối với CC-VC ở từng đơn vị:
+ Triển khai kịp thời, đầy đủ các văn bản hướng dẫn về chế độ, chính
sách của các cấp đến với đơn vị cơ sở và CC-VC. (2đ)
+ Chỉ đạo cơ sở thực hiện đúng, đầy đủ các chế độ, chính sách cho
CCVC: (3đ)
5
2.2
Có văn bản chỉ đạo các cơ sở giáo dục lập hồ sơ bổ nhiệm, nâng
ngạch, chuyển ngạch, nâng lương chính xác, đúng thời gian:

+ Có kế hoạch theo dõi biến động lương hàng năm của CB, CC cơ
quan và lập hồ sơ nâng lương, nâng ngạch đúng thời hạn (2đ)
+ Lập và ghi sổ BHXH kịp thời, đúng quy định (1đ)
+ Lập hồ sơ cho cán bộ sắp nghỉ hưu kịp thời (nếu có) (2đ)
(Mỗi mục trên nếu thực hiện không đúng thời hạn thì trừ lui 0,5đ; nếu
không thực hiện mục nào thì cho mục đó 0đ, trường không có GV nghỉ
hưu thì vẫn cho 2đ mục này)
5
3.
Thực hiện nghiêm túc Nghị định 132/2007/NĐ-CP; Nghị định
116/2003/NĐ-CP; Nghị định 71/1998/NĐ-CP
10
điểm
3.1 Thực hiện nghiêm túc Nghị định 132/2007/NĐ-CP của Chính phủ về
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh

(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
tinh giản biên chế:
+ Triển khai đầy đủ nội dung các văn bản hướng dẫn thực hiện tinh
giản biên chế theo tinh thần Nghị định 132/NĐ-CP đến với tất cả viên
chức của đơn vị (1đ)
+ Thực hiện tốt quy trình xét duyệt tinh giản biên chế, thực hiện công
khai, dân chủ, đúng đối tượng (1đ)
+ Khi có đối tượng tinh giảm việc hướng dẫn lập hồ sơ và đơn vị lập
bảng kê kinh phí hỗ trợ kịp thời, đầy đủ và chính xác (1đ)
3
3.2
Tiếp tục triển khai Nghị định 71/1998/NĐ-CP về Quy chế thực hiện
dân chủ trong hoạt động của cơ quan:
+ Đơn vị đã tổ chức Hội nghị CC-VC đầu năm học đúng quy trình, nội
dung và thời gian theo quy định (1đ)
+ Đơn vị đã xây dựng Quy chế dân chủ của cơ quan, việc tham gia
xây dựng Quy chế trên tinh thần dân chủ, khách quan và đúng Pháp luật
(1đ)
+ Sau Hội nghị đã kiện toàn và xây dựng các tổ chức, đoàn thể ở đơn
vị như: Chi bộ Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên, Ban Thanh tra
nhân dân ) và các tổ chức này hoạt động tốt, được công nhận danh
hiệu hoặc được khen thưởng (2đ)
(Nếu thiếu 1 tổ chức trên thì trừ lui 0,5đ; nếu có tổ chức nhưng không
đạt các danh hiệu hoặc không được khen thưởng thì mỗi tổ chức trừ
lui 0,5đ)
4

3.3
Phối hợp với tổ chức Công đoàn tổ chức thực hiện cuộc vận động
“Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học, sáng tạo”:
+ Đơn vị có tổ chức phát động trong CB,CC,VC hưởng ứng cuộc vận
động “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học, sáng tạo”
(1đ)
+ Có 90 đến 100% viên chức thực hiện tốt cuộc vận động (2đ)
+ 70 đến dưới 90% viên chức thực hiện tốt cuộc vận động (1đ)
+ Không đạt mức trên (0đ)
3
4.
Thực hiện công tác lập và quản lý hồ sơ công chức, viên chức;
ứng dụng công nghệ thông tin trong việc quản lý nhân sự; chế
độ báo cáo, thông tin hai chiều:
15
điểm
4.1 Thực hiện tốt việc lập và quản lý hồ sơ CC-VC theo cơ chế quản lý hồ
sơ CB-CC-VC Nhà nước:
+ Đơn vị có tổ chức triển khai quán triệt đầy đủ nội dung tinh thần QĐ
06 của Bộ Nội vụ về thiết lập và quản lý hồ sơ CB trong toàn thể
CC,CV tại đơn vị (1đ)
+100% CB,CC,VC lập đầy đủ các loại hồ sơ cá nhân và đã nộp cho
đơn vị đang công tác (2đ)
6
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả

năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
+ Đơn vị có nơi và phương tiện để quản lý hồ sơ cán bộ (1đ)
+ CBQL đã hoàn thành và gửi hồ sơ về Phòng GD&ĐT quản lý
(2đ)
(Nội dung nào chưa đạt cho 0đ)
4.2
Thực hiện tin học hoá trong công tác TCCB; Ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý nhân sự:
+ CBQL có trình độ tin học đáp ứng được yêu cầu công tác, đơn vị có
dành riêng phương tiện tin học trong quản lý nhân sự (2đ)
+ Có theo dõi và thường xuyên cập nhật các thông tin cá nhân trong
công tác quản lý nhận sự bằng CNTT (2đ)
4
4.3
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định; tham gia họp đầy đủ, đúng
thành phần, đúng thời gian:

+ Báo cáo đầy đủ các lần theo quy định trong năm học (1đ)
(Nếu thiếu 1 lần, trừ lui 0,5đ)
+ Báo cáo chính xác, đúng thời gian (1đ)
(Nếu 1 lần báo cáo trễ, trừ 0,5đ trong mục này)
+ Tham gia dự họp về công tác TCCB đầy đủ (1đ)
(Nếu vắng 1 lần, trừ lui 0,5đ)
+ Dự họp đúng thành phần (1đ)
+ Dự họp đúng thời gian quy định (1đ)
5
IV VỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC (Hệ số 1)
100
điểm
1
Triển khai thực hiện các văn bản về công tác xã hội hoá giao
dục đến từng cán bộ, công chức; tuyên dương các cá nhân, tổ
chức đóng góp xuất sắc cho trường.
20
điểm
1.1 - Tiếp tục triển khai NQ số 05/2005/NQ-CP của Chính phủ (4đ) 4
1.2 - Tiếp tục triển khai QĐ số 20/2005/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT (4đ) 4
1.3
- Tiếp tục triển khai Nghị quyết số 28/2005/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân tỉnh và Kế hoạch (QĐ 1392/QĐ-UBND) thực hiện NQ
28/2005/NQ-HĐND của UBND tỉnh. (4đ)
4
1.4
- Trường có văn bản tham mưu cho lãnh đạo địa phương về công tác
xã hội hóa giáo dục (4đ)
4
1.5

- Tham mưu tổ chức tuyên dương các doanh nghiệp, các nhà hảo tâm
và báo cáo, đề nghị đúng đối tượng dự tuyên dương cấp trên. (4đ)
(Nếu không thực hiện mục nào thuộc 5 mục nói trên thì mục đó cho
không điểm).
4
2
Công tác phối hợp với các ngành, tham mưu với cấp ủy Đảng và
chính quyền để phát triển giáo dục đào tạo địa phương
20
điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền

núi
- Có văn bản tham mưu với cấp ủy Đảng và chính quyền địa phương
để phát triển giáo dục trong năm học (10đ)
- Có văn bản phối hợp với các ngành để phát triển giáo dục tại địa
phương (5đ)
- Việc phối hợp với các ngành để phát triển giáo dục ở địa phương đạt
được mục tiêu, kế hoạch đề ra (5đ)
10
5
5
3
Huy động các nguồn lực xã hội để phát triển giáo dục đào tạo;
thực hiện các chính sách của địa phương để hỗ trợ giáo dục; huy
động nguồn lực từ các nhà hảo tâm, các doanh nghiệp để xây
dựng CSVC, mua sắm thêm thiết bị dạy học
20
điểm
3.1
- Có kế hoạch cụ thể động viên, vận động mọi nguồn lực của cộng
đồng (địa phương, các nhà hảo tâm, các doanh nghiệp ) tham gia
xây dựng cơ sở vật chất nhà trường, phát huy truyền thống hiếu học
của địa phương:
+ Huy động trên 100 triệu VNĐ (10đ)
+ Huy động từ 70 đến 99 triệu VNĐ (7đ)
+ Huy động từ 50 đến 69 triệu VNĐ (4đ)
+ Huy động từ 20 đến 49 triệu VNĐ (2đ)
+ Huy động dưới 20 triệu VNĐ (1đ)
10
3.2
- Trường tổ chức phối hợp các lực lượng xã hội hỗ trợ cho nhà trường

để xây dựng CSVC, mua sắm trang thiết bị dạy học , thực hiện có
hiệu quả những mục tiêu, chỉ tiêu nhà trường đề ra trong năm học (có
văn bản phối hợp)
+ Có văn bản phối hợp (5đ)
+ Công tác phối hợp đạt mục tiêu đề ra (5đ)
+ Không có văn bản phối hợp (0đ)
10
4
Tổ chức tốt hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh; phối
hợp giữa Hội đồng giáo dục với các tổ chức, đoàn thể nhằm đẩy
mạnh xã hội hóa giáo dục, thực hiện cuộc vận động "Hai không"
và phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích
cực", động viên vật chất và tinh thần đối với đội ngũ nhà giáo
nhân dịp kỷ niệm 20/11/2008
20
điểm
4.1
- Trường có tổ chức tốt hoạt động của Ban đại diện CMHS (5đ)
- Không tổ chức tốt hoạt động của Ban đại diện CMHS (0đ)
5
4.2 - Trường có sự phối hợp tốt giữa Hội đồng giáo dục với Hội Khuyến
học, Hội Cựu chiến binh, Hội Cựu giáo chức, Hội LH Phụ nữ, Đoàn
Thanh niên về:
+ Công tác xã hội hoá giáo dục (1đ)
+ Tham gia giám sát một số hoạt động của cuộc vận động "Hai
không" (2đ)
5
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học

trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
+ Tham gia giám sát việc thực hiện phong trào "Xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực" (2đ)
(Không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó cho 0 điểm)
4.3
- Tổ chức vận động cha mẹ học sinh các trường, các lực lượng xã hội
khác có tổ chức động viên vật chất, tinh thần đối với thầy cô giáo,
tuyên dương các gương sáng nhà giáo nhân dịp 20/11/2008
(10đ)
(Tuỳ mức độ tổ chức tốt hoạt động này để cho điểm từ 0đ đến 10đ)
10
5
Tiếp tục thực hiện tốt cuộc vận động "Hỗ trợ giáo dục miền núi,

vùng sâu, vùng xa" (Thực hiện Lời kêu gọi của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT và Chủ tịch Công đoàn Giáo dục Việt Nam và cuộc vận
động "Chia sẻ cái lạnh với trẻ em miền núi" của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam).
20
điểm
5.1
- Hoàn thành kế hoạch vận động ủng hộ một ngày lương/CBCC thực
hiện Lời kêu gọi hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên vùng khó
khăn (10đ).
(Cứ giảm 10% số CBGVNV không tham gia thì trừ lui 1đ)
- Thực hiện tốt việc kết nghĩa để hỗ trợ cho giáo dục vùng khó khăn
+ Có tổ chức kết nghĩa và hõ trợ với các trường (5đ)
(Tuỳ mức độ đạt được để cho điểm từ 0đ đến 5đ)
15
5.2
- Thực hiện Cuộc vận động ủng hộ học sinh, giáo viên và chia sẻ cái
lạnh với trẻ em miền núi.
+ Có tổ chức vận động ủng hộ và tổ chức tiếp nhận (1đ)
+ 100% CBGVNV, HS tham gia ( 4đ)
(Cứ giảm 20% CBGVNV, HS không tham gia thì trừ lui 01đ trong tổng
điểm của nội dung trên).
5
V VỀ CÔNG TÁC NGOẠI KHÓA VÀ Y TẾ TRƯỜNG HỌC (Hệ số 1)
100
điểm
1
Có kế hoạch và các giải pháp sáng tạo nhằm rèn luyện kỹ năng
sống, thâm nhập thực tiễn xã hội, phối hợp giữa nhà trường và
Hội cha mẹ học sinh, các đoàn thể, chính quyền địa phương để

góp phần giáo dục đạo đức, phẩm chất cho học sinh
20
điểm
1.1
Có kế hoạch và các giải pháp sáng tạo nhằm rèn luyện kỹ năng sống,
thâm nhập thực tiễn xã hội cho HS (10đ), (Không thực hiện 0đ)
10
1.2
Phối hợp giữa nhà trường và Ban đại diện CMHS, các đoàn thể, chính
quyền địa phương để góp phần giáo dục đạo đức, phẩm chất cho học
sinh (10đ), (Không tổ chức phối hợp 0đ)
10
2 Có kế hoạch và các giải pháp sáng tạo nâng cao chất lượng các
hoạt động văn nghệ, đưa được các bài hát, điệu múa, âm nhạc từ
10
điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của

Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
đời sống vào nhà trường một cách hiệu quả, tham gia các hoạt
động văn hoá văn nghệ do Sở GD&ĐT tổ chức
2.1
Có kế hoạch và các giải pháp sáng tạo nâng cao chất lượng các hoạt
động văn nghệ, đưa được các bài hát, điệu múa, âm nhạc từ đời sống
vào nhà trường một cách hiệu quả (5đ), (Không thực hiện 0đ)
5
2.2
Tham gia các hoạt động văn hoá văn nghệ do Phòng GD&ĐT tổ chức
(5đ), (Không tham gia 0đ)
5
3
Tăng cường xây dựng CSVC và trang thiết bị phục vụ các hoạt
động Thể thao nhà trường, có công trình TDTT (nhà tập hoặc sân
tập); có văn bản hướng dẫn thành lập các hoạt động của các CLB
TDTT, tổ chức tập luyên Thể thao ngoại khoá thường xuyên, có
hướng dẫn của giáo viên; hằng năm có tổ chức các giải Thể thao
cấp trường, có tổ chức HKPĐ, tham gia giải Thể thao học sinh
Phòng GD&ĐT tổ chức
20
điểm
3.1
Tăng cường xây dựng CSVC và trang thiết bị phục vụ các hoạt động

Thể thao nhà trường (nhà tập hoặc sân tập) (5đ)
(Tuỳ mức độ đầu tư đạt, để cho điểm từ 0đ đến 5đ)
5
3.2
Có văn bản hướng dẫn thành lập các hoạt động của các CLB TDTT,
tổ chức tập luyên Thể thao ngoại khoá thường xuyên, có hướng dẫn
của giáo viên. (5đ)
(Không có văn bản hướng dẫn thành lập CLB TDTT trừ 1 điểm );
(Không tổ chức tập luyện TDTT ngoại khoá thường xuyên, không có
hướng dẫn của giáo viên trừ 3 điểm)
5
3.3
Hằng năm có tổ chức các giải Thể thao cấp trường, tổ chức HKPĐ(5đ)
(Hằng năm không tổ chức các hoạt động trên trừ 1 điểm)
5
3.4
Hằng năm tham gia ít nhất 02 giải Thể thao học sinh cấp thành phố
(5đ), (Không tham gia trừ 2đ, nếu cấp trên không tổ chức thì hưởng
điểm tối đa)
5
4
Phổ biến quán triệt lập Kế hoạch triển khai có hiệu quả công tác
đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội, phòng chống
tội phạm và tệ nạn xã hội, giáo dục ATGT trong trường học; có tổ
chức hoạt động giáo dục pháp luật ngoại khoá học sinh, giáo
viên; không xảy ra vụ việc nghiêm trọng về đạo đức của cán bộ,
nhà giáo và người học;
30
điểm
4.1 Phổ biến quán triệt lập Kế hoạch triển khai có hiệu quả công tác đảm

bảo an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội, phòng chống tội phạm và
tệ nạn xã hội, giáo dục ATGT trong trường học (10đ)
(Thực hiện không có hiệu quả trừ 5đ, không triển khai thực hiện 0đ)
10
4.2 Có tổ chức hoạt động giáo dục pháp luật ngoại khoá học sinh, giáo 20
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
viên; không xảy ra vụ việc nghiêm trọng về đạo đức của cán bộ, nhà
giáo và người học. (20đ)
(Không tổ chức hoạt động giáo dục pháp luật, ngoại khóa nói trên thì
trừ 10 điểm);

(Để xảy ra 01 vụ việc nghiêm trọng về đạo đức cán bộ, nhà giáo và
người học thì mục này không điểm).
5
Có kế hoạch hoạt động, kiểm tra đánh giá và báo cáo tình hình
công tác y tế trường học theo quy định; có công trình vệ sinh,
nước sinh hoạt và công trình công cộng khác theo qui định; đảm
bảo vệ sinh trường, lớp học, không để xảy ra dịch, bệnh tật học
đường nghiêm trọng, thực hiện phòng chống HIV, tác hại thuốc
lá; không có HS tử vong do ngộ độc thực phẩm hoặc tai nạn
thương tích nghiêm trọng trong trường học`
20
điểm
5.1
Có kế hoạch hoạt động, kiểm tra đánh giá và báo cáo tình hình công
tác y tế trường học theo quy định. (4đ)
(Không lập kế hoạch, thiếu kiểm tra, không báo cáo hoặc báo cáo
không kịp thời trừ 1 điểm )
4
5.2
Có công trình vệ sinh, nước sinh hoạt và công trình công cộng khác
theo qui định; đảm bảo vệ sinh trường, lớp học, không để xảy ra dịch,
bệnh tật học đường nghiêm trọng, thực hiện phòng chống HIV, tác hại
thuốc lá. (6đ)
(Không đảm bảo các tiêu chí trên trừ 2 điểm)
6
5.3
Không có HS tử vong do ngộ độc thực phẩm hoặc tai nạn thương tích
nghiêm trọng trong trường học. (10đ)
( Nếu để xảy ra 01 vụ việc 0 điểm )
10

VI
VỀ CÔNG TÁC KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ, TÀI CHÍNH, XÂY DỰNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ SÁCH, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC (Hệ số 1)
100
điểm
1 Công tác kế hoạch
20
điểm
1.1 - Xây dựng kế hoạch theo đúng hướng dẫn và phù hợp với tình hình
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương:
+ Xây dựng kế hoạch theo đúng mẫu hướng dẫn lập kế hoạch 3
năm, 5 năm (3đ)
(nếu thiếu 1 mẫu thì trừ nửa số điểm của mức trên)
+ Có phối hợp với các cơ quan, ban ngành có liên quan của địa
phương trong việc xây dựng bộ các chỉ tiêu phát triển làm cơ sở để
xây dựng kế hoạch (3đ)
(nếu không phối hợp để xây dựng kế hoạch thì mục này cho 0đ)
8
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
+ Báo cáo kịp thời, đúng yêu cầu, đầy đủ thông tin (2đ)
(nếu báo cáo trễ thời gian hoặc không đúng mẫu thì cho 0đ)
1.2
Có số liệu chi tiết và tỷ lệ % để so sánh, đánh giá việc thực hiện kế
hoạch năm học:
+ Có dự báo về phát triển dân số, từ đó xây dựng được các chỉ tiêu
phát triển về trường, lớp, giáo viên, học sinh; so sánh được với năm
học trước (3đ)
(có thống kê, dự báo nhưng không so sánh để đánh giá sự phát triển
thì đạt 1,5đ mục này; không thực hiện nội dung trên thì cho 0đ)
+ Sử dụng được các phần mềm CNTT, chương trình hỗ trợ trong
việc xây dựng kế hoạch 3 năm, 5 năm (3đ)
(nếu có ứng dụng CNTT vào việc xây dựng kế hoạch nhưng chưa đạt
yếu cầu thì cho 1đ; không ứng dụng CNTT thì cho 0đ)
6
1.3
Có số liệu đánh giá việc thực hiện các mục tiêu đề ra:
+ Đạt 100% các mục tiêu đã đặt ra (6đ)
+ Đạt 50% - dưới 100% các mục tiêu đã đặt ra (4đ)
+ Đạt 30% - dưới 50% các mục tiêu đã đặt ra (2đ)
+ Không đạt mức trên (0đ)

6
2 Công tác thống kê ngành
20
điểm
2.2
Có ứng dụng tin học trong việc thu thập và xử lý số liệu trong công tác
thống kê (10đ), (Tuỳ mức độ hoàn thành để cho điểm từ 0đ đến 10đ).
5
2.3
Số liệu thống kê phải đảm bảo chính xác, đầy đủ, báo cáo về Phòng
kịp thời theo quy định từng giai đoạn của năm học.
+ Chính xác, kịp thời (10đ)
+ Chính xác, không kịp thời ( 5đ)
+ Không chính xác, kịp thời ( 3đ)
+ Không chính xác, không kịp thời (1đ)
+ Không báo cáo (0đ)
10
3 Công tác tài chính
20
điểm
3.1
Chấp hành việc xây dựng dự toán thu chi ngân sách giáo dục – đào
tạo (5đ), (Tuỳ mức độ thực hiện để cho điểm từ 0đ đến 5đ)
5
3.2
Kết quả triển khai việc thực hiện tự chủ tài chính; tự chịu trách nhiệm
về sử dụng ngân sách, tài chính, tài sản củaửtường; tỷ lệ chi công
việc/tổng chi ngân sách thường xuyên.
+ Trường có triển khai kế hoạch và thực hiện tự chủ tài chính và
đảm bảo chi con người dưới 85% (3đ)

(Tuỳ mức độ thực hiện để cho điểm từ 0đ đến 3đ)
3
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
3.3
Báo cáo đầy đủ thực hiện dự toán chi thường xuyên, chi chương trình
mục tiêu quốc gia, chi xây dựng cơ bản định kỳ:
+ Đầy đủ, kịp thời ( 5đ)
+ Đầy đủ, không kịp thời (3đ)
+ Không đầy đủ, không kịp thời ( 2đ)
+ Không báo cáo (0đ)

5
3.4
Kiểm tra và công khai tài chính hàng tháng, hàng quý và toàn năm
theo quy định
+ Đạt 100% kế hoạch (7đ)
+ Đạt trên 80% - 99% kế hoạch (5đ)
+ Đạt 60% - dưới 80% kế hoạch (3đ)
+ Đạt 40% đến dưới 60% kế hoạch (2đ)
+ Đạt 20% đến dưới 40% kế hoạch (1đ)
7
4 Công tác xây dựng cơ sở vật chất trường học
20
điểm
4.2
Trường có nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn (5đ), (Tuỳ mức độ đạt để cho
điểm từ 0đ đến 5đ)
5
4.3
Tập trung xây dựng trường, lớp học theo hướng kiên cố hoá, hiện đại
hoá, đạt chuẩn quốc gia về CSVC (5đ), (Tuỳ mức độ đạt để cho điểm
từ 0đ đến 5đ)
5
4.5
Có kế hoạch chỉ đạo việc bảo quản, khai thác và sử dụng có hiệu quả
cơ sở vật chất, kỹ thuật trường học hiện có phục vụ tốt cho công tác
dạy và học.
+ Bảo quản tốt CSVC hiện có (2,5đ)
+ Sử dụng tốt CSVC hiện có (2,5đ)
(Nếu hư hỏng không được sửa chữa; không sử dụng có hiệu quả
CSVC hiện có thì mục này cho 0đ)

5
4.6
Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia (5đ)
+ Xây dựng đã đạt mức 1 (3đ). Tập trung xây dựng mức 2 (2đ)
(Tuỳ mức độ đạt từng tiêu chuẩn để cho điểm từ 0đ đến 3đ và từ 0đ
đến 2đ)
5
5 Công tác sách và thiết bị trường học
20
điểm
5.1
Có giải pháp và kết quả cụ thể trong việc lập và thực hiện kế hoạch
mua sắm, cung ứng kịp thời, đầy đủ, có chất lượng sách và thiết bị
dạy học, phục vụ cho việc đổi mới chương trình sách giáo khoa.
+ Mua sắm đầy đủ sách và thiết bị quy định (8đ)
(nếu mua sắm sách và thiết bị giảm 20% so với kế hoạch thì trừ lui 2đ
trong tổng điểm mức trên)
8
5.2 Thư viện đạt chuẩn 10
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự

chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
+ Xây dựng Thư viện đạt chuẩn hoặc trên chuẩn (10đ)
+ Duy trì thư viện đạt chuẩn và trên chuẩn (8đ)
(Đối với trường đã có thư viện đạt chuẩn hoặc trên chuẩn thì phải có
biên bản kiểm tra của trường về mức độ đạt)
(Tuỳ mức độ đạt để cho điểm từ 0đ đến 10đ và từ 0đ đến 8đ)
5.3
Trích đủ tỷ lệ % số tiền từ ngân sách chi cho mua sách và thiết bị
trường học so với kinh phí chi thường xuyên theo quy định hiện hành.
+ Trích đủ phần trăm theo quy định (2đ)
(nếu trích giảm trên 50% so với tổng tỷ lệ % phải trích theo quy định
thì trừ lui 1đ so với tổng điểm của mức này)
2
VII VỀ CÔNG TÁC THANH TRA (Hệ số 1)
100
điểm
1
Thực hiện đầy đủ kế hoạch thanh tra chuyên ngành do trường
xây dựng
20
điểm

1.1
- Thanh tra toàn diện lớp học
+ Đạt 20% trở lên (8đ)
+ Đạt 15% - dưới 20% (6đ)
+ Đạt 10% - dưới 15% (4đ)
+ Đạt 5% - dưới 10% (2đ)
+ Đạt dưới 5% (0đ)
8
1.2
- Thanh tra Sư phạm giáo viên
+ Đạt 20% trở lên (8đ)
+ Đạt 15% - dưới 20% (6đ)
+ Đạt 10% - dưới 15% (4đ)
+ Đạt 5% - dưới 10% (2đ)
+ Đạt dưới 5% (0đ)
8
1.3
- Thanh tra thực hiện đổi mới chương trình GDPT
+ Đạt 20% trở lên (4đ)
+ Đạt 15% - dưới 20% (3đ)
+ Đạt 10% - dưới 15% (2đ)
+ Đạt 5% - dưới 10% (1đ)
+ Đạt dưới 5% (0đ)
4
2 Thực hiện đầy đủ kế hoạch thanh tra hành chính.
20
điểm
2.1
- Thanh tra, kiểm tra thực hiện cuộc vận động “Hai không” với 5 nội
dung có tác dụng tốt (5đ), (Tuỳ mức độ đạt để cho điểm từ 0đ đến 5đ)

5
2.2 -Thanh tra, kiểm tra quản lý, thực hiện quy chế chuyên môn và việc 5 5
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
cấp phát văn bằng, chứng chỉ :
+ 100% GV thực hiện tốt quy chế chuyên môn (4đ)
+ Thực hiện tốt việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ (1đ)
(Không thực hiện tốt 2 nội dung trên thì 0đ)

2.3
- Thanh kiểm tra quản lý dạy thêm, học thêm:

+ Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo , không có CB, giáo viên dạy
thêm trái quy định (5đ)
+ Thanh tra, kiểm tra trở lên và xử lý nghiêm minh CB, giáo viên vi
phạm (3đ)
+ Thanh tra, kiểm tra nhưng xử lý chưa nghiêm CB, giáo viên vi
phạm, để phát sinh đơn thư khiếu nại, tố cáo (1đ)
+ Chưa tiến hành thanh tra, kiểm tra (0đ)
5
2.4
- Thanh tra quản lý, bảo quản và sử dụng sách, thiết bị dạy học (5đ),
(Không thực hiện 0đ)
5
3
Thực hiện tốt việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân
theo qui định của pháp luật.
20
điểm
3.1
- Tiếp tục quán triệt các văn bản Luật thanh tra, Luật khiếu nại, tố
cáo, Luật khiếu nại, tố cáo bổ sung; Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14/11/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi; bổ
sung một số điều của Luật Khiếu nai, tố cáo
+ Có triển khai, quán triệt đầy đủ các luật trên (6đ)
+ Có triển khai, quán triệt nhưng chưa đầy đủ (3đ)
6
3.2
- Có lịch, phòng tiếp dân và thực hiện việc tiếp công dân theo đúng
quy định
+ Có cả 2 nội dung trên (6đ)

+ Đạt 1 trong 2 nội dung trên (3đ)
+ Không đạt 2 nội dung trên (0đ)
6
3.3
- Tiếp và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo đúng theo luật định,
không có đơn thư tồn đọng, vượt cấp:
+ Tiếp, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo đúng luật, không có đơn
thư tồn đọng, vượt cấp (8đ)
+ Tiếp, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo đúng luật, đơn thư tồn
đọng 30% trở xuống, vượt cấp (6đ)
+ Tiếp, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo đúng luật, đơn thư tồn
đọng trên 30% đến 50%, vượt cấp (4đ)
+ Tiếp, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo chưa chặt chẽ, đơn thư
tồn đọng trên 50% đến 70%, vượt cấp (2đ)
8
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
4
Thanh tra, kiểm tra chương trình hành động thực hiện Luật
phòng chống tham nhũng, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí, Luật bình đẳng giới
20
điểm
4.1
- Luật phòng chống tham nhũng:
+ Có xây dựng kế hoạch, lịch thanh tra kiểm tra trong năm học (1đ)
+ Tiến hành thanh tra, kiểm tra đúng kế hoạch (4đ)
(Nếu giảm 10% kế hoạch thì trừ lui 1 điểm trong tổng điểm mức trên;
Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó không điểm)
5
4.2
- Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí:
+ Có xây dựng kế hoạch, lịch thanh tra kiểm tra trong năm học (1đ)
+ Tiến hành thanh tra, kiểm tra đúng kế hoạch (4đ)
(Nếu giảm 10% kế hoạch thì trừ lui 1 điểm trong tổng điểm mức trên;
Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó không điểm)
5
4.3
- Luật bình đẳng giới:
+ Có xây dựng kế hoạch, lịch thanh tra kiểm tra trong năm học (1đ)
+ Tiến hành thanh tra, kiểm tra đúng kế hoạch (4đ)

(Nếu giảm 10% kế hoạch thì trừ lui 1 điểm trong tổng điểm mức trên;
Nếu không thực hiện nội dung nào thì nội dung đó không điểm)
5
4.4
Có kết quả và tác dụng sau thanh tra, kiểm tra
+ Có tác dụng tốt và không có khiếu nại sau thanh tra (5đ)
+ Tác dụng chưa tốt và còn khiếu nại sau thanh tra (2đ)
+ Có đơn khiếu nại nhiều lần về giải quyết một vụ việc (0đ)
5
5 Thông tin báo cáo đầy đủ, kịp thời, đúng quy định.
20
điểm
5.1
-Thực hiện báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra (B/c kế hoạch,
lịch kiểm tra, B/c sơ kết Kỳ I, B/c Tổng kết năm học và các B/c khác
đột xuất theo yêu cầu).
+ Báo cáo kịp thời, đầy đủ, đúng quy định (10đ)
+ Báo cáo kịp thời, đúng quy định nhưng chưa đầy đủ (7đ)
+ Đầy đủ nhưng trể thời gian quy định (5đ)
+ Báo cáo không đầy đủ, không kịp thời, không đúng quy định (3đ)
+ Không báo cáo (0đ)
10
5.2 Tham gia đầy đủ các cuộc họp, tập huấn do lãnh đạo, Thanh tra
Phòng GD&ĐT triệu tập.
+ Tham gia đầy đủ (10đ)
(Nếu vắng hội họp, tập huấn 1 lần thì trừ 2đ so với mức điểm trên)
10
VIII
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHỈ THỊ 06/CT-TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ CUỘC
100

điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
VẬN ĐỘNG "HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ
CHÍ MINH" VÀ CHỈ THỊ 33/2006/CT-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ VỀ CHỐNG TIÊU CỰC VÀ KHẮC PHỤC BỆNH THÀNH TÍCH
TRONG GIÁO DỤC
(Hệ số 2)
1
Tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 06-CT/TW của Bộ Chính trị về thực hiện
cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí

Minh”, Chỉ thị 33/CT-TTg ngày 8/9/2006 của Thủ tướng về chống tiêu
cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục”, Nghị định số
71/1998/NĐ-CP về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của
cơ quan gắn kết chặt chẽ với việc thực hiện cuộc vận động “Hai
không” với 4 nội dung trọng tâm: Nói không với tiêu cực trong thi
cử và bệnh thành tích, nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và
việc cho học sinh không đạt chuẩn lên lớp; về cuộc vận động “Mỗi
thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo"
20
điểm
1.1
- Trường có kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 33/CT-TTg (2đ)
- Triển khai Chỉ thị 33/CT-TTg cho CBGVNV (3đ)
(Không có kế hoach và không triển khai Chỉ thị trên thì 0đ))
5
1.2
- Trường có kế hoạch tiếp tục triển khai Chỉ thị 06/CT-TW (2đ)
- Triển khai Chỉ thị 06/CT-TW cho CBGVNV (3đ)
(Không có kế hoạch và không triển khai Chỉ thị trên thì 0đ)
5
1.3
- Trường có kế hoạch chỉ đạo tiếp tục tổ chức triển khai Nghị định số
71/1998/NĐ-CP về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ
quan gắn kết chặt chẽ với việc thực hiện cuộc vận động “Hai không” với 4
nội dung mới cho CBGVNV. (5đ)
(Không triển khai Nghị định trên thì 0đ)
5
1.4
- Trường có kế hoạch chỉ đạo, tổ chức triển khai cuộc vận động "Mỗi
thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo" (5đ)

(Không triển khai cuộc vận động này thì 0đ)
5
2 Tại mỗi trường, có sơ kết việc thực hiện cuộc vận động “Học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” và có những giải
pháp tiếp tục thực hiện Chỉ thị 33/CT-TTg ngày 8/9/2006 của Thủ
tướng về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo
dục, có ký kết cam kết thực hiện với các biện pháp cụ thể nhằm thi
cử nghiêm túc, không chạy theo thành tích. Cải tiến phương pháp
dạy và học, tổ chức dạy thêm học thêm theo đúng hướng dẫn của
20
điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng

Miền
núi
Sở Giáo dục và Đào tạo
2.1
- Trong năm học 2008-2009 có sơ kết việc thực hiện cuộc vận động
“Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” và có những
giải pháp tiếp tục thực hiện Chỉ thị 33/CT-TTg. (5đ)
(Không thực hiện nội dung này thì 0đ)
5
2.2
- Trường có tổ chức ký cam kết trong Hội đồng giáo dục thực hiện
cuộc vận động và có những giải pháp cụ thể để tiếp tục thực hiện Chỉ
thị 33/CT-TTg (5đ)
(Không thực hiện tổ chức ký cam kết trong Hội đồng giáo dục thì 0đ)
5
2.3
- Trường có kế hoạch thực hiện việc đổi mới phương pháp dạy và học
cho GV; “Quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn" ban hành kèm
theo Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 của UBND
tỉnh Quảng Nam (5đ)
(Nếu không có kế hoạch ĐMPPDH, dạy thêm sai quy định thì trừ 3đ)
5
2.4
- Không có tổ chức, cá nhân dạy thêm trên địa bàn trái với quy định
hiện hành (5đ)
(Nếu vi phạm quy định dạy thêm, có đơn khiếu nại, tố cáo, sau khi xác
minh có sai phạm thật sự thì mục này 0 điểm)
5
3
Thực hiện đổi mới cách ra đề kiểm tra, đề thi, khuyến khích các học

sinh học chủ động, sáng tạo, không học thuộc lòng chỉ để thi
20
điểm
3.1
- Trường có đổi mới cách ra đề thi, đề kiểm tra, dạy học tích cực (5đ)
(Không thực hiện thì trừ 3đ)
5
3.2
- Trường có tổ chức chuyên đề đổi mới phương pháp ra đề thi, đề
kiểm tra theo quy định hiện hành. (15đ)
(Không thực hiện đổi mới phương pháp ra đề thi, đề kiểm tra trừ 10đ)
15
4
Không để xảy ra các hành vi vi phạm nghiêm trọng về tư tưởng,
văn hoá, đạo đức, lối sống của cán bộ, giáo viên. Kiên quyết xử lý
và giải quyết dứt điểm, đúng pháp luật các tiêu cực trong đơn vị
được phát hiện.
20
điểm
4.1
- Trường không để xảy ra các hành vi vi phạm nghiêm trọng về tư
tưởng, văn hóa, đạo đức, lối sống của CBGVNV (10đ)
(Nếu có 1 hiện tượng vi phạm nghiêm trọng về tư tưởng, văn hóa, đạo
đức, lối sống của cán bộ, giáo viên, nhân viên thì mục này không
điểm)
10
4.2
- Xử lý nghiêm và dứt điểm, đúng pháp luật các tiêu cực được phát
hiện (nếu có) (10đ)
(Nếu không có trường hợp nào vi phạm phải xử lý thì mục này được

điểm tối da; Nếu xử lý không dứt điểm các hành vi vi phạm thì mỗi
trường hợp trừ 5đ; Nếu không xử lý thì mục này không điểm)
10
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
5
Có các biện pháp cụ thể để phát hiện điển hình, chỉ đạo thi đua và
phổ biến các điển hình toàn diện và từng mặt của các thầy cô giáo
và tập thể; phát động thi đua lập thành tích xuất sắc chào mừng Đại
hội thi đua yêu nước ngành Giáo dục lần thứ V (2006-2010) và Đại
hội Thi đua yêu nước toàn quốc năm 2010

20
điểm
5.1
- Có các biện pháp để phát hiện các nhân tố tích cực, các điển hình
trong phong trào thi đua. (5đ)
(Nếu không có biện phào nào cụ thể thì mục này không điểm)
5.2
- Có tổ chức biểu dương, khen thưởng các nhân, tố điển hình (10đ)
(Không thực hiện hoạt động này thì cho không điểm)
5.3
- Có phát động thi đua để chào mừng Đại hội thi đua yêu nước ngành
giáo dục lần thứ V và Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc 2010 (5đ)
(Nếu không phát động phong trào thi đua thì 0đ)
IX
SỰ CHỈ ĐẠO VÀ HỖ TRỢ CỦA CẤP ỦY VÀ CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG ĐỐI VỚI NHÀ TRƯỜNG (Hệ số 1)
100
điểm
1
- Trường có văn bản tham mưu với cấp uỷ, chính quyền địa phương
có Nghị quyết và Kế hoạch phát triển giáo dục địa phương đến 2010,
2015. (20đ)
20
2
- Trường có văn bản tham mưu với chính quyền địa phương ban hành
các văn bản quy định các chế độ chính sách thuộc thẩm quyền đầu tư
ngân sách địa phương cho trường (20đ).
20
3
- Trường có văn bản tham mưu với chính quyền địa phương có nhiều

giải pháp chỉ đạo nhà trường và các ngành khác cùng thực hiện nhiệm
vụ năm học mới (20đ)
20
4
- Trường có văn bản tham mưu với chính quyền địa phương có kế
hoạch khảo sát định kỳ theo chuyên đề đối với trường để có cơ sở
ban hành các văn bản chỉ đạo, hỗ trợ cho trường (20đ)
20
5
- Trường có văn bản tham mưu với chính quyền địa phương có kế
hoạch tổ chức tuyên truyền sâu rộng và tuyên dương các doanh
nghiệp, các nhà hảo tâm có thành tích xuất sắc trong việc đóng góp hỗ
trợ phát triển giáo dục ở địa phương. (20đ)
(Trong 5 mục trên, nếu không thực hiện mục nào thì mục đó không
điểm)
20
X
VỀ VIỆC ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Hệ số 1)
100
điểm
TT Nội dung, tiêu chí đánh giá
Kết quả
năm học
trước
Kết
quả
năm
Điểm chuẩn
Hệ số 1
Điểm

tự
chấm
Điểm
của
Đoàn
Phương tiện chứng minh
(*)
Đồng
bằng
Miền
núi
1
Hạ tầng kết nối Internet
- Trường học đã kết nối internet (20đ)
(Nếu chưa kết nối internet - tính đến thời điểm kiểm tra - thì trừ lui 5đ )
20
điểm
2
Ứng dụng trong công tác quản lý giáo dục
- Tất cả CBQL của trường có hộp thư riêng (20đ) (Nếu không thì 0đ)
20
điểm
3 Ứng dụng CNTT trong dạy và học
20
điểm
3.1
- Trường có trang bị máy vi tính, projector để phục vụ cho công tác
giảng dạy chung (10đ) (Tuỳ mức độ đầu tư trang thiết bị để cho điểm
từ 0đ đến 10đ)
10

3.2
- 100% giáo viên ở những trường đã được trang bị phương tiện máy
móc để giảng dạy chung có soạn ít nhất 1 giáo án điện tử/năm để
giảng dạy. (5đ)
(nếu giảm 10% số giáo viên thuộc diện trên không soạn giáo án điện
tử nào để giảng dạy thì trừ lui 0,5đ)
5
3.3
- Trường có tổ chức thi bài giảng điện tử ít nhất 1 lần/năm (5đ)
(không tổ chức thi bài giảng điện tử thì mục này không điểm)
5
4
Sử dụng các phần mềm mã nguồn mở trong công tác quản lý và
giảng dạy như Open Office, Unikey, FireFox hoặc phần mềm khác
- Trường có sử dụng một trong các phần mềm hỗ trợ để phục vụ
giảng dạy và quản lý ở trường (20đ)
(Nếu chưa có các điều kiện này thì hưởng điểm tối đa)
20
điểm
5 Tin học hóa công tác quản lý giáo dục
20
điểm
5.1
- Trường có sử dụng một trong các phần mềm quản lý để quản lý
(10đ)
10
5.2
- Trường có xây dựng được phần mềm riêng để quản lý ngành như
quản lý nhân sự, thư viện, tài chính và các lĩnh vực khác (10đ)
(Trong 2 mục trên nếu không có thực hiện mục nào thì không điểm ở

mục đó)
10
Ngày tháng năm 2010
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN HIỆU TRƯỞNG
Tổng cộng điểm Tiểu học: 1055 điểm đã nhân hệ số (chưa tính điểm thưởng).
A. ĐIỂM THƯỞNG:
- Tham gia các cuộc thi văn hóa, thể thao, văn nghệ, thí nghiệm thực hành, thuyết trình văn học, viết thư quốc tế
UPU, thi GV dạy giỏi, ĐDDH tự làm, giao lưu học sinh giỏi, đạt giải cá nhân từ Nhất đến Ba cấp thành phố mỗi giải
(0,5đ), cấp tỉnh từ giải Nhất đến giải Khuyến khích mỗi giải (1đ); đạt giải đồng đội Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp thành
phố: mỗi giải (1đ), cấp tỉnh mỗi giải (2đ) nhưng tổng công điểm thưởng mục này không quá 30 điểm.
- Vận động sự đóng góp của các tổ chức, cá nhân để phát triển giáo dục ở địa phương (xã hội hóa): nếu vận động
50 triệu đồng thưởng 10đ, cứ tăng thêm 10 triệu thưởng thêm 1đ, nhưng tổng cộng điểm thưởng mục này không quá 25
điểm.
- Hoàn thành các hoạt động do Phòng GD-ĐT giao (tổ chức các phong trào, hỗ trợ về CSVC, nhân sự ): Tốt (5đ),
Khá (3đ), TB (2đ).
B. KHÔNG ĐƯA VÀO DANH SÁCH XÉT TẬP THỂ LAO ĐỘNG XUẤT SẮC:
- Đơn vị có CBGVNV bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên ở cấp thành phố.
- Đơn vị để xảy ra hiện tượng tiêu cực trong thi cử bị phát hiện, tố cáo hoặc báo chí lên tiếng phê phán, cấp có
thẩm quyền đã kết luận vi phạm.
- Đơn vị có vi phạm về quản lý tài chính, tài sản buộc phải xuất toán, bồi thường từ 1 triệu đồng trở lên.
- Đơn vị có người vi phạm pháp luật bị Toà án kết án.
- Đơn vị có học sinh tử vong do ngộ độc thực phẩm hoặc tai nạn thương tích nghiêm trọng trong trường học.
- Đơn vị có người sinh con thứ ba.
C. CÁCH THỨC TỔ CHỨC, ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA:
1. Phân chia khu vực thi đua: Chia làm 2 khu vực để tổ chức thi đua thi đua theo bảng điểm trên.
2. Cách đánh giá thi đua: Cuối năm học, mỗi trường tự tổ chức kiểm tra, chấm điểm thi đua của đơn vị. Phòng sẽ
tổ chức Đoàn kiểm tra chéo về công tác thi đua theo khu vực và gửi bảng điểm về Phòng. Trên cơ sở kết quả kiểm tra và
kết quả theo dõi thi đua của Phòng, sẽ xếp thứ tự từ đơn vị đạt điểm cao đến đơn vị đạt điểm thấp nhất của mỗi khu vực
làm cơ sở cho việc xét các danh hiệu thi đua và khen thưởng.
Phòng GD&ĐT, quy định điểm để xếp loại như sau:

+ Loại tốt : Tổng điểm của các tiêu chí đạt từ 90% (949,5 điểm) trở lên sau khi đã cộng điểm thưởng (đối với khu
vực 1) và 899,5 điểm trở lên sau khi đã cộng điểm thưởng (đối với khu vực 2). Không có tiêu chí nào đạt dưới 70% số

×