PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH
Trường THCS Nhơn Mỹ 2
NỘI DUNG THI ĐUA NĂM HỌC 2008-2009
A- NGÀY GIỜ CÔNG: (20đ)
A.1- Nghỉ dạy: + Có P: trừ 2đ/ngày + Không P: trừ 4đ/ngày
Có phép: phải báo tổ trưởng và có đơn gởi BGH lưu (không chấp nhận bận việc nhà, trừ trường hợp bản thân và gia đình có xảy
ra những vấn đề đặc biệt. Nếu bệnh từ ngày thứ 2 phải có giấy xác nhận của bệnh viện)
A.2- Bỏ tiết: + Có P: trừ 1đ/tiết + Không P: trừ 2đ/tiết
A.3- Nghỉ họp:
A.3.1- Họp hội đồng: + Có P: trừ 4đ/lần + Không P: trừ 8đ/lần
A.3.2- Họp chuyên môn (họp tổ) + Có P: trừ 3đ/lần + Không P: trừ 6đ/lần
A.4- Vắng thao giảng, hội giảng:
+ Có P: trừ 3đ/lần + Không P: trừ 6đ/lần
(Trường hợp GV vừa nghỉ dạy, vừa nghỉ họp trong cùng 1 ngày thì chỉ trừ điểm nghỉ ngày họp)
(Trưởng hợp CBGV-CNV đi học-đi công tác không tính trừ điểm ngày nghỉ)
A.5- Lên lớp, hội họp, sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt chủ nhiệm: đi trễ về sớm từ 5 phút trở lên. + Trừ 1đ/lần
A.6- Tự ý đổi giờ, mượn dạy thay mà không có ý kiến của BGH + Trừ 1đ/lần
A.7- Vắng các họat động ngoại khóa:+ Có P: trừ 5đ/lần + Không P: trừ 10đ/lần
B- CHUYÊN MÔN: (70đ)
I. Hồ sơ sổ sách: (55đ)
I.1- Giáo án: (15đ)
I.1.1- Soạn không đúng phân phối chương trình -1đ/tiết
I.1.2- Soạn trể so với chương trình quy định -3đ/tiết
I.1.3- Soạn sai kiến thức -4đ/tiết
I.1.4- Soạn không đúng quy định: tuần, tiết, ngày soạn, ngày dạy, mục tiêu (Kiến thức, kỹ năng, thái độ), ĐDDH, các
hoạt động dạy học. . . -3đ/tiết
I.1.5- Khi kiểm tra không có giáo án -10đ/tiết
I.1.6- Giáo án không đúng với phân phối chương trình -1đ/bài
I.1.7- Giáo án tẩy xoá nhiều, sai chính tả từ 2 lỗi trở lên -1đ/bài
I.2- Sổ gọi tên và ghi điểm: (10đ)
I.2.1- GVCN không hoàn chỉnh cột mục theo đúng quy định -1đ/mục
I.2.2- GVCN không vào phần kiểm diện đúng thời gian (ngày 5 tháng sau) - 1đ/lần
I.2.3- Phần kiểm diện không khớp với sổ đầu bài -0,5đ/HS
I.2.4- GVBM vào sổ điểm không đúng bộ môn -2đ
I.2.5- GVBM vào điểm sai dẫn đến dán cả cột điểm -2đ
I.2.6- Sai phải chữa: + Từ 3 đến 5 chỗ - 1đ
+ Từ 6 trở lên -4đ
I.2.7- Sai không sữa bị phát hiện -2đ/HS
I.2.8- Cộng điểm sai 1 học sinh -1đ/HS
I.2.9- Xếp loại sai 1 học sinh -1đ/HS
I.3- Học bạ: (2đ)
I.3.1- GVCN phải hoàn chỉnh các cột mục quy định, nếu không -1đ/HS
I.3.2- GVBM vào sai môn -1đ/HS
I.3.3- GVCN xếp loại sai -1đ/HS
I.3.4- Vào học bạ không đúng thời gian -1đ/HS
I.4- Sổ báo giảng: (4đ)
I.4.1- Phải lên sổ báo giảng vào ngày thứ bảy hàng tuần, nếu trể một ngày trừ -1đ
I.4.2- Sổ báo giảng không khớp với sổ đầu bài -1đ/lần
I.5- Sổ ghi đầu bài: (4đ)
I.5.1- GVCN phải tổng kết sổ đầu bài vào tiết 5 ngày thứ bảy, nếu trể một ngày -1đ
I.5.2- GVBM phải ghi đủ cột mục trong sổ đầu bài (có học sinh vắng, tiết theo phân phối chương trình, nội dung bài
dạy, xếp loại, chữ kí) nếu thiếu một mục (phải hoàn chỉnh cột mục ngay trong tiết dạy) -1đ/lần
I.6- Sổ dự giờ: (6đ)
I.6.1- Dự giờ xong, không nhận xét rút kinh nghiệm, thiếu chữ ký . . . -1đ/tiết
I.6.2- Quy định dự giờ: dự thiếu tiết qui định của tháng -3đ/tiết
I.7- Sổ hội họp: (2đ)
I.7- Ghi không đầy đủ nội dung -1đ/lần
I.7- Ghi thiếu 1 phiên họp (vắng họp phải chép lại ND) -1đ/lần
I.8-Sổ điểm cá nhân: (4đ)
- Không đủ cột điểm theo thời điểm -2đ/lần
- Bài kiểm tra viết phải vào sổ điểm, sau 14 ngày phải trả bài cho học sinh và vào sổ điểm, nếu trể một cột -2đ/lần
I.9- Sổ chủ nhiệm: (2đ)
- Ghi chép đầy đủ, sạch sẽ. Nếu thiếu cột (mục) -1đ/lần
I.10- Sổ liên lạc: (2đ)
1
- Phải ghi kết quả đầy đủ các cột mục trong sổ, nếu thiếu -2đ/lần
I.11- Ra đề kiểm tra, đáp án: (4đ)
- Sai kiến thức -1đ/lần
- Ra đề không lập ma trận -2đ/lần
- Không đúng thời gian -1đ/lần
II- Thông tin báo cáo: (5đ)
II.1- Báo cáo không đúng thời gian -3đ/lần
II.2- Báo cáo không chính xác -2đ/lần
III- Thao giảng: (10đ)
III.1- Xếp loại Tốt: +10đ/tiết
III.2- Xếp loại Khá: + 07đ/tiết
C. CÔNG TÁC DUY TRÌ SỈ SỐ: (10đ)
- Duy trì SS đạt 100% +10đ
- Dưới 95% -5đ
D. ĐIỂM THƯỞNG KHUYẾN KHÍCH:
- Là giáo viên giỏi năm trước: +10đ
- Dự thi giáo viên giỏi năm học này +10đ
- Tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh học sinh năng khiếu …. +10đ
- Bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu … co đạt giải huyện, tỉnh +10đ, 20đ
- Có viết chuyên đề, được tổ chuyên môn đồng ý và triển khai +10đ
- Tham gia các phong trào cấp trên cơ sở +10đ
- Tham gia các phong trào cấp trên cơ sở đạt giải (I, II, III hoặc huy chương tương đương) +10đ
- Giáo viên làm công tác chủ nhiệm +10đ
E. CB-GV MẮC PHẢI NHỮNG VẤN ĐỀ SAU SẼ KHÔNG XÉT DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN VÀ PHẢI LÀM
BẢN TỰ KIỂM VÀ GHI VÀO HỒ SƠ CÔNG CHỨC:
1. Sinh con thứ ba
2. Vi phạm trật tự an toàn giao thông
3. Vi phạm các tệ nạn xã hội
4. Gây rối trật tự công cộng, đánh nhau
5. Nhục mạ, xúc phạm danh dự, thân thể, đánh đập học sinh
6. Phát biểu gây rối mất đoàn kết nội bộ hoặc làm tổn hại uy tín đồng nghiệp, nhà trường
7. Phát biểu sai sự thật, kích động học sinh hoặc phụ huynh làm ảnh hưởng đến uy tín đồng nghiệp và nhà trường
8. Lớp có phụ huynh thưa kiện, khiếu nại do giáo viên kích động
9. Nghỉ quá 30 tiết /HK
10. Không thao giảng, thao giảng: yếu - không đạt
11. Không nộp báo cáo theo yêu cầu
12. Bị kỉ luật (hoặc trong thời gian chờ xét kĩ luật ) từ khiển trách trở lên
13. Vi phạm các điều CBCC không được làm hoặc vi phạm pháp luật. Không chấp hành các chủ trương, đường lối, chính
sách, pháp luật.
14. Hiệu quả giáo dục quá thấp (Tỉ lệ bộ môn đạt từ TB trở lên
≤
40% đối với các môn toán, văn, tiếng anh và
≤
50% đối
các môn khác)
15. Không chấp hành hoặc không hoàn thành nhiệm của công tác phổ cập.
16. Không nộp phiếu tự đánh giá thi đua tháng.
Bản nội dung tiêu chuẩn thi đua năm 2008-2009 được HĐTĐKT-KL trường THCS Nhơn Mỹ 2 thông qua ngày 15 tháng 9
năm 2009 và được áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2009. Trong qúa trình thực trình thực hiện có điểm nào chưa hợp lý, chưa
phù hợp với tình hình thực tiễn của trường sẽ triệu tập HĐTĐKT-KL tiếp tục chỉnh sữa và có trên 50% thành viên HĐTĐKT-KL
nhất trí mới được điều chỉnh.
CTCĐ Hiệu trưởng
2
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH
Trường THCS Nhơn Mỹ 2
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ THI ĐUA THÁNG . . . ./ . . . . .
********
Họ và tên GV:...............................................................Năm vào ngành:........................
Nhiệm vụ được phân công:.............................................................................................
..........................................................................................................................................
I- PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ:
A- NGÀY GIỜ CÔNG: (20đ)
Tiêu
chí
A.1 A.2 A.3 A.4 A.5 A.6 A.7 Cộng
Điểm
trừ
. . . . . đ . . . . . đ . . . . . đ . . . . . đ . . . . . đ . . . . . đ . . . . . đ
B- CHUYÊN MÔN: (70đ)
I. Hồ sơ sổ sách: (55đ)
I.1- Giáo án: (15đ)
Tiêu
chí
I.1.1 I.1.2 I.1.3 I.1.4 I.1.5 I.1.6 I.1.7 Cộng
Điểm
trừ
. . . . . . đ . . . . . . đ . . . . . . đ . . . . . . đ . . . . . . đ . . . . . . đ . . . . . đ
I.2- Sổ gọi tên và ghi điểm (10đ)
Tiêu
chí
I.2.1 I.2.2 I.2.3 I.2.4 I.2.5 I.2.6 I.2.7 I.2.8 I.2.9 Cộng
Điểm
trừ
. . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . ..đ . . . .đ
I.3- Học bạ: (4đ)
Tiêu chí I.3.1 I.3.2 I.3.3 I.3.4 Cộng
Điểm trừ Trừ: . .đ Trừ: . .đ Trừ: . .đ Trừ: . .đ
Cộng điểm trừ
I.4- Sổ Báo giảng: (4đ) I.4.1- Trừ. . . . .đ I.4.2- trừ . . . . .đ
I.5- Sổ đầu bài: (4đ) I.5.1- Trừ. . . . .đ I.5.2- trừ . . . . .đ
I.6- Sổ dự giờ: (6đ) I.6.1- Trừ. . . . .đ I.6.2- trừ . . . . .đ
I.7- Sổ hội họp: (2đ) I.7.1- Trừ. . . . .đ I.7.2- trừ . . . . .đ
I.8- Sổ điểm cá nhân: (4đ) I.8.1- Trừ. . . . .đ I.8.2- trừ . . . . .đ
I.9- Sổ chủ nhiệm: (2đ) Trừ. . . . . . . .đ
I.10- Sổ liên lạc: (2đ) Trừ. . . . . . . .đ
I.11- Ra đề kiểm tra, đáp án:
(4đ)
I.11.1- Trừ. . . . .đ I.11.2- trừ . . . . .đ
I.11.3- trừ . . . . .đ
II- Thông tin báo cáo: (5đ) II.1- Trừ . . . . .đ II.2- Trừ . . . . . . đ
III- Thao giảng: (10đ) Cộng . . . . . . . đ
TỔNG SỐ ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC:
= 100 – (Ngày giờ công + Chuyên môn + TTBC) + Thao giảng =
Giáo viên tự nhận xét
Ký tên
3
đi mể
II- PHẦN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:
Tổ trưởng
4