Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Thong ke TBDH Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.98 KB, 30 trang )


Phßng GD&§T VÜnh Têng
Trêng THCS V©n Xu©n

Sæ sö dông TBDH
Hä vµ tªn GV: NguyÔn Quang Hµo
D¹ym«n: Ho¸ häc 8
T¹i c¸c líp: 8A + 8B
Tæ chuyªn m«n: KHTN
N¨m häc : 2007-2008
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
1
ống nghiệm
Bài 1: Mổ đầu môn hoá học
Bài thực hành 1
Nguyên tố hoá học
Bài thực hành 2
Sự biến đổi của chất
phản ứng hoá học
Bài thực hành 3
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Tính chất của oxi
Bài thực hành 4
Tính chất- ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
Bài thực hành 5
Nớc
Bài thực hành 6
Độ tan của chất trong nớc
Pha chế dung dịch


1
4
6, 7
10
17
19
2/
39
37, 38
45
47, 48
5/
52
54, 55
59
61
64
2
ống dẫn thuỷ tinh
Chất
Bài thực hành 3
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Bài thực hành 4
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
Bài thực hành 5
2, 3
20
39
45

47, 48
50
52
3
ống hút nhỏ giọt
Tất cả các bài có sử dụng hoá chất
4 Bình tam giác
Tính chất của oxi
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Tính chất ứng dụng của của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
37,38
39
47, 48
50
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
5 Bình cầu 250 ml Chất 2, 3
6 Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút
Tính chất của oxi
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Nớc
37,38
39
47, 48
54
7 Đũa thuỷ tinh
Mở đầu môn hoá học
Chất

Bài thực hành 1
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Dung dịch
Độ tan của một chất trong nớc
Pha chế dung dịch
Bài thực hành 7
1
2, 3
4
39
60
61
64
65
8
ống dẫn cao su
Chất
Tính chất của oxi
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
2, 3
37,38
39
47, 48
50
9 Phễu lọc Độ tan của một chất trong nớc 61
10
Cốc thuỷ tinh chia độ 250ml,
100ml

Bài thực hành 1
Chất
Bài thực hành 2
Định luật bảo toàn khối lợng
Bài thực hành 4
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
2, 3
10
21
45
47
48
54
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
10
Cốc thuỷ tinh chia độ 250ml,
100ml
Nớc
Dung dịch
Pha chế dung dịch
4
60
64
11 Nút cao su
Chất
Bài thực hành 2
Bài thực hành 3
Tính chất của oxi

Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Không khí Sự cháy
Bài thực hành 4
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
Bài thực hành 5
Bài thực hành 6
2, 3
10
20
37,38
39
42
45
47, 48
50
52
59
12 Tấm kính Độ tan của một chất trong nớc 61
13 Chậu thuỷ tinh
Chất
Bài thực hành 1
Bài thực hành 2
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Không khí Sự cháy
Bài thực hành 4
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
Bài thực hành 5
Nớc

Bài thực hành 6
2, 3
4
10
39
42
45
47, 48
50
52
54
59
14
ống đong hình trụ có chia độ
Không khí Sự cháy
Pha chế dung dịch
Bài thực hành 7
42
64
65
15
Dụng cụ điều chế chất khí từ
chất rắn và chất lỏng
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
47, 48
50
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
16 Đèn cồn

Chất
Bài thực hành 1
Bài thực hành 2
Sự biến đổi chất
Bài thực hành 3
Tính chất của oxi
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Không khí Sự cháy
bài thực hành 4
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế
Bài thực hành 5
Nớc
Bài thực hành 6
Dung dịch
Độ tan của một chất trong nớc
52
2, 3
4
10
17
20
37, 38
39
42
45
47, 48
50
52
54

59
60
17 Găng tay cao su Các bài có sử dụng hoá chất 61
18 Bát sứ nung
Độ tan của một chất trong nớc
Nớc 54
19
Bộ giá TN gômg một đế sứ và 2
kẹp gỗ
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chấ Hiđrô - Phản ứng thể
47, 48
50
20 Dụng cụ thử tính dẫn điện
Chất
Sự biến đổi của chất
2, 3
17
21 Kính bảo hiểm trong suốt Bài thực hành 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
22
áo choàng trắng
Bài thực hành 1
Bài thực hành 2
Bài thực hành 3
Bài thực hành 4
Bài thực hành 5
Bài thực hành 6
Bài thực hành 7
4
10

20
45
52
59
65
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
23 Kẹp đốt hoá chất
Sự biến đổi của chất
Phản ứng hoá học
Bài thực hành 3
17
19
20
24 Tìa đốt hoá chất
Chất
Bài thực hành 1
Sự biến đổi của chất
Tính chất của oxi
Không khí Sự cháy
Bài thực hành 4
2, 3
10
17
37, 38
42
45
25 Giá để ống nghiệm Tất cả các bài có sử dụng ống nghiệm
26 Giấy lọc
Bài thực hành 1

Độ tan của một chất trong nớc
4
61
27 Nhiệt kế
Chất
Bài thực hành 1
2, 3
4
28 Cân hiện số 240g
Nguyên tố hoá học
Định luật bảo toàn khối lợng
Pha chế dung dịch
Bài thực hành 7
6, 7
21
64, 65
66
29 Lới thép không gỉ
Chất
Bài thực hành 1
2, 3
4
30 Kiềng ba chân
Chất
Bài thực hành 1
Dung dịch
2, 3
60
31
Bộ giá thí nghiệm bằng kim

loại
Bài thực hành 2
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
Tính chất của oxi
Bài thực hành 4
Bài thực hành 5
10
39
37, 38
45
52
32 Dụng cụ điện phân nớc Nớc 54
33
ống sinh hàn
Chất 2,3
Hoá chất
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
1 Dung dịch CuSO
4
Mở đầu môn hoá học
Pha chế dung dịch
1
64
2 Dung dịch NaOH Mở đầu môn hoá học 1
3 Dung dịch HCl
Mở đầu môn hoá học
Phản ứng hoá học
Tính chất ứng dụng của Hiđrô
Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế

Bài thực hành 5
Chất
Bài thực hành 1
Tính chất của oxi
Bài thực hành 4
1
19
47, 48
50, 52
2
4
37
45
52
4 Lu huỳnh ( S )
Chất
Bài thực hành 1
Tính chất của oxi
bài thực hành 4
2
4
37
45
5 Phốt pho đỏ ( P )
Chất
Tính chất của oxi
Không khí Sự cháy
Bài thực hành 6
2
37

42
59
6 Đồng Chất 2
7 Nhôm Chất 2
8 Muối
Bài thực hành 1
Dung dịch
Độ tan của một chất trong nớc
4
60
61
66
9 Nớc cất Bài thực hành 7 4
10 Parapin Bài thực hành 1 10
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
11 Quỳ tím
Bài thực hành 2
Nớc
Bài thực hành 6
10
54
59
12 Dung dịch NH
3
Bài thực hành 2
Bài thực hành 4
10
45
13 KMnO

4
Bài thực hành 2
Bài thực hành 3
Tính chất của oxi
Điều chế oxi Phản ứng phân huỷ
10
20
37, 38
39
14 Bột Fe Sự biến đổi của chất 17
15 Kẽm viên Phản ứng hoá học 19
16 Na
2
CO
3
Bài thực hành 3 20
17 BaCl
2
Định luật bảo toàn khối lợng 21
18 Dung dịc Na
2
SO
4
Định luật bảo toàn khối lợng 21
19 Natri
Nớc
Bài thực hành 6
54
59
20 Phênolphlatêin Bài thực hành 6 59

Hoá học 9
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
1
ống dẫn thuỷ tinh các loại
Tính chất hoá học Phân loại oxit
Tính chất hoá học của axit
Tính chất chung của Phi kim
Các bon
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất hoá học phi kim và hợp chất
của chúng
Axít Axêtíc
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu và Axít
2
5
30
33
34
42
57
60
2
ống sinh hàn và chng cất phân
đoạn
Chất béo
59
3 Giá ống nghiệm
Tính chất của oxit Khái quát về phân loại oxit
Tất cả các bài có sử dụng ống nghiệm

2
4
ống nghiệm
Tính chất hoá học của oxit: Khái quát về sự phân
loại oxit
Canxi oxit ( CaO )
Tính chất hoá học của axít
Một số a xít quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học a xít
Tính chất hoá học của BaZơ
Một số BaZơ quan trọng
Một số BaZơ quan trọng
Tính chất hoá học của muối
Phân bón hoá học
Thực hành: Tính chất hoá học của BaZơ và muối
Tính chất vật lý của kim loại
Tính chất hoá học của kim loại
2
3
5
6, 7
9
11
12
13
14
16
19
21
22

STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
5
ống nghiệm
Dãy hoạt động của kim loại
Nhôm
Sắt
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tính chất chung của phi kim
Clo
Các bon
Axít cácboníc và muối cácbonát
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
BenZen
Thực hành: Rợu etylíc và Axit Axêtíc
Chất béo
23
24
25
29
30
31, 32
33
37
42
44, 45, 46
47, 48, 49
54, 56, 57

59, 61, 62
6
ống hút nhỏ giọt
Tính chất hoá học của axit
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của Oxit Axit
Các bài có sử dụng hoá chất lỏng
5, 6
7, 9
9
11, 12, 13, 14,
15, 19, 22, 24,
25, 29, 30, 31,
32, 37, 42, 47,
49, 53, 54, 55,
58, 60, 61, 62,
63, 64, 67
7 Bình tam giác 100 ml
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
Khái niện về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
2
44
8 Bình tam giác 250 ml
Khái niện về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
Axêtilen
44
48
9 Bình cầu 250 ml Axêtilen 48
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú

10
Lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút
100 ml 125 ml
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Tính chất vật lí của kim loại
Nhôm
Các bon
Các oxit của cácbon
9
21
24
33
34
11
Đũa thuỷ tinh 6mm
Tính chất hoá học của oxit: Khái quát về sự phân
loại của oxit
Canxi oxit: Tính chất hoá học của axit
Tính chất hoá học của Bazơ
Một số bazơ quan trọng: Ba(OH)
2
Clo
2
3
9
11
31, 32
12 Bình cầu có nhánh
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Benzen

50, 51
49
13
ống dẫn cao su
AxitAxêtíc
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu và axit
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kimvà hợp
chất của chúng
Các oxit của cácbon
Cácbon
Tính chất chung của phi kim
Tính chất hoá học của axit
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
57
60
42
34
33
30
5
2
14 Phễu lọc thuỷ tinh loại ngắn
Một số bazơ quan trọng Ba(OH)
2
Cácbon
13
33
15 Cốc thuỷ tinh chia độ 250 ml
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
Một số oxit quan trọng

Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Cácbon
Clo
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
2
3
23
33
31, 32
34
60
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
16
Bộ nút cao su các loại
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
Axit Axêtíc
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu và axit
Tính chất chung của phi kimvà hợp chất của chúng
Clo
Các oxit của cácbon
2
57
60
42
31, 32
34
17
Dụng cụ điều chế chất khí từ

chất rắn và chất lỏng
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
Tính chất chung của phi kim
Clo
Cácbon
Các oxit của cácbon
Axêtilen
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu
2
30
31, 32
33
34
48
60
18 Chậu thuỷ tinh
Axêtilen
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu và axit
Axit Axêtíc
Rợu etylíc
48
54
57
56
19 Cốc thuỷ tinh chia độ 100 ml
Tính chất hoá học của oxit Khái quát về sự phân
loại oxit
Canxi oxit
Một số bazơ quan trọng Ba(OH)
2

Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Clo
Cácbon
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất của rợu và axit axêtíc
2
3
13
23
31, 32
33
34
60
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
20 Cốc thuỷ tinh chia độ 100 ml
Tính chất hoá học của oxit Khái quát về sự phân
loại oxit
Canxi oxit
Một số bazơ quan trọng Ba(OH)
2
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Clo
Cácbon
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất của rợu và axit axêtíc
2
3
13
23

31, 32
33
34
60
21 Cốc thuỷ tinh chia độ 500 ml
Tính chất hoá học của oxit Khái quát về sự phân
loại oxit
Canxi oxit
Một số bazơ quan trọng Ba(OH)
2
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Clo
Cácbon
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất của rợu và axit axêtíc
2
3
13
23
31, 32
33
34
60
22 Phễu chiết hình quả lê Axêtilen 48
23 Đèn cồn thí nghiệm
Một số axit quan trọng
Tính chất vật lý của kim loại
Tính chất hoá học của kim loại
Nhôm
Sắt

Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Clo
Các oxit của cácbon
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng
Rợu etylíc
6, 7
21
22
24
25
29
31, 32
34
42
54
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT
24
Dụng cụ thử điện loại nhỏ và
lớn
Tính chất vật lí của kim loại
21
25 Kính bảo hiểm loại lớn
Clo
Thực hành: Tính chất hoá học của chúng
31, 32
42
26 áo choàng trắng Sử dụng cho các bài thực hành thí nghiệm
27 Kẹp đốt hoá chất

Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
29
44
28 Muỗng đốt hoá chất
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit Khái quát
về phân loại oxit
Thực hành: tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tính chất hoá học của oxit Phân loại oxit
Canxi oxit ( CaO )
9
29
2
3
29 Thìa xúc hoá chất
Tính chất hoá học của axit
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit Khái quát
về phân loại oxit
Tính chất hoá học Bazơ
Một số bazơ quan trọng
Các bài có sử dụng hoá chất rắn dạng bột
5
6, 7
9
11
12
13, 14, 16, 19,
21, 22, 23, 24,
25, 29, 31, 32,

33, 34, 37, 42,
54, 60, 61, 67,
63, 67
30 Giá để ống nghiệm
Tính chất hoá học của oxit
Tính chất hoá học của axit
Một số axit quan trọng
2
5
6, 7
33 Giá để ống nghiệm Thực hành: Tính chất hoá học của axit
Tính chất hoá học của Bazơ
Một số bazơ quan trọng
Một số bazơ quan trọng: Ba(OH)
2
9
11
12
13
Tính chất hoá học của muối
Thực hành : Tính chất hoá học của bazơ và muối
Tính chất vật lí của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Các bài có sử dụng TN với lợng nhỏ
14
19
21
23
24, 29, 33, 34,
56,57, 60, 67

34 Giấy lọc
Một số bazơ quan trọng Ba(OH)
2
Cácbon
Bài thực hành 6
13
33
59
35 Cân hiện số 240g Dùng để cân hoá chất bột
36 Lới thép không gỉ Dùng trong các TN đun hoá chất bằng bình cầu
37 Kiềng ba chân
Trong các TN làm khan dung dịch và muối ngậm n-
ớc
38
Bộ giá thí nghiệm bằng kim
loại
Thực hành: Tính chất hôạhc của nhôm và sắt
Tính chất chung của phi kim
Clo
Các oxit của cácbon
Axit Axêtíc
Thực hành: tính chất của rợu và AxitAxêtíc
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng
29
30
31, 32
34
57
60

42
39 Đũa thuỷ tinh
Một số oxit quan trọng
Tính chất hoá học của bazơ
Một số bazơ quan trọng
Clo
3
11
13
32, 33
40 Kẹp ống nghiệm
Tính chất hoá học của axit
Một số axits quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Một số bazơ quan trọng ( NaOH )
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
5
6,7
9
12
23
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT Ghi chú
Kẹp ống nghiệm Nhôm
Sắt
Rợu etylíc
AxitAxêtíc
Chất béo
24
25

56
57
59
41 Chậu thuỷ tinh
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất cuả chúng
Axêtilen
Thực hành: tính chất hoá học của rợu và AxitAxêtíc
Rợu etylíc
AxitAxêtíc
42
18
54
56
57
Hoá chất
STT Tên đồ dùng Tên bài dạy
Tiết theo PPCT
1 Quỳ tím
Tính chất hoá học của oxit . Khái quát về phân loại
oxit.
Tính chất hoá học của axit
Một số axits quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxits và axit
Tính chất hoá học của bazơ
Một số bazơ quan trọng
Tính chất chung của phi kim
2
5
6, 7

9
11
12
30
34
60
2 Phênolphlatêin
Tính chất hoá học của Bazơ
Một số bazơ quan trọng
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
11
12
23
55+56
3 Vôi sống
Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về phân loại
oxit
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Một số oxit quan trọng
2
3
9
13
4 Đồng(II) oxit: CuO
Tính chất hoá học của axit. Khái quát về phân loại
oxit
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá họccủa phi kim và hợp
chất của chúng.

Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa các chất hữu cơ
Thực hanh: Tính chất hoá học của rợu và axit
2
6+7
33
42
55+56
60
4 Dung dịch HCl
Tính chất hoá học của oxit . Khái quát về phân loại
oxit.
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của axit
2
5
6, 7
17 Dung dịch HCl
Thực hành: Tính chất hoá học của oxits và axit
Tính chất hoá học của bazơ
Một số bazơ quan trọng
Tính chất chung của phi kim
Thực hành: Tính chất hoá họccủa phi kim và hợp
chất của chúng.
9
11
12
30
42
18 Nớc: H
2

O
Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về phân loại
oxit.
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Dãy hoạt đọng hoá học của kim loại .
Clo
Các bon
Các oxit của cácbon
Thực hanh; Tính chất hoá học phi kim và hợp chất
của chúng .
Etilen
Axêtilen
Benzen
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđcácbon
Rợu Etylíc
Chất béo
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
2
9
23
31
33
34
42
46
47
49
53
54
58

60+64
19 D
2
Axit Sunfuric: H
2
SO
4
Một số oxit quan trọng
Tính chất hoá học của axit
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của muối
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
Tính chất hoá học của kim loại
Clo
Etilen
Saccarôzơ
3
5
6+7
11
14
19
22
32
46
62
20 Can xi cácbonat: CaCO
3
Một số bazơ quan trọng

Tính chất hoá học của bazơ
Thực hanh: Tính chất hoá học của rợu và axit
3
11
60
21
Dung dịch Canxi hiđrôxit:
Ca(OH)
2
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của muối
Các bon
Axit các bonícvà muối các bonát
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng
Khái niện về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
Mê tan
3
11
14
33
37s
42
43
45
22 Nhôm
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của muối
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối

Nhôm
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
6+7
14
19
24
25
23 Kẽm: Zn
Tính chất hoá học của axit
Tính chất hoá học của kim loại
Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
Thực hành: Tính chất hoá học của rợu và axit
5
22
30
55+56
60
24 Sắt: Fe
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy HĐHH của kim loại
Nhôm
Sắt
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
22
23
24
25
29
25 Dung dịch Đồng(II) sunfat
CuSO

4
Tính chất hoá học của axit
Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của muối
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
5
11
14
19
Tính chất hoá học của kim loại 22
25
Dung dịch Đồng(II) sunfat
CuSO
4
Dãy HĐHH của kim loại 23
26
Dung dịch Natri hiđrôxít:
NaOH
Tính chất hoá học của axit
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của bazơ
Một số bazơ quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
Nhôm
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Clo
Cácoxit của các bon
Etilen
Axit Axêtíc. Mối quan hệ rợu và axit
Thực hành: Tính chất của Gluxit

5
6+7
11
12
19
24
29
31+32
34
46
55+56
67
27 Sắt(III) oxit: Fe
2
O
3
Tính chất hoá học của axit 5
28 Dung dịch H
2
SO
4 đặc
Một số axit quan trọng
Axit Axêtíc. Mối quan hệ rợu và axit
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
6+7
55+56
60
29 Đồng: Cu
Một số axit quan trọng
Tính chất hoá học của muối

Tính chất hoá học của kim loại
Dãy HĐHH của kim loại
6+7
14
22
23
30 Phốt pho: P
Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân
loại oxit.
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
2
9
31 Dung dịch BaCl
2
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và bazơ
Tính chất hoá học của muối
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
7
9
14
19
32 Dung dịch Na
2
SO
4
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
7
9

Thùc hµnh: TÝnh chÊt ho¸ häc cña baz¬ vµ muèi 14
33 Dung dịch: NaCl
Một số axit quan trọng
Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Một số bazơ quan trọng
Tính chất hoá học của muối
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng
7
9
13
14
42
34 Dung dịch NH
3
Một số bazơ quan trọng
Glu côzơ
Saccrôzơ
Thực hành: Tính chất của Gluxit
13
61
62
67
35 Dung dịch AgNO
3
Tính chất hoá học của muối
Tính chất hoá học của kim loại
Nhôm
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp
chất của chúng

Glucôzơ
Saccarôzơ
Thực hành: Tính chất của Gluxit
14
22
23
24
42
61
62
67
36 Thang pH Một số bazơ quan trọng 13
37 Giấy đo độ pH Một số bazơ quan trọng 13
38 Dung dịc Ba(OH)
2
Tính chất hoá học của muối 14
39 Dung dịch Na
2
CO
3
Tính chất hoá học của muối 14
40 Hộp mẫu phân bón hoá học Phân bón hoá học 16
41 Dung dịch FeCl
3
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối 19
42 Thuốc tím: KMnO
4

Tính chất hoá học của kim loại
Cácbon

22
33
43 MnO
2
Tính chất hoá học của kim loại
Sắt
Tính chất chung của kim loại
Clo
22
25
30
31+32
44 Dung dịch HCl đặc
Tính chất hoá học của kim loại
Sắt
Tính chất chung của phi kim
Clo
22
25
30
31+32
45 Dung dịch FeSO
4
Dãy hoạt động hoá học củakim loại 23
46 Kim loại Na loạKi
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Rợu etylíc
23
54
47 Dung dịch CuCl

2
Nhôm 24
48 Dung dịch CaCl
2
Axit cácboníc và muối cácbon nát 37
49 Lu huỳnh Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt 29
50 Na
2
CO
3
Axit cácboníc và muối cácbon nát
Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của
chúng
Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa etilen, rợu etylíc và
AxitAxêtíc
37
42
55+56
51 NaHCO
3
Axit cácboníc và muối cácbon nát
Thực hành: Tính chất hoá học của phikim và hợp
chất của chúng
37
42
52 Dung dịch Brôm
Etilen
Axetilen
Ben Zen
Thực hành: Tính chất củahiđrôcacbon

46
47
49
53
53 Rợu Etylíc
Etilen
Rợu etylíc
Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa etilen, rợu etylíc và
AxitAxêtíc
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
Prôtêin
46
54
55+56
60
64
54 Đất đèn: CaC
2
Axêtilen
Thực hành : Tính chất của hiđrôcacbon
47
53
55 Benzen
Benzen
Chất béo
49
58
56 Iốt Rợu etylíc 54
Tinh bột và Xenlulôzơ 67
57 Axit Axêtíc

Axit Axêtíc. Mối quan hệ giữa etilen, rợu etylíc và
AxitAxêtíc
Thực hành: Tính chất của rợu và axit
55+56
60
58
Họp mẫu các sản phẩm chế
biến từ dầu mỏ
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
50
59 Dầu ăn Chất béo 58
60 Glucôzơ
Glucôzơ
Thực hành: Tính chất của Gluxit
61
67
61 Saccazôzơ Saccazôzơ 62
62 Tinh bột Tinh bột và xenlulôzơ 67

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×