Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 51 bài luyện tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.25 KB, 4 trang )

Trường THCS Ngô Gia Tự
GIÁO ÁN THANH TRA TOÀN DIỆN
LỚP 8
Ngày soạn: ………………………… Ngày dạy: ……………………………….
Tuần 8 (27) HK II
I. MỤC TIÊU :
- HS được ôn lại những kiến thức cơ bản như : Tính chất vật lý của Hiđro, điều
chế, ứng dụng của Hiđro …
- HS hiểu được khái niệm Oxi hóa khử, khái niệm chất khử, chất Oxi hóa, sự khử,
sự oxi hóa.
- HS hiểu được khái niệm phản ứng thế.
- Rèn luyện cho HS khả năng viết phương trình phản ứng về tính chất hóa học của
Hiđro, các phản ứng điều chế Hiđro .
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng làm các bài tập tính theo phương trình.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Giáo án
Học sinh : Ôn lại các kiến thức cơ bản
III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Ổn đònh lớp: Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi Đáp án và biểu điểm
- Nêu cách điều chế hiđro trong
phòng thí nghiệm ?
- Đònh nghóa phản ứng thế ? Cho ví
dụ minh họa ?
- Gọi 1 HS sửa bài tập 5/117/SGK
- Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
ta cho một số kim loại như Zn, Al, Fe tác dụng
với một số dung dòch axit như HCl, H
2
SO


4
loãng.
(5 đ)
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn
chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế cho nguyên tử của nguyên tố trong hợp
chất.
Ví dụ : Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

(5 đ)
Bài tập 5/117/SGK
Phương trình : Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

a.
22.4
0.4( )

56
Fe
n mol= =
;
2 4
24.5
0.25( )
98
H SO
n mol= =
Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
1
Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6
Trường THCS Ngô Gia Tự
 Fe dư, axit H
2
SO
4
phản ứng hết
Theo phương trình :
2 4
H SO
n
= n
Fe (phản ứng)
= 0.25 (mol)
 n
Fe
dư = 0.4 - 0.25 = 0.15 (mol)
 m

Fe
dư = 0.15 x 56 = 8.4 (g)
b. Theo phương trình :
2 4
H SO
n
=
2
H
n
= 0.25 (mol)

2
H
V
= n x 22.4 = 0.25 x 22.4 = 5.6 (lit)
(5 đ)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 :
GV :Cho HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ
và chiếu lên màn hình từng phần.
HS : Lần lượt nhắc lại các kiến thức cần
nhớ.
HOẠT ĐỘNG 2 :
GV : Chiếu Bài tập 1 lên màn hình
Bài tập 1 :
Viết PTHH biểu diễn phản ứng của H
2
lần

lượt với các chất : O
2
, Fe
3
O
4
, PbO.
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản
ứng gì ? Nếu là phản ứng Oxi hóa khử , hãy
chỉ rõ đâu là chất khử, đâu là chất oxi hóa ?
HS : Làm bài tập vào vở
GV : Gọi một HS lên bảng giải.
HS cả lớp quan sát và nhận xét.
GV : Chiếu Bài tập 2 lên màn hình và yêu
cầu HS thảo luận nhóm để làm bài tập.
Bài tập 2 :
Lập PTHH của các phản ứng sau :
a. Kẽm + Axit sunfuric
 →
Kẽm sunfat
+ Hiđro
b. Sắt (III) oxit + Hiđrô
0
t
 →
Sắt + Nước
c. Nhôm + Oxi
 →
Nhôm oxit
d. Kali clorat

0
t
 →
Kaliclorua + Oxi
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản
I. Kiến thức cần nhớ :

II.Luyện tập :
Bài giải :
a. 2H
2
+ O
2

0
t
→
2H
2
O
Chất khử chất oxi hóa
b.4H
2
+ Fe
3
O
4

0
t

→
3Fe + 4H
2
O
Chất khử chất oxi hóa
c. PbO + H
2

0
t
→
Pb + H
2
O
Chất oxi hóa Chất khử
Tất cả các phản ứng trên đều thuộc
phản ứng Oxi hóa khử
Bài giải 2 :
a. Zn + H
2
SO
4

 →
ZnSO
4
+ H
2

(Phản ứng thế)

b. Fe
2
O
3
+ 3H
2

0
t
 →
2Fe + 3H
2
O
(Phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế)
c. 4 Al + 3 O
2

 →
2 Al
2
O
3
(Phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa
hợp)
d. 2KClO
3

0
t
→

2KCl + 3O
2

Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
2
Trường THCS Ngô Gia Tự
ứng nào ?
HS : Thảo luận nhóm .
GV : Chiếu bài làm của các nhóm HS lên
màn hình và nhận xét.
GV : Chiếu bài tập 3 lên màn hình
Bài tập 3 : Dẫn 22.4 lit khí H
2
(Đktc) vào
một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới
nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong
ống còn lại a g chất rắn.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng nước tạo thành sau

c. Tính a ?
HS : Làm bài tập 3 vào vở
GV : Gọi một HS lên bảng giải.
HS cả lớp quan sát và nhận xét.
GV : Gọi HS giải câu c bằng cách áp dụng
Đònh luật bảo toàn khối lượng.
GV : Tiếp tục hướng dẫn HS trả lời
Bài tập 2, 3 /SGK/ 118
(Phản ứng phân hủy)
Bài giải 3 :

a. Phương trình :
H
2
+ CuO
0
t
→
Cu + H
2
O

2
2.24
0.1( )
22.4 22.4
H
V
n mol= = =
12
0.15( )
80
CuO
m
n mol
M
= = =
 CuO dư, H
2
phản ứng hết
b.Theo phương trình :

2 2
0.1( )
H O H CuO
n n n mol= = =
2
. 0.1 18 1.8( )
H O
m n M x g= = =
c. n
CuO dư
= 0.15 - 0.1 = 0.05 (mol)
 m
CuO dư
= 0.05 x 80 = 4 (g)
Theo phương trình :

2
0.1( )
Cu H
n n mol= =
 m
Cu =
0.1 x 64 = 6.4 (g)
a = m
CuO dư
+ m
Cu
= 4 + 6.4 = 10.4(g)
Cách 2:


2
0,1 2 0, 2( )
H
m x g= =
Theo đònh luật bảo toàn khối lượng

2 2
H CuO H O
m m a m+ = +
 0,2 + 12 = a + 1,8
 a = 12 + 0,2 – 1,8 = 10,4(g)
4. Dặn dò – Bài tập về nhà
- Dặn HS chuẩn bò bài thực hành số 5
- Bài tập về nhà : 1, 2, 3, 4, 5, 6 – SGK - 119
5. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của Tổ Giáo viên
Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
3
Trường THCS Ngô Gia Tự
Nguyễn Quang Tuấn
Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×