Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trắc nghiệm tiến hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.38 KB, 10 trang )

GVHD: Hồ Văn Hiền
CHUN ĐỀ II – TIẾN HĨA
Câu 1: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ tiên
nhưng nay khơng còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng khơng được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi
là cơ quan tương đồng.
C. Các lồi động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì khơng thể có các
giai đoạn phát triển phơi giống nhau.
D. Những cơ quan ở các lồi khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở lồi tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ
quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
Câu 2: Các tế bào của tất cả các lồi sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20
loại axit amin để cấu tạo nên prơtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các lồi sinh vật hiện nay đã được tiến hố từ một tổ tiên chung.
B. prơtêin của các lồi sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các lồi sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các lồi sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hố hội tụ.
Câu 3: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hố hội tụ (đồng quy)?
A. Gai cây hồng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
B. Chi trước của các lồi động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
Câu 4: Nói về bằng chứng phơi sinh học (phơi sinh học so sánh), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phơi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong q trình phát triển phơi của các lồi
động vật.
B. Phơi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong q trình phát triển phơi của các lồi
động vật.
C. Phơi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong q trình phát triển phơi
của các lồi động vật.
D. Phơi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau
trong q trình phát triển phơi của các lồi.


Câu 5: Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:
A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các lồi có họ hàng gần gũi và sống trong
những sinh cảnh khác nhau nên khơng thể giao phối với nhau.
B. Các cá thể của các lồi khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường khơng giao phối
với nhau.
C. Các cá thể của các lồi khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng khơng có điều kiện
giao phối với nhau.
D. Các cá thể thuộc các lồi khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng khơng thể
giao phối với nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhiễm sắc thể.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây khơng phải là nội dung của q trình chọn lọc nhân tạo (CLNT) trong học thuyết
tiến hố của Đacuyn:
A. CLNT là một q trình đào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản
xuất của con người.
B. CLNT là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật ni và cây trồng.
C. CLNT là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi nhưng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết định tốc độ
biến đổi của giống vật ni và cây trồng
D. Trong mỗi lồi vật ni hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau dẫn tới
sự phân li tính trạng
Câu 8: Khái niệm biến dị cá thể theo Đacuyn:
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 1
GVHD: Hồ Văn Hiền
A. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng lồi phát sinh trong q trình sinh sản, theo những hướng
khơng xác định, là nguồn ngun liệu của chọn giống và tiến hố.
B. Sự tái tổ hợp lại các gen trong q trình di truyền do hoạt động sinh sản hữu tính
C. Do sự phát sinh các đột biến trong q trình sinh sản
D. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng lồi phát sinh trong q trình sinh sản, theo những hướng xác
định, là nguồn ngun liệu của chọn giống và tiến hố.
Câu 9: Theo Đacuyn q trình nào dưới đây là ngun nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ

thể sinh vật:
A. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập qn hoạt động ở động vật trong một thời gian dài
B. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong q trình phát triển của cá thể và của lồi
C. Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Câu 10: Theo học thuyết tiến hố của Đacuyn cơ chế nào dưới đây là cơ chế chính của q trình tiến hố của sinh
giới
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập qn hoạt động
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xun khơng đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của lồi
D. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong q trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng khơng
xác định
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây khơng nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn:
A. Tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của q trình tiến hố từ một nguồn gốc chung
B. Lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con
đường phân li tính trạng
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong q trình hình
thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên khơng bị đào thải.
Câu 12: Đóng góp quan trọng của học thuyết Đacuyn là:
A. phát hiện vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các lồi sinh vật
B. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của q trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
C. đề xuất khái niệm biến dị và nêu lên tính vơ hướng của biến dị.
D. phát hiện vai trò sáng tạo của CLTN và CLNT.
Câu 13 : Theo quan niệm của Đacuyn, lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. khơng có lồi nào bị đào thải
B. dưới tác dụng của mơi điều kiện mơi trường sống hay tập qn hoạt động ở động vật
C. dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố
Câu 14: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn là

A. chưa hiểu rõ ngun nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
B. chưa giải thích về cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
C. chưa đi sâu vào con đường hình thành lồi
D. chưa làm rõ tổ chức của lồi sinh học
Câu 15: Theo Đacuyn, đối tượng của CLTN là
A. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên lồi sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm
thích nghi với mơi trường.
B. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu
hình thích nghi với mơi trường.
C. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các lồi sinh vật có sự phân hố về mức độ thành
đạt sinh sản.
D. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên lồi sinh vật có các đặc điểm thích nghi với mơi
trường.
Câu 16: Theo Đacuyn, ngun liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến. B. biến dị cá thể. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 2
GVHD: Hồ Văn Hiền
Câu 17: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các biến dị là ngun liệu của chọn lọc tự nhiên.
B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là ngun liệu của chọn lọc tự nhiên.
C. Khơng phải tất cả các biến dị di truyền đều là ngun liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là ngun liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 18: Vì sao nói q trình đột biến là nhân tố tiến hố cơ bản ?
A. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn
B. Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp
C. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể
D. Vì cung cấp nguồn ngun liệu sơ cấp cho tiến hố
Câu 19: Nhân tố nào dưới đây khơng làm thay đổi tần số alen trong quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 20: Cặp nhân tố tiến hố nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Giao phối khơng ngẫu nhiên và di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và di - nhập gen. D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 21: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối khơng ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 22: CLTN tác động như thế nào vào sinh vật
A. tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội B. tác động trực tiếp vào alen
C. tác động trực tiếp vào kiểu hình D. tác động trực tiếp vào kiểu gen.
Câu 23: Ngun liệu thứ cấp của q trình tiến hố là
A. đột biến cấu trúc NST B. biến dị tổ hợp
C. đột biến số lượng NST D. đột biến gen
Câu 24: Nhân tố tiến hố khơng làm thay đổi tần số tương đối của các alen thuộc một gen là :
A. đột biến B. giao phối khơng ngẫu nhiên
C. di nhập gen D. chọn lọc tự nhiên
Câu 25: Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là:
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp.
C. Chọn lọc chống lại alen lặn. D. Chọn lọc chống lại alen trội.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về CLTN là khơng đúng?
A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều
đột biến trung tính.
C. CLTN làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. CLTN khơng chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với tồn bộ kiểu gen, khơng chỉ tác động với
từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.
Câu 27: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến
có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn. B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C. khơng triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội. D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.

Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể
A. làm thay đổi tần số các alen khơng theo một hướng xác định.
B. khơng làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
C. ln làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
D. ln làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 29: Vai trò chính của q trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hố. B. nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hố.
C. những tính trạngkhác nhau giữa các cá thể cùng lồi. D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 30: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 3
GVHD: Hồ Văn Hiền
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 31: Trong các nhân tố tiến hố sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh
chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối khơng ngẫu nhiên.
Câu 32: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố quy định nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng
q trình tiến hố là
A. q trình chọc lọc tự nhiên B. q trình đột biến
C. q trình giao phối D. các cơ chế cách li
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến hóa.
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi mới.
D. Đột biến gen cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.
Câu 34: Theo quan điểm của thuyết tiến hố hiện đại , các nhân tố có vai trò trong sự hình thành các đặc điểm
thích nghi ở các quần thể sinh vật là
A. đột biến ,giao phối và sự cách li B. Di - nhập gen, đột biến, giao phối
C. đột biến gen, giao phối, chọn lọc tự nhiên D. chọn lọc tự nhiên, di -nhập gen và đột biến.
Câu 35: Sự cách li có vai trò
A. Ngăn cản sự giao phối tự do,do đó củng cố, tăng cường sự đồng nhất thành phần kiểu gen trong quần thể bị

chia cắt
B. Ngăn cản sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hố thành phần kiểu gen trong quần thể bị
chia cắt
C. Tăng cường sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hố thành phần kiểu gen trong quần thể bị
chia cắt.
D. Ngăn cản sự giao phối tự do, do đó hạn chế sự phân hố thành phần kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.
Câu 36: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà khơng tác động lên kiểu hình của sinh vật.
C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể khơng theo một hướng xác định.
D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 37: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khi mơi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần
thể theo hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hố khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 38: Màu sắc ngụy trang của bướm sâu đo bạch dương là:
A. kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm.
B. kết quả di nhập gen trong quần thể.
C. do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy.
D. sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với mơi trường.
Câu 39: Vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh vì:
A. hệ gen của mỗi tế bào có nhiều phân tử ADN B. hệ gen của mỗi tế bào chỉ có một phân tử ADN
C. cơ thể vi khuẩn chưa có cấu tạo hồn chỉnh D. tốc độ sinh sản của vi khuẩn nhanh.
Câu 40: Thể song nhị bội là cơ thể có:
A. tế bào mang bộ NST tứ bội.
B. tế bào mang bộ NST lưỡng bội.

C. tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 lồi bố mẹ khác nhau.
D. tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ lồi bố và nửa kia nhận từ lồi mẹ.
Câu 41: Dấu hiệu nào sau đây khơng đúng với xu hướng tiến bộ sinh học?
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 4
GVHD: Hồ Văn Hiền
A. Khu phân bố mở rộng và liên tục.
B. Phân hóa nội bộ ngày càng đa dạng và phong phú.
C. Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
D. Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
Câu 42: Ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật co tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao hơn vì:
A. Hướng tiến hố cơ bản nhất của sinh giới là ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu gen
B. Hướng tiến hố cơ bản nhất của sinh giới là ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu hình
C. Hướng tiến hố cơ bản nhất của sinh giới là tổ chức ngày càng cao
D. Hướng tiến hố cơ bản nhất của sinh giới là thích nghi ngày càng hợp lí
Câu 43: Khi nói về tiến hố nhỏ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tiến hố nhỏ là q trình diễn ra trên quy mơ của một quần thể và diễn biến khơng ngừng dưới tác động của
các nhân tố tiến hố.
B. Kết quả của tiến hố nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
C. Tiến hố nhỏ là q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành lồi mới.
D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của
quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì lồi mới xuất hiện.
Câu 44: Tiến hố lớn là q trình hình thành
A. Các cơ thể thích nghi hơn B. các cơ thể thích nghi nhất
C. các nhóm phân loại trên lồi D. các lồi mới
Câu 45: Chiều hướng tiến hố cơ bản nhất của sinh giới là
A. ngày càng đa dạng và phong phú. B. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C. Tổ chức ngày càng cao. D. thích nghi ngày càng hợp lí.
Câu 46: Một lồi thực vật được hình thành do dị đa bội từ lồi bố có 2n = 8 NST và lồi mẹ có 2n = 16 NST thì có
bộ NST (2n ) bằng bao nhiêu?

A. 24 NST B. 36 NST C. 48 NST D. 72 NST
Câu 47: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về cách li địa lí:
A. Lồi mở rộng khu phân bố, khu phân bố của lồi chỉ bị chia nhỏ do các chướng ngại địa lí làm cho các quần
thể trong lồi bị cách ly
B. CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp có lợi theo những hướng khác nhau dần dần tạo nên các nòi
địa lí, cách ly sinh sản tạo thành lồi mới
C. Điều kiện địa lí là ngun nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật và là nhân tố
chọn lọc các kiểu gen thích nghi
D. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính dẫn đến phân hóa TPKG của các quần thể cách li
Câu 48: Hình thành lồi bằng con đường địa lí xảy ra đối với:
A. Các lồi thực vật B. Vi sinh vật
C. Động vật phát tán nhanh D. Động vật và thực vật phát tán nhanh.
Câu 49: Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 50: Quần thể là đơn vị tiến hố cơ sở vì quần thể
A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định,
cách ly tương đối với các quần thể khác trong lồi, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến
hố.
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong lồi, có khả năng biến đổi vốn
gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố.
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, là hệ gen kín, khơng trao đổi gen với các lồi khác.
Câu 51: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử. B. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 5
GVHD: Hồ Văn Hiền
C. ngăn cản con lai hình thành giao tử. D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.

Câu 52: Cho một số hiện tượng sau:
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên khơng giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ phấn cho hoa
của lồi cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2).
Câu 53: Trong q trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 54: Trong q trình tiến hố, cách li địa lí có vai trò
A. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng lồi.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác lồi.
C. làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.
D. làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
Câu 55: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí (hình thành lồi khác khu vực địa lí), nhân tố
trực tiếp gây ra sự phân hố vốn gen của quần thể gốc là
A. cách li địa lí. B. chọn lọc tự nhiên. C. tập qn hoạt động. D. cách li sinh thái.
Câu 56: Khi nói về q trình hình thành lồi mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây khơng đúng?
A. Hình thành lồi bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung
gian chuyển tiếp.
B. Hình thành lồi bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
C. Hình thành lồi là q trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập
qn hoạt động của động vật.
D. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
Câu 57: Hình thành lồi bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở

A. thực vật và động vật ít di động xa B. động vật bậc cao và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và thực vật. D. thực vật và động vật bậc cao.
Câu 58: Cặp nhân tố tiến hố nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?
A. Giao phối khơng ngẫu nhiên và di - nhập gen. B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến và di - nhập gen.
Câu 59: Ngun nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A. khơng có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng lồi.
B. bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng lồi.
D. cơ quan sinh sản thường bị thối hố.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng lồi dễ dẫn đến hình thành lồi mới.
B. Q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí và sinh thái ln ln diễn ra độc lập nhau.
C. Q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi lồi mở rộng
khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
D. Hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hố ln ln gắn liền với cơ chế cách li địa lí.
Câu 61: Theo quan niệm hiện đại, q trình hình thành lồi mới
A. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và khơng xảy ra đối với những lồi động vật có khả năng phát
tán mạnh.
B. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh
sản với quần thể gốc.
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 6
GVHD: Hồ Văn Hiền
C. khơng gắn liền với q trình hình thành quần thể thích nghi.
D. là q trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
Câu 62: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thu được F
1
. Đa bội hóa F
1
thu được thể song nhị bội. Biết rằng khơng có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này

có kiểu gen là
A. aBMMnn. B. aBMn. C. aaBBMn. D. aaBBMMnn
Câu 63: Q trình hình thành lồi lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mơ tả như sau: Lồi lúa mì (T.
monococcum) lai với lồi cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đơi bộ nhiễm sắc thể tạo
thành lồi lúa mì hoang dại (A. squarrosa). Lồi lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai với lồi cỏ dại (T. tauschii) đã
tạo ra con lai. Con lai này lại được gấp đơi bộ nhiễm sắc thể tạo thành lồi lúa mì (T. aestivum). Lồi lúa mì (T.
aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm
A. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba lồi khác nhau.
B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn lồi khác nhau.
C. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn lồi khác nhau.
D. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba lồi khác nhau.
Câu 64: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau đây?
A. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
B. Xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) lên q trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau
đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
C. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) ở những giai
đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).
D. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
Câu 65: Lồi bơng của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, lồi bơng hoang dại ở Mĩ có 2n =
26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Lồi bơng trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa
giữa lồi bơng của châu Âu với lồi bơng hoang dại ở Mĩ. Lồi bơng trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế
bào sinh dưỡng là
A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ. B. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ. D. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
Câu 66: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế
hệ như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1.
F
1
: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.

F
2
: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F
3
: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.
F
4
: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 67: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra mơi trường nhân tạo có thành
phần hóa học giống khí quyển ngun thủy của Trái Đất. Mơi trường nhân tạo đó gồm:
A. N
2
, NH
3
, H
2
và hơi nước. B. CH
4
, CO
2
, H
2
và hơi nước.
C. CH

4
, NH
3
, H
2
và hơi nước. D. CH
4
, CO, H
2
và hơi nước.
Câu 68: Năm 1953, S. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra mơi trường có thành phần hố học giống khí
quyển ngun thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử
hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vơ cơ trong điều kiện khí quyển ngun thuỷ của Trái Đất.
B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển ngun thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển ngun thủy của Trái Đất bằng con đường tổng
hợp sinh học.
D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hố học trong tự nhiên.
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 7
GVHD: Hồ Văn Hiền
Câu 69: Phát biểu khơng đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đơi.
B. Chọn lọc tự nhiên khơng tác động ở những giai đoạn đầu tiên của q trình tiến hố hình thành tế bào sơ khai
mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái
Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hố học.
D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hố học.
Câu 70: Q trình từ chất hữu cơ → dạng sống đầu tiên thuộc giai đoạn tiến hóa nào?
A. Tiến hóa hóa học. B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa hậu sinh học. D. Tiến hóa sinh học.

Câu 71: Miller đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh q trình nào sau đây?
A. Tiến hóa hóa học B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa hậu sinh học D. Tiến hóa sinh học.
Câu 72: Hiện nay có một số bằng chứng chứng tỏ: Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử được
dùng làm vật chất di truyền (lưu giữ thơng tin di truyền) đầu tiên là
A. ADN và sau đó là ARN. B. ARN và sau đó là ADN.
C. prơtêin và sau đó là ADN. D. prơtêin và sau đó là ARN.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Q trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hố học và nhờ nguồn
năng lượng tự nhiên.
B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương ngun thuỷ tạo thành các keo hữu cơ, các keo
này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
C. Q trình phát sinh sự sống (tiến hố của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hố hố học, tiến hố
tiền sinh học và tiến hố sinh học.
D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển ngun thuỷ, từ chất hữu cơ phức tạp.
Câu 74: Khi nói về hố thạch, phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Căn cứ vào tuổi của hố thạch, có thể biết được lồi nào đã xuất hiện trước, lồi nào xuất hiện sau.
B. Hố thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hố thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hố của sinh giới.
D. Tuổi của hố thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hố thạch.
Câu 75: Dựa vào những biến cố lớn về khí hậu, địa chất và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử phát triển
của sự sống trải qua các đại lần lượt là:
A. Cổ Sinh → Thái Cổ → Trung Sinh → Ngun Sinh → Tân Sinh
B. Cổ Sinh → Thái Cổ → Ngun Sinh →Trung Sinh → Tân Sinh
C. Thái Cổ → Cổ Sinh → Trung Sinh → Ngun Sinh → Tân Sinh
D. Thái Cổ → Ngun Sinh → Cổ Sinh → Trung Sinh → Tân Sinh
Câu 76: Lịch sử phát triển của sự sống trải qua các kỉ của Đại Cổ sinh lần lượt là:
A. Cambri – Silua – Ocđovic – Đêvơn – Than đá – Pecmi
B. Cambri – Ocđovic – Silua –Đêvơn – Than đá – Pecmi
C. Cambri – Đêvơn – Silua – Ocđovic –Than đá – Pecmi

D. Cambri – Pecmi – Silua – Ocđovic – Đêvơn – Than đá
Câu 77: Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất thuộc đại nào?
A. Thái cổ B. Ngun sinh C. Cổ sinh D. Trung sinh
Câu 78: Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất thuộc đại nào?
A. Thái cổ B. Ngun sinh C. Cổ sinh D. Trung sinh
Câu 79: Tảo xuất hiện vào đại nào?
A. Thái cổ B. Ngun sinh C. Cổ sinh D. Trung sinh
Câu 80: các ngành động vật xuất hiện vào đại nào?
A. Thái cổ B. Ngun sinh C. Cổ sinh D. Trung sinh
Câu 81: lồi người xuất hiện vào kỉ nào?
A. Jura B. Krêta D. Đệ tam D. Đệ tứ.
Câu 82: Thực vật phát sinh vào kỉ nào của Đại Cổ sinh?
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 8
GVHD: Hồ Văn Hiền
A. Cambri B. Đêvon C. Silua D. Ocdovic.
Câu 83: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
Câu 84: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở
A. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh. B. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh. D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
Câu 85: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Jura của đại Trung sinh. D. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
Câu 86: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa
xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 87: Chim và thú được phát sinh ở kỉ và đại nào?
A. Kỉ Jura, đại Trung sinh. B. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.

C. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. D. Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh.
Câu 88: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các lồi thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên
cứu mức độ giống nhau về ADN của các lồi này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống
nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon:
94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các
lồi thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
C. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
Câu 89: Lồi người sẽ khơng biến đổi thành một lồi nào khác, vì lồi người
A. có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, khơng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li
địa lí.
B. đã biết chế tạo và sử dụng cơng cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. có hệ thần kinh rất phát triển.
D. có hoạt động tư duy trừu tượng.
Câu 90: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là
A. biết chế tạo và sử dụng cơng cụ lao động theo những mục đích nhất định.
B. đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
C. sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
D. biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn.
Câu 91: Tiến hố hố học là q trình
A. hình thành các hạt cơaxecva
B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim.
D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
Câu 92: Bằng chứng nào sau đây khơng được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prơtêin của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
B. ADN của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêơtit.
C. Mã di truyền của các lồi sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.

D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
Câu 93: Một số đặc điểm khơng được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của lồi người:
A. Chữ viết và tư duy trừu tượng.
B. Các cơ quan thối hố (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở kh mắt).
C. Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
D. Sự giống nhau trong phát triển phơi của người và phơi của động vật có xương sống.
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 9
GVHD: Hồ Văn Hiền
Câu 94: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có
quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.
B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. khả năng sử dụng các cơng cụ sẵn có trong tự nhiên.
D. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và ni con bằng sữa.
Câu 95: Theo quan điểm tiến hố hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 96: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi
trưởng thành nhưng khơng có khả năng sinh sản.
B. Các cá thể sống trong một mơi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản.
C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản q trình giao phối giữa các cá thể.
D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên khơng
giao phối với nhau.
Câu 97: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể
trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của
A. giao phối khơng ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.

Câu 98: Cho các thơng tin về vai trò của các nhân tố tiến hố như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến hố.
(3) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thơng tin nói về vai trò của đột biến gen là :
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (5).
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TIẾN HĨA
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 - 10 A A A C B A C A D A
11 - 20 D D C A D B C C A C
21 - 30 C C B B C B B A A A
31 - 40 C A B C B A C A B C
41 - 50 C D B C D A C D D A
51 – 60 A B D A B C A D B C
61 - 70 B D A A D A C A B B
71 – 80 A B D C D B A B B C
81 - 90 D D C C B C B A A A
91 - 100 D D A A B A C D
Bài tập bổ trợ ôn thi môn Sinh học 12 ( Lưu hành nội bộ ) Trang 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×