Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án SH 11 - Chuẩn Tiết 26 Kiểm tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.71 KB, 12 trang )

Trường THPT Việt Bắc
Tổ Sinh – Hóa
GV: Nguyễn Thị Nhàn

GIÁO ÁN SINH HỌC 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
- - - o&o - - -
Giáo án số: 26 (Tiết : 26 )
KIỂM TRA HỌC KÌ I – THỜI GIAN 45 PHÚT
Soạn ngày: 13 – 12 - 2009
Giảng ngày: 14 – 12 - 2009
I. MỤC TIÊU
* Kiểm tra hệ thống kiến thức, giúp học sinh
- Có kĩ năng nhận biết kiến thức, các thông tin đã được tiếp cận trong bài giảng
trên lớp và trong thực tế môi trường sống
- Có kĩ năng trình bày, phân tích, tổng hợp kiến thức khái quát hoặc cụ thể
* Rèn luyện ý thức ôn tập cho học sinh, đồng thời đáp ứng yêu cầu của chương trình
quy định
* Đánh giá kết quả học tập của học sinh
* Học sinh được tiếp cận với đề bài dạng trắc nghiệm khách quan ( Nhận biết kiến thức
từ dễ đến khó )và trắc nghiệm tự luận ( Hiểu và trình bày được kiến thức )
II. CHUẨN BỊ
- Ôn tập các bài đã học từ Bài 8,9,12,15,16,17,18,19,20, ( Sách giáo khoa )
- Tự đặt câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo từng bài
- Nắm chắc kiến thức trong từng bài
V. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
A-ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
1 phút
11C1: Sĩ số: Vắng: Gồm:
11C2: Sĩ số: Vắng: Gồm:
11C3: Sĩ số: .Vắng: Gồm:


B. ĐỀ BÀI: ( Đề chung cả nhóm, nhóm trưởng duyệt )
- Tổng số đề: 4 đề độc lập
- Mỗi đề gồm 2 phần -> Trắc nghiệm khách quan: 12 câu ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
-> Trắc nghiệm tự luận: 2 câu ( 4 điểm)
C. ĐÁP ÁN:
TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH
TỔ SINH – HÓA NĂM HỌC: 2009 – 2010 – THỜI GIAN 45 PHÚT
=&=

HỌ VÀ TÊN:…………………………………
LỚP:……………………………………
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Chọn phương án trả lời đúng – Mỗi ý 0,5 điểm)
1. Trong quang hợp các nguyên tử ôxi của CO
2
cuối cùng có mặt ở đâu ?
A. O
2
thải ra B. Glucôzơ
C. O
2
và Glucôzơ D. Glucôzơ và H
2
O
2. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên
men ?
A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử
3, Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao ?
A. Mang cá gồm nhiều cung mang
B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang, mỗi phiến mang gồm nhiều mao mạch
C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang

D. Cả 3 phương án trên
4,
4, Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
A.
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình,
B. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
D. cả 3 phương án trên
D. cả 3 phương án trên
5, Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc?
A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng
B. Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl)
C. Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá.
D. Cả 3 phương án trên
D. Cả 3 phương án trên
6, Nội môi là:
A. môi trường trong cơ thể B. máu, bạch huyết và nước mô
C. động mạch và mao mạch D. A và B
7, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là:
A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn
C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn
D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn
8, Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày
C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già
9, Ống tiêu hóa cuả 1 số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với ống tiêu hóa của
người là :
A. diều và ở giun đất và côn trùng B. diều và dạ dày cơ ( mề ) ở chim ăn hạt
C. diều và thực quản của giun D. cả A và B

10, Hô hấp ở động vật là quá trình :
A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào
B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài
C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. cả A và B
Điểm Nhận xét của giáo viên
11, Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là :
A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim
B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim
C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim
12, Huyết áp là:
12, Huyết áp là:
A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. dosự ma sát giữa máu và thành mạch
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm)
1, Nguồn thức ăn và nguồn năng lượng cần thiết để duy trì sự sống của động vật trên trái đất bắt nguồn từ
quá trình nào? cho biết những vai trò của quá trình đó?
2, Hô hấp ở TV gồm mấy con đường, là những con đường nào? Số phân tử ATP được tạo thành, so sánh
hiệu quả năng lượng. Mỗi con đường đó gồm mấy giai đoạn, hãy kể tên, giai đoạn nào chung cho những con
đường hô hấp ở thực vật




















TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH
TỔ SINH – HÓA NĂM HỌC: 2009 – 2010 – THỜI GIAN 45 PHÚT
=&=

HỌ VÀ TÊN:…………………………………….
LỚP:………………………………………………
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Chọn phương án trả lời đúng – Mỗi ý 0,5 điểm )
1. Vì sao lá có màu lục?
A. Do lá chứa diệp lục B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit
C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
2. Sự giống nhau về bản chất hóa học giữa con đường CAM ở thực vật CAM và con đường C
4
ở thực
vật C
4
là:
A. sản phẩm ổn định đầu tiên B. chất nhận CO
2
.
C.gồm chu trình C

4
và chu trình CanVin D. cả 3 phương án trên
3. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô
hấp hiếu khí ?
A. 32 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 38 phân tử
4.Tại sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của ĐV trên cạn ?
A. Phổi có đủ các đặc điểm của của bề mặt trao đổi khí
B. Phổi của thú gồm nhiều phế nang nên bề mặt trao đổi khí rất lớn
C. Phổi của chim có hệ thống túi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí
D. Cả 3 phương án trên
5,
5, Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn là:
A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh , đi được xa
B. tăng hiệu qủa cung cấp O
2
và chất dinh dưỡng cho tế bào
C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài


D. Cả 3 phương án trên
D. Cả 3 phương án trên
6,
6,

Vai trò của cân bằng nội môi là:
A. đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường
B. giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
C. ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể
D. A và B
7, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là:

A. miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> mề -> ruột -> hậu môn.
B. miệng -> hầu -> mề -> thực quản ->diều -> ruột -> hậu môn.
C. miệng -> hầu -> diều -> thực quản -> mề -> ruột -> hậu môn.
D. miệng -> hầu -> thực quản -> mề -> diều -> ruột -> hậu môn
8, Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là :
A.đều tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá.
B. cấu tạo Ruột non và Manh tràng
C. đều gồm 2 quá trình biến đổi: cơ học và hoá học.
D. cả A và C
9, Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá là :
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng
B. thực hiện tiêu hóa cơ học – tiêu hóa hóa học – hấp thụ thức ăn
C. tiêu hóa cơ học – hấp thụ thức ăn.
D. cả A và B

10, Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm gì?
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Diện tích bề mặt lớn B. Mỏng và luôn ẩm ướt
C. Có rất nhiều mao mạc D. Tất cả đều đúng
11, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ
11, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ
A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch
A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch
B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch
B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch
C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch
C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch
D. mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch →động mạch
D. mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch →động mạch
12, Ở người đo huyết áp bằng:

12, Ở người đo huyết áp bằng:
A. đùi. B. tay. C. vai. D. Chân


II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm)

















6CO
2
+ 12H
2
O  C
6
H
12

O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O
1, Quá trình gì đang diễn ra trong cây ở hình vẽ bên. Bào
quan nào tham gia vào quá trình đó. Nêu đặc điểm cấu tạo
phù hợp với chức năng của bào quan đó?
2, Phân biệt hô hấp kị khí và hô hấp hiếu khí về các vấn đề sau
:Cần hay không cần O
2
, Nơi xảy ra, Sản phẩm, Năng lượng tích lũy
Dạng ATP ( Tính từ giai đoạn A.Piruvic bị phân hủy) bằng cách
lập bảng
TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH
TỔ SINH – HÓA NĂM HỌC: 2009 – 2010 – THỜI GIAN 45 PHÚT
=&=

HỌ VÀ TÊN:…………………………………….
LỚP:………………………………………………

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Chọn phương án trả lời đúng – Mỗi ý 0,5 điểm )
1, Diệp lục có màu lục vì:
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
2, Sự khác biệt rõ nét nhất giữa con đường CAM ở thực vật CAM và con đường C

4
ở thực vật C
4
là:
A. về không gian và thời gian B. về bản chất
C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. về chất nhận CO
2
3, So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men.
A. gấp 19 lần B. gấp 18 lần C. gấp 17 lần D. gấp16 lần
4, Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu ôxi và máu giàu cacbôníc ở tim là:
A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú
C. bò sát( Trừ cá sấu), chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim


5,
5, Tăng huyết áp là do:
A. tuổi cao,di truyền B. béo phì, ít vận động
C. thói quen ăn mặn
D.
D.


cả 3 phương án trên
cả 3 phương án trên
6, Mất cân bằng nội môi:
A. gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong
B. cơ thể phát triển bình thường
C. tế bào, cơ quan hoạt động bình thường
D. tất cả đều sai
7, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là:

A. miệng -> thực quản ->dạ dày -> diều -> ruột -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> ruột -> dạ dày -> diều -> hậu môn
C. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn
8, Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa
tiêu hoá là:
A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn. B.TH ngoại bào nhờ enzim
C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa D. tiếp tục tiêu hóa nội bào
9, Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của
A. ếch nhái B. châu chấu C. chim D. giun đất
10, HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn B. hồng cầu
C. máu và nước mô D. bạch cầu
11, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
11, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
Điểm Nhận xét của giáo viên
A.
A.


nút xoang nhĩ phát xung điện -> nút nhĩ thất -> bó His -> mạng lưới Puôckin
nút xoang nhĩ phát xung điện -> nút nhĩ thất -> bó His -> mạng lưới Puôckin
B.
nút xoang nhĩ phát xung điện -> bó His -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puôckin
nút xoang nhĩ phát xung điện -> bó His -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puôckin
C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puôckin -> bó His
C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puôckin -> bó His
D.
nút xoang nhĩ phát xung điện -> mạng lưới Puôckin -> nút nhĩ thất -> bó His
nút xoang nhĩ phát xung điện -> mạng lưới Puôckin -> nút nhĩ thất -> bó His

12, Ở người trưởng thành nhịp tim thường là
12, Ở người trưởng thành nhịp tim thường là


:
:
A. 95 lần/phút
A. 95 lần/phút
B. 85 lần / phút
B. 85 lần / phút
C. 75 lần / phút
C. 75 lần / phút
D. 65 lần / phút
D. 65 lần / phút
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm)













6CO
2

+ 12H
2
O  C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O
1, Quá trình gì đang diễn ra trong cây ở hình vẽ bên.
Hãy nêu khái niệm của quá trình đó
2, Trình bày khái quát về quá trình hô hấp ở thực vật? ( Phương
trình tổng quát , nguyên liệu và Sản phẩm , khái niêm về hô
hấp
)
TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH
TỔ SINH – HÓA NĂM HỌC: 2009 – 2010 – THỜI GIAN 45 PHÚT
= &=

HỌ VÀ TÊN:…………………………………….
LỚP:………………………………………………

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Chọn phương án trả lời đúng – Mỗi ý 0,5 điểm )
1, Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Can Vin:
A. Năng lượng ánh sáng B. CO
2

C. H
2
O D.ATP và NADPH

2, Ti thể và lục lạp đều:
A. tổng hợp ATP B. khử NAD
+
thành NADH
C. lấy êlectron từ nước D. giải phóng O
2
3, Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là:
A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. giải phóng CO
2
và H
2
O
C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men D. cả 3 phương án trên
4, Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là :
A. do hệ dẫn truyền tim B. do tim
C. do mạch máu D. do huyết áp
5, Hậu quả tăng huyết áp là:
A. suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim
B. xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não
C. suy thận
D. cả 3 phương án trên
D. cả 3 phương án trên
6, Gan và thận có vai trò duy trì áp suất thẩm thấu cua máu thuộc về:
A. duy trì áp suất thẩm thấu cua máu B. duy trì huyết áp
C. duy trì vận tốc máu D. tỷ lệ O
2

và CO
2
trong máu
7, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là:
A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn
C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn
8, Tại sao trong ống tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào?
B. vì chưa tạo thành các chất đơn giản mà tế bào có thể hấp thụ và sử dụng được.
A. vì túi tiêu hóa chưa phải cơ quan tiêu hóa
C. vì thức ăn chứa tỉ lệ dinh dưỡng cao
D, cả A và C
9, Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
10. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :
A. động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp B. động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát D. côn trùng, chim
Điểm Nhận xét của giáo viên
11, Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ
12. Nước ảnh hưởng đến quang hợp:
A. là nguyên liệu quang hợp B. điều tiết khí khổng
C. ảnh hưởng đến quang phổ D. cả A và B
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm)
1, Nguồn thức ăn và nguồn năng lượng cần thiết để duy trì sự sống của động vật trên trái đất bắt nguồn từ

đâu? điều kiện để xảy ra quá trình , nguyên liệu và sản phẩm của quá trình đó?
2, Trình bày con đường phân giải kị khí trong quá trình hô hấp ở thực vật
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………
TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH
TỔ SINH – HÓA NĂM HỌC: 2009 – 2010 – THỜI GIAN 45 PHÚT
=&=
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2009 – 2010
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( Chọn phương án trả lời đúng – Mối ý 1 điểm)
Cộng = 6 điểm )
STT Câu Đề 1( Điểm ) Đề 2 ( Nhận xét ) Đề 3 (của ) Đề 4 ( giáo viên )
1 Câu 1 D A B D

2 Câu 2 C D A A
3 Câu 3 D D A D
4 Câu 4 D D A A
5 Câu 5 D D D D
6 Câu 6 D D A A
7 Câu 7 B A C D
8 Câu 8 A D A B
9 Câu 9 D D B B
10 Câu 10 D D A A
11 Câu 11 B A A B
12 Câu 12 C B C D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Đề 1 ( Điểm )
1, Nguồn thức ăn và nguồn năng lượng cần thiết để duy trì sự sống trên trái đất bắt nguồn từ quá trình
nào? cho biết những vai trò của quá trình đó? ( 2 điểm)
* Quá trình quang hợp
* Trò của quá trình quang hợp
- Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống cho sinh giới.
- Cung cấp nguyên liệu sản xuất .
- Cung cấp hoa quả và dược liệu chữa bệnh.
- Điều hòa khí hậu
2, Hô hấp ở TV gồm mấy con đường, là những con đường nào? Số phân tử ATP được tạo thành, so sánh
hiệu hiệu quả năng lượng. Mỗi con đường đó gồm mấy giai đoạn, hãy kể tên, giai đoạn nào chung cho những
con đường hô hấp ở thực vật ( 2 điểm)
* Gồm 2 con đường: Phân giải kị khí phân giải hiếu khí
* Số phân tử ATP được tạo thành:  Phân giải kị khí = 2 phân tử ATP
 Phân giải hiếu khí = 38 phân tử ATP
* Hiệu quả năng lượng: Phân giải hiếu khí tạo ra năng lượng nhiều hơn Phân giải kị khí ( 38/2 = 19 lần )
* Các giai đoạn:  Phân giải kị khí gồm 2 giai đoạn: đường phân và lên men
 Phân giải hiếu khí gồm 2 giai đoạn: đường phân, Chu trình Crebs và Chuỗi truyền e

Đề 2 ( Nhận xét )
1, Quá trình gì đang diễn ra trong cây ở hình vẽ bên. Bào quan nào tham gia vào quá trình đó. Nêu đặc
điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của bào quan đó? ( 2 điểm)
* Quá trình quang hợp * Lục lạp
* Đặc điểm cấu tạo - Grana:
+ Màng Tilacoid: Chứa hệ sắc tố quang hợp ->phản ứng sáng
+ Xoang Tilacoid: Quang phân li nước, tổng hợp ATP.
- Chất nền Stroma:+ Phản ứng tối – Tổng hợp chất hữu cơ.
2, Phân biệt hô hấp kị khí và hô hấp hiếu khí về các vấn đề sau :Cần hay không cần O
2
,
Nơi xảy ra, Sản phẩm, Năng lượng tích lũy Dạng ATP ( Tính từ giai đoạn A.Piruvic bị phân hủy) bằng cách
lập bảng ( 2 điểm)
Điểm so sánh Hô hấp kị khí Hô hấp hiếu khí
Oxi Không cần Cần
Nơi xảy ra Tế bào chất Ty thể
Sản phẩm Lên men: CO2, rượu êtilic hoặc axit lactic CO2, H2O
Năng lượng tích lũy
dạng ATP
Lên men không tích lũy năng lượng Tích lũy 36 ATP
Đề 3 (của )
1, Quá trình gì đang diễn ra trong cây ở hình vẽ bên. Hãy nêu khái niệm của quá trình đó ( 2 điểm)
* Quá trình quang hợp
* Khái niệm của quá trình : Là quá trình sử dụng năng lượng ánhsáng mặt trời mà diệp lục đã hấp thụ
để tổng hợp cacbohiđrat và giải phóng ôxi từ cacbonic và nước
2, Trình bày khái quát về quá trình hô hấp ở thực vật? ( Phương trình tổng quát , nguyên liệu và Sản phẩm ,
khái niêm về hô hấp ( 2 điểm)
*Phương trình tổng quát của quá trình Hô hấp
C
6

H
12
0
6
+60
2
→6CO
2
+6H
2
0 +N.lượng (nhiệt +ATP)
*Nguyên liệu và Sản phẩm của hô hấp
-Nguyên liệu: Cacbohidrat, ôxi
- Sản phẩm: Cacbonic, nước, NL
* Khái niệm: Hô hấp ở thực vật là quá trình oxi hóa sinh học các hợp chất hữu cơ (chủ yếu là Glucose)
thành CO
2
và H
2
O, đồng thời giải phóng một phần năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể được
tích lũy trong ATP.
Đề 4 (giáo viên )
1, Nguồn thức ăn và nguồn năng lượng cần thiết để duy trì sự sống trên trái đất bắt nguồn từ quá trình
nào điều kiện để xảy ra quá trình , nguyên liệu và sản phẩm của quá trình đó? ( 2 điểm)
* Quá trình quang hợp
* Điều kiện để xảy ra quá trình quang hợp: Năng lượng ánh sáng, chất DL trong tế bào lá
* Nguyên liệu và sản phẩm của quá trình
- Nguyên liệu: Cacbonic, nước
- Sản phẩm: Cacbohidrat, ôxi
2, Trình bày con đường phân giải kị khí trong quá trình hô hấp ở thực vật ( 2 điểm)

* Phân giải kị khí gồm 2 giai đoạn: -> Đường phân -> Lên men
- Đường phân:  Là quá trình phân giải glucô thành A.Piruvic
 Diễn ra trong tế bào chất

C
6
H
12
0
6
→ 2ATP + H
2
0 + A.Piruvic (CH
3
C0C00H)
- Lên men:
A.Piruvic(CH
3
C0C00H)  CO
2
+ rượu Etilic ( C
2
H
5
0H)
 hoặc A.Lactic ( C
3
H
6
0

3
)

×