Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC VẬT LÝ L9+7+-CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 14 trang )

Môn : Vật lí 9
T
U

n
Tiết
th
eo
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị
cần sử dụng
Ngày m-
ợn
Ngày
trả
Ghi
chú
(3) (4) (5) (6) (9) (11)
1
1
Bài 1 : Sự phụ thuộc của Cờng Độ
Dòng Điện vào Hiệu điện thế giữa hai
đầu vật dẫn
Dây Nikêlin Ămpekế,Vônkế
Công tắc, Dây nối
2
Bài 2 : Điện trở của dây dẫn - Định
luật Ôm
Bảng phụ
2


3
Bài 3 : Thực hành : Xác định điện trở
của một dây dẫn bằng Ămpekế và
Vônkế
Điện trở, Nguồn điện ,Ămpekế,
Vônkế,Công tắc, Dây nối
Đồng hồ đa năng
4
Bài 4 : Đoạn mạch nối tiếp
Điện trở mẫu(10, 5, 15 ),Ămpekế,

Vônkế,Nguồn điện,Công tắc
,
Dây nối
3
5
Bài 5 :Đoạn mạch song song
Điện trở mẫu (10, 15, 6 ),Ămpekế
,
Vônkế,
Nguồn điện,Công tắc,Dây nối
4
7
Bài 7 : Sự phụ thuộc của Điện trở vào
chiều dài dây dẫn
Điện trở có (l1, l2, l3 ),Ămpekế, Vônkế
Nguồn điện
,
,Công tắc, Dây nối
8

Bài 8 : Sự phụ thuộc của Điện trở vào
tiết diện dây dẫn
Dây hợp kim có (S1, S2 ),,Ămpekế, Vônkế
Nguồn điện, Công tắc

,Dây nối,

Chốt kẹp
9
Bài 9 : Sự phụ thuộc của Điện trở vào
vật liệu làm dây dẫn
Cuận dây inox , Nikêlin
Cuộn dây Nicrom, Ămpekế, Vônkế
Nguồn điện, Công tắc
,
,Dây nối, Chốt kẹp
5 10
Bài 10 : Biến trở - Điện trở trong kĩ
Biến trở con chạy ,Biến trở than, Nguồn
điện, Ămpekế, Vônkế, Công tắc, Dây nối
thuật
Điện trở KT
6 12
Bài 12 : Công suất điện
Biến trở con chạy ,Ămpekế, Vônkế,Nguồn
điện, Dây nối,Đèn 12V-3W, 12V- 6W ,
12V-10W , 220V-100W,Đèn 220V-100W
7 13
Bài 13 : Điện năng Công của dòng
điện

Công tơ diện
8
15
Bài 15 : Thực hành : Xác định công
suất của các dụng cụ điện
Biến trở con chạy ,Ămpekế, Vônkế,Nguồn
điện, Bóng đèn pin, Công tắc,

Dây nối
Quạt điện nhỏ
10
18
Bài 18 : Thực hành : Kiểm nghiệm
mối quan hệ Q~ I trong Định luật Jun
Len-xơ
Nguồn điện,Ămpekế, Biến trở,Nhiệt lợng
kế,Nhiệt kế, Dây nối,Đồng hồ bấm dây
Nớc sạch
11 19
Bài 19 : Sử dụng an toàn và tiết kiệm
điện
Tranh vẽ H : 19.1 ,Tranh vẽ H : 19.2
12
22
Bài 21 : Nam châm vĩnh cửu
NC thẳng, NC chữ U,Kim NC, La bàn
Vụn (sắt, gỗ, nhôm, đồng ),Giá TN, dây
treo
23
Bài 22 : Tác dụng từ của dòng điện

Từ trờng
Kim NC , Dây nối, Biến trở,Ămpekế,
Vônkế,Nguồn điện,Công tắc, Giá TN, Dây
dẫn constantan
24
Bài 23 : Từ phổ - Đờng sức từ
NC thẳng, Kim NC nhỏ
Tấm nhựa trong , cứng, Mạt sắt, Bút dạ
13
25
Bài 24 : Từ trờng của ống dây có dòng
điện chạy qua
Tấm nhựa có vòng dây ,Nguồn điện
Mạt sắt, Bút dạ,Công tắc, Dây nối
14
26
Bài 25 : Sự nhiễm từ của sắt và thép
Nam châm điện
ống dây 500 vòng,La bàn ( Kim NC)
Biến trở, Nguồn điện,Ămpekế,GiáTN,Công
tắc , Dây nối,Lõi sắt non, Lõi thép,Đinh sắt
27
Bài 26 : ứng dụng của Nam châm
ống dây 100 vòng,Giá TN, Biến trở,Nguồn
điện,Ămpekế, Công tắc,Loa điện , Dây nối
Đinh sắt, NC chữ U
15 28
Bài 27 : Lực điện từ
Dây dẫn, Giá TN,Biến trở , Ămpekế
Công tắc, Dây nối,NC chữ U , Nguồn điện

Tranh vẽ H: 27.1 SGK
29
Bài 28 : Động cơ điện một chiều
Mô hình ĐCĐ 1 chiều,Nguồn điện
16
30
Bài 29 : Thực hành : Chế tạo nam
châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của
ống dây có dòng điện
Nguồn điện, Bút dạ,Dây đồng, Dây thép
ống dây 200 vòng, 300 vòng,ống nhựa, Chỉ
nilon,Công tắc, Giá TN
31
Bài 30 : Bài tập vận dụng quy tắc nắm
tay phải và quy tắc bàn tay trái
ống dây 500 vòng,NC thẳng, Giá TN,
Sợi dây mảnh,Nguồn điện, Công tắc
32
Bài 31 : Hiện tợng cảm ứng điện từ
Đinamô xe đạp,Bóng đèn, Đèn LED
NC thẳng, NC điện,Pin 1,5 V
33
Bài 32 : Điều kiện xuất hiện dòng điện
cảm ứng
Mô hình cuộn dây,Mô hình đờng sức từ của
cuộn dây
19
36
Bài 33 : Dòng điện xoay chiều
Cuộn dây kín

Đèn LED, NC vĩnh cửu,Mô hình 33.3
Bộ TN về dđ xoay chiều
20 37
Bài 34 : Máy phát điện xoay chiều
Mô hình MFĐ xoay chiều
38
Bài 35 : Các tác dụng của dòng điện
xoay chiều - Đo cờng độ dòng điện và
hiệu điện thế xoay chiều
NC điện,NCVC,Ămpekế,Vôkế xoay chiều
Bóng đèn 3V,Nguồn ( một chiều- x.chiều)
Công tắc, Dây nối
21 40
Bài 37 : Máy biến thế
MBT nhỏ,Nguồn xoay chiều,Vônkế xoay
chiều
22 41
Bài 38 : Thực hành : Vận hành máy
phát điện và máy biến thế
MFĐ xoay chiều nhỏ,Bóng đèn 3V,MBT
nhỏ , Vônkế XC,Nguồn XC , Dây nối
23 43
Bài 40 : Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
Bình TT(Nhựa),Bình chứa, Ca (Cốc)
Gỗ phẳng, mềm,Đinh ghim, Bút laze
44
Bài 41 : Quan hệ giữa góc tới và góc
khúc xạ
Miếng,TT(Nhựa),Gỗphẳng,Đinhghim,
Thớc đo độ

25
45
Bài 42 : Thấu kính hội tụ
TKHT, Giá Q.học,Màn hứng, Đèn laze
46
Bài 43 : ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ
TKHT, Giá Q.học,Cây nến , Bật lửa
Màn hứng
26 47
Bài 44 : Thấu kính phân kì
TKPK, Giá Q.học,Đèn Laze, Màn hứng
48
Bài 45 : ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính phân kì
TKPK, Giá Q.học,Cây nến , Bật lửa,
Màn hứng
27 51
Bài 46 : Thực hành : Đo tiêu cụ của
thấu kính hội tụ
TKHT , Thớc thẳng,Vật sáng chữ L,F
Kính mờ, Đèn chiếu,Màn ảnh, Giá Q.học
52
Bài 47 : Sự tạo ảnh trên phim trong
máy ảnh
Mô hình máy ảnh,ảnh chụp máy ảnh
Tranh vẽ H: 47.4
28 53
Bài 48 : Mắt
Tranh vẽ mắt, Mô hình mắt,Bảng thị lực y

tế
54
Bài 49 : Mắt cận và mắt lão
Kính cận, kính lão
29 55
Bài 50 : Kính lúp
Kính lúp, Thớc nhựa,Con tem, lá cây
30 57
Bài 52 : ánh sáng trắng và ánh sáng
màu
Đèn LED, bút laze,Bóng đèn ( trắng- màu )
Bộ lọc màu,Bể nhựa đựng nớc
58
Bài 53 : Sự phân tích ánh sáng trắng
Lăng kính tam giác đều,Màn chắn có khe
Bộ lọc màu,Đĩa CD, Đèn ống
31 59
Bài 54 : Sự trộn các ánh sáng màu
Gơng phẳng,Tấm chắn sáng, Đèn chiếu
Màn ảnh, Giá Q.học
60
Bài 55 :Màu sắc các vật dới ánh sáng
trắng và dới ánh sáng màu
Hộp kín có cửa sổ,Vật(trắng,đỏ,lục,đen)
Tấm lọc màu (đỏ-lục),Tranh vẽ màu da trời
61
Bài 56 : Các tác dụnh của ánh sáng
Tấm kim loại ,Nhiệt kế, Đồng hồ
Bóng đèn 25W, Pin mặt trời
62

Bài 57 : Thực hành : Nhận biết ánh
sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn
sắc bằng đĩa CD
Đèn ống,Tấm lọc màu
Đĩa CD,Đèn LED, bút Laze,Nguồn điện
64
Bài 59 : Năng lợng và sự chuyển hoá
năng lợng
Tranh vẽ H : 59.1,Đinamô xe đạp có bóng
đèn,Máy sấy tóc, Đèn chiếu,Pin, bóng đèn
pin, GC lõm,Bình nớc sôi, Chong chóng
65
Bài 60 : Định luật bảo toàn năng lợng
Tranh vẽ H : 60.1,Vật nặng,MFĐ, ĐCĐ
Giá treo, dây treo
66
Bài 61 : Sản xuất điện năng Nhiệt
điện và thuỷ điện
Tranh vẽ nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện
67
Bài 62 : Điện cơ - Điện mặt trời - Điện
hạt nhân
MFĐ gió, quạt điện ,Giá treo,Pin mặt trời,
ĐCĐ nhỏ,Bóng đèn 100W, Đèn LED
Tranh vẽ nhà máy điện N.tử
Môn : Vật lí 7
S
T
T
T

U

n
Tiết
t
h
e
o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (9) (12)
S
T
T
T
U

n
Tiết
t
h
e

o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
1
1
Bài 1 : Nhận biết ánh sáng-
Nguồn sáng và vật sáng
Hộp kín có khe hở, Đèn pin
Pin, Dây nối, Công tắc
Tranh vẽ H : 1.2 SGK
2
2 2
Bài 2 : Sự truyền ánh sáng
Đèn pin, Đinh ghim
Màn chắn có đục lỗ
ống trụ thẳng, ống trụ cong
2
3 3
Bài 3 : ứng dụng định luật
truyền thẳng của ánh sáng
Đèn pin, Bóng điện 40W
Bìa cứng, Màn chắn

Tranh vẽ H: 3.3 và 3.4 SGK
2
4 4
Bài 4 : Định lật phản xạ ánh
sáng
Gơng phẳng, Giá đỡ
Đèn pin, Màn chắn có lỗ
Thớc đo góc, tấm gỗ phẳng dán giấy trắng
2
5 5
Bài 5 : ảnh của một vật tạo bởi
gơng phẳng
Gơng phẳng, giá đỡ
Kính màu , Viên phấn
Tấm gỗ phẳng dán giấy trắng
2
6 6
Bài 6 : Thực hành : Quan sát
và vẽ ảnh của một vật tạo bởi
gơng phẳng
Gơng phẳng
Bút chì
Thớc chia độ
2
7 7
Bài 7 : Gơng cầu lồi
Gơng cầu lồi, Giá đỡ
Gơng phẳng tròn
Bao diêm , Cây nến
2

8 8
Bài 8 : Gơng cầu lõm
Gơng cầu lõm, Giá đỡ
Gơng phẳng, Viên phấn
Màn chắn sáng, Đèn pin
2
S
T
T
T
U

n
Tiết
t
h
e
o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
9 9
Bài 9 : Tổng kết chơng I

Bảng phụ : Vẽ H: 9.3 SGK
2
10
11
Bài 10 : Nguồn âm
Dây cao su mảnh , Bộ đàn
ống nghiệm
Thìa, cốc TT
Âm thoa, búa cao su
2
11
12
Bài 11 : Độ cao của âm
Giá TN , Con lắc đơn
Đĩa quay, Nguồn điện
Tấm bìa mỏng, Thớc đàn hồi , Hộp gỗ,
Quạt điện
Tranh vẽ H : 11.2 SGK
2
12 13
Bài 12 : Độ to của âm
Thớc đàn hồi, Hộp rỗng
Trống- Dùi trống
Con lắc bấc, Vẽ H: 12.1
2
13 14
Bài 13 : Môi trờng truyền âm
Trống da , Dùi gõ , Giá đỡ
Bình, cốc đựng nớc
Nguồn phát âm

Tranh vẽ H: 13.4
2
14 15
Bài 14 : Phản xạ âm Tiếng
vang
Tranh vẽ H : 14.1 SGK
2
15 16
Bài 15 : Chống ô nhiễm tiếng
ồn
Tranh vẽ H : 15.1 , 15.2 và 15.3 SGK
2
19
Bài 17 : Sự nhiễm điện do cọ
sát
Thớc nhựa dẹt, Thanh TT
Mảnh nilon, phim nhựa Vụn giấy, vụn
nilon
2
S
T
T
T
U

n
Tiết
t
h
e

o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
16 Cầu nhựa có dây treo
Giá treo, mảnh vải-lụa-len
Mảnh kim loại, Cốc TT
Phích nớc nóng, bút điện
17 20
Bài 18 : Hai loại điện tích
Nilon trắng, bút chì
Kẹp giấy, Thanh nhựa
Mảnh len-lụa-thuỷ tinh
Trụ quay
Tranh vẽ H : 18.4 SGK
2
18 21
Bài 19 : Dòng điện Nguồn
điện
Pin , Ac quy
Đinammo xe đạp
Phim nhựa, Kim loại, len
Bút điện, Bóng đèn pin

Công tắc , Dây nối
Tranh vẽ H : 19.1- 19.2
2
19 22
Bài 20 : Chất dẫn điện và chất
cách điện Dòng điện trong
kim loại
Bóng đèn, Công tắc, ổ điện
Quạt điện, Dây nối
Phích cắm, Đui đèn, pin
Mỏ kẹp, Bóng đèn pin
Dây đồng, thép, nhôm
Thuỷ tinh, nhựa, sứ
2
23
Bài 21 : Sơ đồ mạch điện
Pin, Bóng đèn pin
Công tắc, Dây nối
2
S
T
T
T
U

n
Tiết
t
h
e

o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
20
Chiều dòng điện
Tranh vẽ bảng kí hiệu
Tranh vẽ H : 21.1 SGK
21 24
Bài 22 : Tác dụng nhiệt và tác
dụng phát sáng của dòng điện
Biến thế nắn dòng
Dây nối, Công tắc, Dây sắt
Cầu chì , Pin , Bóng đèn pin
Bút điện, Đèn LED
2
22
25
Bài 23 : Tác dụng từ, tác dụng
hoá học và tác dụng sinh lí của
dòng điện
NC vĩnh cửu, Ac quy
Dây sắt, thép, đồng, nhôm

Chuông điện, Công tắc
Bình đựng CuSO4, than chì
Dây nối, NC điện, pin 1,5V
Kim NC, Đinh sắt
Tranh vẽ H : 23.2 SGK
2
23
28
Bài 24 : Cờng độ dòng điện
Pin 1,5V, Bóng đèn pin
Ămpekế, Biến trở
Đồng hồ đa năng, Dây nối
Công tắc điện
2
24 29
Bài 25 : Hiệu điện thế
Pin 3V, Bóng đèn pin
Vônkế , Công tắc, Dây nối
Đồng hồ vạn năng
2
25
30
Bài 26 : Hiệu điện thế giữa hai
đầu dụng cụ dùng điện
Pin 1,5V- Bóng đèn pin
Vônkế , Ămpekế
2
S
T
T

T
U

n
Tiết
t
h
e
o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử dụng Tổng
số
Ngày m-
ợn
Những
điều
chỉnh cần
thiết
Công tắc , Dây nối
26 31
Bài 27 : Thực hành : Đo cờng
độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mạch nối tiếp
Nguồn điện, Công tắc
Ămpekế, Vônkế
Bóng đèn pin
Dây nối có vỏ cách điện
2
27

32
Bài 28 : Thực hành : Đo hiệu
điện thế và cờng độ dòng điện
đối với đoạn mạch song song
Nguồn điện, Công tắc
Ămpekế, Vônkế
Bóng đèn pin
Dây nối có vỏ cách điện
2
28
33
Bài 29 : An toàn khi sử dụng
điện
Nguồn điện, Công tắc
Bóng đèn pin, Dây nối
Ămpekế , Cầu chì
Tranh vẽ H: 29.1 SGK
Acquy , Bút điện
2
29 35
Bài 30 : Tổng kết chơng III
Bảng phụ : Vẽ trò chơi ô chữ
2
Môn : công nghệ 9
ST
T
T
U

n

Tiết
t
h
e
o
ppct
Tên bài dạy
Tên thiết bị cần sử
dụng
Tổng
số
Tb
hiện

Tỉ
lệ
%
Ngày m-
ợn
Ngày
trả
Hiệu quả
khi sử
dụng
Những
điều
chỉnh cần
thiết
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Bài 1 : Giới thiệu nghề

trồng cây ăn quả
- Tranh vẽ 1 số loại sản
phẩm của nghề
- Bảng số liệu trồng cây
ăn quả ở địa phơng
Bài 2 : Một số vấn đề
chung về cây ăn
quả
- Tranh ảnh minh hoạ
- Tranh vẽ H.3 SGK
Bài 3 : Các phơng pháp
bhân giống cây ăn quả
- Tranh vẽ các phơng
pháp nhân giống cây ăn
quả
- Mẫu vật : Cành chiết,
cây ghép sẵn
Bài 4 : Thực hành :
Giâm cành
- Cành giâm
- Dao , Kéo, khay chứa
đất, bình tới nớc
- Tranh vẽ quy trình
giâm cành
Bài 5 : Thực hành :
Chiết cành
- Cành chiết
- Dao,kéo, dây buộc,
đất bó bầu, mảnh
nilon (20x25cm),

chậu nhào đất
- Tranh vẽ quy trình
chiết cành
Bài 6 : Thực hành :
Ghép
- Dao, kéo, dây buộc,
túi PE bọc ngoài
- Cây làm gốc ghép
- Cành lấy mắt ghép
- Tranh vẽ các thao tác
ghép
Bài 7 : Kĩ thuật trồng
cây ăn quả có múi
- Tranh vẽ các giống
cây điển hình
- Tranh vẽ kĩ thuật
trồng, chăm sóc cây
- Số liệu về cây ăn quả
ở địa phơng
Bài 8 : Kĩ thuật trồng
cây nhãn
- Tranh vẽ các giống
nhãn chủ yếu, kĩ thuật
trồng và nhân giống
- Số liệu về cây nhãn ở
địa phơng
Bài 9 : Kĩ thuật trồng
cây vải
- Tranh ảnh về các
giống vải phổ biến

- Tranh về kĩ thuật
trồng, chăm sóc và
nhân giống
- Số liệu về cây vải ở
địa phơng
Bài 10 : Kĩ thuật trồng
cây xoài
- Tranh ảnh về các
giống xoài phổ biến
- Tranh về kĩ thuật
trồng, chăm sóc và
nhân giống
- Số liệu về cây xoài ở
địa phơng
- Mẫu các giống cây
xoài
Bài 11 : Kĩ thuật trồng
cây chôm chôm
- Tranh ảnh về các
giống chôm chôm phổ
biến
- Tranh về kĩ thuật
trồng, chăm sóc và
nhân giống
- Số liệu về cây chôm
chôm ở nớc ta
- Mẫu các giống cây
chôm chôm
Bài 12 : Thực hành :
Nhận biết 1 số loại sâu,

bệnh hại cây ăn quả
- Kính lúp,Kính hiển vi
-Panh(kẹp ),Thớc dây
- Tranh vẽ 1 số loại sâu
bệnh hại cây chủ yếu
- Mẫu các loại sâu
bệnh hại cây
- Mẫu các bộ phận bị
hại
Bài 13 : Thực hành :
Trồng cây ăn quả
- Cây giống : Cam,
Chanh, Bởi, Xoài
- Phân bón hữu cơ, lân
- Cuốc, xẻng
Bài 14 : Thực hành :
Bón phân thúc cho cây
ăn quả
- Cây ăn quả
-Phân hữu cơ hoại mục
- Bình tới nớc
- Cuốc, Thuổng, Rổ
đựng phân
- Phân hoá học
Bài 15 : Thực hành :
Làm Xiro quả
- Một số loại quả :
Mận, Xoài, Vải
- Đờng trắng
- Lọ thuỷ tinh sạch

Ôn tập
- Sơ đồ tổng kết
- Tranh vẽ nhân giống,
trồng, chăm sóc các
loại quả đã học
- Tiêu bản 1 số loại
sâu, bệnh hại cây ăn
quả

×