Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tai lieu on thi lop 10""Li thuyet nhan biet hop chat vo co""

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.84 KB, 5 trang )

Trờng THCS Tân Quang năm học 2008 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------
I. Một số thuốc thử thông dụng
Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng
1 Quỳ tím
- Axit
- Bazơ kiềm
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
2
Phenolphatalein
(không màu)
- Bazơ kiềm - Hoá màu hồng
3 Nớc
- Các kim loại mạnh nh
(Na, K, Ca, Ba)
- Các oxit kim loại mạnh
(Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO)
- P
2
O
5
- Các muối Na, K, - NO
3
- CaC
2
- H


2

; Ca còn tạo dd đục
Ca(OH)
2

Tan tạo dd làm hồng
phenolphatalein. Riêng CaO
làm dd đục
Tan

dd làm đỏ quỳ
Đều tan
Tan và có C
2
H
2

4 Dung dịch kiềm
- Kim loại Al, Zn
- Al
2
O
3
, ZnO, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
Tan và có khí H

2
bay lên
Tan
5
Dung dịch axit
- HCl, H
2
SO
4
- HNO
3
, H
2
SO
4
đ.n
- HCl
- H
2
SO
4
- HNO
3
- Muối =CO
3
, =SO
3
, =S
- Kim loại đứng trớc H
2

- Hầu hết các kim loại
- MnO
2
-Ag
2
O
- CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)
2

muối của Ba
- Fe, FeO, Fe
3
O
4
, FeS,
FeS
2
, FeCO
3
, CuS, Cu
2
S
Tan + CO
2
, SO
2
, H
2
S


Tan + H
2


Tan + khí NO
2
, SO
2



Cl
2
bay lên

AgCl kết tủa trắng

dd màu xanh

BaSO
4
kết tủa trắng

khí NO
2
, SO
2
, CO
2



6
Dung dịch muối
- BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
(CH
3
COO)
2
Ba
- AgNO
3
- Cd(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
- Hợp chất có gốc =SO
4
- Hợp chất có gốc -Cl
- Hợp chất có gốc =S


BaSO
4
kết tủa màu trắng

AgCl kết tủa màu trắng

CdS

màu vàng, PbS

đen
II. Thuốc thử cho một số loại chất
Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
1
Các kim loại
-Na, K kim loại
kiềm(I)
- Ba (II)
- Ca (II)
- Nớc
- Đốt cháy quan sát màu
ngọn lửa
- Nớc
- Nớc
Đốt cháy quan sát màu
ngọn lửa

Tan + dd trong + H
2


- Màu vàng(Na); màu tím (K)

Tan + dd trong + H
2

Tan + dd đục + H
2

Màu lục (Ba)

Màu đỏ( Ca)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngời thực hiện: Đàm Ngọc Thạch
Trờng THCS Tân Quang năm học 2008 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------
- Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
-Các kim loại từ Mg
đến Pb
-Kim loại Cu
-Kim loại Hg
- Kim loại Cu (đỏ)
- Kim loại Ag
Dung dịch kiềm
Dùng HNO
3
đặc nguội
Dùng dd HCl
Dùng HNO
3

đặc
Dùng HNO
3
đặc sau đó
cho Cu vào dd
Dùng AgNO
3
+ HNO
3
, sau đó cho NaCl
vào dd

Tan + Khí H
2
Al không tan, còn Zn tan +

Tan + H
2
, riêng Pb có

trắng
Tan, dd màu xanh + NO
2
(nâu)
Tan + NO
2
(nâu), kết tủa trắng bạc
lên đỏ

Tan + dd xanh +


trắng
bạc lên đỏ.

Tan + NO
2
nâu + kết tủa
màu trắng
2
Các phi kim
- I
2
(màu tím đen)
- S (màu vàng)
- P (màu đỏ)
- C (màu đen)
+ Hồ tinh bột
+ Đun nóng mạnh
+ Đốt trong O
2
hoặc kk
+ Đốt cháy
+ Đốt cháy

Màu xanh

Thăng hoa hết

SO
2



mùi hắc

P
2
O
5
tan tạo dd làm đỏ quỳ

CO
2
làm đục nớc vôi trong
3
Một số chất khí
- NH
3
- NO
2
- NO
- H
2
S
- O
2
- CO
2
- CO
- SO
2

- SO
3
- Cl
2
- HCl
- H
2
+ Quỳ tím tẩm ớt
+ Quan sát màu
+ kk hoặc O
2
trộn
+ Mùi
+ Dung dịch Cd(NO
3
)
2
+ Dung dịch Pb(NO
3
)
2
+Tàn đóm hồng
+ Nớc vôi trong
+ đốt, nớc vôi trong
+ Nớc vôi trong
+ Nớc brom màu nâu
+ dd BaCl
2
(có nớc)
+ dd KI, và hồ tinh bột

+ dd AgNO
3
+ Đốt cháy

Mùi khai, hoá xanh

Có màu nâu

Có màu nâu

Có mùi trứng thối

CdS

màu vàng

PbS

màu đen

Bùng cháy

Vẩn đục CaCO
3

Vẩn đục CaCO
3

Vẩn đục CáO
3


Làm mất màu Brom

BaSO
4


màu trắng

I
2

+ dd màu xanh

AgCl

kết tủa trắng

giọt nớc
4 Oxit ở thể rắn
- Na
2
O, K
2
O, BaO
- CaO
- P
2
O
5

- SiO
2
- Al
2
O
3
- CuO
+ Nớc
+ Nớc
+ dung dịch Na
2
CO
3
+ Nớc
+ dd HF(không tan trong
các axit khác)
+ Tan trong cả axit và
kiềm
+ dd HCl, HNO
3
, H
2
SO
4


dd trong suốt làm xanh quỳ

Tan, dd đục


Kết tủa CaCO
3

Tan, dd làm quỳ tím đỏ

Tan tạo HF
4

dd không màu

dd màu xanh
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngời thực hiện: Đàm Ngọc Thạch
Trờng THCS Tân Quang năm học 2008 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------
- Ag
2
O
- MnO
2
+ dd HCl đun nóng
+ dd HCl đun nóng

kết tủa AgCl màu trắng

Cl
2


màu vàng

5
Các dung dịch muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
- Br
- I
= S
= SO
4
= SO
3
= CO
3

PO
4
trong muối
- NO
3
b) Nhận biết kim loại
trong muối
- Kim loại kiềm
- Mg
2+
- Fe
2+
- Fe
3+
- Al
3+

- Ca
2+
- Pb
2+
+ AgNO
3
+ Cl
2
+ Br
2
(Cl
2
) + hồ tinh bột
+ Cd(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
+ dd BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
+ dd HCl, H
2
SO

4
, HNO
3
+ dd HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
+ dd AgNO
3
+ dd H
2
SO
4
đặc + Cu
+Đốt cháy và quan sát
màu ngọn lửa
+ dung dịch bazơ
+ dung dịch bazơ
+ dung dịch bazơ
+ dd NaOH đến d
+ dd Na
2
CO
3
+ dd Na
2
S hoặc H
2

S



trắng, để trong kk đen

Br
2
lỏng màu nâu

Màu xanh do I
2



Màu vàng(CdS), đen(PbS)

Kết tủa màu trắng

Mùi hắc và làm dd Br
2
mất
màu

Làm đục nớc vôi trong

Ag
3
PO
4



màu vàng

dd xanh + khí NO
2
nâu

Màu vàng(Na)

Màu tím ( K)

Kết tủa màu trắng

Kết tủa màu trắng xanh

Kết tủa màu nâu đỏ

Kết tủa màu trắng, tan dần

Kết tủa màu trắng CaCO
3

Kết tủa màu đen PbS
I) Oxit: Là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi : M
x
O
y
Oxit axit: SO
2

, SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, N
2
O
5

Oxit bazơ: Na
2
O, CaO, BaO, Fe
2
O
3
, MgO, CuO, Al
2
O
3
, ZnO, ..
Tính chất hoá học:
a) Phản ứng với nớc: (Oxit nào mà hiđroxit tơng ứng tan đợc trong nớc thì phản
ứng với nớc)
Oxit axit + nớc

dd axit

Oxit bazơ + nớc

dd bazơ
b) Oxit axit phản ứng với oxit bazơ tạo muối:(Oxit bazơ phải tơng ứng với bazơ
tan)
Oxit axit + Oxit bazơ

Muối
c) Oxit axit phản ứng với kiềm tạo thành muối và nớc.
Oxit axit + kiềm

Muối + Nớc
d) Oxit bazơ phản ứng với axit tạo muối và nớc
Oxit bazơ + Axit

Muối + Nớc
II) Axit: Là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc axit: H
n
A
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, HBr, HI, ..
Axit có oxi: H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2

SO
3
, HClO, H
3
PO
4
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngời thực hiện: Đàm Ngọc Thạch
Trờng THCS Tân Quang năm học 2008 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất hoá học:
a) Dung dịch axit làm thay đổi màu chất chỉ thị
b) Phản ứng với bazơ :
Axit + Bazơ

Muối + Nớc
c) Phản ứng với oxit bazơ
Axit + Oxit bazơ

Muối + Nớc
d) Phản ứng với kim loại: (kim loại đứng trớc hiđro trong dãy hoạt động hoá học
của kim loại)
Kim loại + Axit

Muối + khí H
2
III) Bazơ: Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều
nhóm hiđroxit (-OH): R(OH)
n

Ví dụ:
Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Bazơ không tan: Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, .
1.Tính chất hoá học của ba zơ tan(kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
a) Làm đổi màu chất chỉ thị màu
+ Quỳ tím

quỳ tím chuyển mầu xanh
+ dd phenol phatalein

chuyển màu hồng
b) Phản ứng với axit
Bazơ + Axit


Muối + Nớc
c) Phản ứng với oxit axit
Oxit axit + kiềm

Muối + Nớc
Chý ý: Oxit axit phải tơng ứng với axit
CO
2


H
2
CO
3
, SO
2


H
2
SO
3
, SO
3


H
2
SO
4

, P
2
O
5


H
3
PO
4
, N
2
O
5


HNO
3
d) Phản ứng với muối
Kiềm + dd muối

muối mới + bazơ mới
( Sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan hay chất dễ bay hơi)
2. Tính chất của bazơ không tan
a) Phản ứng với axit
Bazơ + Axit

Muối + Nớc
b) Bazơ không tan có thể bị nhiệt phân huỷ
Bazơ không tan


Oxit bazơ tơng ứng + nớc
III) Muối: Là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc
axit.
Muối trung hoà: NaCl, CaCO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
, FeS,
Muối axit: NaHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, KHSO
4
, CaHPO
4
, Ba(H

2
PO
4
)
2
..
a) Dung dịch muối + kim loại

Muối mới + kim loại mới
KL( trừ KL tác dụng đợc với nớc) hoạt động hoá học mạnh hơn KL trong muối
b) Dung dịch muối + dung dịch bazơ

Muối mới + Bazơ mới
Sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan
c) Dung dịch muối + dung dịch muối

hai muối mới
Sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan
d) Muối + dung dịch axit

Muối + axit (axit yếu hơn axit ban đầu và dễ bay hơi)
Sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan hoặc có 1 chất khí
e) Một số muối bị nhiệt phân
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngời thực hiện: Đàm Ngọc Thạch
Trờng THCS Tân Quang năm học 2008 2009
-----------------------------------------------------------------------------------------
g) Muối axit + dd bazơ

Muối + nớc (đợc coi là phản ứng trung hoà)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngời thực hiện: Đàm Ngọc Thạch

×