SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
Đề chính thức
KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 16/6/2008
Câu 1: (1,5 điểm).
P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản: quả đỏ, dài lai với quả
vàng, tròn được F
1
đồng tính quả đỏ, tròn. Lai phân tích F
1
, đời con có tỉ lệ phân li kiểu
gen, kiểu hình như thế nào? Trong công tác chọn giống người ta thường sử dụng phép lai
phân tích nhằm mục đích gì?
Câu 2: (1,5 điểm).
a/ Mức phản ứng là gì, mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình trong
quá trình hình thành nên tính trạng?.
b/ Khi lai các cây củ cải đường 2n với nhau thu được cây tứ bội 4n. Hãy giải thích
cơ chế hình thành cây tứ bội nói trên.
Câu 3: (1,0 điểm).
Trong gia đình, bố mẹ đều bình thường sinh đôi được người con trai bình thường
và người con gái có biểu hiện hội chứng Đao. Cặp vợ chồng băn khoăn không hiểu lí do
vì sao, bằng kiến thức đã học em hãy giải thích giúp họ.
Câu 4: ( (1,5 điểm).
Mối quan hệ giữa nhiễm sắc thể và gen trong điều kiện bình thường và không
bình thường?
Câu 5: (1,0 điểm).
Người ta đã tiến hành nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng qua các
bước cơ bản nào? Ý nghĩa của phương pháp này trong việc nhân giống cây trồng.
Câu 6: (1,0 điểm).
Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Quan sát một số tế bào ruồi giấm đang
thực hiện quá trình phân bào nguyên phân lần đầu tiên, người ta đếm được 128 nhiễm sắc
thể đơn đang phân li về hai cực của tế bào. Các tế bào trên đang ở thời kì nào của quá
trình phân bào và có bao nhiêu tế bào tham gia vào quá trình phân bào?
Câu 7: (1,0 điểm).
Một quần xã có các sinh vật sau: thực vật, thỏ, chuột, sâu, gà, ếch, rắn, đại bàng.
Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn hoàn chỉnh có thể có trong quần xã.
Câu 8: (1,5 điểm).
Tiến hành lai hai thứ lúa thuần chủng: thân cao, hạt tròn với thân thấp, hạt dài
người ta thu được F
1
đồng loạt thân cao, hạt dài. Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
có kiểu
hình thân thấp, hạt tròn chiếm tỉ lệ
1
16
.
Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F
2
. Trong các kiểu hình ở F
2
kiểu hình nào là
do biến dị tổ hợp?
HT
S GIO DC V O TO HNG DN CHM
THANH HO THI VO LP 10 THPT CHUYấN LAM SN
NM HC 2009 - 2010
thi chớnh thc Mụn thi: Sinh hc
Ngy thi: 19 thỏng 6 nm 2009
Cõu Ni dung im
1 1.5
a) Nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen:
- Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tơng
phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
- Dùng thống kê toán học để phân tích các số liệu thu đợc từ đó rút ra quy luật di
truyền các tính trạng.
0.75
b) Mc ớch nhm kim tra KG ca c th mang tớnh tri
- Nu kt qu ca phộp lai l ng tớnh thỡ
- Cũn nu kt qu ca phộp lai l phõn tớnh thỡ
- Vớ d: HS t ly vớ d.
0.75
2 1.0
- Nguyờn nhõn lm cho b NST gi nguyờn trong nguyờn phõn: Cú s t nhõn ụi v
phõn li ng u ca cỏc nhim sc th v hai cc ca t bo.
0.25
- Nguyờn nhõn lm cho b nhim sc th gim i mt na trong gim phõn:
+ Gim phõn gm hai ln phõn bo liờn tip nhng s t nhõn ụi ca NST ch xy ra
cú 1 ln.
+ Cú s phõn li ca hai nhim sc th trong cp NST tng ng.
0.25
- í ngha
+ Nguyờn phõn l c ch duy trỡ n nh b NST c trng ca loi qua cỏc th h t
bào v qua cỏc th h c th trong sinh sn vụ tớnh.
+ Gim phõn lm cho giao t ch cha b NST n bi, khi giao t c v cỏi kt hp
vi nhau trong th tinh ó khụi phc b NST lng bi c trng ca loi.
+ Gim phõn kt hp vi th tinh v nguyờn phõn l c ch duy trì ổn định bộ NST l-
ỡng bội đặc trng của loài qua các thế hệ trong sinh sn hu tớnh.
0.5
3 1.5
* Cỏc bc tiến hành:
- Bc 1: Cho hai dng lỳa cú kiu gen Aabb v aaBb t th phn:
+ T dng Aabb khi t th phn s to ra th h lai gm 3 loi kiu gen l AAbb,
Aabb, aabb.
+ T dng aaBb khi t th phn s to ra th h lai gm 3 loi kiu gen l aaBB,
aaBb, aabb.
0.50
- Bc 2: Tip tc cho th h lai t th phn kt hp vi chn lc thu c hai
dũng thun l AAbb v aaBB.
0.25
- Bc 3: Lai hai dũng thun AAbb v aaBB vi nhau to ra con lai khỏc dũng
AaBb
0.50
* Trong thc t sn xut, ngi ta s dng cỏc bc núi trờn to ra u th lai
thc vt.
0.25
4 1.5
a) Xác định
- N =
4,3
1051,0
4
x
x 2 = 3000 (Nu)
-
2A+3G=3600
2A+2G=3000
A = T = 900 (Nu)
G = X = 600 (Nu)
0.75
b) Xột v mt cu to, cỏc gen phõn bit nhau s lng, thnh phn v trỡnh t sp
xp cỏc nuclờụtớt. 0.25
c)
- Nếu trong quá trình sẽ dẫn tới hậu quả đột biến gen, thờng có hại cho bản thân sinh
vật, vì chúng
- Ví dụ: HS tự lấy ví dụ.
0.50
5 1.0
ó cú th xy ra loi t bin:
+ Mt on nhim sc th.
+ D bi.
0.50
C ch:
+ Mt on: Do tỏc dng ca cỏc tỏc nhõn gõy t bin vt lớ, hoỏ hc cu trỳc ca
NST b phỏ v lm mt i mt on mang gen D. Giao t cha NST mt on (khụng
mang gen D) kt hp vi giao t bỡnh thng (mang gen d) to nờn c th cú kiu gen
0d.
+ Th d bi: Cp NST tơng đồng (mang cp gen tơng ứng Dd) khụng phõn li trong
gim phân, tạo nờn giao t 0. Giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng mang gen d
to nờn th d bi 0d.
0.50
6 1.0
- ễ nhim mụi trng l hin tng mụi trng t nhiờn b bn, ng thi cỏc tớnh
cht vt lớ, hoỏ hc, sinh hc ca mụi trng b thay i, gõy tỏc hi ti i sng ca
con ngi v cỏc sinh vt khỏc.
0.25
- Cỏc tỏc nhõn ch yu gõy ụ nhim mụi trng:
+ Cỏc cht khớ thi ra t hot ng cụng nghip v sinh hot.
+ Cỏc hoỏ cht bo v thc vt v cht c hoỏ hc.
+ Cỏc cht phúng x.
+ Cỏc cht thi rn.
+ Cỏc vi sinh vt gõy bnh.
0.50
- Vai trũ ca rng trong vic hn ch ụ nhim mụi trng:
+ Hp th mt s loi khớ thi cụng nghip v sinh hot nh CO
2
.
+ Gim lng bi trong khụng khớ.
+ Phõn gii cỏc cht bo v thc vt v cht c hoỏ hc.
+ Ngn chn tỏc hi ca cỏc tia phúng x
0.25
7 1.0
- Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi
loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị
mắt xích phía sau tiêu thụ.
- Trong tự nhiên, một loài sinh vật không phải chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn mà
đồng thời còn tham gia vào chuỗi thức ăn khác. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích
chung tạo thành một lưới thức ăn.
- Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm 3 thành phần: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu
thụ và sinh vật phân giải.
0.75
Thành lập chuỗi thức ăn:
Cỏ → châu chấu → ếch ( nhái ) → rắn
→
vi sinh vật
0.25
8 1.5
- Kiểu gen của P: AAbb x aaBB
- F1 có:
+ KG: aaBb
+ KH: quả trũn,đỏ
+ G
F
1
: AB : Ab : aB : ab
0.75
- Số kiểu hình và tỷ lệ kiểu hình ở F2: Có 4 kiểu hình theo tỷ lệ:
9 tròn, đỏ: 3 tròn, vàng: 3 bầu dục, đỏ: 1 bầu dục, vàng.
- Số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen ở F2: Có 9 kiểu gen theo tỷ lệ:
1AABB : 2AABb : 1AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 2Aabb : 1aaBB : 2 aaBb: 1aabb
0.75
Lưu ý khi chấm: Học sinh có thể tr×nh bµy bài làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho
điểm tối đa.