Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tang buoi tuan 30, 31 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.24 KB, 9 trang )

Trờng tiểu học Nghi Phơng
TUN 30
Th 2 ngy5 thỏng 4 nm2010
3 TCToỏn
TèM HAI S KHI BIT TNG V T S CA HAI S ể
I, MC TIấU :
-Bit cỏch lm cỏc bi tp v tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
Cng c, cỏch tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.
*HS yu bc u bit lm bi tp 1,2 .
1. Luyn tp.
Bi 1: Mt hỡnh ch nht cú na chu vi l 80.
Chiu rng bng
2
3
chiu di. Tớnh chiu
rng v chiu di
Cho HS làm bài vào vở?
- Gv nhận xét , chốt kq đúng.
? Nêu cách giải bài toán tìm 2 số khi biết
tổng và tỷ số của 2 số đố?
Bi 2::Mt lp hc cú 35 hc sinh, trong ú
s hc sinh n bng
2
3
s hc sinh nam. Hi
lp ú cú bao nhiờu hc sinh n, bao nhiờu
hc sinh nam.
Cho HS làm bài vào vở?
- Gv nhận xét , chốt kq đúng.
Bi 3:Nm nay con ớt hn m 20tui v tui
con bng


2
4
tui m. Hi nm nay con bao
nhiờu tui,m bao nhiờu tui?
Gọi HS đọc bài
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài toán
GV nhận xét Kết luận.
Nêu cách giải toán : Tìm hai số khi biết
hiu tỷ của hai số đó
Bi 3: ( toỏn nõng cao ) Tng ca hai s l
240 .T ca hai s l
3
5
. Tỡm hai s ú.
Gọi HS đọc bài
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài toán
GV nhận xét Kết luận.
Nêu cách giải toán : Tìm hai số khi biết tổng
tỷ của hai số đó
Gii : Tng s phn bng nhau l :2 + 3
=5(phn)
Chiu
rng ca hỡnh ch nht l :80 : 5 x 2 = 32
(m)
Chiu di
ca hỡnh ch nht l : 80 : 5 x 3 = 48 (m)
Gii
Tng s phn bng nhau l: 2 + 3 = 5(phn)
S hc sinh n l: 35 : 5 x 2 = 14 (hc
sinh)

S hc sinh nam l: 35 : 5 x 3 = 21
(hc sinh)
/S : Hc sinh n :14 hc sinh
Hc sinh nam :21 hc sinh
Gii
Hiu s phn bng nhau l: 4 - 2 = 2(phn)
Nm nay con cú s tui l: 20: 2 x 2 =
20(tui)
Tui ca m l: 20 : 2 x 4= 40(tui)

/S: tui con: 20 tui
Tui m: 40 tui
Gii
Tng s phn bng nhau l: 3 + 5 =
8(phn)
S bộ l : 240 : 8 x 3 = 90
S ln l :240 90 = 150
/S : S bộ l : 90
S ln : 150
:
Gv: Hà Anh Đào
1
Trờng tiểu học Nghi Phơng
TC ting vit
Luyện tập Quan sát con vật
I.Mục tiêu:
-Củng cố cách quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết chính cần thiết để miêu tả
-Tìm đợc các từ ngữ , hình ảnh sinh động phù hợp làm nổi bật ngoại hình hoạt động của con vật
định miêu tả
-HS yêu quý con vật

*MT riêng:Biết cách quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết chính cần thiết để miêu tả .
II.Hoạt động dạy học :
-HS thực hành VBT, hs tiếp tục quan sát và miêu các đặc điểm, ngoại hình, các hoạt động th-
ờng xuyên của con vật nh mèo, chó nuôi trong nhà . Cho HS tp a ra cỏc t ng miờu t
con vt theo bng sau :
Cỏc b phn T ng miờu t
B lụng
-Bộ lông hung hung có sắc vằn đo đỏ
Cỏi u
-Cái đầu tròn tròn
Hai tai
-Hai tai dong dỏng , dựng đứng , rất thính nhạy
ụi mt
-Đôi mắt hiền lành , ban đêm sáng long lanh
B ria
-Bộ ria vểnh lên có vẻ oai lệ lắm
Bn chõn
-Bốn chân thon nhỏ , bớc đi êm nhẹ nh lớt trên mặt đất
Cỏi uụi
-Cái đuôi dài thớt tha , duyên dáng
-GV theo giỏi giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài tập theo yêu cầu .
-HS trình bày bài làm của mình . HS và GV nhận xét,tuyên dơng những em làm bài tốt.
Th 4 ngy7 thỏng 4 nm2010
) TCToỏn
TèM HAI S KHI BIT TNG ( HIU ) V T S CA HAI S ể
I, MC TIấU :
- Cng c, cỏch tỡm hai s khi bit tng v t s, hiu v t s ca hai s ú.
*HS yu bc u l m c 1,2 b i t p.
II, LấN LP :
1. Luyn tp.

Bi 1:Lp 4A v lp 4B trng c
350 cõy. Lp 4A cú 33 hc sinh,lp 4b
cú 37 hc sinh .Hi mi lp trng c
bao nhiờu cõy, bit rng mi hc sinh
u trng c s cõy nh nhau?
Gọi HS đọc bài
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài
toán
GV nhận xét Kết luận.
Bi 2:Hai kho cha 130 tn thúc, trong
ú s thúc kho th nht bng
2
3
s
thúc kho th hai. Hi mi kho cha
bao nhiờu tn thúc?
Gọi HS đọc bài
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài
Gii
Hai lp cú s hc sinh l:33+ 37 = 70(HS)
Mi hc sinh trng c s cõy l:350 : 70 = 5
(cõy)
Lp 4a trng c s cõy l:33 x 5 =165 (cõy)
Lp 4b trng c s cõy l:37 x 5 =185 (cõy)
/S : Lp 4a:165 cõy
Lp 4b: 185 cõy

Gii
Tng s phn bng nhaul : 2+ 3 = 5(ph n)
S thúc kho th nht l :130 :5 x 2 = 52(t n )

S thúc kho th hai l : 130 - 52 = 78(t n)
/S :kho th nht: 52 tn

Kho th hai l : 78 t n

Gv: Hà Anh Đào
2
Trêng tiĨu häc Nghi Ph¬ng
to¸n
GV nhËn xÐt – KÕt ln.
Nªu c¸ch gi¶i to¸n : T×m hai sè khi biÕt
tỉng – tû cđa hai sè ®ã
3: Hiệu của hai số là 68. Tỉ của hai
số đó là
4
2
. Tìm hai số đó.
Gäi HS ®äc bµi
Yªu cÇu häc sinh tù tãm t¾t vµ gi¶i bµi
to¸n
GV nhËn xÐt – KÕt ln.
Nªu c¸ch gi¶i to¸n : T×m hai sè khi biÕt
hiệu– tû cđa hai sè ®ã

Lớp 4b: 185 cây
Đ/S : Lớp 4a:165 cây

Lớp 4b: 185 cây
*****************************************************************************
Tiết 2 : TC TIẾNG VIỆT

MỞ RỘNG VỐN TỪ: Du lịch – Thám hiểm
I/MỤC TIÊU: - Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch, thám hiểm.
2- Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
* GV hướng dẫn học sinh tập giải một số b i tà ập
C©u 1: Tõ nµo cïng nghÜa víi tõ du lÞch?
a. rong ch¬i b.Tham quan c.gi¶i trÝ
C©u 2: Nh÷ng tõ nµo chØ ®øc tÝnh mµ nhµ th¸m hiĨm cÇn cã?
a. dòng c¶m b. tù tin c. nh©n hËu
d.th«ng minh e. thËt thµ g.kiªn tr×
C©u 3: h×nh ¶nh dßng s«ng mỈc ¸o , dßng s«ng ®iƯu ®ỵc t¹o ra b»ng c¸ch nµo ?
a. phÐp so s¸nh
b.phÐp nh©n hãa
c.phÐp so s¸nh vµ nh©n hãa
C©u 4: Nãi râ c¶m xóc trong mçi c©u c¶m sau.
a. ¤Ý , t«i mÊt hÕt tiỊn råi !
b.¤, tr«ng cËu ta ngé kh«ng k×a !
c.KhiÕp , con cht Êy tr«ng bÈn gím chÕt!
C©u 5: §Ỉt mét c©u c¶m cho mçi t×nh hng sau:
Béc lé sù ng¹c nhiªn cđa em khi thÊy mét ®iỊu l¹ .
Thứ 6 ngày9 tháng 4 năm2010
Tố n : LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT Ý NGHĨA TỈ LỆ BẢN ĐỒ, ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN
ĐỒ
I. Mục đích – u cầu:
- Giúp học sinh củng cố nhận biết ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Hướng dẫn học sinh luyện giải một số bài tốn dạng dựa vào tỉ lệ bản đồ tính độ dài
thật của vật, hoặc tính độ dài của vật được thu nhỏ
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học tốn.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập( Bài 2)
Gv: Hµ Anh §µo

3
Trêng tiÓu häc Nghi Ph¬ng
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn kiến thức:
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: Trên bản đồ
tỉ lệ 1:1000 cho biết điều gì?
-Tương tự tỉ lệ 1:500; 1:100 000
3. Luyện tập:
Bài 1: Ghi đề: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100, mỗi
độ dài 1mm, 2cm, 1dm ứng với độ dài thật
nào dưới đây: 1 dm; 2m, 10m?
-Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu hs suy nghĩ, làm vào nháp để lựa
chọn kết quả tương ứng
-Yêu cầu hs hs trả lời vì sao lại chọn như vậy?
Bài 2 : . Đề: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản
đồ
1:100 1:300 1:10000
Độ dài t
nhỏ
1cm … dm 1m
Độ dài thật …cm 600dm …km
- Yêu cầu học sinh đọc đề, xác đinh yêu cầu
của đề

- Yêu cầu hs làm vào phiếu học tập
- Yêu cầu hs nêu cách làm(tương tự bài 1)
Bài 3: Ghi đề:Trên bản đồ tỉ lệ 1:20, chiều
dài sân trường em đo được15cm. Hỏi độ dài
thật của sân trường em là bao nhiêu m ?
-Yêu cầu hs đọc đề, xác định yêu cầu rồi
làm vào vở
Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)
Nền căn phòng em là hình chữ nhật có
chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Em hãy vẽ
hình chữ nhật biểu thị nền căn phòng đó
trên bản đồ tỉ lệ 1: 100
Tiến hành tương tự bài 3
Yêu cầu hs phải tính chiều dài, chiều rộng sau
khi thu nhỏ
Lưu ý hs chuyển đổi số đo rồi mới chia cho
100
4. Củng cố: - Lưu ý học sinh khi tính độ
- Nghe
- Độ dài trong thực tế đã được
vẽ nhỏ lại trên bản đồ 1000 lần
1mm x100 =100mm =1dm
2cm x100 = 200cm = 2m
- Đáp số: 1mm – 1dm; 2cm-
2m; 1dm-10m
Tính độ dài thật và độ dài thu
nhỏ
Lớp làm phiếu nhỏ, 1 em làm
vào phiếu to để dán lên bảng
Làm bài, 1 em lên bảng.

Đáp số: 30m
Phân tích đề rồi làm vào vở
Vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm,
chiều rộng 3cm
- Nghe
Gv: Hµ Anh §µo
4
Trờng tiểu học Nghi Phơng
di tht hoc di thu nh cn chỳ ý n v
o v s ln thu nh
5. Dn dũ: - Ra 3 bi tp tng t 2,3,4 - Ghi bi v nh
TC Ting vit LUYN TP V CU CM.
I, MC TIấU :
- HS nm c cỏch t cõu cm .
- Xỏc nh c cỏc cõu cm ,vit c mt on vn.
*HS yu bc u nm c cỏch t cõu cm.
II, LấN LP :
1, Luyn tp.
- ễn kin thc v cỏch t cõu khin.
Bi 1:Chuyn cỏc cõu k sau thnh cõu cm:
a. Ch cú rt nhiu cỏ.
.
b. Ch bn Tun vit rt p
.
c.Chõn em b dau.

Bi 2 :t cõu cm cho cỏc tỡnh hung sau :
a. Thỏn phc mt ca s hỏt hay.

b. Vui mng vỡ b i cụng tỏc v


c. Ngc nhiờn vỡ gp li mt ngi bn c.

Bi 3 :Vit on vn 4 n 6 cõu k v mt chuyn du lch, tham quan m em ó tham
gia hoc nghengi thõn k li.
GV: Nhn xột, tuyờn dng.
2, Cng c: Nhn xột tit hc.
**************************************************************************
TUN 31
Th 2 ngy12 thỏng 4 nm2010
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc số, viết số, viết chữ số thành tổng theo các hàng đơn vị
- Rèn luyện kĩ năng xác định giá trị của chữ số trong 1 số
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. HDHS làm 1 số bài tập sau
Gv: Hà Anh Đào
5
Trờng tiểu học Nghi Phơng
*Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc số Viết số Số gồm có
Mời tám nghìn không trăm
bảy mơI hai
18072
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7
chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mơi nghìn ba
trăm chín mơi t
900871

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1
nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh t triệu bảy trăm
linh năm nghìn sáu trăm
- Gọi HS nêu yc
- GVHD mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài
*Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Số 70 508 có thể viết thành: A. 70000+500+50+8
B. 70000+50+8
C. 70000+500+8
D. 7000+500+8
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 số HS đọc kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
*Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
chữ số 8 ở hàng , lớp .
chữ số 0 ở hàng ., lớp
chữ số 6 ở hàng ., lớp
- Gọi HS đọc yc
- GVHD mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng điền vào chỗ chấm
- Gv nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo
*Bài 4:Ghi giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau(theo mẫu)

Số 736 1365 51713 103679 3900270
Giá trị của chữ số 3 30
- Gọi HS đọc yc
- GVHD mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
2. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ
Gv: Hà Anh Đào
6
Trờng tiểu học Nghi Phơng
- Dặn HS về ôn bài
**************************************************
Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện tập: Thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng xác định trạng ngữ trong câu
- Rèn luyện kĩ năng thêm trạng ngữ cho câu
- Rèn luyện kĩ năng đặt câu có trạng ngữ
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. HDHS làm 1 số bài tập sau
* Bài 1: Tìm, chép lại trạng ngữ trong các câu sau và nói rõ tác dụng của trang ngữ
đó
1. Ngang trời, kêu một tiếng chuông
Rừng xa nổi gió, suối tuôn ào ào.
2. Do chăm chỉ học tập, bạn Hoà đã trở thành học sinh giỏi toàn diện.
3. Học sinh chúng ta phảI cố gắng học tập và rèn luyện không ngừng để mai sau trở
thành những ngời hữu ích cho đất nớc.

- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi vở KT
* Bài 2: Hãy thêm trạng ngữ vào các câu sau
1. Cô giáo say sa giảng bài, học sinh chăm chú lắng nghe
2. Em và bạn HảI đI xem đá bóng.
3. Chúng em cố gắng học tập.
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng
* Bài 3: Hãy đặt 4 câu trong đó mỗi câu có trạng ngữ: chỉ thời gian, nơI chốn,
nguyên nhân, mục đích
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về ôn bài
***************************************************************************
Toán
Ôn tập về số tự nhiên(tiếp theo)
Gv: Hà Anh Đào
7
Trờng tiểu học Nghi Phơng

I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết các số chia hết cho2,3,5,9
- Rèn kĩ năng giảI toán có lời văn cho HS
II. các hoạt động dạy học chủ yếu
1. HĐHS làm các bài tập sau
* Bài1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 615; 524; 1080; 2056; 9207; 10221; 31025:
a) Các số chia hết cho 2 là: .
Các số chia hết cho 3 là: .
Các số chia hết cho 5 là:
Các số chia hết cho 9 là:
b) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là:
c) Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là: .
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi vở KT
* Bài 2. Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và:
a) Chia hết cho 2:
Chia hết cho 5: .
Chia hết cho 3: .
Chia hết cho 9: .
b) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
c) Chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2:
- GV nêu yc
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trớccâu trả lời đúng.

Chữ số cần viết vào ô trống của 21 để đợc một số chia hết cho cả 2 và 3là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
- yêu cầu HS làm bài
- Gọi 1 số HS đọc kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
1. Với ba chữ số 0: 3: 5 hãy viết một số lẻ có ba chữ số( có cả ba chữ số đó) và chia
hết cho 5:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Gv: Hà Anh Đào
8
Trờng tiểu học Nghi Phơng
2. Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. nếu chia đều số bánh đó cho 2
bạn hoặc 5 bạn thi đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh.
GVHD tơng tự bài 3
****************************************************************************
Thứ sỏu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Luyện tập tìm ý, làm dàn ý tả con vật
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kĩ năng tìm ý, lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật
- Rèn kĩ năng nói trớc tổ và trớc lớp theo dàn ý đã chuẩn bị
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
3. Đề bài: Hãy tả đàn gà đang kiếm mồi
4. HDHS tìm ý, lập dàn ý

* HDHS phân tích đề
- Gọi HS đọc đề bài
? Bài văn thuộc thể loại gi?
? Bài văn yêu cầu tả con vật gì?
* HDHS lập dàn ý
a. Mở bài: giới thiệu về đàn gà, đàn gà đang kiếm mồi ở đâu? vào thời gian nào?
b. Thân bài:
- Tả hình dáng, hoạt động của gà mẹ
+ lông gà màu gì?
+ đầu gà, mỏ gà, mào gà có đặc điểm gì?
+ ĐôI cánh gà có đặc điểm gì, cử động thế nào?
+ ĐôI chân gà có đặc điểm gi?
+ Tả một vài hoạt động của gà mẹ
- Tả hình dáng, hoạt động của gà con
c. Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em với đàn gà
3. Yêu cầu HS lập dàn ý cho mình
4. Tổ chức cho HS nói trớc tổ, trớc lớp
5. GV và HS nhận xét, chữa bài
Gv: Hà Anh Đào
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×