TUẦN 31 ( Từ ngày 13/4 - 17/4/2009)
THỨ MÔN TÊN BÀI GIẢNG
2
Chào cờ Chào cờ đầu tuần
Tập đọc Ăng - co - vát
Toán Thực hành (TT)
Khoa học Trao đổi chất ở thực vật
Đạo đức Bảo vệ môi trường( Tiết 2)
3
Chính tả Nghe viết : Nghe lời chim nói
Anh văn Giáo viên chuyên
Toán Ôn tập về số tự nhiên
LT& câu Thêm trạng ngữ cho câu
Lịch sử Nhà Nguyễn thành lập
4
Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Tập đọc Con chuồn chuồn nước
Toán Ôn tập về số tự nhiên
Địa lí Biển , đảo và quần đảo
Kĩ thuật Lắp ô tô tải
5
Tập làm văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
Toán Ôn tập về số tự nhiên (TT)
Thể dục Giáo viên chuyên
Khoa học Động vật cần gì để sống
LT&C Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
6
Âm nhạc Giáo viên chuyên
Toán Luyện tập chung
Mĩ thuật Giáo viên chuyên
Tập làm văn Luyện tập đoạn văn miêu tả con vật
HĐTT Sinh hoạt tập thể
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2009
Ăng-co Vát
I. MụC đích, yêu cầu :
1. Đọc lu loát toàn bài. Đọc đúng các tên riêng (Ăng-co Vát, Cam-pu-chia), chữ
số La Mã (XII - mời hai)
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngỡng
mộ Ăng-co Vát - một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài
Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. đồ dùng dạy học:
- ảnh khu đền Ăng-co Vát
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài Dòng
sông mặc áo và trả lời câu hỏi
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn. Kết hợp
sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Gọi 1 em đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu: chậm rãi, ngỡng mộ.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, trao đổi
và trả lời câu hỏi
+ Ăng-co Vát đợc xây dựng ở đâu, bao
giờ ?
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công
nh thế nào ?
- 3 em lên bảng.
- Đọc 2 lợt
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- 2 em cùng bàn trao đổi và trả lời.
Xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ
XII
Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn,
ba tầng hành lang dài gần 1 500m. Có
398 gian phòng.
Những cây tháp lớn đợc xây dựng bằng
đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức tờng buồng nhẵn nh mặt ghế
Tập đọc
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng
hôn có gì đẹp ?
+ Nêu nội dung của bài ?
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, cho điểm từng em
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Con chuồn chuồn nớc
đá, đợc ghép bằng những tảng đá lớn đẽo
gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín
khít nh xây gạch vữa.
ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa
đền, những ngọn tháp cao vút lấp loáng
giữa những chùm lá thốt nốt xoà tán
tròn, ngôi đền cao với những thềm đá rêu
phong càng trở nên uy nghi, thâm
nghiêm...
Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình
kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp theo dõi, tìm giọng đọc.
- 3-5 em thi đọc.
- Lắng nghe
Thực hành
I. MụC đích, yêu cầu :
Giúp HS biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc) một đoạn thẳng AB
(thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc
II. đồ dùng dạy học:
- Thớc thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS)
III. hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em thực hành lại bài 1
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB
trên bản đồ(VD trong SGK)
- GV nêu ví dụ trong SGK.
+ Để vẽ đợc đoạn thẳng AB trên bản đồ, trớc
- 3 em thực hiện.
- 1 em đọc lại.
Xác định đợc độ dài đoạn thẳng
Toán
hết chúng ta cần xác định đợc gì ?
- Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AB thu
nhỏ
- Yêu cầu HS vẽ vào VT.
HĐ2: Thực hành
Bài 1 :
- Gọi HS nêu BT1
- Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ,
GV giúp đỡ các em yếu.
Bài 2 :
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
+ Lu ý : cho HS tính riêng chiều rộng, chiều
dài HCN trên bản đồ rồi mới vẽ HCN
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Ôn tập về số tự nhiên
AB thu nhỏ
- Nhóm 2 em tính và báo cáo trớc
lớp : 20m = 2000cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ:
2000 : 400 = 5 (cm)
- 1 em lên bảng vẽ.
- 1 em đọc.
3m = 300cm
300 : 50 = 6 (cm)
8m = 800cm ; 6m = 600cm
800 : 200 = 4 (cm)
600 : 200 = 3 (cm)
- HS làm VT, 3 em làm bảng nhóm
và trình bày lên bảng
- Lắng nghe
Trao đổi chất ở thực vật
I. MụC đích, yêu cầu :
Sau bài học, HS có thể :
- Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra môi
trờng trong quá trình sống
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật
II. đồ dùng dạy học:
- Hình trang 122, 123/ SGK
- Giấy A
0
và bút vẽ cho các nhóm
III. hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Kể ra vai trò của không khí đối với đời sống
của thực vật ?
- Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
khí CO
2
của thực vật ?
2. Bài mới:
- 2 em lên bảng.
khoa học
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài
của trao đổi chất ở thực vật
- Yêu cầu quan sát H1 trang 122 SGK:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của cây xanh có trong
hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố còn thiếu để bổ
sung
- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi một số em lên trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải
lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong
quá trình sống ?
+ Quá trình trên đợc gọi là gì ?
HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
thực vật
- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các
nhóm
- Yêu cầu HS cùng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi
khí và trao đổi thức ăn ở thực vật
- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt giải
thích sơ đồ trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện nhóm trình bày trớc lớp
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 62
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
con bò, cây xanh, mặt trời
ánh sáng, nớc, chất khoáng trong
đất
CO
2
, O
2
Lấy: chất khoáng, khí CO
2
, nớc,
khí O
2
,
Thải ra: hơi nớc, khí CO
2
, các
chất khoáng khác...
Quá trình trao đổi chất giữa thực
vật và môi trờng
- Nhóm 4 em cùng vẽ.
- Các nhóm trình bày.
- Lắng nghe
Bảo vệ môi trờng( tiết 2 )
I. MụC đích, yêu cầu :
Học xong bài này, HS có khả năng :
1. Hiểu:
- Con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai sau.
- Con ngời có trách nhiệm giữ gìn môi trờng trong sạch.
2. Biết bảo vệ, gìn giữ môi trờng trong sạch.
3. Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.
* Giảm tải: - Sửa BT3a): Cần bảo vệ loại vật có ích và loài vật quý hiếm
đạo đức