PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009
Môn toán lớp 4 ( Thời gian 40 phút)
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
I.Trắc nghiệm(2,5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây
1.Số Bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mơi t viết nh sau:
A. 400 708 634 B. 40 708 634 C. 4 000 708 634 D. 4 708 634
2.Số bé nhất trong các số 567 234, 567 432, 576 432, 576 342 là
A. 567 234 B. 567 434 C. 576 432 D. 576 342
3. Số nào trong các số dới đâycó chữ số 9 biểu thị có 9 000:
A. 78 921 B. 49 478 546 C. 97 402 D. 781 319 346
4. Cho biết :78 214 = 70 000 + + 200+ 10 +4. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 8 214 B. 8 000 C. 80 D. 8
5. Số thích hợp để viết vào chỗ trống: 5tấn34kg= kg là:
A. 534kg B. 5340kg C. 5034kg D. 5043kg
II. Tự LUậN (7,5đ)
1)Đặt tính rồi tính:
a) 6083 + 2378 b) 28763 23359 c) 2570 ì 5 d) 40075 : 7
2)Tính giá trị biểu thức: 437 ì (36: y) với y= 9
3) Một hình vuông có chu vi 2dm4cm.Hỏi hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu
2
cm
.
4) Số đo chiều cao của bốn học sinh lớp Bốn lần lợt là 138cm, 143cm, 144cm,135cm. Hỏi
trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu dm ?
Bài giải
PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009
Môn :Lịch Sử -Lớp 4 ( Thời gian 30 phút)
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1.Khoanh trònvào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng.
1.1. Ai là ngời dựng nên nớc Âu Lạc?
a. Lạc Long Quân b. Thục Phán.
c . Hai Bà Trng d. Âu Cơ
1.2. Quân giặc sang đánh nớc ta trong trận Bạch Đằng là:
a. Quân Tống b. Quân Mông Nguyên.
c. Quân Nam Hán c. Quân Thanh
2. Nối sự kiện lịch sử cột A với thời gian xảy ra mốc sự kiện ở cột B cho thích hợp.
A B
Khởi nghĩa Hai Bà Trng Năm 722
Triệu Quang Phục Năm 905
Mai Thúc Loan Năm 40
Khúc Thừa Dụ Năm 938
Chiến thắng Bạch Đằng Năm 550
của Ngô Quyền
3.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để nói về kết quả cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trng:
a)Trong vòng , khởi nghĩa Hai Bà Tr ng
đã .hoàn toàn.
Sau hơn , bị phong kiến ph ơng Bắc đô hộ, lần đầu tiên nhân dân ta đã giành và giữ
đợc .trong hơn
PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009
Môn : Địa Lý - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút)
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1.1. Dân tộc ít ngời sống ở Hoàng Liên Sơn là:
a. Dân tộc Dao, Mông, Thái b. Dân tộc Thái, Tày, Nùng
c. Dân tộc Ba-na, Ê -đê, Gia-rai d. Dân tộc Chăm, Xơ- đăng, Cơ-ho
1.2. Đờng giao thông chủ yếu ở vùng núi cao là:
a. Đờng ô- tô b. Đờng sông
c. Đờng sắt d. Đờng mòn
2.Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp.
A B
Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn Hoạt động sản xuất của ngời dân ở
Hoàng Liên Sơn
1. Khí hậu lạnh quanh năm a) Khai thác khoáng sản
2. Đất dốc b) Làm ruộng bậc thang
3. Có nhiều loại khoáng sản c) Trồng rau quả, xứ lạnh
3.Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thích hợp .
a)Dãy Hoàng Liên Sơn có đỉnh cao nhất n ớc ta và đợc gọi
là của Tổ quốc. ở những nơi cao của dãy núi này khí
hậu quanh năm. Vào mùa đông có khi có
Trên các đỉnh núi cao thờng có .bao phủ.
PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Khoa Học - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút)
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1.Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
a. Cá b. Thịt gà.
c. Thịt bò. d. Rau xanh.
2. Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là:
a. Làm cho thức ăn khô. b. Đóng hộp thức ăn. c. Làm lạnh thức ăn.
d. Ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn hoặc không có môi trờng để vi sinh
vật hoạt động .
3.Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp .
A B
Nhiệm vụ Cơ quan thực hiện.
1.Trao đổi khí :Lấy ô-xi thải a) Cơ quan tiêu hóa
khí các-bô-nic
2.Trao đổi thức ăn:lấy nớc, b) Cơ quan bài tiết
thức ăn, thải chất cặn bả
3.Thải ra nớc tiểu c) Da
4.Thải ra mồ hôi d) Cơ quan hô hấp
4.Điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ .
a)Trong bữa ăn hằng ngày, chúng ta cần sử dụng phối hợp cả chất béo có nguồn
gốc với chất béo có nguồn gốc
b) Cơ thể cần một lợng rất nhỏ, nh ng nếu thiếu cơ thể sẽ
kém phát triển về cả thể lực và trí tuệ.
c)Cần hạn chế ăn .để bị bệnh huyết áp cao.
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG ĐầU NĂM
KHốI 4 - NĂM HọC : 2008- 2009
MÔN : VIếT (Thời gian :55phút)
I- CHíNH Tả (Nghe-viết) - Thời gian :17phút
Bài viết : Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Biểu điểm : Ghi khung điểm 5 .
- Bài viếtkhông mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày đúng văn bản .(5điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng
quy định ) trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng sai quy trình trừ 1 điểm toàn bài.
II - TậP LàM VĂN (5 điểm) - Thời gian : 35phút
Đề bài : Một ngời bạn thân của em chuyển trờng đi nơi khác. Em hãy viết th thăm hỏi
và kể tình hình học tập của em và lớp cho bạn biết .
- Biểu điểm: Viết đầy đủ bố cục bài văn theo 3phần Diễn đạt phần chính bức th rõ ràng
đầy đủ : -Thăm hỏi.
-Kể tình hình học tập của mình, của lớp cho bạn biết .(5điểm)
- Viết đầy đủ bố cục song diễn đạt lời lẻ cha đợc hấp dẫn (3,5 4,0 điểm)
- Bố cục đầy đủ nhng diễn đạt cũng nh dấu câu còn cha đợc chính xác.(2,5 3,0điểm)
- Bố cục cha đợc đầy đủ mắc lỗi chính tả (1,5 2,0điểm)
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG GIữA HọC Kì I
KHốI : 4 - NĂM HọC : 2008- 2009
MÔN : VIếT (Thời gian :55phút)
I. Chính tả (15 phút)
Nghe đọc và viết đoạn văn sau:
Cây và hoa bên lăng Bác
Trên Quảng trờng Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất
nớc về đây hội tụ, đâm chồi phô sắc, tỏa ngát hơng thơm.
Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một hàng quân danh dự đứng trang
nghiêm. Hớng chính lăng, cạnh hàng dầu nớc thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
II.Tập làm văn (35p)
Đề A: Nhân dịp năm mới, hãy viết th cho một ngời thân(ông bà, cô giáo cũ, bạn cũ ) để
thăm hỏi và chúc mừng năm mới
Đề B :Nghe tin một ngời bạn thân ở xa có chuyện buồn ( có ngời đau buồn, ngời mới mất
hoặc mới gặp tai nạn ) Hãy viết th thăm hỏi và động viên ngời thân đó
Đánh giá và cho điểm
I. Chính tả :(5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả ; chữ viết rõ ràng đúng kĩ thuật, đều, đẹp; trình bày đúng
đoạn văn.(5 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả từ 0,5 điểm
- Lỗi quy trình trừ toàn bài 1 điểm
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Viết đúng thể loại viết th, đứng nội dung đề ra, viết đúng và đầy đủ các phần của một bức
th.
- Bố cục rõ ràng 3 phần: phần đầu th, phần chính, phần cuối th.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho điểm theo các mức sau:
5-4,5 ; 4- 3,5 ; 3- 2,5 ; 2- 0,5 .
PHIếU Ks CHấT LƯợNG hsy tháng 11- NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Toán - Lớp 4 ( Thời gian 305 phút) -
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số Mời tám triệu năm mơi hai nghìn sau trăm linh ba viết nh sau:
A. 1852603 B. 1805263 C. 18052603 D. 18052630
2. Trong số 403627
A. Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp nghìn B. chữ số 6 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 6 thuộc hàng đơn vị, lớp nghìn D. chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
3.Dạy số thứ tự nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 743597; 743498; 743598; 743698 B. 743498; 743597; 743598; 743697
C. 743697; 743598; 743597; 743498; D. 743597; 743598; 743697; 743498
4. 7tạ 5kg= kg
A. 7050 B. 750 C. 705 D. 75
II. Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:(3 điểm)
38267 + 24315 ; 877253 284638 ; 136204 ì 6 ; 304968 : 4
3.Tìm số trung bình cộng của (1 điểm)
a)136; 142 và 67
4. Một cửa hàng có 360m vải gồm vải xanh và vải hoa, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét
xanh 40m . Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải mỗi loại
5. Trong các góc dới đây, góc nhọn là:
A B C D
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh
PHIếU KS CHấT LƯợNG hsy- CUốI THáNG 10 - NĂM HọC 2008- 2009
Môn toán lớp 4 ( Thời gian 40 phút)
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
I.Trắc nghiệm(2,5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây
1.Số hai triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mơi t viết nh sau:
A. 200 708 634 B. 20 708 634 C. 2 000 708 634 D. 2 708 634
2.Số bé nhất trong các số 397 234, 397 432, 416 432, 396 342 là
A. 397 234 B. 397 434 C. 416 432 D. 416 342
3. Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị có 6 000:
A. 78 621 B. 46 478 541 C. 67 402 D. 781 316 341
4. Cho biết :58 214 = 50 000 + + 200+ 10 +4. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 8 214 B. 8 000 C. 80 D. 8
5. Số thích hợp để viết vào chỗ trống: 6m34cm= cm là:
A. 634cm B. 6340cm C. 6034cm D. 6043cm
II. Tự LUậN (7,5đ)
1)Đặt tính rồi tính:
a) 7083 + 1878 b) 40763 28359 c) 3570 ì 5 d) 67494 : 7
2)Tính giá trị biểu thức: 437 ì (36: y) với y= 9
4)Hai thùng chứa 484 l nớc
.Thùng bé chứa đợc ít hơn thùng to 116 l nớc. Hỏi mỗi thùng chứa đợc bao nhiêu lít nớc ?
Bài giải
4) Số đo chiều cao của bốn học sinh lớp Bốn lần lợt là 138cm, 143cm, 144cm,135cm. Hỏi
trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu dm ?
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Toán - Lớp 4 ( Thời gian 35 phút) đề: 1
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
I.Trắc nghiệm : (2,5 điểm)
1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 20 571 đọc là
b) Số ba trăm linh năm triệu không nghìn hai trăm viết là
2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1/4 phút = giây là:
A. 30 B. 20 C. 15 D. 10
3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 tạ 8 kg= kg là:
A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
4.Số thích hợp viết vào chỗ chấm 41
2
dm
7
2
cm
=
2
cm
là:
A. 417 B. 41007 C. 4107 D. 410 070
5.Trong các số 48; 57 ; 800; 364; 769; 20571; 2008; 1968; 313 207; 10 000;
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
II.Tự luận: (7,5 điểm )
1.Đặt tính rồi tính:
2968 + 6524 ; 7521 98 ; 1309 ì 202 ; 2412 : 12
2.Tính giá trị biểu thức :
a, 124 + 68 : 4 - 4 b, 769 ì 85 75 ì 769
3.Tìm y :
a, y ì 90 = 37800 b, 846 : y = 18
4.Một trờng tiểu học có 749 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 83 học
sinh. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Toán - Lớp 4 ( Thời gian 35 phút) đề: 2
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
I. Trắc nghiệm : (2,5 điểm )
1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 40 057 đọc là
b) Số Năm trăm triệu không nghìn ba trăm hai mơi lămviết là
2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1/3giờ = phút là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 tấn 5 kg= kg là:
A. 205 B. 2005 C. 2500 D. 2050
4.Số thích hợp viết vào chỗ chấm 27
2
m
3
2
dm
=
2
dm
là:
A. 273 B. 2703 C. 27003 D. 270030
5.Trong các số 48; 55 ; 100 ; 480 ; 347 ; 8675 ; 1968 ; 313 207; 10 000 ; 7535
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
II. Tự luận:(7,5 điểm)
1.Đặt tính rồi tính:
3867 + 5958 ; 8722 - 108 ; 1507 ì 303 ; 2996 : 28
2.Tính giá trị biểu thức:
a, 1885 + 495 : 5 - 5 b, 659 ì 75 65 ì 659
3.Tìm y :
a, y ì 80 = 3200 b, 89658 : y = 293
4. Một trờng tiểu học có 754 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 42 học
sinh. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Khoa học - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề: 1
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Bệnh buớu cổ do:
A. Thừa muối i-ốt B. Thiếu muối iốt C. Cả hai nguyên nhân trên
b) Bảo vệ nguồn nớc là trách nhiệm của:
A.Những ngời làm ở nhà máy nớc B. Các bác sĩ
C. Những ngời lớn D. Tất cả mọi ngời
2. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho phù hợp : (3 điểm)
A B
Nớc sông, hồ ao Có nhiều phù sa
Nớc sông Thờng bị vẫn đục vì có
nhiều đất cát
Nớc ma giữa trời,
nớc giếng, nớc máy Thờng có màu xanh
Nớc hồ, ao có nhiều tảo sinh sống Thờng trong vì không lẫn
nhiều đất, cát
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3 điểm)
Nớc là một chất lỏng trong
suốt , , , .
Nớc chảy từ cao , , thấm qua một số vật .
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Khoa học - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề: 2
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dỡng cần:
A. Ăn nhiều thịt, cá B. Ăn nhiều hoa quả
C. Ăn nhiều rau xanh D. Ăn uống đầy đủ chất, cân đối, hợp lí
b) Tính chất nào sau đây không phải là của nớc?
A. Trong suốt B. Có hình dạng nhất định
C. Không màu D. Chảy từ cao xuống thấp
2. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp (3 điểm)
A B
Quần áo ớt đợc phơi khô Bay hơi
Cục nớc đá bị tan Ngng tụ
Trời nắng nhiều ngày làm cho ao Đông đặc
hồ khô cạn nớc
Nớc trong tủ lạnh biến thành đá Nóng chảy
Sự tạo thành các giọt sơng
3. Nêu 3 điều em nên làm để: phòng tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa (3 điểm)
a)
b)
c)
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Lịch sử - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề:1
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Thời nhà Lý kinh đô đợc đặt tại:
A. Hoa L B. Thăng Long C. Hà Nội
b) Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm đợc là:
A. Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế
B. Chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phơng Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của n-
ớc ta.
C. Đánh tan quân xâm lợc Nam Hán
2. Hãy nối sự kiện cột A với nhân vật lịch sử cột B cho phù hợp (3 điểm)
A B
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Trần Quốc Tuấn
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất Lý Thái Tổ
đất nớc
Dời đô ra Thăng Long Lý Thờng Kiệt
Chống quân xâm lợc MôngNguyên Ngô Quyền
Xây dựng phòng tuyến sông Đinh Bộ Lĩnh
Nh Nguyệt
3. Điền các từ ngữ: Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào;
vào chỗ: (3 điểm)
Cuộc chống quân Tống xâm lợc đã giữ vững đợc nền
của nớc nhà và đem lại cho nhân dân ta , ở sức mạnh dân tộc.
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Lịch sử - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) Đề: 2
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Thời Lý, chùa là nơi:
A. Tu hành của nhà s B. Tế lễ của mọi ngời
C. Trung tâm văn hóa của làng xã D. Mọi ngời hội họp
b) Ai là ngời dựng nên nớc Âu Lạc :
A. Lạc Long Quân B. Thục Phán
C. Hai Bà Trng D. Âu Cơ
2. Hãy nối sự kiện cột A với thời gian xảy ra sự kiện cộtB cho phù hợp (3 điểm)
A B
Cuộc khởi nghĩ Hai Bà Trng Năm 981
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Năm 968
Quyền lãnh đạo
Quân Tống xâm lợc nớc ta lần Năm 40
thứ nhất
Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc Năm 1075
Quân Tống xâm lợc nớc ta lần thứ Năm 938
hai
3. Điền các từ ngữ: đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, cầu xin, các quan, vua; vào chỗ (3
điểm)
Vua Trần cho ở thềm cung điện để dân có khi điều
gì hoặc Trong các buổi yến tiệc, có lúc và cùng
nắm tay nhau hát vui vẻ.
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Địa lí - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) Đề: 1
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Ngời Thái B. Ngời Tày
C. Ngời Mông D. Ngời Kinh
b) ý nào dới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và
nghỉ mát?
A. Không khí trong lành, mát mẻ
B. Nhiều phong cảnh đẹp
C. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp
D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau
Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho phù hợp (3 điểm)
ở Tây Nguyên, mỗi buôn thờng có nhà rông. Nhà rông đợc dùng để tổ chức nhiều
sinh hoạt tập thể của cả buôn. Nhà rông càng thì chứng tỏ buôn
càng , .
Câu 3: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng bắc bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của
cả nớc? (3 điểm)
PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009
Môn: Địa lí - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) Đề: 2
Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên: .
Lớp :4
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)
a) Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nớc ta, có đỉnh tròn, sờn thoải
B. Cao nhất nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc
C. Cao thứ hai nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc
D. Cao nhất nớc ta, có đỉnh tròn, sờn dốc
b) Trung du Bắc Bộ là một vùng :
A. Có thế mạnh về đánh cá
B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nớc
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản
Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm cho phù hợp (3 điểm)
Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá và đang tiếp tục mở rộng ra đây là
một đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.
Câu 3: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa
học hàng đầu của nớc ta. (3 điểm)
Phần II- Làm các bài tập sau:
Bài 1: (3điểm)Tìm số tự nhiên bé nhất hoặc lớn nhất biết :
a) Số đó gồm 5 chữ số lẻ khác nhau.
b) Số đó gồm các chữ số khác 0 và tổng là 16.
Bài 2: (3 điểm) Tính nhanh
a) 16 -18 + 20 22 + 24- 26 + + 64 66 + 68
b) 1+ 2 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 + 10 - 11- 12 + 13 +14 - + 301 + 302
Bài 3:(4 điểm) Tìm x
a) 1200 : 24 (17 x) = 36
b) x + 16 +36 < 56 + 4
c) x + 6 < 15 và x là số lẻ
Bài 4: (4 điểm)Một cửa hàng đã bán một số vải trong 4 ngày, bình quân mỗi ngày bán đợc 150
m. Ngày thứ 3 bán hơn ngày thứ hai 20 m. Ngày thứ nhất và ngày thứ t bán đợc 320 m. Số vải
bán đợc trong hai ngày đầu bằng số vải bán đợc trong hai ngày cuối. Hỏi mỗi ngày cửa hàng
bán đợc bao nhiêu mét vải?
Bài 5: (4 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 154cm. Bạn Minh cắt miếng bìa đó
thành 2 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 hình chữ nhật vừa cắt ra là 224cm. Tính chiều dài và
chiều rộng hình chữ nhật ban đầu?
GV coi thi không giải thích gì thêm
đề KIểM TRA HọC SINH GIỏI LớP 4- THáNG 1 2009
Đề thi môn: tiếng việt (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1. Tìm các từ cùng nghĩa, gần nghĩa và các từ trái nghĩa với từ hiền
Bài 2: Phân biệt nghĩa của hai từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: đoàn kết, câu kết.
Bài 3: Cho đoạn văn sau:
Biển luôn thay đổi tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh, nh dâng cao
lên chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sơng. Trời âm u mây ma, biển
xám xịt, nặng nề. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu giận dữ. nh một con ngời biết buồn
vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.
a) Tìm từ ghép trong các từ in đậm ở đoạn văn trên, rồi xếp vào hai nhóm : Từ ghép có
nghĩa tổng hợp và Từ ghép có nghĩa phân loại .
b)Tìm từ láy trong các từ in đậm ở đoạn văn trên, rồi xếp vào 3 nhóm : từ láy âm đầu;từ láy
vần; từ láy cả âm và vần (láy tiếng).
đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4- Tuần 14 2009
Đề thi môn: Toán (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1: Tính giá trị số của biểu thức sau với x = 1 và y = 0:
a) A = ( 15 : x + 15 x x) + 1991 x y
b) B = y : ( 119 X x + 4512) + (756 : x y )
c) C= ( 10 + y ) : ( 10 y ) y + 10 X x 10 : x X y
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:
a) 1994 x 867 + 1994 x 133 b) 2008 x 1876 - 2008 x 876
Bài 3: Tổng của hai số là 69, nếu gấp ba lần số thứ hai và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng mới
là 87. Tìm hai số đó.
Bài 4: Trung bình cộng của a, 192 và b là112. Tìm a, b biết b gấp đôi a.
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích thửa
ruộng đó biết chiều rộng dài 18m. Thửa ruộng đó đợc chia làm 2 nửa, một nửa trồng lúa nếp,
một nửa trồng lúa tẻ. Tất cả thửa ruộng thu hoạch đợc 3 tấn 47 kg thóc nếp và tẻ. Nửa lúa nếp
thu đợc ít hơn nửa lúa tẻ là 5 tạ 3 kg. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch đợc bao nhiêu kg lúa tẻ và
lúa nếp?
đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4- Tuần 15 2009
Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
môn: Toán (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:
360 : 3 + 126 : 3 + 123 : 3 525 : 5 + 120 : 5 145 : 5
436 : 4 + 164 : 4 200 : 4 435 x 138 35 x 435 435 x 3
Bài 2: Tìm x, biết:
162 : x + 216 : x = 6 602 : x + 123 x 2
X : 431 + 206 = 742 x : 236 6 = 278
Bài 3: Một ngời làm việc trong 5 ngày đợc trả số tiền công là 375 000 đồng. Hỏi trung bình
một ngày làm việc ngời đó đợc trả bao nhiêu tiền công?
Bài 4: Trong một phép chia có d, biết số chia là 7, thơng là 7850 và số d là số lớn nhất có thể đ-
ợc. Tìm phép chia đó?
Bài 5: Cho số có 6 chữ số là 510482. Em hãy chuyển các chữ số của số đó sao cho:
a- Viết thành số bé nhất có 6 chữ số đó.
b- Viết thành số lớn nhất có 6 chữ số đó.
Bài 6: Hai túi chứa 50 kg gạo. Nếu chuyển 8kg gạo từ túi A sang túi B thì khi đó túi B chứa
nhiều hơn túi A 8 kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi túi chứa bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 216m và hơn chiều rộng 168m. Tính diện tích
của miếng đất hình chữ nhật đó.
Bài 8: Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức: 10 x 10 10 + 10 : 10 sao cho biểu thức có giá
trị:
a) Lớn nhất
b) Bé nhất
Bài 9: 5 năm trớc đây Việt hơn Nam 6 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của hai ngời là 28 tuổi. Hỏi
tuổi của mỗi bạn trớc đây là bao nhiêu?
Bài 10: a) Viết số thành tổng:
180407; 3052700; 5290016
c) Viết ba số thích hợp vào chỗ chấm:
; 23105; 23205; 23305; .;
đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4 2009 - 2010
Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 Mã đề: 15N II
môn: Toán (thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
2052 : 38 4512 : 47 7995 : 65 5687 : 55
4582 : 26 5012 : 35 6879 : 75 9631 : 46
Bài 2: Tìm y, biết:
a) 2756 y x 32 = 676 c) 47 x y + 254 = 1946
b) y x 32 + y x 5 + 378 = 1303 d) ( 132 x y + 760) : 47 = 92
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
451 + 137 x 32 312 : 26 ( 1170 : 45 + 1440 : 32) x 49
( 8486 4212 : 27) : 34 ( 3384 : 94 + 215) x 27
Bài 4: Tìm bốn số có trung bình cộng là 75. Số thứ hai hơn số thứ nhất 32. Số thứ ba kém số
thứ hai 24. Số thứ t bằng số thứ nhất.
Bài 5: Khi nhân một số với 74 bạn Linh đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên
tìm đợc tích là 2695. Hãy tìm tích đúng của phép nhân.
Bài 6: Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 46 đến 455 có tổng các số lẻ hơn tổng các số chẵn là bao
nhiêu đơn vị?
Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và gấp số hạng
thứ hai lên 3 lần rồi cộng lại thì đợc tổng mới là 2061.
Bài 8: Một đội công nhân có 25 ngời nhận nhiệm vụ sửa đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 300 m,
ngày thứ hai sửa đợc 400 m. Hỏi:
a- Ngày thứ nhất mỗi ngời sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
b- Ngày thứ hai mỗi ngời sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
c- Trung bình mỗi ngày mỗi ngời sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
Trêng tiÓu häc GiÊy BB Ngµy 27/2/2010
§Ò thi chän häc sinh giái m«n To¸n líp 4
N¨m häc 2009 2010 Thêi gian lµm bµi 90 phót– –
Hä vµ tªn: . Líp 4A……………………………………………………… ………
Bµi 1: