Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đi thi thử đại học vật lý có lời giải chi tiết đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.5 KB, 17 trang )

Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT TPHCM
TRUNG TÂM LUYỆN THI TNT
GV ra đề: Đoàn Văn Lượng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (2014)
MÔN: VẬT LÍ KHỐI A & A1
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 506
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 : Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm M1,M2,M3,M4,M5,M6,M7
xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4 . Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm
M1,M2,M3, O(M4), M5,M6,M7 và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm B.6cm C.12cm D. 4
3
cm
Câu 2: Một vật dao động điều hoà mà 3 thời điểm t
1
; t
2
; t
3
; với t
3
– t
1
= 2( t
3
– t
2
) = 0,1πs , gia tốc có cùng độ lớn a


1
= - a
2
= -
a
3
= 1m/s
2
thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 20
2
cm/s B. 40
2
cm/s C. 10
2
cm/s D. 40
5
cm/s
Câu 3.Một con lắc bố trí nằm ngang , vật nặng dao động điều hòa với biên độ A=8cm .biết trong một chu kì khoảng thời
gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm /s
2
là T/3 , tần số giao động là ( Lấy π
2
=10).
A.1.15 Hz B.1,94 Hz C.1.25 Hz D.1,35 Hz
Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tốc độ cực đại là
14m / s
.Khi vật qua vị trí có ly độ
bằng một nửa biên độ thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Tốc độ cực đại của vật lúc sau là:
A.

14m / s
B.
4 7 m / s
A C. 3,5 m/s
D.
7
2
m / s
Câu 5: Hai dao động diều hòa trên trục Ox có phương trình x
1
= 4cos(ωt + φ
1
) (cm) và x
2
= 4cos(ωt + φ
2
) (cm) Biết 0 ≤ φ
2
-
φ
1
≤ π và dao động tổng hợp của 2 dao động trên có phương trình x = 4cos(ωt + φ) (cm).
Khi dao động tổng hợp có x = -2(cm) và đang tăng thì
A. x
2
= 2cm và đang tăng B. x
2
= -2cm và đang giảm
C. x
1

= 2cm và đang giảm D. x
1
= -2cm và đang tăng
Câu 6: Một vật có khối lượng m =100g được tích điện tích q = 8.10
-6
C gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt
phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có
cường độ E = 5.10
5
V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường
vật dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 4cm B. 12,5cm. C. 2cm D. 2,5cm
Câu 7. Một con lắc đơn gồm 1 dây kim loại nhẹ dài 1m , dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều
mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10m/s
2
. Tính suất điện
động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,45V B. 0,63V C. 0,32V D. 0,22V
Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc
lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α
0
= 45
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của
vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
A.
3
510

(m/s
2
) B. 10
3
224 −
(m/s
2
) C.
3
10
(m/s
2
) D.
3
610
(m/s
2
)
Câu 9: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên
cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực
đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số, biên độ dao động của
các nguồn lần lượt là 2cm và 3cm, hai nguồn cách nhau 10cm, sóng tạo ra có bước sóng bằng 2cm, giả sử sóng truyền đi
không giảm biên độ. Xác định số gợn hypelbol mà trong đó phần tử môi trường dao động với biên độ
13
cm.
A. 21. B. 20. C. 10. D. 11
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 1
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M
dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao động của nguồn bằng 50Hz, vận
tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
A. 1m/s B. 1,2m/s C. 1,5m/s D. 1,33m/s
Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S
1
và S
2
tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S
1
bán
kính S
1
S
2
. M
1
và M
2
lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S
2
nhất và gần S
2
nhất. Biết M
1
S
2
– M
2
S

2
= 12cm
và S
1
S
2
= 10cm. Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại N cùng pha
với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20cm. Bước sóng và biên độ tại bụng sóng lần lượt là
A. 40cm, 4cm B. 60cm, 4cm C. 60cm, 8cm D. 40cm, 8cm.
Câu 14: Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu.
Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB một khoảng 4m thì nghe thấy âm
rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí v = 340m/s. Đoạn MN có độ dài là
A. 0,84m. B. 0,36m. C. 0,62m. D. 0,48m.
Câu 15: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi.
Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R
0
để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P
1
. Cố định cho R = R
0
và thay đổi f đến
giá trị f = f
0
để công suất mạch cực đại P
2
. So sánh P
1

và P
2
.
A. P
1
= P
2
B. P
2
= 2P
1
C. P
2
= P
1
D. P
2
= 2 P
1
.
Câu 16.Đoạn mạch xc AB theo thứ tự R,C, L không thuần cảm. Biết
2 2
L
R r
C
= =
.Đặt điện áp xoay chiều vào AB, thì hệ
số công suất của mạch AB là 0,96. Tìm
RC
rL

U
U
, biết rằng U
RC
< U
rL
.
A.
3
5
B.
4
5
C
1
2
D.
3
4
Câu 17. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn
MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tân số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên
MB luôn luôn lệch pha nhau π/2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giát rị hiệu dụng U
1
và trễ pha so với điện áp
trên AB một góc α
1
. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U
2
thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp
trên AB một góc α

2
.Biết α
1
+ α
2
= π/2 và U
1
= 0,75U
2
. Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng
A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75
Câu 18: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện
dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng: u
AB
= 220
2
cos100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và
tụ điện đạt cực tiểu U
min
. Giá trị của C
m
và U
min
lần lượt là
A. 10
–3
/(4π) F và 120 V B. 10
–3

/(3π) F và 264 V
C. 10
–3
/(4π) F và 264 V D. 10
–3
/(3π) F và 120 V
Câu 19: Đặt điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 2
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối
tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu
khi tần số mạch bằng f
1
thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì
giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f =
f
2
= 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,25/π H B. 0,5/π H C. 2/π H D. 1/π H
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết
cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng

A. 50

B.
25 2

C.25

D.
50 3


Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100

, cảm kháng 100
3

nối tiếp với hộp kín X. Tại
thời điểm t
1
điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t
2
= t
1
+ T/4 ( với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời
trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là?
A. Cuộn cảm có điện trở thuần. B.Tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần. D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần

cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của
R và khi C = C
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C
1
và C
2

A. C
2
= 2C
1
. B. C
2
= 1,414C
1
. C. 2C
2
= C
1
. D. C
2
= C
1
.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. điện dung của

tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a.
Chọn hệ thức đúng :
A. 4R = 3ωL B. 3R = 4ωL. C. R = 2ωL D. 2R = ωL.
Câu 25: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 100V. Nếu
giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 400V. Nếu từ trạng thái ban
đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Xác định điện áp
hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp.
A. 200V B. 100V C. 300V D. 400V
Câu 26: Một ăngten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia rađa thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận
sóng phản xạ trở lại là 80
s
µ
. Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn này là 76
s
µ
.
Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí bằng 3.10
8
m/s. Tốc độ trung bình của vật là:
A. 29 m/s B. 6 m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 27 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát
sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là
90 s
µ
. Ăngten quay với tần số góc
18n =
vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay
tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là
84 s

µ
.
Tính vận tốc trung bình của máy bay ?
A.
720 km h
B.
810 km h
C.
972 km h
D.
754 km h
Câu 28: Có bốn tụ giống nhau và một nguồn điện một chiều có suất điện động E. Ghép hai tụ song song và hai tụ nối tiếp
rồi nối từng bộ với nguồn để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với hai cuộn dây thuần cảm giống
nhau để tạo ra hai mạch dao động điện từ. Khi điện áp trên các tụ trong hai trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng
lượng từ trường trong hai trừơng hợp mạch này là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4
µ
H và tụ điện có điện dung 2000pF. Điện tích cực
đại trên tụ là 5
µ
C. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1

, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công
suất bằng:
A. 36 (
µ
W) B. 156,25 (W) C. 36 (mW) D. 15,625 (W)
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 3
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5

Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm hai tụ điện mắc song song với nhau rồi mắc với cuộn cảm thuần L=5mH.
Điện dung của hai tụ điện tương ứng là C
1
, C
2
với C
2
= 2.C
1
. Lúc cường độ dòng điện đi qua tụ C
1
là 0,04A thì năng lượng
của tụ C
2
là 13,5.10
−6
J. Trong quá trình dao động cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng:
A. 0,18A B. 0,15A C. 0,12A D. 0,21A
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh
thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 2/3 B. 1/3 C.
1
3
D.
2
3
Câu 32: Chiếu 1 chùm tia ánh sáng hẹp song song gồm 2 ánh sáng đơn sắc đỏ và tím từ thủy tinh tới mặt phân cách với
không khí. Cho n
đỏ

= 1,33 và n
tím
= 1,4. Tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím vuông góc với nhau. Góc tạo bởi tia khúc xạ đỏ và
khúc xạ tím là?
A. 36,94
o
B. 57,28
o
C. 16,02
o
D. 4,22
o
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là i
1
= 0,48 mm và i
2
= 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một
khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i
1
cho vân sáng hệ i
2
cho vân tối. Số vạch sáng trên
đoạn AB là
A. 22 B. 26 C. 20 D. 24
Câu 34: Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống nhau D = 40 cm. Biết
chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng.
A. 0,4cm B. 0,4 dm C. 0,4m D. 4m
Câu 35: Trong thi nghiệm về giao thoa anh sang trắng, có a = 1mm, D = 2m, bước sóng nằm trong đoạn 0,39 micromet đến
0,76 micromet. Tím khoảng cách gần nhất từ nơi có 2 vạch màu khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm?

A.0,78 mm. B.0,39 mm. C.1,56 mm. D.0,26 mm.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là i
1
= 0,48 mm và i
2
= 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một
khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i
1
cho vân sáng hệ i
2
cho vân tối. Số vạch sáng trên
đoạn AB là
A. 22 B. 26 C. 20 D. 24
Câu 37:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ
1
=0,5 µm và λ
2
=0,7 µm.Trên màn, giữa hai
điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mm quan sát được tổng số vân sáng và tối là :
A. 45 B. 40 C.47 D. 43
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là SAI: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu sắc các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
Câu 39.Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của
quả cầu là V

1
và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba công thoát của kim loại. chiếu
tiếp bức xạ có tần số f
2
=f
1
+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V
1
. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f
vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 3V
1
B. 2V
1
C. 1,5V
1
D. 4,5V
1
Câu 40: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện
áp U
AK
= 3V và U’
AK
= 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của λ là:
A. 0,259 µm. B. 0,795µm. C. 0,497µm. D. 0,211µm.
Câu 41: Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597μm, tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi
đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôton lọt vào mắt
trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôton của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn?
A. 180 km B. 24,5 m C. 77,3 km D. 27,47 km
Câu 42: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi

nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng λ
1
= 380 nm và ánh sáng lục bước sóng λ
2
= 547,2 nm. Dùng một máy dò ánh
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 4
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số hạt phôton đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa
A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r
1
và r
2
.
Biết |r
1
– r
2
| = 30 km. Giá trị r
1

A. 180 km B. 210 km C. 150 km D. 120 km
Câu 43: Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo
dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn
nhất là:
A.
128
3
. B.
128
9

. C.
128
16
D.
64
3
.
Câu 44: Người ta dùng máy đếm xung để đếm số hạt electrôn phóng ra từ một lượng chất phóng xạ. Trong phép đo lần thứ
nhất máy đếm được 1600 xung/phút. Sau đó 30 ngày máy chỉ đếm được 400 xung/phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó
là:
A. 10 ngày; B. 15 ngày; C. 20 ngày; D. 30 ngày;
Câu 45: Năng lượng liên kết của
20
10
Ne
là 160,64 MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử
20
10
Ne

(Biết: m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u; m
e
= 5,486.10
-4
u )
A. 19,98695u B. 19,992436u C. 20u D. 20.1594u

Câu 46.Một chất phóng xạ cứ mỗi phân rã phóng ra một hạt β- và biến thành hạt nhân nguyễn tố khác. Sau thời gian t
1
phóng ra được n
1
hạt β- , Sau thời gian t
2
=3t
1
phóng ra được
1
73
64
n
hạt β- .Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. t
1
B.3t
1
C.
1
2
3
t
D.
1
3
t

Câu 47: Sau một chuỗi phóng xạ U238 phóng xạ α và β và biến thành Pb206 với chu kỳ bán rã T. Ban đầu
8

U
N
N
α
=
thì
sau 2T tỉ số này là:
A. 56 B. 24 C. 32 D.14
Câu 48: Sau khoảng thời gian t
1
(kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần(với lne = 1). Sau
khoảng thời gian t
2
= 0,5t
1
(kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?
A. X = 40% B. X = 60,65% C. X = 50% D. X =70%
Câu 49.Cho phản ứng: γ +
Be
9
4

He
4
2
+ X + n . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện
chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là
A. 54g B .27g C.108g D.20,25g
Câu 50:Hạt nhân
Ra

226
88
phóng xạ α biến thành
Rn
222
86
, quá trình phóng xạ còn có bức xạ γ. Biết động năng của hạt α là K
α
=
4,54MeV, khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là m
Ra
= 226,025406; m
Rn
= 222,017574 m
α
= 4,001505; m
e
= 0,000549. Lấy
1u = 931,5MeV/c
2
, bỏ qua động lượng của phôton γ. Bước sóng của tia γ là
A. 2,5.10
-12
m B. 5.10
-12
m C. 7,5.10
-12
m D. 10.10
-12
m

Hết
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 5
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT TPHCM
TRUNG TÂM LUYỆN THI TNT
GV ra đề: Đoàn Văn Lượng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IX (2014)
MÔN: VẬT LÍ KHỐI A & A1
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 506
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐH 123 NĂM 2014
Câu 1: Dùng vòng tròn lượng giác :
Theo đề suy ra góc quay ứng t= 0,05s là α =30
0
= π/6 .
Mà chu kỳ T ứng góc quay 2π ,nên ta có:

2 2 2
0 05 0 6
6
T
T t * , , s
t /
π π π
α α π
= => = = =
=>
2 2 20
/
0,6 6

Rad s
T
π π π
ω
= = =
Tại M2 có x=
3
2
x A=
=> Biên độ:
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2
3 (20 ) .36
4 (20 )
3
36 36
4 4
12
v A
A x
A A
A
A cm
π
ω π
= + = +
<=> − = <=> =

=> =
.Chọn C
Câu 2: Giải: Do a
1
= - a
2
= - a
3
= 1m/s
2
=> x
1
= - x
2
= - x
3
= -
2
1
ω
(m)
Từ t
3
– t
1
= 2( t
3
– t
2
) = 0,1π (s) => t

2
– t
1
= t
3
– t
2
= 0,05π (s)
Giả sử tai 3 thời điểm vật ở M
1
; M
2
; M
3
Thời gian vật đi từ M
1
đến M
2
và từ M
2
đến M
3
bằng nhau
và bằng T/4 => x
1
= -
2
2A
; x
2

= x
3
=
2
2A
Do đó chu kỳ dao động : T = 4.0,05π (s) = 0,2π (s)
a
1
= - ω
2
x
1
= ω
2

2
2A
= 1m/s
2
=> Biên độ dao động: A =
2
2
ω
Tốc độ cực đại của dao động là:
v
max
= ωA =
ω
2
=

π
2
2T
= 0,1
2
m/s = 10
2
cm/s. Đáp án C
Câu 3 : Giải: Giả sử phương trình dao động của con lắc có dạng x = Acosωt = Acos
T
π
2
t
Khi đó gia tốc a = - ω
2
Acosωt = ω
2
Acos(ωt + π) = A
a
cos(ωt + π) ( với A
a
ω
2
A là biên độ của gia tốc)
Trong một chu kì khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn giá trị a
0
là T/3 thì khoảng thời gian gia tốc biến
thiên từ - a
0
/2 đến a

0
/2 là T/6 => a
0
= A
a
/2 = 250.
ω
2
A = 500 => ω
2
= 500/8 => ω = 2πf =
2 5 10 2 5, ,
π
=
=> f = 1,25 Hz. Đáp án C
Câu 4 : Giải: Vật M ở cách VTCB x = A/2
Khi đó vật có vận tốc
0
v
và lúc đó vật có động năng:
2
2
0
d
3
w
2 4 2
mv
kA
= =


2
2
0
3
4
kA
v
m
→ =
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo
,
2k k=
, Vật dao động quanh VTCB mới
,
0
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 6
M
1
M
2
M
3
x
3
x
2
x
1
II

IV
Hình vẽ
M7
I
O
x
A
A/2
30
M1
M4
-A
A
30
M6
M2
A
M5
M3
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
M
,
0
=
0
0,75 0,5 0,25x A A A= − =
;
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo
,
2k k=

và Tần số góc mới:
,
,
2k k
m m
ω
= =
(1)
Biên độ dao động mới
,
A
:
2
2 2 2 2 2
,2 2 ,
0
0
,2
3 / 4 3 7 7
16 2 / 16 8 16 4
v
A kA m A A A A
A x A
k m
ω
= + = + = + = → =
(2)
Từ (1) và (2) =>
2 7 14 14 14 14
14 3 5

4 4 4 4 4
,
max max
k k
v ' .A' .A A. v . , cm / s
m m
ω
= = = = = = =
Chọn C
Câu 5 : Giải: Vẽ giãn đồ véc tơ ta thấy A
1
= A
2
= A:
Các vec to hợp thành 3 canh của tam giác đều φ
2
– φ
1
= 2π/3
 x
2
sớm pha hơn x góc π/3 và x sớm pha hơn x
1
góc π/3.
Khi x = - 2 cm và đang tăng ứng với ωt + φ = 4π/3
khi đó ωt + φ
1
= π và ωt + φ
2
= 5π/3

Do đó A 1 ngược chiếu trục Ox .ta sẽ thấy x
2
= 2cm và đang tăng
=> x
1
= - 4cm và x
2
= 2 cm và đang tăng. Chọn A
Câu 6: Giải: Vật đứng yên cách VTCB sau khi ngắt điện trường đoạn x
0
=
k
F
=
k
Eq.
= 0,04m = 4 cm.
Do v
0
= 0 nên biên độ A = x
0
= 4 cm. Đáp án án A
Câu 7 : Giải: Phương trình dao động của con lắc đơn: α = α
0
cosωt với ω =
l
g
Suất điện động cảm ứng xuất hiện giữa hai đầu dây treo: e = - Φ’(t)
Với từ thông do dây kim loại cắt trong quá trình dao động Φ = BS = B
2

2
l
α
S là diện tích hình quạt bán kính l; góc ở tâm là α (rad)
Φ =
2
2
Bl
α
0
cosωt > Φ’(t) = -
2
2
Bl
α
0
ω

sinωt
e = - Φ’(t) =
2
2
Bl
α
0
ω

sinωt = E
0
sinωt

Suất điện động cực đại E
0
=
2
2
Bl
α
0
ω =
2
2
Bl
α
0
l
g
=
2
1.1
2
0,2.
1
10
= 0,316 = 0,32V. Đáp án C
Câu 8 : Giải: Lực căng T = mg(3cosα - 2cosα
0
) = mg
=> 3cosα = 2cosα
0
+ 1 =>cosα =

3
12 +

Độ lớn gia tốc của vật a =
22
ttht
aa +

GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 7
A’
A
O M
F
tt
α
0
α
x
1
x
x
2
A
2
A
1
A
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Với a
ht

=
l
v
2
= 2g(cosα - cosα
0
) = g
3
22 −
a
tt
=
m
F
tt
=
m
P
α
sin

= gsinα
a =
22
ttht
aa +
= g
α
22
sin)

3
22
( +

= g
22
)
3
12
(1)
3
22
(
+
−+

= 10
3
224 −
(m/s
2
).Đáp án B
Câu 9 : Giải: Ta thấy AC = 20 cm = 2λ. Do đó khi A lên độ cao cực đại thì C cũng lên độ cao cực đại. Khi đó trên đoạn
AC các điểm đi qua vị trí cân bằng cách A một khoảng d =
4
λ
+ k
2
λ
với k = 0, 1, 2,

0 < d =
4
λ
+ k
2
λ
< 10 => 0 ≤ k ≤ 3 có 4 giá trị của k
AB = 3 cm >
4
λ
= 2,5 cm . Vậy trên đoạn BC số điểm đi qua vị trí cân bằng là 3. Chọn A
Câu 10: Giải: Các phần tử M của môi trường dao động với biên độ
13
cm. =
22
32 +
khi hai sóng truyền từ 2 nguồn
đến M vuông pha nhau.
Xét điểm M trên đoạn S
1
S
2
nối hai nguồn. S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2

(0 < d
2
< 10cm)
Giả sử u
1
= 2cosωt và u
2
= 3cosωt => u
1M
= 2cos(ωt -
λ
π
1
2 d
) cm; u
2M
= 3cos(ωt -
λ
π
2
2 d
) cm
U
1M
và u
2M
vuông pha với nhau thì
λ
π
)(2

12
dd −
=
2
π
+ 2kπ => d
2
– d
1
= (
4
1
+k)λ = 2k + 0,5 (cm)(*)
Mặt khác d
1
+ d
2
= 10 cm (**) Từ (*) và (**) => d
2
= k + 5,25
0 < d
2
= k + 5,25 < 10 => - 5 ≤ k ≤ 4 . Có 10 giá trị của k.
Số gợn hypelbol mà trong đó phần tử môi trường dao động với biên độ
13
cm.là 10. Chọn C
Câu 11: Giải:
Cách 1: M dao động với biên độ cực đại, N không dao động nên cách nhau MN= (2k+1) λ/4=(k+0,5)λ/2.
Ta có: MN = (k + 0,5) λ/2 = (k + 0,5)v/2f.Thay số: 3 = (k + 0,5).v/2.50 => k + 0,5 = 300/v (1)
300/160 ≤ k + 0,5 ≤300/90 =>1,875 ≤ k + 0,5 ≤3,333 => k = 2. Thay lên (1) ta được : v = 1,2m/s

Chú ý đồng nhất đơn vị v với MN. Ta dùng đơn vị cm/s cho vận tốc.
Cách 2: Dùng MODE 7: đổi đơn vị của MN là mét: MN=0,03m
Ta có: MN = (k + 0,5)i = (k + 0,5)v/2f => v=MN.2f/(k + 0,5) hay:
2 0 03 2 50 3
0 5 0 5 0 5
MN. . f , * *
v
k , k , k ,
= = =
+ + +
Theo đề:
3
0 9 1 6
0 5
, m / s v , m / s
k ,
≤ = ≤
+
Dùng máy tính Fx570Es : MODE 7:
Nhập:
3
0 5
F(X)
X ,
= =
+
Start 1, End 1, Step 1:
Kết quả: với x= k =2 thì : v=1,2m/s
Câu 12: Giải: M
1

S
2
– M
2
S
2
= 12
→ M
1
S
2
– M
1
S
1
– (M
2
S
2
– M
1
S
2
) = 12
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 8
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
→ kλ - k’λ = 12
Với k và k’ là hai bậc của hai vân giao thoa nằm ngoài cùng, nên k = -k’
→ 2 kλ = 12 → kλ = 6 (1)
Trên S

1
S
2
có NS
2
– NS
1
= 6 và NS
2
+ NS
1
= 10
Vậy NS
1
= 2 cm đoạn này phải nhỏ hơn λ/2 vì theo trên bậc k là vân ngoài
cùng → 2 < 3/k → k < 1,5
chọn một giá trị day nhất là k = 1 Suy ra λ = 6 cm
Bây giờ các vân cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
thỏa :
- S
1
S
2
≤ (n + 0,5)λ ≤ S
1
S
2

=>

- 5/3 ≤ n + 0,5 ≤ 5/3
n = -2; -1, 0; 1 có 4 vân cực tiểu.Chọn C
Câu 13: Giải: Hai dao động tại M và N cùng pha và cùng biên độ mà không
có điểm nào giữa M, N có biên độ 4 cm nên M, N đối xứng qua một bụng O.
Suy ra N và P đối xứng qua một nút Q.
ON = MN / 2 = 10 cm; NQ = NP / 2 = 5 cm
OQ = λ/4 = 10 + 5 = 15 cm.→ Bước sóng λ = 60 cm.
Biên độ tại bụng > 4 cm nên chỉ có thể là Chọn C.
Câu 14: Giải: Bước sóng λ = v/f = 0,8m. Tại N gần M nhất không nghe thấy âm
Tức tại N là cực tiểu gần M nhất, ứng với k = 0
AN = d
1
; BN = d
2
=> d
1
– d
2
= (k + 0,5)λ= 0,5λ = 0,4m
d
1
– d
2
= 0,4 (*)
Đặt MN = O’O = x, OH = 4m
d
1
2

= 4
2
+ (1+x)
2
; d
2
2
= 4
2
+ (1-x)
2
=> d
1
2
– d
2
2
= 4x (**)
Từ (*) và (**) => d
1
+ d
2
= 10x => d
1
= 5x + 0,2
d
1
2
= 4
2

+ (1+x)
2
=> (5x + 0,2)
2
= 4
2
+ (1+ x)
2
=> 24x
2
= 16,96 => x = 0,8406m = 0,84m. Chọn A
Câu 15: Giải: Khi thay đổi R :
Công suất tiêu thụ của đọan mạch:
Ta có P=RI
2
= R
22
2
)(
cL
ZZR
U
−+
=
R
ZZ
R
U
CL
2

2
)( −
+
,
Do U=Const nên để P=P
max
thì (
R
ZZ
R
CL
2
)( −
+
) đạt giá trị min
Áp dụng bất dẳng thức Cosi cho 2 số dương R và (Z
L
-Z
C
)
2
ta được:

R
ZZ
R
CL
2
)( −
+

R
ZZ
R
CL
2
)(
.2


=
CL
ZZ −2
=> (
R
ZZ
R
CL
2
)( −
+
)
min
=
CL
ZZ −2
=> ta có: R=R
0
=
L C
Z - Z


-Vậy khi: R= R
0
=
L C
Z - Z
thì:
2 2
1 max
0 L C
U U
P P
2R 2 Z Z
= = =

(1)
-Khi: f = f
0
để công suất mạch cực đại khi RLC có cộng hưởng: Z
L
=Z
C

0 0
1
2 f
LC
ω ω π
= = =


GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 9
C
A
B
R
L
R
O
R
1
R
0
R
2
P
P
max
P< P
max
x
d
2
d
1
O O’
BA
M. N
M
2
S

1
S
2
M
1
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5

2
2 2max
0
U
P P
R
= =
(2)
-Từ (1) và (2) Suy ra: P
2
=2P
1
. Chọn B
Câu 16: Giải: Từ R
2
= r
2
=
C
L
=> R
2
= r

2
= Z
L
Z
C

cosϕ =
Z
rR +
=
Z
R2
= 0,96 =
25
24
> 25R = 12Z =>
625R
2
= 144( 4R
2
+ Z
L
2
+ Z
C
2
– 2Z
L
Z
C

) = 144(4R
2
+ Z
L
2
+ Z
C
2
– 2R
2
) = 288R
2
+ 144Z
L
2
+ 144Z
C
2
=> 144Z
C
2
+ 144Z
L
2
– 337R
2
= 0 Thay Z
L
=
C

Z
R
2
=> 144 Z
C
4
– 337R
2
Z
C
2
+ 144R
4
= 0 => Z
C
=
4
3
R hoặc Z’
C
=
3
4
R
Từ đó suy ra: Z
L
=
3
4
R hoặc Z’

L
=
4
3
R
Mặt khác
rL
RC
U
U
=
22
22
L
C
Zr
ZR
+
+
=
4
3
Chọn D
hoặc
rL
RC
U
U
=
22

22
'
'
L
C
Zr
ZR
+
+
=
3
4
(loại do U
RC
> U
rL
và không có đáp án nào trong A,B,C,D . )
Câu 17: Giải: Ta luôn có u
AM
vuông pha với u
MB

Khi có cộng hưởng u
AM
trễ pha so với u
AB
tức trễ pha so với i góc α
1
do đó hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng là cos α
1

Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ
Khi có cộng hưởng U
AM1
= U
1
góc ∠ BAM
1
= α
1

Khi đó ∠ ABM
1
= α
2
Khi U
AM2
= U
2
góc ∠ BAM
2
= α
2

Khi đó ∠ ABM
2
= α
1
Do vậy hai tam giác ABM
1
= ABM

2
=> U
M1B
= U
2
Trong tam giác vuông ABM
1
tanα
1
=
1
2
U
U
=
3
4
=> cos α
1
=
5
3
= 0,6 .Chọn A
Câu 18: Giải: Đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là U.
Ta có U = I
22
)(
CL
ZZr −+
=

22
)()(
CL
AB
ZZrR
U
−++
22
)(
CL
ZZr −+
U =
22
22
)(
)()(
CL
CL
AB
ZZr
ZZrR
U
−+
−++
=
22
2
)(
2
1

CL
AB
ZZr
RrR
U
−+
+
+

 U = U
min
khi Z
C
= Z
Cmin
= Z
L
= 40Ω  C
min
=
π
4
10
3−
F U = U
min
=
2
2
)(

r
rR
U
AB
+
=
rR
rU
AB
+
= 120V. Chọn A
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 10
α
2
α
1
α
2
α
1
M
2
M
1
BA
U
AB
M
C
A

B
R
L,
r
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Câu 19: GIẢI: 1
U
L
max => có hình vẽ:
(Giải thích: U
L
/sinB=U
RC
/sinA=U/sinC
U
L
max=>sinB min=>B=- π/2)
tanDBC=-U
c
/U
R
=- R /R= -
=>DBC =- π/3
=>ABD =- π/6 ð Chọn D
Câu 20: Giải: f = f
1
Z
d
=
2

1
2
L
ZR +
= 100 Ω  R
2
+ Z
L1
2
= 10
4
Khi U
C
= U
Cmax
thì Z
C1
=
1
2
1
2
L
L
Z
ZR +

C
L
= R

2
+ Z
L1
2
= 10
4
(*)
Khi f = f
2
; I = I
max
Trong mạch có cộng hưởng điện  Z
C2
= Z
L2

LC =
2
2
1
ω
=
2
2
2
4
1
f
π
(**)

Từ (*) và (**)  L
2
=
2
2
2
4
4
10
f
π
 L =
2
2
2
10
f
π
=
π
2
1
=
π
5,0
H. Chọn B
Câu 21: Giải: Ta có Z
L
= Z
C

; tanϕ =
=
R
Z
L

tanπ/3 =
3
=> Z
C
= Z
L
= R
3
=
50 3

Chọn D Câu 22: Giải:
Khi t = t
1
U
d
= U
dmax
trong mạch có cộng hưởng điện.=> Do vậy trong hôp X chắc chắn có tụ điện C
Nếu trong hộp X có C nối tiếp với R thì tại thời điểm t
1
U
X
= U

Xmax
vì lúc này Z
C
= Z
L
= 100
3

.
Do vậy trong hộp X có tụ điện nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Chọn D
Câu 23: Giải: Khi C = C
1
U
R
= IR =
2
1
2
)(
CL
ZZR
UR
−+
=
2
2
1
)(
1
R

ZZ
U
CL

+
.
Để U
R
không phụ thuộc R thì Z
L
– Z
C1
= 0  Z
C1
= Z
L
(*)
Khi C = C
2
U
RL
= I
22
L
ZR +
=
2
2
2
22

)(
CL
L
ZZR
ZRU
−+
+
=
22
2
2
2
)(
L
CL
ZR
ZZR
U
+
−+
=
22
2
2
2
2
1
L
CLC
ZR

ZZZ
U
+

+
Để U
RL
không phụ thuộc R thì Z
C2
= 2Z
L
(**)
Từ (*) và (**)  Z
C2
= 2Z
C1
 C
1
= 2C
2
.Chọn C
Câu 24: Giải: U
C
= U
Cmax
khi Z
C
=
L
L

Z
ZR
22
+
U
Rmax
=
Z
U
0
R với Z =
22
)(
CL
ZZR −+
=
2
22
2
)(
L
L
L
Z
ZR
ZR
+
−+
= R
L

L
Z
ZR
22
+
=> U
0
= U
Rmax
L
L
Z
ZR
22
+
= 12a.
L
L
Z
ZR
22
+
(*)
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 11
C
U
RC
U
L
U

A
B U
R
D
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Khi u = 16a thì u
C
= 7a => u
RL
= u - u
C
= 16a – 7a = 9a (**)
Góc lệch pha giữa u và i trong mạch: tanϕ =
R
ZZ
CL

=
R
Z
ZR
Z
L
L
L
22
+

= -
L

Z
R
Góc lệch pha giữa u
RL
và i trong mạch: tanϕ
RL
=
R
Z
L
=> tanϕ. tanϕ
LR
= - 1 => u
RL
và u vuông pha nhau =>
2
0
2
U
u
+
2
0
2
RL
RL
U
u
= 1


0
0
U
U
RL
=
Z
Z
RL
=
L
L
L
Z
ZR
R
ZR
22
22
+
+
=
R
Z
L
=> U
0LR
= U
0
R

Z
L
=>
2
0
2
U
u
+
2
0
2
RL
RL
U
u
=
2
0
2
U
u
+
2
0
2
U
u
RL
2

2
L
Z
R
= 1
=> u
2
2
L
Z
+
2
RL
u
R
2
= U
0
2
2
L
Z
(***)
Thay (*) và (**) vào (***) :
256a
2
2
L
Z
+ 81a

2
R
2
=144a
2
(R
2
+
2
L
Z
) => 9R
2
= 16
2
L
Z
=> 3R = 4Z
L
= 4ωL => 3R = 4ωL. Chọn B
Câu 25: Giải: Gọi N
1
và N
2
là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp U
2
.
Ta có:
2
1

U
U
=
2
1
N
N
=>
2
100
U
=
2
1
N
N
;

400
100
=
2
1
100
N
N −
=> N
2
= 4N
1

– 400 (*);
100
100
=
2
1
200
N
N +
=> N
2
= N
1
+ 200 (**);
=> N
1
= 200 vòng; N
2
= 400 vòng => U
2
= 100.
1
2
N
N
= 200 V. Chọn A
Câu 26: Giải:
X
1
là vị trí xe ban đầu

X
2
là vị trí xe sau đó 2 phút=120(s)
v là tốc độ của xe; R là vị trí Ra đa
Thời gian sóng điện từ truyền từ X
1
đến R là 80.10
-6
/2=40.10
-6
(s)
Thời gian sóng điện từ truyền từ X
2
đến R là 76.10
-6
/2=38.10
-6
(s)
X
1
X
2
=X
1
R-X
2
R ⇔ 120.v=(40.10
-6
-38.10
-6

).3.10
8

⇒ v=5(m/s) Chọn D
Câu 27: GIẢI :
* S là khoảng cách ban đầu giữa ATen và Mbay : S = c.t
1
/2 + v.t
1
/2 = (c + v).t
1
/2 (1)
* Thời gian AT quay 1 vòng là : t = 60/18 = 10/3 (s)
* Ở lần phát sóng điện từ tiếp theo : S – v(t
1
+ t + t
2
/2) = c.t
2
/2 (2)
* Từ (1) và (2) => c(t
1
/2 – t
2
/2) = v(t
1
/2 + t + t
2
/2)
=> v = 270 m/s = 972km/h

Chọn C
Câu 28: Giải: Khi 2 tụ song song: C
SS
=2C; Khi 2 tụ nối tiếp : Cnt = C/2;
Năng lượng bộ LC//:
2 2 2
0
1 1
2
2 2
ss ss
W C U CE CE= = =
Năng lượng bộ LCnt:
2 2 2
0
1 1 1
2 2 2 4
nt nt
C
W C U E CE= = =
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 12
S
c
c.t
1
/2
v.t
1
/2
v


R

X
1
X
2

Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Khi u=E/4 thì bộ tụ LC// :
2 2 2
2 2
1 15
2
2 16 16 16 16
CSS LSS SS CSS
E CE CE
W . C W W W CE CE= = => = − = − =
(1)
Khi u=E/4 thì bộ tụ LCnt:
2 2 2 2 2
2
1 3
2 2 2 16 4 16 16
CNT LNT NT CNT
C E CE CE CE CE
W . W W W= = => = − = − =
(2)
Lấy (1) chia (2) ta có:
2

2
15
16
5
3
16
LSS
LNT
CE
W
W
CE
= =
. Chọn A
Giải Câu 29:
2 2 2 2
0 0 0 0
2 2
12
0 0
6 12
2 2 2 2
25 10 0 1
156 25
2 2 2 4 10 2000 10
táa nhiÖt
cc
Q LI I Q
W
C LC

HD :
I R Q R
. . ,
P P , W
LC . . . .

− −

= = ⇒ =




= = = = =


Chọn B
Câu 30: Giải: Ta có:
2
1
C
C
W
W
=
2
2
2
2
2

1
uC
uC
=
2
1
C
C
=
2
1
 W
C1
=
2
2
W
C
= 6,75.10
-6
J
Khi đó năng lượng của hai tụ là W
C
= W
C1
+ W
C2
= 20,25.10
-6
J


2
1
i
i
=
2
1
C
C
Z
u
Z
u
=
2
1
C
C
=
2
1
 i
2
= 2i
1
= 0.08A 
Lúc đó dòng điện qua cuộn cảm i = i
1
+ i

2
= 0,12A. Năng lượng của cuộn cảm W
L
=
2
2
Li
= 36.10
-6
J
Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có:
2
2
0
LI
= W
L
+ W
C
= 56,25.10
-6
J  I
0
= 0,15A. Đáp án B
Câu 31: Giải: Gọi U
o
là điện áp cực đại lú đầu giữa hai đầu cuộn cảm cũng chính là điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ.; C
là điện dung của mỗi tụ
Năng lượng ban đầu của mạch dao động W
0

=
2
2
2
0
U
C
=
2
0
4
U
C
Khi năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, thì L
W
C1
= W
C2
= W
L
=
3
1
W
0
.
Khi một tụ bị đánh thủng hoàn toàn thì năng lượng của mạch: W =
3
2
W

0
=
3
2
2
0
4
U
C
=
2
0
6
U
C
Mặt khác W =
2
0
'
2
U
C
=>
2
0
'
2
U
C
=

2
0
6
U
C
=> U’
0
=
3
0
U
. Chọn C
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 13
Trung tõm luyn thi TI NNG TR Th sc mựa thi 2014 THI TH LN 5
Cõu 32: Gii: i +rd =90
0
=> rd =90-i cho chit sut ca kk n =1
0
d
d d
d
sin r
cosi' 1 1
n Hay n tan i i 36,93876273
sini sin i n 1,33
= = => = = > =
d d
0
d
sin r n sin i 1,33.sin(36,94) 0,7992782688

r 53,06123727
= = =
=> =
t t
0
t
sin r n sin i 1,4.sin(36,94) 0,8413697098
r 57,28504148
= = =
=> =
Gúc to bi tia khỳc x v khỳc x tớm l :
t d
a r r= =
4,22
0
Chn D
Cõu 33: Gii:
1
2
i 0,48 3 6 9 12 15
i 0,64 4 8 12 16 20
= = = = = =
Trong khong 6,72mm thỡ s võn sỏng ca 1 l 14
Trong khong 6,72mm thỡ s võn sỏng ca 2 l 10 v 1 võn ti ti B
Vy: S vch sỏng trờn on AB l 14+10- 2 trựng = 22. Chn A
Cõu 34: Gii: Nu D = 40cm l bỏn kớnh cỏc mt ca thu kớnh thi tiờu c ca TK i vi tia sỏng mu vng l:
f
1
= (n-1)
D

2
=> f =
)1(2 n
D
= 40cm = 0,4 dm. Chn B
Cõu 35: Gii: Khong cỏch gn nht t ni cú hai vch mu n sc khỏc nhau trựng nhau ng vi
1
l bc súng nh nht ca
bc x trong ỏnh sỏng trng =>
1
= 0,39 àm
V trớ trựng nhau ca hai vch mu n sc khỏc
1
v
2
: x = ki
1
= (k-1)i
2
=> k
1
= (k-1)
2
=>
2
=
1
1
k
k


=
1k
k
.0,39 0,39 àm
2
0,76 àm => 0,39
1k
k
0,39 0,76
=> 0,37k 0,76 => k 2,054 => k 3 => k
min
= 3 => x
min
= 3i
1
= 3
a
D
1

= 3
3
6
10
2.10.39,0


= 0,78 mm. Chn A
Cõu 36:

( )
( ) ( )
1
1 2
1 1 2 2 1 1
2 1 2
4
0,64 4
+ Ta có: chọn: 4.0,48 1,92
0,48 3 3
+ Do tại cả 2 hệ vân đều cho vân sáng nên chọn 0, 6,72 nên chọn 6,72
+ Ta có số vân sáng trên đoạn
T T
A B
k
k i
x k i k i x k i mm
k i k
A x AB mm x mm
AB
=

= = = = = = = =

=

= = =
1 1
2 2 1 2 12
12 12

tính nh sau: 0 6,72
0 14 15
Từ đó suy ra: 0 10,5 11 15 11 4 22
0 3,5 4
A B
x ki x ki
k N
k N N N N N
k N









=




+ = = + = + =



=




Chn A
Cõu 37: Gii: i
1
= 0,5 mm; i
2
= 0,7 mm
V trớ võn sỏng: x
1
= k
1
i
1
= 0,5k
1
=> - 7 < 0,5k
1
< 7 => - 14 < k
1
< 14: Cú 27 võn sỏng ca bc x
1
x
2
= k
2
i
2
= 0,7k
2
=> - 7 < 0,7k

2
< 7 => - 10 < k
1
< 10: Cú 19 võn sỏng ca bc x
2
V trớ võn sỏng ca hai bc x trựng nhau: x = 0,5k
1
= 0,7k
2
=> k
1
= 7n; k
2
= 5n
x = 0,5k
1
= 3,5n (mm) - 7 < 3,5 n < 7=> - 2 < n < 2: cú 3 giỏ tr ca n. Cú 3 võn sỏng ca hai bc x trựng nhau. Tng
s võn sỏng: N
s
= 27 + 19 3 = 43
V trớ võn ti trong TN I õng l v trớ võn ti ca hai bc x trựng nhau: x
t
= (k
1
+ 0,5)i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2

x
t
= (k
1
+ 0,5).0,5 = (k
2
+ 0,5).0,7 => 5k
1
= 7k
2
+ 1
=> k
1
= k
2
+
5
12
2
+k
=> 2k
2
+1 = 5m => k
2
= 2m +
2
1m
=> m = 2n+1
GV ra : on Vn Lng Email: T : 0915718188 - 0906848238 Page 14
T


i
I
r
t
r
d
i
a
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
k
2
= 5n + 2; k
1
= 7n + 3
=> x
t
= (k
1
+ 0,5).0,5 = ( 7n + 3,5) .0,5 (mm) = 3,5n + 1,75 (mm)
- 7 < 3,5 n + 1,75 < 7 => - 2,5 < n < 1,5 => - 2 ≤ n ≤ 1 . có 4 giá trị n ( -2. -1, 0, 1)
Số vân tối N
t
= 4. Tổng số vân sáng và tối là: 43 + 4 = 47. Chọn C
Câu 38: Chọn D
Câu 39: Giải: Điện thế của quả cầu đạt được khi e(V
max
– 0) =
h
eU

mv
=
2
2
max0
ta có hf
1
= A +
2
2
1
mv
= A + eV
1
(1)
Với A =
1
2
1
3
2
3 eV
mv
=
(2)
h(f
1
+ f) = A +
2
2

21
mv
= A + eV
2
= A + 7eV
1
(3)
hf = A +
2
2
mv
= A + eV (4)
Lấy (3) – (1) : hf = 6eV
1
=> 6eV
1
= A + eV=> eV = 6eV
1
– A = 3eV
1
Do đó V = 3V
1.
Chọn A
Câu 40: Giải: + hc/λ = A + E
đ0
(1)
+ Động năng của electrôn khi tới Anot là : E
đ
= E
đ0

+ eU
AK
=>
0
0
' '
d d
d d
E E eU
E E eU
+
=
+
=> 4 =
0
0
'
d
d
E eU
E eU
+
+
=> E
đ0
= 1,6.10
-19
J (2)
+ Kết hợp (1) và (2) => λ = 0,496875.10
-6

m= 0,497µm. Chọn C
Câu 41: Giải :
2
P
I=
4 R
π
I= P/S => p= I.S =2W
-Số phôtôn phát ra trong 1 s:
P P
n
hf hc
λ
= =
-Số phôtôn phát ra qua 1 đơn vị diện tích trong 1 s:
2
'
. 4 .
P P
n
hc S hc R
λ λ
π
= =
(v ì diện tích mặt cầu S= 4ᴫR
2
)
Số phôtôn vào mắt:
2
2

mat
n ' n '
n
S r
= =
π
-Khoảng cách xa nhất từ nguồn sáng đến mắt :
2 2
2
P P . r P r
R
4 hc.n 4 hc.n ' 4hcn '
λ λ π λ
= = =
π π
-Khoảng cách xa nhất mà mắt còn trông thấy nguồn sáng(Khi n2 = 80 photon lọt vào mắt trong 1s) thì :
2 2
2
P P . r P r
R
4 hc.n 4 hc.n ' 4hc.n '
λ λ π λ
= = =
π π

Thế số:
2 6 3 2
34 8
2
P r 2.0,597.10 .(0,2.10 )

R 27472,1m 27,4721km
4hc.n 4.6,625.10 .3.10 .80
− −

λ
= = = =
Chọn D
Câu 42: Giải : Gọi P là công suất phát sáng tại nguồn A; N
1
và N
2
là số photon tím và lực phát ra trong 1s
P = N
1
1
λ
hc

= N
2

2
λ
hc

=>
1
2
N
N

=
1
2
λ
λ
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 15
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Photon còn đến được máy dò khi;
2
1
1
4 r
N
π

=

2
2
2
4 r
N
π

≥ 1 => N
1
= 4π
2
max1
r

= 4π
2
1
r
và N
2
= 4π
2
2
r
=>
2
2
2
1
r
r
=
2
1
N
N

=
2
1
λ
λ
= 0,6944
=> r

1
= 0,833r
2
< r
2
=> r
2
– r
1
= 30 km => r
2
= r
1
+ 30 (km)
=> r
1
= 0,833(r
1
+ 30) => 0,167r
1
= 25 => r
1
= 149,7 km ≈ 150 km. Chọn C
Câu 43: Giải: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25
lần (tức là chuyển lên trạng thái n=5 - Trạng thái 1)
Bước sóng dài nhất
45
54
EE
hc


=
λ
(năng lượng bé nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 4)
Bước sóng ngắn nhất
15
51
EE
hc

=
λ
(năng lượng lớn nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 1)
Vậy
2 2
54 5 1
51 5 4
2 2
13,6 13,6
384 128
5 1
13,6 13,6
9 3
5 4
E E
E E
λ
λ
− +


= = = =

− +
.Chọn A
Câu 44: Giaỉ: Độ phóng xạ ban đầu : H
0
= 1600 xung/phút.
Độ phóng xạ ở thời điểm t = 10 ngày : H
t
= 400 xung/ phút.
Mà :
2
0
0
.2 2 4 2 15
2
t t
T T
t
t
H
t
H H T
H

= ⇒ = = = ⇒ = =
ngày .Chọn B.
Câu 45: Giaỉ: Khối lượng hạt nhân Ne là:
( )
( )

2
lk
lk
2 2
W1 160,64
10 10 W 10 10 10 1,00728 1,00866 19,98695
c 931,5
Ne p n p n
m m m c m m u
c
 
= + − = + − = + − =
 

Khối lượng nguyên tửNe= Khối lượng hạt nhân + khối lượng 10e =19,98695u +10.5,486.10
-4
u = 19,992436u
Chọn B.
Câu 46: Giải: Ta có:
1 1
3
1 0 2 1 0
73
1 2 à n 1 2
64
t t
T T
n N v n N
− −
   

= − = = −
 ÷  ÷
   
Chia hai vế của phương trình cho nhau ta được:
1 1 1
3
3
1 1
64. 2 73. 2 9 0 2 2 3
3
t t t
T T T
t t
T
T
− − −

     
− + = ⇒ = ⇒ = ⇒ =
 ÷  ÷  ÷
     
.Chọn D
Câu 47:
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 16
Trung tâm luyện thi TÀI NĂNG TRẺ Thử sức mùa thi 2014 ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Chọn A.
Câu 48: Gỉaỉ: Ta có N
1
= N
0


1
t
e
λ

=>
1
t
e
λ
=
1
0
N
N
= e => λt
1
= 1=> t
1
=
λ
1
=> t
2
=
λ
2
1
N

2
= N
0
2
t
e
λ

=>
0
2
N
N
=
2
t
e
λ

=
2
1

e
=> ln
0
2
N
N
= -

2
1
=>X =
0
2
N
N
= 0,6065 = 60,65%. Chọn B
Câu 49.Giải: Theo phương trình phản ứng ta thấy hạt X chính là
He
4
2
.
Ở ĐKTC trong 22,4 lít
He
4
2
có N
A
hạt nhân
He
4
2
.
Khi thu được 100,8 lít khí Hê li ta thu được 4,5N
A
hạt nhân
He
4
2

Theo PTPƯ khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân
He
4
2
Khi thu được 4,5N
A
hạt nhân
He
4
2
có N = 2,25N
A
hạt nhân
Be
9
4
bị phân rã.
Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là: ∆m =
A
N
AN
=
A
A
N
N25,2.9
= 20.25 g.
Do đó khối lượng ban đầu của Beri là: m
0
= m + ∆m = m

0
/4 + ∆m=> m
0
= 4∆m/3 = 27g Chọn B
Câu 50.Giải: Phương trình phản ứng:
Ra
226
88

Rn
222
86
+
He
4
2
+
γ
λ
hc
Năng lượng phản ứng tỏa ra: ∆E = (m
Ra
- 88 m
e
- m
Rn
+ 86 m
e
- m
α

)c
2
= 0,005229uc
2

=> ∆E = 0,005229uc
2
= 4,8708 MeV
∆E = K
α
+ K
Rn
+
γ
λ
hc
.
Theo ĐL bảo toàn động lượng: m
α
v
α
= m
Rn
v
Rn
=> m
α
K
α
= m

Rn
K
Rn
=> K
Rn
=
Rn
m
m
α
K
α

=> K
Rn
=
222
4
4,54 MeV = 0,082 MeV =>
γ
λ
hc
= ∆E - K
α
- K
Rn
= 0,2488 MeV = 0,398.10
-13
J
=> λ

γ
=
13
834
10.398.0
10.3.10.625,6


= 49,9244.10
-13
m = 5.10
-12
m. Chọn B
GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 17

×