Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC –CAO ĐẲNG ĐỀ 508. Năm học 2013-2014
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
GV GIẢI ĐỀ: Đoàn Văn Lượng
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
(
)
4 5
3
cos ( )x t cm
π
π
= −
; (trong đó x tính bằng cm còn t
tính bằng giây). Trong một chu kỳ kể từ thời điểm t = 0 thời gian dài nhất để vật qua vị trí mà tại đó thế năng bằng một
phần tư lần cơ năng của vật dao động:
A.
( )
1
3
.s
B.
( )
1
6
.s
C.
( )
1
4
.s
D.
( )
1
2
.s
Hướng dẫn:
+
2
2
3
1
1
2
3
3
t
t ñ t
ñ
ñ t
t
A A
x cm
E E
n
E E E E
E
E E E
n
E
= ± = ± = ±
=
+
= ⇒ ⇒ = ⇔
= +
= =
.
+
0
0
2
0 2
0 0
3
?
t ?
x Acos cm
t x cm
v do
∆ =
∆ =
= =
= ⇔ → = ±
> = − <
α
ϕ
π
ϕ
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng
thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên
độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A.
'A
A
=
2
B.
'A
A
=
3
8
C.
'A
A
=
3
22
D.
'A
A
= 2
Giải
Vị trí W
đ
= W
t
=>
2
2
kx
=
2
1
2
2
kA
=> x =
2
2A
Khi đó độ dài của lò xo ( vật ở M)
l = l
0
+
2
2A
(l
0
là độ dài tự nhiên của lò xo)
Vị trí cân bằng mới O’ cách điểm giữ một đoạn
2
0
l
Tọa độ của điểm M (so với VTCB mới O’): x
0
=
2
1
( l
0
+
2
2A
) -
2
0
l
=
4
2A
Tại M vật có động năng W
đ
=
2
1
2
2
kA
Con lắc lò xo mới có độ cứng k’ = 2k.
Ta có
2
''
2
Ak
=
2
'
2
0
xk
+
2
1
2
2
kA
=> A’
2
=
2
0
x
+
'2
2
k
kA
=
8
2
A
+
4
2
A
= 3
8
2
A
=>
'A
A
=
3
8
=
3
22
. Đáp án C
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x
1
=9sin(20t
3
4
π
+
)
(cm); x
2
=12cos(20t
4
π
−
) (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Hướng dẫn: +
15A cm
=
300
max
cm
v A
s
⇒ = ± = ±
ω
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn
l
1
=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l
2
= 1,25m thì chu kì dao động bây
giò là T
2
= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A.
sTml 33;3 ==
B.
sTml 32;4 ==
C.
sTml 33;4 ==
D.
sTml 32;3 ==
Hướng dẫn: Gọi l là chiều dài ban đầu của con lắc đơn ta có
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1
•
O
• •
O’ M
luyn thi H-C 2013-2014
2
1
0 75 3 0 75
1
T
l , l ,
( )
T l T l
= =
ữ
;
2
2
1 2 2
2
T
l l
( )
T l T l
= =
ữ
Gii h ta c:
3
2 3
l m
T s
=
=
Cõu 5. Mt con lc lũ xo, gm lũ xo nh cú cng 50 (N/m), vt cú khi lng 2 (kg), dao ng iu ho dc. Ti thi
im vt cú gia tc 75 cm/s
2
thỡ nú cú vn tc 15
3
(cm/s). Xỏc nh biờn .
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Cõu 6. Con lc lũ xo cú cng k= 100N/m treo thng ng , vt cú khi lng 1kg. Ban u vt nng c bng mt
mt phng ngang m ti ú lũ xo khụng bin dng, sau ú mt phng ngang chuyn ng nhanh dn u xung phớa di
vi gia tc a= 5m/s
2
. Tỡm biờn dao ng con lc khi ri khi mt phng ngang.Ly g= 10m/s
2
.
A.10cm. B.5cm
C.
5 3
cm. D.
10 3
cm
Gii cõu 6:Tn s gúc:
100
10
1
k
rad / s
m
= = =
- Trc khi mt ngang ri khi vt m:
Vt m chu tỏc dng ca 3 lc:
+Trng lc hng xung, khụng i: p = mg.
+Lc n hi hng lờn, thay i: F= k(l
0
- /x
1
/) .
+Phn lc t mt ngang hng lờn N, thay i.
Phng trỡnh chuyn ng : P - F N = ma (1)
-Ti v trớ mt ngang ri vt m: (Hỡnh v)
Thỡ N = 0; t (1) => P- F = ma
=> F= mg ma= 1*10 -1*5 = 5N
+Lỳc ú lũ xo gión: (l
0
- /x
1
/)= F/k = 5/100 = 0,05m = 5cm
+Ti VTCB O lũ xo gión: l
0
= mg/k= 1.10/100 = 0,1m = 10cm
=>Ta khi 2 vt ri nhau: /x
1
/ = l
0
- 5 = 5cm
+Quóng ng t lỳc u lũ xo khụng gión n lỳc mt ngang ri khi vt: S
1
= l
0
- /x
1
/) =5cm
+Lỳc ú vn tc ca vt m:
1
2 2 500 5 50 2v aS * * cm / s
= = =
+Biờn
dao ng ca m:
2 2
2 2
1
2 2
50 2
5 5 3
10
v ( )
A x cm
= + = + =
.Chn C
Cõu 7. Hai vt dao ng iu hũa dc theo hai trc ta song song cựng chiu. Phng trỡnh dao ng ca hai vt tng
ng l x
1
= Acos(3t +
1
) v x
2
= Acos(4t +
2
) . Ti thi im ban u, hai vt u cú li bng A/2 nhng vt th nht
i theo chiu dng trc ta , vt th hai i theo chiu õm trc ta . Khong thi gian ngn nht trng thỏi ca hai
vt lp li nh ban u l
A. 1s B. 4/3s C. 2/7s D. 2s
Hng dn:
( )
( )
( )
( )
1 2
1 2
1 1 1 2 2 1 1
gaởpnhau x x
Giaỷ sửỷ
2 2 1 2 2 1 1
x A cos t t t 2 Lan 2
x A cos t t t 2 Lan1
đ =
<
ỡ ỡ
ù ù
= + + = + + ị
ù ù
ù ù
ắắắắắđ
ớ ớ
ù ù
= + + =- + + ị
ù ù
ù ù
ợ ợ
Phng trỡnh dao ng ca 2 vt:
( )
( )
( )
( )
1 2
1 2
1
gaởpnhau x x
Giaỷ sửỷ
2
x A cos 3 t 4 t 3 t 2 Lan 2
3 3 3
x A cos 4 t 4 t 3 t 2 Lan1
3 3 3
đ =
<
ỡ ỡ
ù ù
= - + = - + ị
ù ù
ù ù
ù ù
ắắắắắđ
ớ ớ
ù ù
ù ù
= + + =- - + ị
ù ù
ù ù
ợ ợ
Cõu 8.
Ti
hai
im
A
v
B
trờn
mt
nc
cú
2
ngun
súng kt hp cựng pha,
biờn
l
n lt l 4cm v 2cm
,
bc
súng
l 10cm.
im
M
trờn mt nc
cỏch
A
25cm v cỏch
B
3
0cm
s
dao
ng
vi
biờn
l
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Hng dn:
2 2
TH 1 2 1 2
A A A 2A A .cos 2cm= + + =
vi
( )
2 1
M
d d
2
-
= =
Cõu 9. Khi mt súng õm truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. bc súng gim i. B.tn s gim i. C.tn s tng lờn. D.bc súng tng lờn.
Cõu 10. Súng dng trờn mt si dõy n hi rt di. Hai im A v B trờn dõy cỏch nhau 1 m. im A l nỳt cũn B l bng.
Bit tn s súng khong t 320 (Hz) n 480 (Hz). Tc truyn súng l 320 (m/s). Tn s súng l
Ti liu lu hnh ni b Trang 2
Hỡnh cõu 35
M
0
O
-5
x
1
O
10cm
m
k
5cm
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz
Hướng dẫn: Điểm A là nút còn B là bụng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1 80 2 1
4 4 4
v v
AB k k f k k Hz
f AB
λ
⇒ = + = + ⇔ = + = +
Câu 11. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha
với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ
dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14).
A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
Hướng dẫn: M và N dao động ngược pha
⇒
M;N ở hai bó sóngliền kề. P và N cùng bó sóng đối xứng nhau qua bụng
sóng
MN = 1cm. NP = 2 cm
⇒
2
λ
=
MP
=3cm Suy ra bước sóng λ = 6cm
Biên độ của sóng tạ N cách nút x= 0,5cm = λ/12: A
N
= 2asin(
λ
π
d2
) = 4mm
A
N
= 2asin(
12
2
λ
λ
π
) = 2asin(
6
π
) = a = 4mm.
Biên độ của bụng sóng a
B
= 2a = 8mm
Khoảng thời gian ngắn nhất giũa 2 lần sợi dây có dạng đoạn thẳng bằng một nửa chu kì dao động. Suy ra T = 0,08 (s)
Tốc độ của bụng sóng khi qua VTCB v = ωA
B
=
T
π
2
a
B
=
08,0
8 24,3.2
= 628 mm/s.
Câu 12. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%.
Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV
C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. tăng điện áp lên đến 4kV.
Hướng dẫn:
2
1 2
2 1
1
1
H U
H U
−
=
÷
−
Câu 13. Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt vào 2
đầu mạch u=U
0
cos(ωt) . Khi thay đổi độ tự cảm đến
( )
1
1
L
π
= H
(H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại,
lúc đó công suất của mạch bằng 200W. Khi thay đổi L đến
( )
2
2
L
π
= H
(H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
cực đại = 200V. Điện dung C có giá trị :
A.
( )
200
µ
π
=C F
B.
( )
50
µ
π
=C F
C.
( )
150
µ
π
=C F
D.
( )
100
µ
π
=C F
Hướng dẫn:
+ Khi
( )
1
1
L=L
π
= H
(H) thì
1
2
1
200 2
L C
max
max
Z Z ( )
I
U
P ( )
R
=
⇒
= =
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại,
+Khi
( )
2 1
2
2
L=L 2 2
π
= ⇒ = =
L L C
H Z Z Z
Khi đó:
( )
( )
2
2
2 2
2
2
max
(3)
200 (4)
+
=
= + − =
C
L
C
L L C
R Z
Z
Z
U
U R Z Z V
R
TỪ (1) và (3) suy ra:
( )
2
2 2 5= =
L C
Z R Z
thay (5) vào (4)
(
)
1
100
100 2 100 100 100
C L
rad
U V R Z Z L C F
s
ω ω π µ
π
⇒ = ⇒ = Ω ⇒ = = = Ω ⇒ = ⇒ =
Câu 14. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r.
Biết
2 2
.L CR Cr= =
Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
2 cos ( )u U t V
ω
=
thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp
3
lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
Hướng dẫn: Ta có:
( ) ( )
2 2
L C
R r R r
cos
Z
R r Z Z
ϕ
+ +
= =
+ + −
Với: +
2
2 2
2
=
⇒ = =
=
L C
L CR
Z Z R r
L CR
(1)
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 3
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
+
2 2 2 2 2 2
3 3 3
RC Lr RC Lr C L
U U Z Z R Z ( Z R )= ⇔ = ⇔ + = +
2 2 2
3 2
L C
Z Z R⇒ − + =
(2)
Từ (1); (2) ta được:
( )
2
2 2 2
3 2 4 3
L C L C L C L C L
Z Z Z Z Z Z Z Z Z⇒ − + = ⇔ − = ⇒ =
hay
3
3
L C
R
Z ;Z R= =
.
3
0 866
2
R r
cos ,
Z
ϕ
+
⇒ = = ≈
Câu 15. Đặt điện áp
2 osu U c t
ω
=
(U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=160 Ω;
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt giá trị cực
đại là Um. Khi
1
ω = ω
hoặc khi
2
ω = ω
thì điện áp cực đại hai đầu điện trở đều bằng Um. Biết
1 2
200 (rad / s)ω −ω = π
.Tính độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,6/π H B. 0,8/π H C. 1/π H D. 1,2/π H
Giải:
Khi ω = ω
0
thì điện áp hiệu dụng đạt cực đại: U
RMAX
= Um =
0
2
U
U =
;
và khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì điện áp cực đại của U
R
bằng Um nghĩa là:
0
2
R R m
U U U
= =
=>khi ω = ω
1
hoặc ω=ω
2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
2
m
R
U
U
=
=>điện áp hiệu dụng U
R
nhỏ hơn n lần điện áp hiệu dụng cực đại của nó ( URmax) với n =
2
lần .
Áp dụng công thức sau:
2
1 2
1R n
L
ω ω
−
=
−
=
2
160 2 1 0 8
200
,
L H
π π
−
= =
.Đáp án B
Câu 16. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có U định mức
220V. Nếu dùng 500 bóng thí chúng hoại động đúng định mức , nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt 83,4%
cộng suất định mức . Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
A. 271 V B. 310 V C. 231 V D. 250 V
Giải: Bóng đèn là điện trở thuần nên ta có: cosϕ=1.
Đề cho :
2
2 2
20 20
20 10 20 10
2
10 10
U
0 834 U 0 834U U U 0 834 220 0 834 201
U
P
, , , , V
p
= = => = → = = =
+ Gọi P
1
là công suất cung cấp cho 500 bóng lúc đầu; Gọi P
0
là công suất của 1 bóng đèn lúc đầu ta có:
P
1
= 500 P
0
= U
10
I
1
=
220I
1
(1)
+ Gọi P
2
là công suất cung cấp 1500 bóng lúc sau ; Gọi P’
0
là công suất của 1 bóng đèn lúc sau ta có:
P
2
= 1500P’
0
= 1500*0,834P
0
=1251P
0
= U
20
I
2
=201
I
2
(2)
Từ (1) và (2) =>
2 1 1
220 1251
2 73
201 500
I * I , I= =
(*)
Gọi U là điện áp ra ở cuộn thứ cấp tại trạm hạ áp cấp điện. R là điện trở đường dây cấp điện cho nông trại.
Xem các bóng đèn mắc song song là tải và nối tiếp với R là điện trở đường dây ta có:
Lúc đầu: U = 220 + I
1
R (3) ;
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 4
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
Lúc sau: U = 201 + I
2
R (4)
Từ (3) và (4) ta có: 220 +I
1
R = 201 +I
2
R . Kết hợp với (*) => (2,73-1) I
1
R = 19
=> I
1
R =10,98 V =11V .Vậy: U= 220 +I
1
R =220+11= 231 V.Chọn C
Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần
cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n (vòng / s) thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I .
Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n (vòng / s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. I B. 2I C. 3I D. I
3
Hướng dẫn: Tương tự câu 12 đề 1 ta có
( )
f NBS
E
E
voøng
f np vôùi n I hay n
s
Z L
π
• = =
• = ⇒ ∉ω
÷
• = ω
0
2
2 2
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số góc là 100 π
rad/s hoặc 25 π rad/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch cực đại thì tần số góc phải bằng
A. 60 π rad/s B. 55 π rad/s C. 45 π rad/s D. 50 π rad/s
Hướng dẫn: Áp dụng phương pháp đánh giá loại hàm số
Hàm số kiểu phân thức:
b
y f ( x )
x
= = +ax
Cực trị của y ứng với
CT
b b
x ( 3 )
x a
= ⇒ =ax
Hai giá trị x
1
, x
2
cho cùng một giá trị của hàm y thì thỏa mãn:
1 2
b
x .x (4 )
a
=
Từ (3) và (4) ta suy ra giữa
1 2
;x x
và
CT
x
có mối liên hệ:
( )
CT 1 2
x x .x **=
và ta tạm gọi (**) là quan hệ hàm phân thức
Ta có
2
2
1
U
I
R L
C
ω
ω
=
+ −
÷
do U và R không đổi và
1
L
C
ω
ω
−
có dạng hàm phân thức
ω ω
ω
= = +
b
y f ( ) a
Kết quả:
ω ω ω π
= =
CT 1 2
rad
. 50
s
hay
Câu 19. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt
giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là
25 6 .V
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A.
75 6 .V
B.
75 3 .V
C. 150 V. D.
150 2 .V
Hướng dẫn:
Điều chỉnh điện dung để U
C
đạt cực đại thì điện áp u
LR
vuông pha với u nên ta có
2
2
0 0
2 2
0 0
cos ; sin 1
LR
LR LR
LR
uu
u U u U
U U
= Φ = Φ ⇒ + =
(*).
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
2
0
2
0
2
0
111
LRR
UUU
+=
(**).
Từ (*) và (**) ta có
2
2
2 2 2
0 0 0
1 1
( ) 1
LR
R LR
u
u
U U U
+ − =
2 2
2 2
0
0
2
2
0
72.25 150
2
1
LR
LR
R
U
u u
U U V
u
U
−
⇒ = = ⇒ = =
−
.
Câu 20. Một mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
, dọng điện cực đại là I
0
. Chu kỳ dao động là :
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 5
r
LR
U
r
0C
U
r
0R
U
r
0
U
i
ϕ
α
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
A.
0
0
2
Q
I
T
π
=
B.
0
0
4
I
Q
T
π
=
C.
0
0
2
I
Q
T
π
=
D.
0
2
0
2
I
Q
T
π
=
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng có C =
,5 F
µ
L = 50 mH. Điện áp cực đại trên tụ là U
max
= 6V. Khi điện áp trên
tụ là u= 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 (A) B. i = 2 (A) C. i = 2 m A. D. i = 44,7 (mA)
Hướng dẫn: Áp dụng công thức độc lập:
(
)
2 2 2 2
0 0
0 0447 44 7
C
i Q q U u , A , mA
L
= ± − = ± − = =
ω
Câu 22. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 23. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q
0
và dòng điện
cực đại qua cuộn cảm là I
0
. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
0
/I n
(với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn
A.
2
0
1 1/ .q n
−
B.
2
0
/ 1 1/ .q n
−
C.
2
0
1 2 / .q n
−
D.
2
0
/ 1 2 / .q n
−
Hướng dẫn:
2
2 2
2 2
2 2
0
0
2
0 0
2 2
0
0 0
i
i .Q
Q q
1
q Q Q 1
I n
I Q
= +
⇒ = ± − = ± −
ω
= ω
Câu 24. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ
8 ( )mA
π
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
3 / 4T
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
9
2.10 .C
−
Chu kỳ
dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,5 .ms
B.
0,25 .ms
C.
0,5 .s
µ
D.
0,25 .s
µ
Hướng dẫn: Do i sớm pha hơn q góc
2
π
theo hình vẽ ta dễ thấy
3
6
1 2 1 2 1
1 2
9
0 0 0 0 2
i q i q i
8 .10 rad
sin cos 4 .10 T
I Q Q Q q s
2.10
−
−
π
ϕ = ϕ ⇔ = ⇔ = ⇒ ω = = = π ⇒ =
ω
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn
là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S
1
,
S
2
.
A. a = 0,95mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,9mm
Câu 26. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là
A. 5,5.10
14
Hz. B. 4,5.10
14
Hz. C . 7,5.10
14
Hz. D. 6,5.10
14
Hz.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được
khoảng vân trên màn lần lượt là i
1
= 0,5mm và i
2
= 0,3mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độ dài 5mm hỏi có bao nhiêu
vân tối là kết quả trùng nhau của vân tối của 2 vân?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Giải: Vị trí trùng nhau của hai vân tối: x = (k
1
+0,5)
i
1
= (k
2
+ 0,5)
i
2
=>
5(k
1
+0,5)
= 3(k
2
+0,5)
=> 5k
1
+ 1 = 3k
2
=> k
2
= k
1
+
3
12
1
+k
= k
1
+ k
=> 2k
1
+ 1 = 3k => k
1
= k +
2
1−k
Với k – 1 = 2n => k = 2n + 1
=> k
1
= 3n + 1 và k
2
=k
1
+ k = 5n + 2
Vị trí trùng nhau của hai vân tối x = (k
1
+0,5)
i
1
= (3n + 1,5) .0,5 (mm)
- 2,5 ≤ x ≤ 2,5 => - 2,5 ≤ (3n + 1,5) .0,5 ≤ 2,5 => - 5 ≤ (3n + 1,5) ≤ 5
=> - 2 ≤ n ≤ 1. Có 4 giá trị của n. Đáp án A.
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 6
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên
màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.
Tìm số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
A. 3 vân. B. 4 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Hướng dẫn:
( )
1
1 2
1 2 1
2
2 1
4
4
4 7 2
3
3
k n
k
x x n N* x ni , n mm
k n
k
=
= ⇒ = = ⇒ ∈ ⇒ = =
=
λ
λ
Do M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm
M N
x ; x⇒
cùng dấu nên
5 5 7 2 22 0 3 05, , n n ,≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
Chọn
n 1;2;3=
Câu 30. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 31. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13,6/ n (eV),
= −
với
*.n N
∈
Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là
3
E
(ứng với quỹ đạo
M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.
Hướng dẫn:
0
2 2
1 1
= =
−
−
÷
λ
mn
m n
hc hc
E E
E
m n
với
0
13,6= −E eV
Ta dễ thấy: +
( )
nax 32 max 32
0
0
0
2 2
hc hc 36hc
a
5E
5E
1 1
E
36
3 2
λ = λ ⇒ λ = λ = = = −
−
−
÷
( )
min 31 min 31
0
0
0
2 2
hc hc 9hc
b
8E
8E
1 1
E
9
3 1
λ = λ ⇒ λ = λ = = = −
−
−
÷
ma x
min
32
5
λ
⇒ =
λ
Câu 32. Trong nguyên tử hiđro, khi electron chuyển động trên qũi đạo K có bán kính r
o
= 5,3.10
-11
m, thì electron có vận tốc
(Cho khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10
-31
kg; e=1,6.10
-19
C).
A. 2,19.10
6
m/s B. 2,19.10
7
m/s C. 4,38.10
6
m/s D. 4,38.10
7
m/s
Hướng dẫn: Tính vận tốc v ở quỹ đạo dừng bất kì của electron trên quỹ đạo
dừng n
( )
(
)
2 2
6
2
0
1
2 2 10. , .
n
ke ke
m
v
s
mr
n
m n r
= = =
Câu 33. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do B. sự giải phóng một êlectron liên kết
C. sự di chuyển của êlectron vào lỗ trống D. Sự phát ra một phôtôn khác
Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là :
A. 0,122µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm
Câu 35. Khi tăng điện áp của một ống tia X thêm
40%
thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:
A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %.
Câu 36. Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng
xạ của Rađôn là:
A. 0,2 (s
-1
). B. 2,33.10
-6
(s
-1
). C. 2,33.10
-6
(ngày
-1
). D. 3 (giờ
-1
).
Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và
α
lần lượt là 2,823
MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.
Câu 38. Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ
A
và λ
B
. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là N
A
và N
B
. Thời
gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
A.
ln
A B A
A B B
N
N
λ λ
λ λ
−
B.
1
ln
B
A B A
N
N
λ λ
+
C.
1
ln
B
B A A
N
N
λ λ
−
D.
ln
A B A
A B B
N
N
λ λ
λ λ
+
Hướng dẫn: Do Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là N
A
và N
B
nên ta có số hạt còn lại của hai chất sau thời gian t là:
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 7
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
A
'
A
A
.t
N
N
e
λ
=
và
B
'
B
B
.t
N
N
e
λ
=
vì
( )
A
A B
B
.t
t
A
A B
.t
B
N
e
N N e
N
e
λ
λ −λ
λ
= ⇒ = =
lấy ln 2 vế ta được:
( )
( )
A A
A B
B B
A B
N N
1
t ln t ln
N N
λ − λ = ⇒ =
λ − λ
Câu 39. Hạt nhân
210
Po
phóng xạ
α
biến thành hạt nhân X. Phản ứng này toả năng lượng (dưới dạng động năng của các
hạt nhân con) bằng 5,4MeV, bỏ qua năng lượng của tia
γ
. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của
hạt
α
là
A. 1,35MeV B. 5,3MeV C. 2,56MeV D. 5,32MeV
Hướng dẫn: Theo dịnh luật bảo toàn động lượng ta có:
Pb Pb Pb
4.K
p p 4.K 206K K ( a)
206
α
α α
= ⇒ = ⇒ =
Theo dịnh luật bảo toàn năng lượng:
Pb
E K K 5,4MeV ( b )
α
∆ = + =
. Từ (a) và (b)
K 5 , 3Me V
α
⇒ =
Câu 40. Chọn câu sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. Không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,
C. Tổng khối lượng các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
D. Là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát.
Câu 41. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ T= 4s. Khi
thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì
con lắc đơn dao động với chu kỳ T’ bằng
A.
3 .s
B.
2 3 .s
C.
3 2 .s
D.
3 3 .s
Câu 42. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m, vật nặng có khối lượng 250g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 4 cm rồi truyền cho vật một
vận tốc có độ lớn 60cm/s theo chiều của trọng lực cho vật dao động. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian lực đàn hồi cùng chiều trọng
lực trong một chu kì là :?
A.
( )
40
.s
π
B.
( )
30
.s
π
C.
( )
15
.s
π
D.
( )
20
.s
π
Hướng dẫn:
Lực đàn hồi luôn hướng về vi trí mà lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi cùng chiều trọng lực khi lò xo bị nén
⇒
trong
một chu kì thời gian lực đàn hồi cùng chiều trọng lực là thời gian lò xo bị nén
T
t
3
∆ =
Câu 43. Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp đặt tại S
1
và S
2
cách nhau 5m. Chúng phát ra âm có tần
số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S
1
đến S
2
.
Khoảng cách từ M đến S
1
là
A. S
1
M = 0,75m. B. S
1
M = 0,25m. C. S
1
M = 0,5m. D. S
1
M = 1,5m.
Hướng dẫn:
M là âm nghe được to nhất
1 2
d d k 0,75 k (1)⇒ − = λ =
Gọi M là điểm thuộc
1 2 1 2 1 2
S S d d S S 5 m (2)⇒ + = =
Từ (1) và (2) suy ra:
1
d 2 , 5 0,375 k (m )= +
với điều kiện
1
0 d A B 6, 67 k 6, 67 k 6 ; 5 6< ≤ ⇒ − < ≤ ⇔ = − −
Để
1 min 1 min
d k 6 d 0,25 m⇔ = − ⇒ =
Câu 44. Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần số 50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng
sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì đầu A phải rung với tần số:
A. 100Hz B . 25Hz C. 75Hz D. Đáp án khác
Câu 45. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
tu
π
100sin160
=
. Tại thời điểm t
1
(s) điện áp u=80V và đang
giảm. Hỏi đến thời điểm t
2
= t
1
+ 0,005 (s) điện áp u bằng bao nhiêu?
A. - 80
3
(V) B. - 120 (V) C. 80
3
(V) D. 120 (V)
Câu 46. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10
m/s
2
. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3 m/s
2
thì con lắc dao động với chu kỳ :
A . 0,978 s. B. 1,0526 s. C. 0,9524 s. D. 0,9216 s.
Câu 47. Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng
chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là
t∆
thì vật gần điểm
M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
A.
2
∆
+
t
t
B.
t t
+ ∆
C.
( )
2
+ ∆t t
D.
2 4
∆
+
t t
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 8
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2013-2014
Câu 48. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng
điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu.
Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V
Hướng dẫn:
*
1
Np
f
60
=
= 50Hz và
2
( N 60 ) p
f
60
+
=
= 60Hz
⇒
p = 10 và N= 300vòng/phút
v
n 5
s
⇒ =
*
2 fNBS
E
2
π
=
⇒
1 1
2 2
E f
E f
==
=>
1
1
E
5
E 40 6
=
+
⇒
E
1
= 200V
⇒
2
(n 120)p
f
60
+
=
= 70Hz =>
7
5
3
1
3
1
==
f
f
E
E
⇒
E
3
= 280V
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
người ta đặt màn quan sát cách
mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt
là
D D
+ ∆
hoặc
D D
− ∆
thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là
2i
và
.i
Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt
phẳng hai khe là
3D D+ ∆
thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm.
Hướng dẫn:
+Khi khoảng cách là D thì:
( )
0
D
i 1mm a
a
λ
= =
.
+Khi khoảng cách là
1
D D D= + ∆
thì:
( )
( )
1
D D
i 2i b
a
λ + ∆
= =
.
+Khi khoảng cách là
2
D D D= − ∆
thì:
( )
( )
2
D D
i i c
a
λ − ∆
= =
.
Từ (b) và (c) suy ra:
D 3 D ( d)= ∆
+Khi khoảng cách là
3
D D 3 D= + ∆
thì:
( )
3 0
D 3 D
2 D
i 2i 2mm
a a
λ + ∆
λ
= = = =
.
Câu 50. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với
16AB cm
=
trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình
5 os(30 ) ;
A
u c t mm
π
=
5 os(30 / 2)
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
60 / .v cm s=
Gọi O là trung điểm của
AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm.
Hướng dẫn: Khi hai nguồn dao động không cùng pha thì tại O không phải là điểm dao động cực đại nữa mà điểm này bị
lệch ra khỏi VT O. Ta luôn có:
▪ Điểm cực đại gần O nhất luôn bị lệch về phía nguồn trễ pha hơn.
▪ Điểm cực tiểu gần O nhất luôn bị lệch về phía nguồn sớm pha hơn.
Ta có: Gọi M là điểm dao động cực tiểu gần O nhất . Khi đó:
( ) ( ) ( )
( )
M 2 1 2 1 2 1
M
2 2
d d d d
2
2 K 1
π π π
∆ϕ = − − α − α = − −
λ λ
∆ϕ = + π
Để M là cực tiểu gần O nhất
M
⇔ ∆ϕ = −π
Kết quả:
( ) ( )
2 1 2 1
2
d d d d 1
2 4
π π λ
− − = −π ⇒ − = −
λ
. Theo hình vẽ ta luôn có:
2 1
d d 2x (2 )− = −
Từ (1) và (2) suy ra:
2 x x 0,5 cm
4 8
λ λ
− = − ⇔ = =
Vị trí của các điểm cực tiểu cách O một đoạn phải thõa mãn phương trình
y x k 0,5 2k (cm )
2
λ
= + = +
với
k Z
∈
Để
max max
y k 4 y 7, 5 cm⇔ = − ⇒ =
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 9