Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

D:Bai Soan 3DE ON HSG.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 15 trang )

Phòng gd - ĐT Thái Thụy
Trờng tiểu học tt sao vàng

Đề thi kháo sát học sinh giỏi
Năm học : 2005 - 2006( Vòng 1 )
Môn Toán lớp 3( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên :
Lớp:
Bài 1(5 điểm ) Với ba chữ số : 1 ; 2 ; 3
+ Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau ( Các chữ số không lặp lại )


+ Tính tổng các số vừa lập :


Bài 2 ( 4 điểm ) Viết tổng sau đây dới dạng một tích có hai thừa số
24 + 39 + 45 + 56 + 65 + 76 + 82 + 97




Bài 3 (3 điểm )
Điền các số vào ô trống , biết rằng tổng ba số của ba ô liền nhau bằng 450
271 51
Bài 4 (4 điểm )Lớp 3A Có có 18 học sinh nữ và 24 học sinh nam . Cô giáo cử
6
1
số học sinh của lớp đi thi học
sinh giỏi . Hỏi :
a) Có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi ?
b) Có bao nhiêu học sinh không đợc cử đi thi học sinh giỏi ?


Tóm tắt Bài giải
Bài 5 (3 điểm )Điền đúng (Đ); sai (S) vào ô tróng dới đây :
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình vuông
MRSQ bao nhiêu xen ti mét ? M 3cm R 2 cm N
a) 4 cm
b ) 2 cm
c) 1 0 cm
d) 5 cm
Chữ viết , trình bày : 1 điểm Q P
Điểm
S
Trêng tiĨu häc tt Sao vang
®Ị lun thi häc sinh giái khèi 3
I. PhÇn tr¾c nghiƯm:
Ghi l¹i kÕt qu¶ c¸c bµi to¸n sau:
Bµi 1: H×nh nµo ®· t« vµo
5
1
sè « vu«ng
A
B
C
D
Bµi 2: §µn vÞt cã 54 con trong ®ã cã
9
1
sè vÞt ®ang b¬i ë díi ao. TÝnh sè con vÞt cßn l¹i trªn bê?
Bµi 3: Tìm mét số tự nhiên biết nếu lấy 8 gấp lên 5 lần rồi lại giảm đi 4 lần thì được số đó?
Bµi 4: T×m sè bÞ chia cđa mét phÐp chia hÕt biÕt sè chia lµ sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè; th¬ng lµ sè
nhá nhÊt cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau.

Bµi 5: Một chiếc cầu dài 100m gồm có 5 nhịp. Trong đó 4 nhịp dài bằng nhau còn nhịp chính giữa
thì dài hơn mỗi nhịp kia 10m. Tính nhịp chính giữa ?
Ii. PhÇn tù ln:
Bµi 1: TÝnh nhanh:
a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70
b) 7 + 7 + 7 + 7 + + 7 - 777 ( Cã 111 sè 7 )
Bµi 2: T×m x:
a) x
×
8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16
Bµi 3 :§iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng:
Bµi 4: N¨m nay em 9 ti. Ti em b»ng
1
4
ti mĐ. TÝnh tỉng sè ti cđa 2 mĐ con c¸ch ®©y 3
n¨m?
Bµi 5: Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ
ngun chiều rộng thì được một miếng bìa hình vng và diện tích miếng bìa giảm .

4
1
6
8 5
3
?
9
6
4
3
2

3
1
0
?
Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì
cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải
chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo
bằng nhau
Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu tứ giác ?
Đọc tên các hình đó.
Bài 6: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông
Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi ngời
bao nhiêu tuổi?
Bài 7:Cho bn ch s 2, 3, 4, 5. Hóy vit tt c cỏc s cú ba ch s khỏc nhau t bn ch s ó cho.
Bài 8:Cho bn ch s 0, 1, 2, 3. Hóy vit tt c cỏc s cú ba ch s khỏc nhau t bn ch s ó cho.
Bài 9:Tỡm tt c cỏc s cú hai ch s m tng ca hai ch s bng 7.
Bài 10:Tỡm tt c cỏc s cú hai ch s m tớch ca hai ch s bng 18.
Bài 11:Tỡm tt c cỏc s cú hai ch s m tng hai ch s bng hiu hai ch s.
Bài 12:in thờm bn s hng vo dóy s sau:
a) 1, 3, 5, 7, 9,.
b) 2, 4, 8, 16, 32,
c) 0, 2, 6, 12, 20, .
Bài 13:. Tng ca ba s t nhiờn liờn tip l s chn hay s l.
Bài 14:. Tớch ca ba s t nhiờn liờn tip l s chn hay s l.
Bài 15. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh
4
1
số vở, lần sau cô lại phát cho học

sinh
3
1
số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
A
N
C
P
B
M
trờng tiểu học tt sao vàng
khảo sát HC SINH GII LP 3
môn toán (Thời gian làm bài 40 phút)
- Họ tên: Lớp 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1. (2 điểm) 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 ; B. 506 ; C. 560 ; D. 6006
Bài 2. (2 điểm) .
3
1
kg
2
1
giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3. (2 điểm) . Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 ,
số chia là 8 thơng trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4. (2 điểm) . Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( d 3) ; B. 4083 : 4 = 120 ( d 3)

C. 4083 : 4 = 1020 ( d 3) ; D. 4083 : 4 = 12 ( d 3)
II/ Tự luận:
Bài 1 : (4 điểm) . Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Ngời ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ
nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng
thứ hai?





Bài 2: (4 điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi con sẽ bằng một
phần mấy tuổi mẹ ?





Bài 3: (4 điểm) Một đoàn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng bằng xe ô tô. Hỏi cần
ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7 ngời (kể cả ngời lái
xe).




pgd - đt th0j Xuân
trờng tiểu học tt sao vàng
khảo sát HC SINH GII LP 3
môn toán (Thời gian làm bài 40 phút)
- Họ tên: Lớp 3
Bài 1: Tìm x

a. X x 4 - 2007 = 1177 b. 2156 : 7 + X = 59372

Bài 2: Cho các số: 1, 2, 4, 6, 7. Tìm hiệu số lớn nhất có 5 chữ số với số bé nhất có 5 chữ số đợc lập
nên từ các số đã cho ở trên.




Bài 3: Có hai rổ cam, nếu lấy rổ cam thứ hai đi 4 quả thì số cam hai rổ bằng nhau. Nếu thêm vào rổ
thứ nhất 28 quả thì rổ thứ nhất gấp 3 lần rổ thứ hai. Tìm số cam lúc đầu mỗi rổ?




Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 200 m, biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính độ dài mỗi
cạnh?




Bài 5: Tìm hai số có hiệu bằng 77. Nếu xoá chữ số ở hàng đơn vị ở số lớn thì ta có số bé.




pgd - ®t th¸i thôy
trêng tiÓu häc tt sao vµng
ĐỀ kh¶o s¸t HỌC SINH GIỎI LỚP 3
m«n to¸n (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
- Hä tªn: – Líp 3

Câu 1 : Tìm một số , biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng thêm 100 thì
được 1036 .
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………….
Câu 2 : Một hình chữ nhật chu vi 96 cm, chiều rộng là 6cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó .
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Câu 3: Một chăn nuôi gia cầm có tất cả 14700 con gà .Ngày thứ nhất trại đã bán đi số gà,ngày thứ
hai bán số gà .Hỏi trại chăn nuôi còn lại bao nhiêu con gà ?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác. Kể tên các hình đó .
A
N …………………………………………………
M ………………………………………………….
………………………………………………….
……………………………………………
B C ………………………………………………
E P
………………………………………………… ………………

……………………………………………………………………………………………
pgd - đt thái thụy
trờng tiểu học tt sao vàng
khảo sát HC SINH GII LP 3
môn toán (Thời gian làm bài 40 phút)
- Họ tên: Lớp 3
Bài 1: Tính nhanh:
a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70
b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + + 38 + 40
Bài 2: Tìm x:
a) x
ì
8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16
c) 678 - x - 67 = 478
Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học
sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải
chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo
bằng nhau
Bài 4: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông
Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi ngời
bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Hình vẽ bên có:
- Bao nhiêu tứ giác ?
- Đọc tên các hình đó.
A
N
C
P
B

M
pgd - ®t th¸i thơy
trêng tiĨu häc tt sao vµng
ĐỀ kh¶o s¸t HỌC SINH GIỎI LỚP 3
m«n to¸n (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
- Hä tªn: – Líp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
- Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng.
1 .BiĨu thøc (837-568 ) x 2 + 215 +289 cã gi¸ trÞ lµ :
A.1024 ; B. 1042 ; C. 2097 ; D.1242
2.Sè gåm bèn ngh×n bèn ®¬n vÞ ®ỵc viÕt lµ :
A.4004 ; B.4040 ; C.4400 ; D.4444
3. B¹n An ®äc ®ỵc 216 trang s¸ch trong 9 ngµy .Hái trong 15 ngµy b¹n An sÏ ®äc ®ỵc bao nhiªu
trang s¸ch ?
A.240 trang ; B.245 trang ; C. 360 trang ; D.363 trang
4.T×m X : x : 3 + 125 = 175
A. 145 ; B.106 ; C.200 ; D.150
5.B¹n B×nh sinh n¨m 1999 .Hái n¨m 2010 b¹n B×nh bao nhiªu ti ?
A. 11 ti ; B. 9 ti ; C. 10 ti ; D. 12 ti
II. PhÇn Tù Ln
Bµi 1: Thay dÊu * b»ng mét ch÷ sè thÝch hỵp.
a. ; b.


Bµi 2: T×m X :
a. ( X -5) x 4 = 120 x 5 b. X : 4 =1234 - 387
Bµi 3: ®Ĩ ®¸nh sè trang cđa mét cn s¸ch dµy 234 trang ph¶i dïng bao nhiªu ch÷ sè ?
Bµi 4 : TÝnh tỉng c¸c sè cã hai ch÷ sè tËn cïng b»ng 0 vµ 5 .
x

4
*2*4
2*1*
x
8
1*31*
*59*
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 3
Môn toán
(Thời gian 60 phút)
Bài 1- ( 3 điểm):
Tính nhanh ( có trình bày cách tính)
a) 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24
b) 37 x 18 - 9 x 74 + 100
Bài 2- ( 3 điểm):
Tổng 2 số là 64 lấy số lớn chia cho số bé được thương là 5 và dư 4. Hãy tìm hiệu 2 số đó.
Bài 3- ( 3 điểm):
Tuổi Mẹ 15 năm về trước bằng 1/3 tuổi Mẹ sau 19 năm nữa. Hãy tính tuổi Mẹ hiện nay
Bài 4- ( 1 điểm):
Cho tứ giác ABCD . Từ đỉnh C hãy kẻ các đoạn thẳng chia tứ giác thành 6 hình tam giác.
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 3
Môn Tiếng Việt
(Thời gian 60 phút)
Câu 1 -Từ ngữ ( 4 điểm):
Em hãy giải nghĩa từ sau:
Tảo mộ ; đạp thanh
Câu 2 -Ngữ pháp ( 4 điểm) :
Gạch chân các danh từ trong đoạn thơ sau:
Mồ hôi xuống, cây mọc lên
Ăn no , đánh thắng , dân yên , nước giầu.

Câu 3 - Cảm thụ văn học ( 2 điểm)
Trong bài “Bóc lịch” , nhà thơ Bế Kiến Quốc có viết :
Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong
Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn
Qua đoạn thơ trên tác giả muốn nói với em điều gì đẹp đẽ và có ý nghĩa trong cuộc sống ?
Câu 4 - Tập làm văn ( 10 điểm)
Em hãy kể lại một câu chuyện nói về tình cảm gia đình mà em đã đọc hoặc nghe kể lại.
Phòng GD&ĐT Lý nhân
Trờng TH tt sao vàng
đề kiểm tra khảo sát HSG toán 3
năm học 2008 -2009 (đề số : 1)
A- Phần kiểm tra trác nghiệm.
Bài 1:. 10 000 có mấy chục nghìn?
A . 10 chục B. 1000 chục
C. 100 chục D. 1 chục
Bài 2: So sánh giữa chiều dài 1km và 1000 m, em thấy:
A. Bằng nhau B. 1000m dài hơn 1km
C. 1km dài hơn 1000m D. 1km ngắn hơn 1000m
Bài 3: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu, ngày 7 tháng 5 là thứ :
A. Thứ t B. Thứ năm
C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 4: 2 km 5 m = . m
A. 205 B. 250
C. 2005 D. 7

Bài 5: Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 5 hình tam giác và 3 tứ giác
B. 7 hình tam giác và 3 tứ giác
C. 7 hình tam giác và 2 tứ giác
D. 5 hình tam giác và 2 tứ giác
Bài 6: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 10 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
B . Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1:Tìm tất cả những số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là lẻ, chữ số hàng chục là 0 và chữ số
hàng đơn vị là chẵn.
Bài Giải:
Bài 2: Viết tiếp 5 số hạng vào các dãy số sau:
A) 348; 350; 352; ; ; ; ; ;
B) 1990; 1995; 2000; ; ; ; ; ;
C) 12435; 12355; 12365,; ; ; ; ; ;
Bài 3: Bạn Nguyên mang một cái can không để đi mua một lít dầu ăn, Cô bán hàng chỉ có hai can
không: Một can ba lít và một can 7 lít, nhng cô đã đong đợc 1 lít cho bạn Nguyên. Cô bán hàng đã
đong nh thế nào?
Bài Giải:
Bài 4: Với 4 chữ số 0, 7, 8, 9 hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.
Bµi 6: Mét cöa hµng b¸n hoa qu¶ ®· b¸n ®îc c¶ th¶y 399 qu¶ xoµi, cam vµ t¸o. Sè xoµi b¸n ®îc b»ng
3
1
, sè cam b¸n ®îc b»ng
7
1
. Hái cö hµng b¸n ®îc bao nhiªu qu¶ t¸o?
Bµi 7:TÝnh nhanh d·y sè sau:
121+ 123+ 125 + 127 + 129 + 131+ 133+ 135+ 137

Bµi 8:Thay c¸c ch÷ a,b,c vµ x,y b»ng c¸c ch÷ sè thÝch hîp trong c¸c phÐp tÝnh sau( c¸c
ch÷ kh¸c nhau ®îc thay b»ng c¸c ch÷ sè kh¸c nhau)
a) abc7 b) xy
7abc 6
864 2xy
-
x
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ĐỒNG
Họ tên:……………………
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN- LỚP 3
( Thời gian: 35 phút)
(Đề này gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.Chữ số 6 trong số 7063 là:
A. 6000 B.600 C.60 D.6
Câu 2. Dãy số La Mã nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. I,V,IV,X,XI B.I,IV,V,X,XI C.I,IV,V,XI,X D.XI,X,V,IV,I
Câu 3. Số tháng có 31 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 6 C. 7 D.8
Câu 4. Trong một đoạn thẳng có mấy trung điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3km6m = ….m là:
A. 306m B.3006m C.30 006m D.36m
Câu 6.Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104.Số chữ số 0 trong dãy có tất cả là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 7. 1272 chia cho 8 rồi nhân với 3 thì được:

A. 478 B.477 C.479 D.487
Câu 8. Ngày 30 tháng năm là ngày chủ nhât thì ngày 2 tháng sáu cùng năm đó là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 9.Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 5 phút là bao nhiêu phút?
A.5 phút B.15 phút C.20 phút D. 10 phút
Câu 10. Số liền sau của số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1001 B. 999 C. 10 001 D. 9999
Phần II: Tự luận
Câu 11. Đặt tính rồi tính
45375 - 3299 2199 x 4 9560 : 6
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu12.Có 1239 gói kẹo được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế thì xếp được bao nhiêu gói
kẹo?
ĐỀ CHÍNH THỨC
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………
Câu 13.Tính giá trị biểu thức sau: (a x 1- a : 1) x 26 x a
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN- LỚP 3
I.Trắc nghiệm( 5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B C A B C B C D A
II. Tự luận( 5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
11 Đặt tính mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
Tính kết quả đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
1,5
12
Bài giải
Một thùng xếp được số gói kẹo là:
1239 : 7 = 177(gói)
Năm thùng xếp được số gói kẹo là:
177 x 5 = 885(gói)
Đáp số: 885 gói kẹo.
2,5
0,25
1
0,25
1
13
(a x 1- a : 1) x 26 x a = (a – a) x 26 x a
= 0 x 26 x a
= 0
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×