Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra hoá 8 lần 4 có ma trận- đề đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.21 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Lần IV
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tính chất ứng
dụng của H
2
(2 tiết)
câu 1, 2
(0,5đ)
II/A
(0.25đ)
Câu
11
(2đ)
Câu 8
(0.25đ)
Câu
10(1)
(1đ)
1đ 3đ
Phản ứng Ôxy
hoá- khử
(2 tiết)
II/B
(0.25đ)
Câu 3
(0.25đ)
Câu


10
(1đ)
Câu 9
(0.25đ)
Câu 11
(1.5đ)
0.5đ 2.75đ
Nước
(2 tiết)
Câu 3
(0.5đ)
Câu 4
(0.25đ)
II/ C,D
(0,5đ)
Câu 9
(0.5đ)
0.75đ 1đ
Axít – bajơ muối
(2 tiết)
câu 5,6,
7
(0,75đ)
Câu 9
(0.25đ)
0.75đ 0.25đ
Tổng 1.5đ 0.5đ 1.25đ 3.5đ 0.25đ 3đ 3đ 7đ
20% 47.5% 32.5% 100%
Họ và tên:……………
Lớp:……… 8/

ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC- Lần IV
Năm học 2009- 2010
Thời gian: 45'
Điểm
A/ Phần trắc nghiệm: 15'
I. Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái a.b.c.d trước phương án đúng (2đ)
Câu 1: Dẫn Khí H
2
dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng, sau thí nghiệm hiện tượng quan sát
đúng là:
a. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi H
2
O tạo thành.
b. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, không có hơi H
2
O tạo thành.
c. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi H
2
O bám ở thành ống nghiệm.
d. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi H
2
O thành ống nghiệm.
Câu 2: Để điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm. Người ta dùng cặp chất nào sau đây
a. Zn và CuSO
4
; Al và HCl b. Zn và HCl ; Fe và H
2
SO

4
.(l).
c. Cuo và HCl ; Fe
2
O
3
và H
2
SO
4
. d. Ca(OH)
2
và HCl ; Fe(OH)
2
và H
2
SO
4
(l).
Câu 3: Cho các phản ứng: 1. H
2
O + Na
2
O 2Na OH
2. 4K + O
2
2K
2
O.
3. P

2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
4. 2H
2
+ O
2
→
0t

2H
2
O

5. 4H
2
+ Fe
3
O
4
4H
2
O + 3Fe
Nhóm phản ứng đều gồm các phản ứng Ôxy hoá khử là:

a. 1, 4, 5 b. 2, 4, 5 c. 2, 3, 4 d. 1, 2, 5
Câu 4: Thành phần khối lượng của hiđrô và ôxy trong H
2
O là
a. % H = 10% ; % O = 90% b. % H = 15% ; % O = 85%
c. % H = 11,1% ; % O = 88,9% d. % H = 12% ; % O = 88%
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây đều là axít :
a. HCl, HNO
3
, NaOH, NaCl b. HNO
3
, SO
2
, H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
c. HCl, H
2
SO
4
, NaNO
3
, HNO
3
d. HNO
3
, H

2
SO
4
, HCl, H
3
PO
4
Câu 6: Chất nào làm đổi màu quỳ tím là:
a. HCl b. NaCl. c. K
2
SO
4
. d. Ba(NO
3
)
2
Câu 7: Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh là:
a. HCl b. CuO

. c. NaOH. d. BaCl
2
Câu 8 : Người ta điều chế được 2,4 (g) đồng bằng cách dùng hiđrô khử đồng (II) ôxit . Khối lượng
đồng (II) ôxit bị khử là
a. 1,5 (g) b. 4,5 (g) c. 6.0 (g) d.3,0 (g)
II. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C ,D ở cột I với1 hoặc 2,3,4 ở cột II để có nội dung phù
hợp : ( 1đ )
Cột I Cột II
A. H
2
+ Cu

→
0t
B. Fe
2
o
3
+ 3 H
2
→
0t
C. 2Na + 2H
2
O
D. So
3
+ H
2
O
1. 3H
2
O + 3 Fe
2. 2Fe + 3H
2
O
3. Cu + H
2
O
4. H
2
+ 2NaOH

5. H
2
SO
4

A. + B. + C + D. +
Họ và tên:……………
Lớp:……… 8/
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC- Lần IV
Năm học 2009- 2010
Thời gian: 45'
Điểm
B. Phần Tự luận :30'
Câu 9: ( 1,5 đ )
Có hai chất rắn màu trắng là CaO và P
2
O
5
. Có thể dùng nước và quỳ tím để nhận biết
mỗi chất được không ? Hãy giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 10: ( 2đ )
1) Lập PTHH của các phản ứng sau :
a) Nhôm + Đồng (II) ôxit
b) Sắt (III) ôxit + khí hiđrô
2) Trong các phản ứng trên , phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá khử . Trong các phản
ứng ôxi hoá khử đó , chất nào là chất khử ? chất nào là chất ôxi hoá ?
Câu 11: ( 3,5 đ )
1) Cho 3,9 (g) K tác dụng với nước
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí H

2
thu được ( đktc)
2) Trong phòng thí nghiệm , có các kim loại Al , Fe và dd HCl
a) Viết các phương trình phản ứng điều chế H
2
từ các chất trên
b) Nếu điều chế được 11,2 lít khí H
2
(đktc) thì số gam mỗi kim loại trên cần
dùng là bao nhiêu ? ( K: 39 ; Al : 27 ; Fe : 56 )
Đáp án :
A. Trắc nghiệm
I. Chọn phương án đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án c b b c d a c d
Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
II. Nối đúng mỗi câu 0.25đ
Nối A + 3 B + 1 C + 4 D + 5
B. Tự luận
Câu 9 :
- Dùng nước và quỳ tím để nhận ra CaO và P
2
O
5
( 0,5 đ )
- Vì : CaO tác dụng với H
2
O

dd Ca ( OH )

2
làm quỳ tím hoá xanh ( 0,25 đ)
P
2
O
5
tác dụng với nước

dd H
3
PO
4
làm quỳ tím hoá đỏ ( 0,25 đ)
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
( 0,25 đ)

P
2
O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4
( 0,25 đ)

Câu 10 :
1) 2Al + 3CuO Al
2
O
3
+ 3Cu ( 0,5 đ)
Fe
2
O
3
+ 3H
3
2Fe + 3 H
2
O ( 0,5 đ)
2) Hai phản ứng trên đều là phản ứng ôxy hoá - khử
Al : Chất khử CuO : Chất ôxy hoá
H
2
: chất khử Fe
2
O
3
: Chất ôxy hoá
(Mỗi xác định đúng là: 0,25đ)
Câu 11: (1) 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
(1) (0.5 đ)

từ (1) => n
H
2
=
2
1
n
K
=
39
9,3
X
2
1
= 0,05 ml. (0.5 đ)
=> VH
2
= 0,05 X 22,4 = 1,12 lít (0.5 đ)
(2) 2Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
(1) (0.5 đ)
54(g) 3 . 22,4 l
m
Al
= ? 11,2 l
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H

2
(2) (0.5 đ)
56(g) 3. 22,4 l
m
Fe
= ? 11,2 l
- Khối lượng Al cần cho phản ứng (1)
m
Al
=
4,22*3
54*2,11
= 9(g) (0.5 đ)
- Khối lượng Fe cần cho phản ứng (2)
m
Fe
=
4,22
56*2,11
= 28 (g) (0.5 đ)
&&&&&&&&

×