Ngày soạn: 15/8/2009 Ngày dạy: 17/8/2009
Tiết: 01 BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu được vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.
- Biết được nội dung và phương pháp học tập bộ môn.
- Yêu thích môn học, tích cực tìm hiểu kiến thức, sáng tạo vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về các nội dung của phân môn KINH TẾ GIA ĐÌNH- CN 6
- Tư liệu về bộ môn CN 6
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
2. Tìm hiểu bài mới:
* ĐVĐ nhận thức: Trong xã hội, con người sống và phát triển phải thỏa mãn các nhu cầu về
vật chất và tinh thần. Cụ thể hai nhu cầu này là gì? Làm thế nào để thỏa mãn được hai nhu cầu
đó?
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của gia đình và kinh tế gia đình:
* Mục tiêu: Học sinh thấy được vai trò của gia đình và kinh tế gia đình đối với sự phát triển của
mỗi cá nhân.
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Vai trò của gia đình và
kinh tế gia đình:
Gia đình là nền tảng của
xã hội, ở đó mỗi người
được sinh ra, lớn lên, được
nuôi dưỡng, giáo dục và
chuẩn bị nhiều mặt cho
cuộc sống tương lai.
KTGĐ gồm: tạo ra nguồn
thu nhập và sử dụng nguồn
thu nhập một cách hợp lí để
đảm bảo cho cuộc sống gia
đình
(H) Gia đình có vai trò gì đối
với cuộc sống của mỗi cá nhân?
- Điều khiển học sinh trả lời,
nhận xét và tổng hợp ý kiến
(H) Trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình?
- G/th: Kinh tế gia đình không
chỉ đơn giản là tạo ra thu nhập
mà còn phải biết sử dụng nguồn
thu nhập một cách hợp lí.
(H) Kinh tế gia đình à gì?
(H) Kể tên những công việc liên
quan đến kinh tế gia đình em đã
tham gia?
- Dựa vào kinh nghiệm sống và
thông tin trong SGK trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét và bổ sung lẫn nhau.
- Dựa vào thông tin SGK trả lời
- Trả lời câu hỏi, nhận biết được
nội trợ cũng là những công việc
của kinh tế gia đình.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của gia đình và kinh tế gia đình:
* Mục tiêu: Học sinh hiểu được mục tiêu của chương trình CN6
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Mục tiêu của chương
trình CN6: (Sgk)
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa, suy nghĩ để trả
lời 3 vấn đề:
1. Em học được những kiến
thức gì từ CN6?
2. CN6 giúp các em rèn luyện
kỹ năng làm những công việc
gì?
3. Em sẽ làm gì để đóng góp
vào kinh tế của gia đình mình?
- Dựa vào thong tin trong sách
giáo khoa, thảo luận để thống
nhất ý kiến.
- Lần lượt trả lời 3 câu hỏi.
- Nhận xét và bổ sung lẫn nhau.
- Thấy được vai trò cả về Kiến
thức, Kĩ năng lẫn Thái độ của
chương trình CN6
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6
1
Giáo viên NGUYỄN VĂN TƯƠI
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp học tập bộ môn:
* Mục tiêu: Học sinh hiểu được mục tiêu của chương trình CN6
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
III. Phương pháp học tập:
(Sgk)
- Giới thiệu các phương pháp để
học tập bộ môn đạt hiệu quả.
- Nêu các quy định chung, cách
bố trí các nhóm học tập, nhóm
thức hành, nội quy trong các giờ
thực hành………
- Chú ý lắng nghe và thực hiện.
3. Tổng kết bài:
- Yêu cầu học sinh nhớ rõ vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.
(H) Nêu các nội dung chính sẽ học trong chương trình CN6?
4 Hướng dẫn về nhà:
- Tìm hiểu kỹ về nội dung chương trình.
- Nghiên cứu bài 1: Các loại vải thường dung trong may mặc: nguồn gốc, đặc điểm, cách
nhận biết ………
IV. Rút kinh nghiệm :
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6
2
Giáo viên NGUYỄN VĂN TƯƠI
Ngày soạn: 17/8/2009 Ngày dạy: 19/8/2009
Chương I. MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH
Tiết: 02 CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được nguồn gốc, quá trình sản xuất và tính chất của các loại vải; phân biệt
được một số loại vải thong thường
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ, rèn luyện các thao tác tư duy: so sánh, tổng
hợp, phân tích….
- Có ý thức lựa chọn vải phù hợp trong may mặc
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về quá trình sản xuất vải từ sợi bông và sợi tơ tằm.
- Một số loại vải mẫu
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
2. Tìm hiểu bài mới:
* ĐVĐ nhận thức: Vật liệu chính của may mặc là vải. Trong thực tế vải gồm có nhiều loại.
Dựa vào nguồn gốc người ta chia vải thành 3 loại: vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa họa và vải sợi
pha. Vậy đặc điểm của từng loại như thế nào? Nên lựa chọn loại nào để mặc?
Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên nhiên:
* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, cách sản xuất, ưu- nhược điểm của vải sợi thiên nhiên.
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Nguồn gốc, tính chất
của các loại vải:
1. Vải sợi thiên nhiên:
a. Nguồn gốc: Vải sợi
thiên nhiên là vải được dệt
từ các sợi có sẵn trong
thiên nhiên: sợi bông, sợi
tơ tằm,…
b. Tính chất: Vải sợi thiên
nhiên hút ẩm tốt nên mặc
thoáng mát nhưng giặt lâu
khô và dễ bị nhàu. Khi đốt,
tro bóp dễ nát.
- Giới thiệu: Vải sợi thiên nhiên
là vải được tạo ra từ các các sợi
có sẵn trong thiên nhiên.
(H) Người ta thường dùng
những loại sợi nào để dệt vải?
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
trình bày quá trình sản xuất vải
từ sợi bông và sợi tơ tằm.
- Giới thiệu kỹ hơn về các công
đoạn của 2 quá trìng này.
(H) Vải sợi thiên nhiên có
những ưu điểm, nhược điểm gì?
- Dựa vào kinh nghiệm sống và
thông tin trong SGK trả lời câu
hỏi.
- Các loại sợi thường dùng: sợi
bông, sợi tơ tằm, sợi gai, sợi
đay, sợi lông cừu,…
- Dựa vào hình 1.1 SGK, trình
bày quy trình tạo ra vải từ cây
bông, từ con tằm.
Hoàn thành 2 sơ đồ cuối trang
6 SGK
- Dựa vào thông tin SGK, nêu
ưu - nhược điểm của vải sợi
thiên nhiên.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất của vải sợi hóa học:
* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, cách sản xuất, ưu- nhược điểm của vải sợi hóa học.
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Vải sợi hóa học:
a. Nguồn gốc: Vải sợi hóa
học được dệt từ các sợi tạo
ra từ các chất hóa học. Có
2 loại vải sợi hóa học:
- Vải sợi nhân tạo: được
tạo ra từ chất sơ của tre,
(H) Thường dùng những nguồn
vật liệu nào để tạo ra vải sợi hóa
học?
- Làm sang tỏ sự khác nhau
giữa vải sợi nhân tạo và vải sợi
tổng hợp.
- Giới thiệu quy trình sản xuất
- Dựa vào thong tin trong sách
giáo khoa, thảo luận để thống
nhất ý kiến.
- Nhận biết sự khác nhau giữa 2
loại vải sợi hóa học
- Chú ý lắng nghe, dựa vào
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6
3
Giáo viên NGUYỄN VĂN TƯƠI
nứa, …
- Vải sợi tổng hợp: tạo ra
từ các chất thu được trong
quá trình khai thác dầu mỏ,
than đá.
b. Tính chất:
- Vải sợi nhân tạo có tính
chất giống vải sợi thiên
nhiên nhưng cứng hơn nên
ít bị nhàu.
- Vải sợi tổng hợp cứng nên
bền, ít bị nhàu, giặt mau
khô, khả năng hút ẩm kém
nên mặc không thoáng mát.
Khi đốt, tro vón cục, bóp
không nát.
2 loại vải sợi hóa học
- Yêu cầu học sinh làm BT ở
đầu trang 8 SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận, xác
định ưu nhược điểm của 2 loại
vải sợi hóa học. Thời gian thảo
luận: 5 phút
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung
SGK hoàn thành BT.
+ …vải sợi nhân tạo…vải sợi
tổng hợp….
+ nhân tạo…tre, nứa,….
+…tổng hợp…than đá, dầu
mỏ
- Tiến hành thảo luận để xác
định ưu nhược điểm của từng
loại vải
- Cử đại diện trình bày, các
nhóm nhận xét bổ sung lẫn
nhau.
- Rút ra kết luận về tính chất
của vải sợi hóa học
3. Tổng kết bài:
(H) Nêu những điểm giống và khác nhau giữa vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo?
4 Hướng dẫn về nhà:
- Tìm hiểu nguồn gốc, đặc điểm của vải sợi pha.
- Phân biệt tính chất các loại vải, làm BT ở Bảng 1 SGK
IV. Rút kinh nghiệm :
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6
4
Giáo viên NGUYỄN VĂN TƯƠI
Ngy son: 21/8/2009 Ngy dy: 24/8/2009
Tit: 03 CC LOI VI THNG DNG TRONG MAY MC (Tip theo)
I. Mc tiờu:
- HS biết đợc nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha.
- HS phân biệt đợc một số loại vải thông dụng,đọc thành phần sợi dệt trên nhãn mác quần, áo.
- Thực hành chọn các loại vải, biết phân loại vải bằng cách vò vải, đốt sợi vải.
II. dựng dy hc:
- Bộ mẫu các loại vải, một số sản phẩm may mặc: quần áo, khăn
- Diêm để đốt mép vải.
* HS: Vải vụn các loại.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
(H1) Vì sao vào mùa hè ngời ta thích mặc áo vải bông, vải tơ tằm và ít sử dụng lụa nilon?
(H2) Làm thế nào để phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học?
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Ngoi vi si thiờn nhiờn, vi si tng hp cũn cú vi si pha. Vy vi si
pha cú ngun gc, tớnh cht nh th no? Lm sao phõn bit cỏc loi vi vi nhau?
Hot ng 1: Tỡm hiu ngun gc, tớnh cht ca vi si pha:
* Mc tiờu: Thy c ngun gc, u- nhc im ca cỏc loi vi si pha
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3. Vi si pha:
a. Ngun gc: Vi si pha
c dt t si pha. Si
pha c sn xut bng
cỏch kt hp hai hay nhiu
loi si li vi nhau.
b. Tớnh cht: Vi si pha
thng cú c u im
ca tt c cỏc loi si
thnh phn.
VD: SGK
- Cho HS xem một số mẫu vải
sợi có ghi thành phần sợi pha.
(H) Em cho biết nguồn gốc của
vải sợi pha?
(H) Vải sợi bông có nhng tính
chất gì ?
(H) Vải si tng hp có tính
chất gì ?
(H) Vi si bụng pha si tng
hp cú nhng u im ni bt?
(H) Nờu u im ca vi si to
tm pha si nhõn to?
- HS nêu nguồn gốc của vải sợi
pha, tên vải sợi pha :
+ Vải sợi bông pha sợi tổng hợp
(Cotton +Polyste) .
- HS nhắc lại tính chất của vải
sợi bông và vải si tng hợp.
- Xỏc nh c tớnh cht ni
bt ca vi si pha: Tng hp
c tt c u im ca cỏc si
thnh phn.
- Da vo kin thc ó hc tr
li cõu hi.
Hot ng 2: Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải :
* Mc tiờu: Phõn bit c tớnh cht v cỏch phõn bit cỏc loi vi vi nhau.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
II. Th nghim phõn
bit cỏc loi vi:
1. Phõn bit tớnh cht cỏc
loi vi: (Ging bng BT)
* Phõn bit tớnh cht mt s
loi vi:
- Yờu cu HS tho lun lm BT
Bng 1 trang 9 SGK: phõn
bit tớnh cht cỏc loi vi.
- Gi ai din cỏc nhúm lờn
bng lm bi tp
- Tin hnh tho lun, da vo
kin thc ó hc lm bi tp.
- C i din trỡnh by.
- Cỏc nhúm nhn xột, b sung
ln nhau
Loi vi
Tớnh cht
Vi si thiờn
nhiờn( bụng,
t tm)
Vi si húa hc
Vi si nhõn to Vi tng hp
GIO N CễNG NGH 6
5
Giỏo viờn NGUYN VN TI
2. Th nghim phõn bit
cỏc loi vi: (SGK)
3. c thnh phn si vi:
(SGK)
(visco, satin) (nilon,.)
hỳt m Cao Cao Thp
nhu D b nhu Trung bỡnh t b nhu
thoỏng mỏt Thoỏng mỏt Thoỏng mỏt t
bn t bn Trung bỡnh Cao
vn ca tro D tan D tan Khụng tan
* Th nghim
(H) Da vo hu v vn
ca tro, bng hai thao tỏc vũ vi
v t si vi, lm th no
phõn bit c 3 loi vi núi
trờn?
- Yờu cu HS t vn vi v
diờm lờn bn, tin hnh 2 bc
th nghim phõn bit cỏc
loi vi.
- Yờu cu cỏc nhúm nhn xột
ln nhau. GV nhn xột kt qu
ca mt s nhúm.
* c thnh phn si vi:
- GV giới thiệu nghĩa của một
số từ trên băng vải:
+Wool: len
+ Silk : tơ tằm
+Line : lanh
- Yờu cu HS c thnh phn
si vi cỏc VD trong SGK.
- Suy ngh tr li:
B1. Vũ vi, nu nhu l vi
thiờn nhiờn ; cũn li 2 loi vi
si hú hc khụng nhu.
B2. G si vi ra t, nu tro
d tan l vi si nhõn to; cũn
nu tro vún cc l vi si tng
hp.
- Tin hnh cỏc thao tỏc th
nghim phõn bit cỏc loi vi
- Trỡnh by kt qu.
- Nhn xột kt qu ln nhau.
- Ln lt c cỏc nhón vi
trong SGK.
3. Tng kt bi:
- HS đọc phần ghi nhớ SGK/9.
- Nêu nguồn và tính chất của vải sợi pha?
- Hãy đánh dấu (x) vào ô đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Vải sợi pha bền, đẹp, ít nhàu.
Vải sợi pha hút ẩm nhanh , mặc thoáng mát.
Vải sợi pha có đợc u điểm của các loại sợi thành phần, bền đẹp, giá thành hạ.
4 Hng dn v nh:
- Thuộc phần ghi nhớ.
- Su tầm tranh ảnh, mẫu trang phục.
- Đọc trớc bài 2 để tìm hiểu trang phục là gì và chức năng của trang phục.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy son: 23/8/2009 Ngy dy: 26/8/2009
Tit: 04 LA CHN TRANG PHC
GIO N CễNG NGH 6
6
Giỏo viờn NGUYN VN TI
I. Mc tiờu:
- HS biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng của trang phục.
- Phân biệt đợc các loại trang phục và chức năng của chúng.
- Có tính thẩm m khi chọn trang phục cho bản thân.
II. dựng dy hc:
- Tranh ảnh,các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dạng cơ thể.
- Tranh ảnh có liên quan do GV và HS su tầm
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
(H) Hãy cho biết nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha ? Vì sao vải sợi pha đợc sử dụng phổ
biến trong may mặc hiện nay?
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của con ngời. Nhng cần may
mặc nh thế nào để có đợc trang phục phù hợp, làm đẹp cho ngời mặc và tiết kiệm?
la chn trang phc hp lớ chỳng ta cn phi bit trang phc l gỡ? Cú nhng loi trang
phc no? Chc nng ca chỳng?
Hot ng 1: TèM HIU TRANG PHC L Gè ?
* Mc tiờu: Thy c ngun gc, u- nhc im ca cỏc loi vi si pha
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Trang phục và chứa
năng của trang phục:
1. Trang phục là gì?
Trang phc bao gm qun
ỏo v mt s vt dng i
kốm khỏc. Trong ú qun
ỏo l vt dng quan trng
nht .
(H) Theo em hiểu thế nào là
trang phục?
(H) K tờn cỏc vt dng l trang
phc (tr qun ỏo)?
- GV nêu khái niệm và cho HS
xem tranh ảnh để nằm đợc khỏi
nim trang phc
- Gii thiu s phỏt trin ca
trang phc theo quỏ trỡnh phỏt
trin ca loi ngi.
- Da vo SGK, nờu khỏi nim
trang phc
- Liờn h thc t tr li : m,
giy dộp, khn qung, tt, tt
lng, c vt
- Hỡnh thnh khỏi nim trang
phc
Hot ng 2: TèM HIU CC LOI TRANG PHC :
* Mc tiờu: Nm c s phõn loi trang phc.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
2. Cỏc loi trang phc:
(Trang 11 SGK)
- Gii thiu 4 c s phõn loi
trang phc.
- Yờu cu HS tho lun, tỡm vớ
d minh ha cho 4 nhúm trang
phc (Mi t 1 loi trang phc)
- Gi cỏc nhúm ln lt trỡnh
by.
(H) Cho bit tờn v cụng dng
ca cỏc loi trang phc trong
hỡnh 1.4 SGK?
- Liờn h thc t, nờu vớ d. C
i din nhúm trỡnh by
Cỏc nhúm nhn xột, b sung
cho nhau
a. Trang phc tr em
b. Trang phc th thao
c. Trang phc bo h lao ng
Hot ng 3: TèM HIU CHC NNG CA TRANG PHC :
* Mc tiờu: Hiu c hai chc nng c bn ca trang phc.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
GIO N CễNG NGH 6
7
Giỏo viờn NGUYN VN TI
3. Chc nng ca trang
phc:
- Bo v c th trỏnh cỏc
tỏc hi ca mụi trng
- Lm p cho ngi con
ngi.
(H) Trang phc cú nhng chc
nng gỡ?
(H) Nờu vớ d v chc nng bo
v ca trang phc?
(H) Mc nh th no l p?
- Da vo SGK, tr li hai chc
nng c bn ca trang phc.
nún, ỏo che nng; khu
trang, kớnh che bi,
Da vo gi ý trong SGK,
tr li cõu hi: Mặc áo quần phù
hợp với vóc dáng, lứa tuổi, nghề
nghiệp của bản thân, phù hợp
với công việc và hoàn cảnh
sống đồng thời pahỉ biết cách
ứng xử khéo léo thông minh.
3. Tng kt bi:
- Treo bng ph, yờu cu hS lm BT:
Hãy chọn nội dung trả lời cho câu hỏi Thế nào là mặc đẹp?
Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền.
Mặc áo quần cầu kì,hợp thời trang.
Mặc áo quần giản dị,trang nhã.
Mặc áo quần may vừa vặn, ứng xử khéo léo.
Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống.
4 Hng dn v nh:
- Hc bi
- Nghiờn cu cỏc cỏch la chon trang phc. Lm cỏc BT trang 13, 14 SGK
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 31/8/2009 (Tit 3: 6A2; Tit 4: 6A1; Tit 5: 6A3)
Tit: 05 LA CHN TRANG PHC (Tip theo)
I. Mc tiờu:
- HS biết cách lựa chọn trang phục.
- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân và hoàn cảnh
gia đình, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ.
GIO N CễNG NGH 6
8
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- Có tính thẩm m khi chọn trang phục cho bản thân.
II. dựng dy hc:
- Tranh ảnh các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dỏng cơ thể.
- Bảng phụ.
- Phiu hc tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
(H) Trang phục là gì? Hãy cho biết công dụng của mt s loại trang phục mà em đã học?
- Trỡnh by khỏi nim trang phc
- Nờu chc nng ca 3 loi trang phc ph bin (tựy HS la chn)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc:
- Trang phc cú nhiu loi, mi loi li cú mt chc nng riờng.
- Cơ thể con ngời cng rất đa dạngvề tầm vóc, hình dáng. Ngời quá gầy, thấp lùn, ngời
béo nờn cần phải lựa chọn trang phc phù hợp để che khuất những nhợc điểm của cơ thể và tôn
vẻ đẹp của mình.
Hot ng 1: TèM HIU CCH CHN VI, CHN KIU MAY PH HP
VI VểC DNG C TH :
* Mc tiờu: Bit cỏch chn vi v kiu may phự hp vi c im ca c th.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
II. L a chn trang
phục:
1. Chn vi, kiu
may phự hp vi
vúc dỏng c th:
(Bi ghi ging ni
dung trong phiu
hc tp)
- Phỏt phiu hc tp, yờu cu HS
tho lun nhúm, hon thnh ni
dung trong phiu.
- Treo Bng ph, gi cỏc nhúm lờn
bng lm BT.
Chnh sa, b sung nu cn
- Da vo SGK, tin hnh tho lun
lm BT
- C i din lờn bng trỡnh by.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
Chi tit ca
trang phc
To cm giỏc
gy i, cao lờn
To cm giỏc
bộo ra, thp xung
- Mu vi
- Mt vi
- Hoa vn
- ng nột
trờn qun ỏo
- Kiu may
Mu ti (nõu, en, )
Trn, phng, m c
Sc dc, hoa nh,
Dc theo thõn ỏo
ễm sỏt c th, tay chộo
Mu sỏng (trng, vng
nht, )
Búng lỏng, thụ, xp
Sc ngang, hoa to,
Ngang thõn ỏo
o cú cu vai, dỳn chun,
tay phng, thng
- Yờu cu HS tip tc tho lun,
nhn xột v nh hng ca vi v
kiu may n vúc dỏng ngi mc
trong cỏc hỡnh 1.5; 1.6 SGK
- Tin hnh tho lun so sỏnh
cỏch n mc ca nhng ngi trong
tranh.
GIO N CễNG NGH 6
9
Giỏo viờn NGUYN VN TI
Gi cỏc nhúm trỡnh by quan im.
- Yờu cu HS lm BT trang 14,
15 SGK: in t vo ch trng.
- C i din trỡnh by kt qu. Cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- Da vo kin thc ó hc, lm
BT : + Ng ời cân đối thích hợp với
nhiều loại trang phục.
+ Ng ời cao gầy: chọn vải màu sáng,
hoa to, vải thô xốp , tay bồng.
+ Ng ời thấp bé: chọn vải màu sáng,
may vừa ngời.
+ Ng ời béo lùn: chọn vải trơn màu
tối hoặc hoa nhỏ, kẻ sọc, kiểu may
đờng nét dọc.
Hot ng 2: TèM HIU CCH CHN TRANG PHC PH HP VI LA TUI :
* Mc tiờu: Bit cỏch chn vi v kiu may phự hp vi tng la tui.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
2. Chon vi, kiu may phự
hp vi trang phc:
Trang phc phi phự hp
vi c im tõm sinh lớ,
iu kin sinh hot, lm
vic, vui chi ca mi la
tui. (VD: SGK)
(H) Vì sao phải chọn vải may và
hàng may sẵn phù hợp với lứa
tuổi? Nờu vớ d minh ha.
- Phõn tớch rừ hn cỏc vớ d
trong SGK
- Da vo SGK, tr li : Mi
la tui cú c im tõm sinh lớ
khỏc nhau, nhu cu sinh hot
vui chi, lm vic, khỏc nhau
nờn trang phc cng phi la
chn cho phự hp
- Nờu vớ d tng t SGK
Hot ng 3: TèM HIU S NG B CA TRANG PHC :
* Mc tiờu: Có tính thẩm m, tit kim khi chọn trang phục cho bản thân.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3. S ng b ca trang
phc:
ng b trang phc l s
phi hp hi hũa v mu
sc, hỡnh dỏng ca qun ỏo
vi cỏc vt dng i kốm
khỏc nh ; giy dộp, m,
tht lng,
(H) Th no l s ng b trang
phc?
(H) Trang phc ng b cú
chc nng gỡ?
- Da vo SGK, tr li :
+ ng b trang phc l s phi
hp hi hũa v mu sc, hỡnh
dỏng ca qun ỏo vi cỏc vt
dng i kốm khỏc nh ; giy
dộp, m, tht lng,
Giỳp con ngi p hn, t
tin, thoi mỏi,v tit kim.
3. Tng kt bi:
- Sự đồng bộ của trang phục có ý nghĩa gì ?
- Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống( ) trong các câu sau:
a, Màu hoặc làm cho ngời mặc có vẻ béo ra.
b, Màu hoặc làm cho ngời mặc có vẻ gầy đi.
4 Hng dn v nh:
- Hc bi, ọc mục Có thể em cha biết trang17SGK.
- Mỗi tổ lựa chọn 2 bộ trang phục mặc đi chơi mà em cho là đẹp và phù hợp nhất, cùng với
một số vật dụng đi kèm.
- Đọc trớc bài 3 để trả lời câu hỏi: Để có đợc trang phục phù hợp và đẹp cần phải làm gì?
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 07/9/2009 (Tit 3: 6A
2
; Tit 4: 6A
1
; Tit 5: 6A
3
)
Tit: 06 Thc hnh: LA CHN TRANG PHC
GIO N CễNG NGH 6
10
Giỏo viờn NGUYN VN TI
I. Mc tiờu:
- HS nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục.
- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân , đảm bảo
yêu cầu thẩm mỹ và chọn đợc một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn.
- HS biết cách lựa chọn trang phục cho bản thân.
II. dựng dy hc:
- Mẫu vải , mẫu trang phục, phụ trang đi kèm.
- Tranh ảnh có liên quan đến trang phục, kiểu mẫu đặc trng.
- Mỗi nhúm hc tp lựa chọn 1 bộ trang phục mặc đi chơi mà phù hợp nhất, cùng với một số vật
dụng đi kèm dnh cho 1 bn bt kỡ trong nhúm
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn HS d kin kim tra
1. Ngi bộo, lựn cn chn nhng
trang phc nh th no?
Mu ti, sc dc, hoa nh, ỏo
ụm sỏt c th, tay chộo
Dim(6A
1
); Chớ(6A
2
)
M(6A
3
)
2. Ngi cao, gy cn la chn
nhng trang phc nh th no?
Mu sỏng, vi thụ, xp sc
ngang, hoa to, ỏo cú cu vai, dỳn
chun, tay phng, thng
Thu(6A
1
); V(6A
2
)
Na(6A
3
)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: giỳp cỏc em linh hot hn trong vic vn dng kin thc ó hc vo
thc t, tit ny chỳng ta s thc hnh LA CHN TRANG PHC
Hot ng 1: NI DUNG TIT THC HNH :
* Mc tiờu: Bit trỡnh t cỏc bc la chn mt b trang phc phự hp vi vúc dỏng c th.
Ni dung kin thc Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. Quy trỡnh la chn mt b trang phc:
+ Xỏc nh c im vúc dỏng ca ngi
mc
+ Xỏc nh loi ỏo, qun (vỏy) nh may
+ La chon vi v kiu may phự hp.
+ La chn vt dng i kốm
(H) Nờu trỡnh t cỏc
bc la chn mt
b trang phc hp vi
vúc dỏng c th?
- Phõn tớch rừ hn, nờu
tỏc dng ca tng bc
- Da vo SGK, tr
li 4 bc cn thc
hin cú c mt b
trang phc phự hp.
- Xỏc nh nhim v
thc hnh
Hot ng 2: HS THO LUN NHểM LA CHN TRANG PHC :
* Mc tiờu: Vn dng c kin thc ó hc la chn trang phc.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
II. Thc hnh: - Giao nhim v cho cỏc nhúm: Mi
nhúm c 1 bn lm ngi mu, t
nhng c im vúc dỏng c th ca
bn ú, hóy tho lun la chn
mt b trang phc i chi phự hp.
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun
hon thnh BT (Thi gian tho lun:
10 phỳt)
- Ln lt gi cỏc nhúm trỡnh by kt
quat ca nhúm mỡnh.
- Gi cỏc nhúm nhn xột ln nhau.
- Da vo kin thc ó hc, kt hp
vi nhng hng dn ca SGK,
tin hnh tho lun nhúm hon
thnh nhim v c giao.
- C i din trỡnh by kt qu ca
ca nhúm mỡnh, nhn xột kt qu
ca cỏc nhúm khỏc
Hot ng 3: TNG KT, NH GI KT QU THC HNH :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
GIO N CễNG NGH 6
11
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- GV đánh giá về :
+ Tinh thần làm việc;
+ Nội dung đạt đợc so với yêu cầu.
+ í thức tổ chức kỉ luật.
- GV giới thiệu 1 số phơng án lựa chọn hợp lý
qua trang phục.
- Chnh sa, b sung hon thin kt qu
ca nhúm mỡnh
- Np bi thu hoch
3. Tng kt bi:
- Cỏc em thu hoch c nhng gỡ qua tit thc hnh ny ?
- la chn mt b trang phc phự hp, chỳng ta cn chỳ ý n nhng vn gỡ?
4 Hng dn v nh:
- Đọc trớc bài 4 để trả lời câu hỏi : Sử dụng trang phục nh thế nào cho hợp lý?
- Su tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mẫu ghi kí hiệu bảo quản trang phục.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th T, ngy 09/9/2009 (Tit 1: 6A
3
; Tit 2: 6A
1
; Tit 4: 6A
2
)
Tit: 07 S DNG V BO QUN TRANG PHC
I. Mc tiờu:
- HS biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trờng và công việc.
- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý.
GIO N CễNG NGH 6
12
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- HS có tính thẩm mỹ trong việc sử dụng trang phục.
II. dựng dy hc:
- Tranh nh su tm v cỏc loi trang phc tng ng trong bi ging
- Bng phi hp mu sc da theo vũng. (H1.12SGK)
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: ( Khụng kim tra)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Mi ngi cú rt nhiu b trang phc p v phự hp vi vúc dỏng ca
mỡnh. Tuy nhiờn chỳng ta phi bit nờn mc b no cho phự hp vi cỏc hot ng s tham gia,
phự hp vi vi hon cnh thc t. ú l mt yờu cu quan trng.
Hot ng 1: TèM HIU CCH S DNG TRANG PHC :
* Mc tiờu: Bit cỏch la chn trang phc phự hp vi hot ng, vi mụi trng v cụng vic.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. S dng trang phc:
1. Cỏch s dng trang phc
S dng trang phc phự
hp vi hot ng, cụng
vic v hon cnh xó hi cú
ý ngha rt quan trng i
vi kt qu cụng vic v
thin cm ca mi ngi
i vi mỡnh.
VD: - ng phc i hc:
mu sc nhó nhn, kiu
may n gin, d mc, d
hot ng
- Trang phc i lao ng:
vi phi hỳt m tt, mu
sm, kiu may n gin,
rng, d hot ng,
- Trang phc l hi:
+Trang nhó, lch s, cú vn
húa v tụn trng mi ngi
+ i chi, sinh nhtn
mc p, cú th kiu cỏch
nhng khụng quỏ cu kỡ
(H) Hng ngy, cỏc em thng
tham gia nhng hot ng no?
- Yờu cu HS tho lun, la
chn trang phc mc khi
tham gia vo cỏc hot ng núi
trờn. (Thi gian tho lun: 7)
- Gi ý, giỳp cỏc nhúm yu.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by
- Phõn tớch rừ hn tỏc dng ca
vic n mc phự hp vi hot
ng tham gia. Cú th nờu vớ d
thc t minh ha.
- Phõn tớch trang phc l hi ca
mt s dõn tc Vit Nam
- Giỳp HS phõn bit cỏch n
mc trong cỏc bui liờn hoan,
sinh nht vi trang phc d
cỏc bui l quan trng nh
mớtting,
- Hớng dẫn HS đọc Bài học về
TP của Bác.
(H) Thời gian, địa điểm.
(H) Khi đón Bác Hồ, bác Ngô
Từ Vân mặc nh thế nào? Vì
sao?
- HS nêu các hoạt động:
+ Đi học. + Đi chơi.
+ Đi lao động. + nhà.
- Tin hnh tho lun, da vo
SGK xỏc nh nhng c
im phự hp ca trang phc
cho tng hot ng
- C i din nhúm trỡnh by;
cỏc nhúm nhn xột v b sung
cho nhau.
1. ng phc i hc: mu sc
nhó nhn(qun xanh, ỏo trng),
kiu may n gin, d mc, d
hot ng
2. Trang phc i lao ng: vi
phi hỳt m tt(si bụng, pha),
mu sm, kiu may n gin,
rng, d hot ng,mang dộp
thp hoc giy bata
3. Trang phc l hi:
+Trang nhó, lch s, cú vn húa
v tụn trng mi ngi
+ i chi, sinh nhtn mc
p, cú th kiu cỏch nhng
khụng quỏ cu kỡ
4. Trang phc nh: n gin,
sch s, d hot ng
- Da vo bi c tr li cõu
hoi ca GV
+ 1946 tại Đình Bảng Bắc Ninh
+ diện bảnh vì
GIO N CễNG NGH 6
13
Giỏo viờn NGUYN VN TI
(H) Bác Hồ mặc nh thế nào?
(H) Vì sao khi tiếp khách quốc
tế Bác lại bắt các đồng chí đi
cùng phải về mặc comlê, cavát
nghiêm chỉnh?
(H) Qua bi c em rỳt ra c
bi hc gỡ v cỏch n mc?
+ Giản dị.
+ Phù hợp với công việc sang
trọng.
Trang phục phải phù hợp với
môi trờng và công việc: gây đợc
thiện cảm của mọi ngời với
mình.
Hot ng 2: TèM HIU CCH PHI HP TRANG PHC :
* Mc tiờu: HS bit cỏch phi hp trang phc vi mu sc v hoa vn hp lớ.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
2. Cách phối hợp trang phục:
a. Phối hợp vải hoa văn với vải
trơn:
- Vải hoa văn + vải trơn có màu
trùng với một trong các màu chính
của vải hoa.
b. Phối hợp màu sắc:
- Các sắc độ khác nhau trong cùng
một màu
- Hai màu cạnh nhau trên cùng vòng
màu
- Hai mu tng phn, i nhau
trờn bng mu
- Mu trng, mu en cú th kt hp
vi bt kỡ mu no khỏc.
(H) Khi mặc biết cách phối
hợp vải hoa văn với vải trơn
và biết cách phối hợp màu
sắc sẽ tạo nên điều gì?
- Treo H1.11 yờu cu HS
quan sát và nhận xét về sự
phối hợp vải hoa văn của áo
và vải trơn của quần.
- Treo H1.12 phúng to, gii
thiu sự phối hợp màu sắc
dựa theo vòng màu.
- Tạo nên sự phong phú
của trang phục.
-HS quan sát H1.11 nhận
xét :
+ Màu sắc và hoa văn phối
hợp cả 4 trờng hợp đều hợp
lý, riêng trờng hợp 3
trang phục cha phù hợp với
vóc dáng vì bạn béo, lùn
lại mặc kẻ sọc ngang sẽ
béo , lùn thêm.
3. Tng kt bi:
- Cỏc em thu hoch c nhng gỡ qua tit hc ny ?
- Phi luụn ý thc n mc hp lớ, ú l cỏch tụn trng mi ngi v cng l tụn trng chớnh
mỡnh.
4 Hng dn v nh:
- Hc bi, vn dng kin thc n mc hp lớ hn
- Nghiờn cu phn bo qun trang phc, lamg BT in t trang 23 SGK
- Su tm tranh nh v cỏc kớ hiu bo qun trang phc.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 14/9/2009 (Tit 3: 6A
2
; Tit 4: 6A
1
; Tit 5: 6A
3
)
Tit: 08 S DNG V BO QUN TRANG PHC (Tip theo)
I. Mc tiờu:
- HS biết bảo quản trang phục đúng kỹ thuật đẹp để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu.
- HS biết liên hệ vào thực tế ở gia đình và bản thân.
II. dựng dy hc:
- Bng kớ hiu git, l
GIO N CễNG NGH 6
14
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra
1. Ý nghĩa của việc sử dụng trang
phục hợp lí? Trình bày các đặc
điểm của trang phục đi chơi, đồng
phục đi học,….?
→Nêu ý nghĩa của việc sử dụng
trang phục hợp lí
- Chọn 1 ví dụ về trang phục đi
học, đi làm để minh họa
Duyên, Độ (6A
1
);
Hà, Hậu (6A
2
)
Hận, Hiếu (6A
3
)
2. Tìm hiểu bài mới:
* ĐVĐ nhận thức: Mỗi bộ trang phục được sử dụng trong nhiều lần, có thể nhiều năm. Do đó
việc bảo quản là rất cần thiết.
(H) Bảo quản trang phục gồm những công việc gì? Cúng có tác dụng như thế nào?
Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH GIẶT, PHƠI TRANG PHỤC :
* Mục tiêu: Nắm được quy trình giặt, phơi trang phục
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Bảo quản trang phục:
1. Giặt, phơi:
- Lấy các đồ vật trong túi ra
- Tách quần áo màu sáng và
màu sẫm, dễ phai giặt riêng
- Ngâm trong nước lã 10-15’
- Vò kỹ với sà phòng, sau
đó ngâm từ 15-30 phút.
- Giũ nhiều lần bằng nước
sạch
- Vắt kỹ và phơi
(H) Giặt, phơi quần, áo có tác
dụng gì?
- Yêu cầu HS thảo luận, dựa
vào kinh nghiệm bản thân và
gợi ý trong SGK để điền từ vào
chổ trống, hoàn thành quy trình
giặt, phơi quần áo.
- Gọi các nhóm trình bày kết
quả.
- Phân tích kỹ hơn một số khâu
trong quy trình
- Giới thiệu quy trình giặt máy
- Dựa vào SGK trả lời : giặt
phơi để làm sạch quần áo sau
quá trình sử dụng.
- Tiến hành thảo luận để hoàn
thành bài tập. Trình tự điền vào
chổ trống là: Lấy- tách riêng-
vò- ngâm- giũ- nước sạch- chất
làm mềm vải- phơi- bóng râm-
ngoài nắng-mắc áo-cặp quần áo
- Cử đại diện trình bày kết quả,
các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH LÀ (ỦI) :
* Mục tiêu: HS nắm được quy trình là ủi và một số kí hiệu trong giặt, là.
Nội dung kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Là (ủi):
* Quy trình là:
- Điều chỉnh nhiệt độ phù
hợp với loại vải (Là vải
chịu nhiệt độ thấp trước, là
vải chịu nhiệt độ cao sau)
- Thao tác là: Là theo chiều
dọc vải trước, đưa bàn là
đều, không để bàn là lâu
trên mặt vải
- Khi ngừng là phải đặt bàn
là vào nơi quy định.
* Kí hiệu giặt là: bảng 4/
trang 24SGK
- Giới thiệu tác dụng của là q/áo
(H) Kể tên các dụng cụ là quần
áo ở gia đình?
(H) Nêu quy trình là?
* Phân tích quy trình:
(H) Vì sao các loại vải chịu
nhiệt thấp trước, là vải chịu
nhiệt cao sau?
(H) Những loại vải nào cần
phun nước cho ướt để dễ là?
- Giới thiệu thao tác là, cách
đảm bảo an toàn khi là.
- Yêu cầu HS quan sát bảng kí
- Dựa vào SGK trả lời, gồm :
bàn là, bình phun nước, cầu là
- Xác định quy trình là quần áo,
cùng GV phân tích một số khâu
trong quy trình
→Phù hợp với độ nóng của bàn
là từ thấp đến cao.
→vải tơ tằm, sợi bông,
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát và nhận dạng các kí
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6
15
Giáo viên NGUYỄN VĂN TƯƠI
hiu git l, gii thớch ý ngha
ca mt s kớ hiu.
hiu git l.
Hot ng 3: TèM HIU CCH CT GI TRANG PHC :
* Mc tiờu: Bit cỏch ct gi trang phc trang phc
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3. Ct gi:
- Treo bng múc hoc gp gn
vo ngn t vi nhng loi s
dng thng xuyờn.
- Nhng loi cha dựng n cn
gúi trong tỳi nilon trỏnh m
mc, giỏn, lm hng.
(H) Cho bit cỏch ct gi
qun ỏo?
- Gii thớch rừ hn.
- Da vo SGK tr li cỏch
ct gi i vi nhng loi
qun ỏo mc thng ngy,
trang phc i hc v nhng
loi qun ỏo ớt s dng ( i
chi, ỏo m, )
3. Tng kt bi:
- Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào?
- Các kí hiệu sau có ý nghĩa gì?(GV treo tranh phóng to hình vẽ /25SGK)
4 Hng dn v nh:
- Hc bi, vn dng kin thc bo qun trang phc tt hn.
- Nghiờn cu cỏc cụng vic ca bi thc hnh: ễN MT S MI KHU C BN
- Tit sau, mi HS chun b:
+ 2 mnh vi 10x15 cm v 1 mnh vi 10x15cm
+ Ch, kim khõu, kộo, thc, bỳt chỡ.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th T, ngy 16/9/2009 (Tit 1: 6A
3
; Tit 2: 6A
1
; Tit 4: 6A
2
)
Tit: 09 Thc hnh: ễN MT S MI KHU C BN
I. Mc tiờu:
- Thông qua bài thực hành,HS nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản .
- HS áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản một cách cẩn thận và khéo léo.
GIO N CễNG NGH 6
16
Giỏo viờn NGUYN VN TI
II. dựng dy hc:
- GV: + Tranh phóng to H1.14, bảng 4-SGK; bìa, kim khâu len, len mầu
+ Bộ dụng cụ và vật liệu cắt khâu,thêu.
+ Mẫu hoàn chỉnh các đờng khâu để làm mẫu.
- HS: : + HS đọc trớc bài 5, ôn lại các đờng khâu cơ bản.
+ Mỗi HS chuẩn bị 1 miếng vải 10 x 15 cm, kim, chỉ thêu, kéo,
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn HS d kin kim tra
1. Nờu quy trỡnh
git, phi?
Ly cỏc vt trong tỳi raTỏch qun ỏo mu
sỏng v mu sm, d phai git riờngNgõm
trong nc ló 10-15Vũ k vi s phũng, sau
ú ngõm t 15-30 phỳt.Gi nhiu ln bng
nc schVt k v phi
Hiu (6A
1
);
Khiờm (6A
2
)
Hoa (6A
3
)
2. Quy trỡnh l, i.
Kim tra mt s kớ
hiu git l.
iu chnh nhit phự hp vi loi viThao
tỏc l: L theo chiu dc vi trc, a bn l
u, khụng bn l lõu trờn mt viKhi
ngng l phi t bn l vo ni quy nh.
Huy (6A
1
);
Khoa (6A
2
)
Hựng (6A
3
)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: (H) K tờn mt s mi khõu c bn m em ó hc?
giỳp cỏc em cú th vn dng cỏc mi khõu ny hon thnh mt s sn phm n gin
trong cỏc bi thch hnh sau, tit ny, chỳng ta s ụn li cỏc mi khõu ú.
Hot ng 1: ễN LI CCH THC HIN CC MI KHU :
* Mc tiờu: Nh li tỏc dng v cỏch thc hin 3 mi khõu c bn.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Khõu mi thng:
2. Khõu mi t mau:
3. Khõu vt:
- Phõn tớch cỏch thc hin v
c im ca 3 loi mi khõu.
- Thc hin mu cỏc mi khõu
- Gi mt vi HS lờn bng thc
hin li
(H) Nờu tỏc dng ca tng loi
mi khõu?
- Da vo thụng tin v hỡnh v
trong SGK, nm c quy trỡnh
thc hin cỏc loi mi khõu.
- Quan sỏt v thc hin cỏc mi
khõu
Mi thng : may ni, khõu
vỏ qun ỏo hoc khõu lc
Mi t mau : may ni mng
hoc vin bc mộp
Khõu vt : Vin mộp vi.
Hot ng 2: HS THC HNH 3 MI KHU :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
GIO N CễNG NGH 6
17
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- Ph bin ni quy thc hnh: (Trt t, tớch cc,
m bo an ton lao ng.)
- Kim tra s chun b ca HS: dng c, vt liu
- Yờu cu HS lm vic theo nhúm nhng hon thnh
cụng vic theo tng cỏc nhõn.
- Quan sỏt, un nn cỏc thao tỏc cho ỳng k thut.
- Nhc nh HS m bo ATL, khụng ựa nghch
trong khi thc hnh.
- Kim tra sn phm ca mt vi HS, yờu cu HS
nhn xột ln nhau
- t cỏc dng c v vt liu thc hnh lờn
bn GV kim tra.
- Lm thc hnh cỏ nhõn, m bo trt t,
ATL
- Nhn xột sn phm ca nhau
- Rỳt kinh nghim khõu p v dỳng k
thut
3. Tng kt bi:
- Nhn xột bui thc hnh: ý thc, thỏi lm vic ca HS
- Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.
* Đánh giá: GV chọn một số bài khâu đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài khâu cha đúng kỹ
thuật để rút kinh nghiệm
4 Hng dn v nh:
- Khâu lại 3 đờng khâu vừa học
- ọc trớc bài 6, ôn lại các đờng khâu cơ bản.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị dụng cụ và mẫu vải của bài 6/28SGK
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 21/9/2009 (Tit 3: 6A
2
; Tit 4: 6A
1
; Tit 5: 6A
3
)
Tit: 10 Thc hnh: CT KHU BAO TAY TR S SINH
I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành, HS biết:
- Vẽ, tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh.
GIO N CễNG NGH 6
18
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- Bit v lờn vi t mu giy v ct mu vi.
- HS có tính cẩn thận , thao tác chính xác theo quy trình.
II. dựng dy hc:
- GV: + Bìa phóng to cách tạo mẫu giấy. Mẫu bao tay hoàn chỉnh(1 đôi)
+ Vi may bao tay cho tr s sinh
+ Bộ dụng cụ và vật liệu cắt khâu, thêu, com pa, thớc kẻ.
- HS: +Kim, chỉ, phấn vẽ, kéo , thớc kẻ, com pa, dây chun nhỏ,
+ Mỗi HS chuẩn bị 1 miếng vải mềm(cotton) 20 x 24 cm.
+ Mt mnh bỡa nh kớch thc 10x12cm
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: ( Khụng kim tra)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Tit trc cỏc em ó c ụn li mt s mi khõu c bn. Tit ny chỳng ta
s vn dng kin thc, k nng ú hon thnh mt s sn phm may n gin. u tiờn l
chic bao tay tr s sinh.
Hot ng 1: GII THIU BI THC HNH :
* Mc tiờu: HS kim tra li cỏc loi vt liu, dng c cn chun b
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Dng c, vt liu:
+ Mt mnh bỡa nh 10x12cm
+ 1 ming vi mm 20x24 cm
+ Dõy chun nh
+ Kim, ch, phn v, kộo, thc,
compa
- Nờu mc ớch, yờu cu ca bi
thc hnh
- Nờu ni quy thc hnh: trt
t, tớch cc v m bo ATL
- Gii thiu dng c, vt liu
- Kim tra s chun b ca HS
- Chỳ ý lng nghe
- Kim tra li dng c,
vt liu, v t lờn bn
GV kim tra.
Hot ng 2: TèM HIU CCH V MU GIY :
* Mc tiờu: HS thc hin c khõu u tiờn trong quy trỡnh.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
II. Quy trỡnh thc hin:
Bc 1: V v ct mu giy:
+ Kẻ hình chữ nhật có chiều dài
13cm, rộng 9cm.
+ Dùng com pa vẽ nửa đờng tròn
có R=4,5cm
+ Cắt theo nét vẽ đợc mẫu giấy
bao tay trẻ sơ sinh.
- Treo tranh phúng to H1.17a
lờn bng, yờu cu HS nờu cỏch
thc hin vic v v ct mu
giy.
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1 ln,
va lm va nhc li quy trỡnh
cho HS quan sỏt.
- Yờu cu HS bt u thc hin.
- Da vao SGK tr li
cỏc bc hon thnh
c mu vi. Cỏc nhúm
b sung ln nhau.
- Chỳ ý quan sỏt, sau ú
thc hin li quy trỡnh,
hon thnh bc u
tiờn: V v ct mu giy.
Hot ng 3: TèM HIU CCH CCH CT VI MU GIY :
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bc 2: V v ct mu giy:
- Gấp đôi vải (nếu là mảnh vải
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1 ln,
va lm va nhc li quy trỡnh
- Chỳ ý quan sỏt thao tỏc
ca GV
GIO N CễNG NGH 6
19
Giỏo viờn NGUYN VN TI
liền) hoặc úp mặt phải 2 mảnh rời
vào nhau.
- Đặt mẫu giấy lên vải và ghim cố
định.
- Dùng phấn vẽ lên vải theo rìa
mẫu giấy(bìa)
- Dùng phấn vẽ đờng thứ 2 cách
đều đờng thứ nhất 1cm
- Lấy kéo cắt theo đờng vẽ phấn
lần sau.
cho HS quan sỏt.
Nhc HS: v ng th 2 ra
bờn ngoi v cỏch ng th
nht khong 1cm
- Yờu cu HS bt u thc hin.
Theo dừi, un nn ng tỏc ca
HS
- Thc hin li quy trỡnh,
hon thnh hai mnh vi
khõu bao tay. Quan
sỏt nhn xột sn phm
ca nhau rỳt kinh
nghim
3. Tng kt bi:
*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.
+ Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.
* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng
kỹ thuật để rút kinh nghiệm.
4 Hng dn v nh:
- Về nhà em nào dựng hình cha đẹp, còn sai lệch thì dựng lại mẫu chính xác và thực hành cắt
vải để khâu.
- Cú th trang trớ lờn trờn b mt ming vi bng mt s ng thờu m cỏc em ó hc.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị kim chỉ , mẫu vải đã hoàn chỉnh để thực hành khâu.
Mang thêm chỉ mầu để thêu trang trí vin.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th T, ngy 23/9/2009 (Tit 1: 6A
3
; Tit 2: 6A
1
)
Sỏng Th Nm, ngy 243/9/2009 (Tit 1: 6A
2
)
Tit: 11 Thc hnh: CT KHU BAO TAY TR S SINH (Tip theo)
I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành,HS biết:
- Bit cỏch khõu mt bao tay hon chnh
- Rốn luyn k nng thc hnh, ụn li k nng thc hin cỏc mi khõu ó hc.
GIO N CễNG NGH 6
20
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- HS có tính cẩn thận , thao tác chính xác theo quy trình.
- Thớch sỏng lo, t lm mt s vt dng n gin nh.
II. dựng dy hc:
- GV: Mẫu bao tay hoàn chỉnh(1 đôi), bộ dụng cụ và vật liệu cắt khâu, thêu, com pa, thớc kẻ.
- HS: : Kim, chỉ, kéo , dây chun nhỏ, ; 2 mnh vi ó ct tit trc; ch may, ch thờu
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn HS d kin kim tra
1. Thc hin bc v v ct mu
giy khõu bao tay cho tr s sinh?
Va thc hin, va nhc li
quy trỡnh ó hc
Linh(6A
1
);Lnh(6A
2
)
L(6A
3
)
2. Thc hin bc ct vi theo
mu giy?
Va thc hin, va nhc li
quy trỡnh ó hc
Minh(6A
1
); Lu(6A
2
)
Lun(6A
3
)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Sau khi ct c 2 mnh vi ỳng kớch thc theo yờu cu, tit ny chỳng
ta s thc hin bc cũn li: KHU V HON THIN SM PHM
Hot ng 1: TèM HIU CCH KHU BAO TAY :
* Mc tiờu: Bit cỏc thao tỏc khõu bao tay, ụn li k nng thc hin cỏc mi khõu.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3. Khõu bao tay:
- p mặt phải 2 miếng vải vào
trong, sắp bằng mép, khâu 1 đờng
cách mép vải 1cm(theo đờng phấn
vẽ thứ nhất).
L u ý :
+ Khâu bằng mũi khâu đột.
+ Mầu chỉ cùng mầu với vải.
- Khâu viền mép vòng cổ tay bằng
mũi khâu vắt và luồn dây chun.
- Trang trí bao tay tuỳ theo ý thích
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1 ln,
va lm va nhc li quy trỡnh
cho HS quan sỏt.
- Lu ý :
+ Khâu bằng mũi khâu đột.
+ Mầu chỉ cùng mầu với vải.
+ Vin mộp bng mi khõu vin
luc bng mi khõu thng
- Yờu cu HS bt u thc hin.
Theo dừi, un nn ng tỏc ca
HS
- Chỳ ý quan sỏt thao tỏc
ca GV
- Thc hin li quy trỡnh,
hon thnh hai mnh vi
khõu bao tay. Quan
sỏt nhn xột sn phm
ca nhau rỳt kinh
nghim
3. Tng kt bi:
*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.
* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng
kỹ thuật để rút kinh nghiệm.
4 Hng dn v nh:
- Về nhà em nào cha hoàn chỉnh sản phẩm tiếp tục khâu, thêu.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS mang sản phẩm của mình đến lớp để hoàn chỉnh và chấm
điểm sản phẩm.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 28/9/2009 (Tit 3: 6A
2
; Tit 4: 6A
1
; Tit 5: 6A
3
)
Tit: 12 Thc hnh: CT KHU BAO TAY TR S SINH (Tip theo)
I. Mc tiờu:
- HS tiếp tục hoàn chỉnh và xong một chiếc bao tay trẻ sơ sinh
- HS có tính cẩn thận , thao tác chính xác theo quy trình.
II. dựng dy hc:
- HS: : Kim, chỉ, kéo , dây chun nhỏ, ch may, vi
Sn phm hon chnh
GIO N CễNG NGH 6
21
Giỏo viờn NGUYN VN TI
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn HS d kin kim tra
1. Thc hin bc khõu bao tay
cho tr s sinh?
Va thc hin, va nhc li
quy trỡnh ó hc (Nhc ỳng cỏc
mi khõu)
Nga, Ngc(6A
1
)
Trn Na, Nam(6A
2
)
Mn, Minh(6A
3
)
2. Tỡm hiu bi mi:
- Giỏo viờn yờu cu HS tip tc hon thin sn phm.
- Cụng b thang im
ỳng kớch thc: 3
Mi khõu ỳng v dp: 4
Ch khõu cựng mu vi: 1
Trang trớ: 2
- Thu mt s sn phm chm im, yờu cu HS nhn xột, ỏnh giỏ ln nhau
(H) khõu bao tay p cn chỳ ý iu gỡ?
Ct vi ỳng kớch thc
Trang trớ hp lớ
Khõu ỳng theo ng phn, mi khõu u, ỳng loi mi khõu
Trang trớ vin,
3. Tng kt bi:
GV nhận xét buổi thực hành về: í thức, thái độ làm việc của HS; nhn xột kt qu chung ca c
tp th lp.
4 Hng dn v nh:
- Đọc trớc bài 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị
+ Kộo, thc k, bỳt chỡ
+ 2 Ming bỡa cng 20x30
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th T, ngy 30/9/2009 (Tit 1: 6A
3
; Tit 2: 6A
1
)
Sỏng Th Nm, ngy 01/10/2009 (Tit 1: 6A
2
)
Tit: 13 Thc hnh: CT KHU V GI HèNH CH NHT
I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành, HS biết:
- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy, mẫu vải các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc quy định
- Vận dụng để khâu vỏ gối có kích thớc khác nhau theo yêu cầu sử dụng
- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
II. dựng dy hc:
GIO N CễNG NGH 6
22
Giỏo viờn NGUYN VN TI
- GV: + Tranh vẽ vỏ gối phóng to.
+ Mẫu vỏ gối đã may hoàn chỉnh, 1 mẫu gối may sẵn có lồng cả ruột gối.
+ Dụng cụ: Kộo, phn v, kim, thớc kẻ.
+ Vt liu: Bỡa cng, vi, ch khõu, ch thờu, khuy bm
- HS: Kim, chỉ, phấn vẽ, kéo , thớc kẻ, bìa, vi, khuy bm
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: ( Khụng kim tra)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Sau khi thc hnh khõu bao tay cho tr s sinh, hụm nay chỳng ta tip tc
tỡm hiu cỏch ct, khõu v gi hỡnh ch nht. õy l 1 loi sn phm thụng dng. Cỏc em hon
ton cú th t khõu nhng chic v gi xinh xn cho mỡnh sau khi hc xong 4 tit thc hnh ny.
Hot ng 1: GII THIU BI THC HNH :
* Mc tiờu: HS kim tra li cỏc loi vt liu, dng c cn chun b
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Dng c, vt liu:
+ Dụng cụ: Kộo, phn v, kim, th-
ớc kẻ.
+ Vt liu: Bỡa cng, vi, ch
khõu, ch thờu, khuy bm
- Nờu mc ớch, yờu cu ca bi
thc hnh
- Nờu ni quy thc hnh: trt
t, tớch cc v m bo ATL
- Gii thiu dng c, vt liu
- Kim tra s chun b ca HS
- Chỳ ý lng nghe
- Kim tra li dng c,
vt liu, v t lờn bn
GV kim tra.
Hot ng 2: TèM HIU CCH V MU GIY :
* Mc tiờu: HS thc hin c khõu u tiờn trong quy trỡnh.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
II. Quy trỡnh thc hin:
Bc 1: V v ct mu giy:
- Một mảnh trên của vỏ gối : 15cm
x20cm. Vẽ đờng may xung quanh cách
đều nét vẽ 1cm.
- Hai mảnh dới vỏ gối :
+ Một mảnh: 14cm x 15cm.
+ Một mảnh: 6cm x 15cm
Vẽ đờng may xung quanh cách đều nét
vẽ1cm và phần nẹp là 2,5cm
- Treo tranh phúng to
H1.18 lờn bng, yờu cu
HS nờu cỏch thc hin
vic v v ct mu giy.
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1
ln, va lm va nhc li
quy trỡnh cho HS quan sỏt.
- Yờu cu HS bt u thc
hin.
- Da vao SGK tr li
cỏc bc hon thnh
c mu vi. Cỏc nhúm
b sung ln nhau.
- Chỳ ý quan sỏt, sau ú
thc hin li quy trỡnh,
hon thnh bc u
tiờn: V v ct mu giy.
Hot ng 3: TèM HIU CCH CCH CT VI THEO MU GIY :
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bc 2: Ct vi theo mu giy:
+ Trải phẳng vải lên bàn.
+ Đặt mẫu giấy theo canh sợi vải.
+ Dùng phấn hoặc bút chì vẽ theo
rìa mẫu giấy xuống vải.
+ Cắt đúng nét vẽ đợc 3 mảnh chi
tiết của vỏ gối bằng vải.
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1 ln,
va lm va nhc li quy trỡnh
cho HS quan sỏt.
Nhc HS: Mu giy phi
thng theo canh si vi.
- Yờu cu HS bt u thc hin.
Theo dừi, un nn ng tỏc ca
- Chỳ ý quan sỏt thao tỏc
ca GV
- Thc hin li quy trỡnh,
hon thnh hai mnh vi
khõu bao tay. Quan
sỏt nhn xột sn phm
ca nhau rỳt kinh
GIO N CễNG NGH 6
23
Giỏo viờn NGUYN VN TI
HS nghim
3. Tng kt bi:
*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.
+ Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.
* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng
kỹ thuật để rút kinh nghiệm.
4 Hng dn v nh:
- Về nhà em nào dựng hình cha đẹp, còn sai lệch thì dựng lại mẫu chính xác và thực hành cắt
vải để khâu.
- Cú th trang trớ lờn trờn b mt ming vi bng mt s ng thờu m cỏc em ó hc.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị kim chỉ , mẫu vải đã hoàn chỉnh để thực hành khâu.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th Hai, ngy 05/10/2009 (Tit 3: 6A2; Tit 4: 6A1; Tit 5: 6A3)
Tit: 14 Thc hnh: CT KHU V GI HèNH CH NHT (Tip theo)
I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành,HS biết:
- Bit cỏch khõu v gi hỡnh ch nht
- Rốn luyn k nng thc hnh, ụn li k nng thc hin cỏc mi khõu ó hc.
- HS có tính cẩn thận , thao tác chính xác theo quy trình.
- Thớch sỏng lo, t lm mt s vt dng n gin nh.
II. dựng dy hc:
- GV: Mẫu v gi hoàn chỉnh , Bộ dụng cụ, vt liu ct khõu v gi
- HS: : Kim, chỉ, kéo , 3 mnh vi ó ct v trang trớ, ch khõu, khuy bm.
GIO N CễNG NGH 6
24
Giỏo viờn NGUYN VN TI
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn HS d kin kim tra
1. Thc hin bc v v ct mu
giy khõu v gi hỡnh ch nht?
Va thc hin, va nhc li
quy trỡnh ó hc
Quyn(6A
1
);Son(6A
2
)
S(6A
3
)
2. Thc hin bc ct vi theo
mu giy?
Va thc hin, va nhc li
quy trỡnh ó hc
Qunh(6A
1
); Sng(6A
2
)
Ti(6A
3
)
2. Tỡm hiu bi mi:
* V nhn thc: Sau khi ct c 3 mnh vi ỳng kớch thc theo yờu cu, tit ny chỳng
ta s thc hin bc cũn li: KHU V HON THIN SM PHM
Hot ng 1: TèM HIU CCH KHU V GI :
* Mc tiờu: Bit cỏc thao tỏc khõu bao tay, ụn li k nng thc hin cỏc mi khõu.
Ni dung kin thc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3. Khõu v gi:
a, - Gấp mép nẹp vỏ gối, lợc cố định.
- Khâu vắt nẹp 2 mảnh dới vỏ gối.
b, - Đặt 2 nẹp mảnh dới vỏ gối chờm lên
nhau 1cm, điều chỉnh để có kích thớc
bằng mảnh vải trên vỏ gối kể cả đờng
may, lợc cố định 2 đầu nẹp.
c, - úp mặt phải 2 mảnh vỏ gối vào
nhau, khâu 1 đờng xung quanh cách
mép vải 0,8cm- 0,9cm
d,- Lộn vỏ gối sang mặt phải qua chỗ
nẹp vỏ gối, vuốt phẳng đờng khâu, khâu
1đờng xung quanh cách mép gấp 2cm
tạo diềm vỏ gối và chỗ lồng ruột gối
- Giỏo viờn thao tỏc mu 1
ln, va lm va nhc li
quy trỡnh cho HS quan sỏt.
- Lu ý :
+ Phi lc c nh 2 u
np
+ Mầu chỉ cùng mầu với
vải.
+ Khõu c nh 2 mt ca
v gi bng mi khõu t
+ To dim gi bng mi
t hoc mi thng
- Yờu cu HS bt u thc
hin. Theo dừi, un nn
ng tỏc ca HS
- Chỳ ý quan sỏt thao tỏc
ca GV
- Thc hin li quy trỡnh.
Quan sỏt nhn xột sn
phm ca nhau rỳt
kinh nghim
3. Tng kt bi:
*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.
* Đánh giá: GV chọn một số mẫu đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng kỹ thuật để rút
kinh nghiệm.
4 Hng dn v nh:
- Về nhà em nào cha hoàn chỉnh sản phẩm tiếp tục khâu, thêu.
- Chuẩn bị cho giờ sau: Mang sản phẩm của mình đến lớp để tip tc khõu v hoàn chỉnh.
IV. Rỳt kinh nghim :
Ngy dy: Sỏng Th T, ngy 07/10/2009 (Tit 1: 6A
3
; Tit 2: 6A
1
)
Sỏng Th Nm, ngy 08/10/2009 (Tit 1: 6A
2
)
Tit: 15 Thc hnh: CT KHU V GI HèNH CH NHT (Tip theo)
I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành,HS biết:
- Bit cỏch khõu v gi hỡnh ch nht
- Rốn luyn k nng thc hnh, ụn li k nng thc hin cỏc mi khõu ó hc.
- HS có tính cẩn thận , thao tác chính xác theo quy trình.
- Thớch sỏng lo, t lm mt s vt dng n gin nh.
II. dựng dy hc:
- GV: Mẫu v gi hoàn chỉnh
Bộ dụng cụ, vt liu ct, khõu, thờu.
GIO N CễNG NGH 6
25
Giỏo viờn NGUYN VN TI