Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán 9 hk2 đề_ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.3 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Tính nhẩm nghiệm của phương trình x
2
– 7x + 10 = 0 ta được :
A. x
1
= 2 , x
2
= 5 B. x
1
= 4 , x
2
= 3 C. x
1
= -2 , x
2
= -5 D. x
1
= -4 , x
2
= -3
Câu 2: Công thức tính biệt thức

là :


A. b
2
– 4ac B. b'
2
– 4ac C. b'
2
– ac D. Một công thức khác
Câu 3: Sau khi giải hệ phương trình
x y 3
x y 1
+ =


− =

. Bạn Cường kết luận rằng hệ phương trình đó có
hai nghiệm x = 2 và y = 1 . Theo em điều đó là :
A. Sai . B. Đúng .
Câu 4: Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng ……. số đo hai cung bị chắn
A. tổng B. nửa hiệu C. hiệu D. nửa tổng
Câu 5: Cặp số ( 1 ; 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 0 B. x + y = 3. C. 3x – y = 0. D. x – y = 2 .
Câu 6: Chu vi vành xe đạp có bán kính bằng 4 dm , gần bằng :
A. 25 dm B. 12 dm C. 20 dm D. 25 dm
Câu 7: Trong các mệnh sau mệnh đề nào đúng:
A. Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nữa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung .
B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có 1 cạnh chứa 1 dây cung của đường tròn .
C. Nếu hai dây bằng nhau thì hai dây căng cung sẽ song song .
D. Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nữa số đo của cung bị chắn .
Câu 8: Cho đường tròn tâm O và hai dây AB và AC bằng nhau . Trên

cung nhỏ AC lấy một điểm M . Gọi S là giao điểm của AM và BC . Biết
·
0
ACM 50
=
. Số đo góc S bằng :
C
M
O
S
B
A
A. 50
0
B. 120
0
C. 100
0
D. 60
0
Câu 9: Trong các hình sau đây , hình nào có đường tròn đi qua các đỉnh có tâm là giao điểm hai
đường chéo:
A. Hình thoi . B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình tam giác
Câu 10: Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được một đường tròn :
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác
Câu 11: Cặp số x
1
= 2 ; x
2
= 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây :

A. x
2
– 10x + 7 = 0 B. x
2
+ 7x + 10 = 0 C. x
2
+ 10x – 7 = 0 D. x
2
– 7x + 10 = 0
Câu 12: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và ……… cùng chắn một cung thì bằng nhau .
A. góc ở tâm B. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
C. góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . D. góc nội tiếp
Câu 13: Bằng phương pháp cộng đại số , giải hệ phương trình
14x 3y 4
3,2x 0,3y 1,4
− − =


+ =

. Ta được :
A. (x ; y) = (0,1 ; 0,6). B. (x ; y) = (-6 ; 1). C. (x ; y) = (1 ; -6). D. Vô nghiệm .
Câu 14: Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết
µ
µ
0 0
A 80 ;B 70
= =
, Ta tìm được số đo
hai góc còn lại là :

Trang 1/4 - Mã đề thi 134
A.
µ
µ
0 0
C 100 ;D 110
= =
B.
µ
µ
0 0
C 110 ;D 100
= =
C.
µ
µ
0 0
C 20 ;D 10
= =
D.
µ
µ
0 0
C 10 ;D 20
= =
Câu 15: Góc nội tiếp là góc có:
A. đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
B. đỉnh trùng với tâm của đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
C. đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
D. đỉnh nằm ngoài đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Câu 16: Cho phương trình bậc hai x
2
+ 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương
trình là :
A. S = -8 , P = -12 B. S = 8 , P = -12 C. S = 8 , P = 12 D. S = -8 , P = 12
Câu 17: Nếu bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn :
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 18: Tổng giá tiền của 4 cây bút bi và 8 quyển tập là 22 000 đồng . Tổng giá tiền của 8 cây bút bi
và 2 quyển tập là 16 000 đồng . Giá tiền của mỗi quyển tập là :
A. 1500 đồng . B. 2000 đồng . C. 3000 đồng . D. 1700 đồng .
Câu 19: Hàm số y = (m – 1) x
2
nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 . Giá trị của m là :
A. m < 1 B. m = 1 C. m > 1 D. Một kết quả khác
Câu 20: Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x
2
– 6x + 4 = 0 B. x
2
+ 10x + 24 = 0 C. x
2
– 10x + 24 = 0 D. x
2
– 24x + 10 = 0
Câu 21: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây có số đo ……… số đo cung bị chắn .
A. lớn hơn . B. bằng nửa C. bằng D. nhỏ hơn
Câu 22: Công thức tính chu vi đường tròn là :
A. C =
π
R B. d = 2R C. C = 2

π
R D. l =
Rn
180
π
Câu 23: Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x
2
– 7x + 5 = 0 ta được :
A. x
1
= -1 , x
2
= -2,5 B. x
1
= -1 , x
2
= 2,5 C. x
1
= 1 , x
2
= -2,5 D. x
1
= 1 , x
2
= 2,5
Câu 24: Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
A.


< 0 B.

> 0 C.

= 0 D. Tất cả đều đúng .
Câu 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là :
A. 9 và 4 B. 6 và 7 C. 8 và 5 D. 10 và 3
Câu 26: Trên một đường tròn , lấy liên tiếp ba cung AC , CD , DB sao
cho
»
»
»
0
sñAC sñCD sñDB 60
= = =
. Hai đường thẳng AC và BD cắt
nhau ở E . Số đo của góc E bằng :
O
A
B
C
D
E
A. 90
0
B. 60
0
C. 120
0
D. 30

0
Câu 27: Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm phân biệt ?
A. x
2
– 4x + 4 = 0 B. 2x
2
– 2x + 3 = 0 C. x
2
+ 10x + 25 = 0 D. x
2
– 2x – 5 = 0
Câu 28: Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc hai:
A. y = ax + b ( a

0) B. y = ax ( a

0) C. y = c D. y = ax
2
( a

0)
Câu 29: Hùng nói : Nếu x = 1 là nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 , thì thay vào hệ
thức Vi – et , ta có nghiệm kia là x
2
=
c
a
.

Dũng nói : Nếu các hệ số của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 thỏa mãn a – b + c = 0 thì nó
có hai nghiệm x
1
= -1 và x
2
= -
c
a
.
Thông nói : Phát biểu của Hùng và Dũng sai . Phải thêm giả thiết là phương trình có hai nghiệm
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
phân biệt thì phát biểu của hùng và dũng mới đúng .
Theo em ai nói đúng ?
A. Chỉ có Hùng và Dũng nói đúng B. Chỉ có Thông nói đúng
C. Cả 3 đều đều nói sai D. Cả 3 đều nói đúng
Câu 30: Các kết luận sau đây , kết luận nào sai :
A. Phương trình bậc hai khuyết b không thể vô nghiệm
B. Phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm
C. Phương trình bậc hai một ẩn số ax
2
+ bx + c = 0 phải luôn có điều kiện a

0 .
D. Phương trình bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm
Câu 31: Số nghiệm của hệ phương trình
3x y 3
1
x y 1

3
− =



− =


:
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm .
Câu 32: Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm trái dấu ?
A. x
2
– 5x + 6 = 0 B. 2x
2
– 2x + 3 = 0 C. 7x
2
– 2x – 5 = 0 D. x
2
+ 7x + 10 = 0
Câu 33: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau
A. Đúng . B. Sai.
Câu 34: Kim giờ và kim phút của đồng hồ lúc 3 giờ sẽ tạo thành góc ở tâm có số đo là bao nhiêu?
A. 150
0
B. 60
0
C. 110
0
D. 90

0
Câu 35: Tính

của phương trình 7x
2
– 2x + 3 = 0 ta được kết quả là :
A. -80 B. 84 C. 80 D. -84
Câu 36: Độ dài của nửa đường tròn có bán kính 20 cm là :
A. 125,6 cm B. 62,8 cm C. 40 cm D. 31,4 cm
Câu 37: Diện tích một hình quạt tròn có bán kính 5 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 72
0
là :
A. 10
π
B.
π
C. 2
π
D. 5
π
Câu 38: Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
A. ax + b = 0 ( a

0) B. ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0)
C. y = ax
2

( a

0) D. ax + by = c ( a

0 hoặc b

0)
Câu 39: Cho điểm M nằm trêm đồ thị hàm số y = 2x
2
, biết hoành độ x của điểm M là x = 1 . tung độ
y của điểm M là :
A. y = 2 B. y = 1 C. y = -1 . D. y = -2
Câu 40: Giải phương trình x
2
– 8x + 16 = 0 ta được :
A. x
1
= x
2
= - 4 B. x
1
= x
2
= 4 C. x
1
= 0 , x
2
= -4 D. x
1
= 1 , x

2
= 4

HẾT
Đáp án
1A
2A
3A
4D
5C
6D
7D
8A
9B
10A
11D
Trang 3/4 - Mã đề thi 134
12D
13C
14A
15C
16C
17B
18B
19C
20C
21B
22C
23D
24C

25B
26B
27D
28D
29A
30A
31C
32C
33B
34D
35A
36B
37D
38B
39A
40B
Trang 4/4 - Mã đề thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×