Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán 9 hk2 đề_ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.36 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
A.

= 0 B.

> 0 C.

< 0 D. Tất cả đều đúng .
Câu 2: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây có số đo ……… số đo cung bị chắn .
A. bằng nửa B. lớn hơn . C. bằng D. nhỏ hơn
Câu 3: Trong các hình sau đây , hình nào có đường tròn đi qua các đỉnh có tâm là giao điểm hai
đường chéo:
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi . D. Hình tam giác
Câu 4: Cặp số x
1
= 2 ; x
2
= 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây :
A. x
2
+ 7x + 10 = 0 B. x


2
+ 10x – 7 = 0 C. x
2
– 10x + 7 = 0 D. x
2
– 7x + 10 = 0
Câu 5: Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x
2
+ 10x + 24 = 0 B. x
2
– 24x + 10 = 0 C. x
2
– 6x + 4 = 0 D. x
2
– 10x + 24 = 0
Câu 6: Chu vi vành xe đạp có bán kính bằng 4 dm , gần bằng :
A. 20 dm B. 25 dm C. 12 dm D. 25 dm
Câu 7: Cặp số ( 1 ; 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. x + y = 3. B. 3x – y = 0. C. 3x – 2y = 0 D. x – y = 2 .
Câu 8: Cho phương trình bậc hai x
2
+ 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương
trình là :
A. S = 8 , P = 12 B. S = -8 , P = -12 C. S = -8 , P = 12 D. S = 8 , P = -12
Câu 9: Giải phương trình x
2
– 8x + 16 = 0 ta được :
A. x
1

= 0 , x
2
= -4 B. x
1
= x
2
= - 4 C. x
1
= 1 , x
2
= 4 D. x
1
= x
2
= 4
Câu 10: Sau khi giải hệ phương trình
x y 3
x y 1
+ =


− =

. Bạn Cường kết luận rằng hệ phương trình đó có
hai nghiệm x = 2 và y = 1 . Theo em điều đó là :
A. Sai . B. Đúng .
Câu 11: Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm trái dấu ?
A. x
2
– 5x + 6 = 0 B. 2x

2
– 2x + 3 = 0 C. x
2
+ 7x + 10 = 0 D. 7x
2
– 2x – 5 = 0
Câu 12: Công thức tính chu vi đường tròn là :
A. C =
π
R B. d = 2R C. C = 2
π
R D. l =
Rn
180
π
Câu 13: Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là :
A. 9 và 4 B. 8 và 5 C. 6 và 7 D. 10 và 3
Câu 14: Các kết luận sau đây , kết luận nào sai :
A. Phương trình bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm
B. Phương trình bậc hai một ẩn số ax
2
+ bx + c = 0 phải luôn có điều kiện a

0 .
C. Phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm
D. Phương trình bậc hai khuyết b không thể vô nghiệm
Câu 15: Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
A. y = ax
2
( a


0) B. ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0)
C. ax + by = c ( a

0 hoặc b

0) D. ax + b = 0 ( a

0)
Trang 1/4 - Mã đề thi 210
Câu 16: Trên một đường tròn , lấy liên tiếp ba cung AC , CD , DB sao
cho
»
»
»
0
sñAC sñCD sñDB 60
= = =
. Hai đường thẳng AC và BD cắt
nhau ở E . Số đo của góc E bằng :
O
A
B
C
D
E

A. 120
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 90
0
Câu 17: Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết
µ
µ
0 0
A 80 ;B 70
= =
, Ta tìm được số đo
hai góc còn lại là :
A.
µ
µ
0 0
C 20 ;D 10
= =
B.
µ
µ
0 0
C 10 ;D 20
= =
C.
µ

µ
0 0
C 110 ;D 100
= =
D.
µ
µ
0 0
C 100 ;D 110
= =
Câu 18: Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm phân biệt ?
A. 2x
2
– 2x + 3 = 0 B. x
2
– 2x – 5 = 0 C. x
2
– 4x + 4 = 0 D. x
2
+ 10x + 25 = 0
Câu 19: Số nghiệm của hệ phương trình
3x y 3
1
x y 1
3
− =



− =



:
A. Hai nghiệm B. Vô nghiệm . C. Vô số nghiệm. D. Một nghiệm
Câu 20: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau
A. Sai. B. Đúng .
Câu 21: Trong các mệnh sau mệnh đề nào đúng:
A. Nếu hai dây bằng nhau thì hai dây căng cung sẽ song song .
B. Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nữa số đo của cung bị chắn .
C. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có 1 cạnh chứa 1 dây cung của đường tròn .
D. Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nữa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung .
Câu 22: Cho điểm M nằm trêm đồ thị hàm số y = 2x
2
, biết hoành độ x của điểm M là x = 1 . tung độ
y của điểm M là :
A. y = -1 . B. y = 2 C. y = -2 D. y = 1
Câu 23: Cho đường tròn tâm O và hai dây AB và AC bằng nhau . Trên
cung nhỏ AC lấy một điểm M . Gọi S là giao điểm của AM và BC . Biết
·
0
ACM 50
=
. Số đo góc S bằng :
C
M
O
S
B
A
A. 100

0
B. 120
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 24: Tính nhẩm nghiệm của phương trình x
2
– 7x + 10 = 0 ta được :
A. x
1
= -4 , x
2
= -3 B. x
1
= 2 , x
2
= 5 C. x
1
= 4 , x
2
= 3 D. x
1
= -2 , x
2
= -5
Câu 25: Hàm số y = (m – 1) x
2
nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 . Giá trị của m là :

A. m < 1 B. m = 1 C. m > 1 D. Một kết quả khác
Câu 26: Hùng nói : Nếu x = 1 là nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 , thì thay vào hệ
thức Vi – et , ta có nghiệm kia là x
2
=
c
a
.
Dũng nói : Nếu các hệ số của phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 thỏa mãn a – b + c = 0 thì nó
có hai nghiệm x
1
= -1 và x
2
= -
c
a
.
Thông nói : Phát biểu của Hùng và Dũng sai . Phải thêm giả thiết là phương trình có hai nghiệm
phân biệt thì phát biểu của hùng và dũng mới đúng .
Trang 2/4 - Mã đề thi 210
Theo em ai nói đúng ?
A. Cả 3 đều đều nói sai B. Cả 3 đều nói đúng
C. Chỉ có Thông nói đúng D. Chỉ có Hùng và Dũng nói đúng
Câu 27: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và ……… cùng chắn một cung thì bằng nhau .
A. góc ở tâm B. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
C. góc nội tiếp D. góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .

Câu 28: Nếu bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn :
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 29: Tổng giá tiền của 4 cây bút bi và 8 quyển tập là 22 000 đồng . Tổng giá tiền của 8 cây bút bi
và 2 quyển tập là 16 000 đồng . Giá tiền của mỗi quyển tập là :
A. 2000 đồng . B. 1500 đồng . C. 3000 đồng . D. 1700 đồng .
Câu 30: Công thức tính biệt thức

là :
A. b'
2
– ac B. b
2
– 4ac C. b'
2
– 4ac D. Một công thức khác
Câu 31: Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng ……. số đo hai cung bị chắn
A. nửa tổng B. hiệu C. tổng D. nửa hiệu
Câu 32: Bằng phương pháp cộng đại số , giải hệ phương trình
14x 3y 4
3,2x 0,3y 1,4
− − =


+ =

. Ta được :
A. Vô nghiệm . B. (x ; y) = (-6 ; 1). C. (x ; y) = (0,1 ; 0,6). D. (x ; y) = (1 ; -6).
Câu 33: Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc hai:
A. y = ax
2

( a

0) B. y = ax + b ( a

0) C. y = c D. y = ax ( a

0)
Câu 34: Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x
2
– 7x + 5 = 0 ta được :
A. x
1
= -1 , x
2
= 2,5 B. x
1
= 1 , x
2
= 2,5 C. x
1
= -1 , x
2
= -2,5 D. x
1
= 1 , x
2
= -2,5
Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được một đường tròn :
A. Hình thoi B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 36: Kim giờ và kim phút của đồng hồ lúc 3 giờ sẽ tạo thành góc ở tâm có số đo là bao nhiêu?

A. 150
0
B. 60
0
C. 110
0
D. 90
0
Câu 37: Góc nội tiếp là góc có:
A. đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
B. đỉnh nằm ngoài đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
C. đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
D. đỉnh trùng với tâm của đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Câu 38: Độ dài của nửa đường tròn có bán kính 20 cm là :
A. 125,6 cm B. 62,8 cm C. 40 cm D. 31,4 cm
Câu 39: Tính

của phương trình 7x
2
– 2x + 3 = 0 ta được kết quả là :
A. -84 B. 80 C. -80 D. 84
Câu 40: Diện tích một hình quạt tròn có bán kính 5 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 72
0
là :
A.
π
B. 10
π
C. 5
π

D. 2
π

HẾT
Đáp án
1A
2A
3A
4D
5D
6D
7B
8A
9D
10A
Trang 3/4 - Mã đề thi 210
11D
12C
13C
14D
15B
16B
17D
18B
19C
20A
21B
22B
23C
24B

25C
26D
27C
28C
29A
30B
31A
32D
33A
34B
35A
36D
37C
38B
39C
40C
Trang 4/4 - Mã đề thi 210

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×