Tải bản đầy đủ (.doc) (452 trang)

giao an lop 2 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 452 trang )

Tn3:
Thø hai ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2009
To¸n
KiĨm tra
I.Mơc tiªu :
- Gióp hs cđng cè phÐp céng cã tỉng b»ng 100 vµ ®Ỉt tÝnh theo cét däc.
§äc viÕt cã 2 ch÷ sè, viÕt sè liỊn tríc, liỊn sau.
RÌn kÜ n¨ng thùc hiƯn phÐp céng ,trõ kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
- Gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh ®· häc .
- §o, viÕt sè ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng .
II.§å dïng d¹y häc:
§Ị bµi
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
§Ị bµi
1. ViÕt c¸c sè
a) Tõ 70 ®Õn 80:
b) Tõ 89 ®Õn 95:
2. a) Sè liỊn tríc cđa 61 lµ:
b) Sè liỊn sau cđa sè 99 lµ:
3. TÝnh
42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
`4) Mai vµ Hoa lµm ®ỵc 36 b«ng hång. Hoa lµm ®ỵc 16 b«ng hoa. Hái Mai lµm
®ỵc bao nhiªu b«ng hoa?
5) §é dµi ®o¹n th¼ng AB råi viÕt thÝch hỵp vµo chç chÊm
§é dµi ®o¹n th¶ng AB lµ cm
hc = . . . .dm
§¸p ¸n:
Bµi 1 (3 ®iĨm) Bµi 4 (2,5 ®iĨm)
Bµi 2 (1®iĨm) Bµi 5 (1®iĨm)
Bµi 3 (2,5 ®iĨm)


TËp ®äc
Tiết 1: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu:
- BiÕt ®äc liỊn m¹ch c¸c tõ ,cơm tõ trong c©u ;ng¾t nghØ h¬i ®óng vµ râ rµng .
-HiĨu y nghÜa c©u chun :ngêi b¹n ®¸ng tin cËy lµ ngêi s½n lßng cøu ngêi
,gióp ngêi .(tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
II-Chu Èn bÞ :
GV: Tranh- Bảng phụ
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Mít làm thơ
- Mít là một người ntn?
- Hát
- HS đọc bài
- HS nêu

1
+
-
+
-
+
- Mít có điểm gì tốt?
- Ai dạy Mít làm thơ?
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa cùng
bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay

không? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn của
Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái
quát
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
 Phương pháp: Trực quan
- Thầy đọc mẫu toàn bài vµ tãm t¾t néi dung
c©u trun :
Truyện kể về Nai Nhỏ muốn được đi ngao du
cùng bạn nhưng cha Nai rất lo lắng. Sau khi biết
rõ về người banï của Nai Nhỏ thì cha Nai yên
tâm và cho Nai lên đường cùng bạn
 Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải
nghóa từ
 Mục tiêu:Đọc đúng từ khó đọc, nghỉ hơi câu
dài, hiểu nghóa từ
 Phương pháp: Phân tích, luyện tập
- Nêu các từ cần luyện đọc
- Nêu các từ khó hiểu
- Luyện đọc câu
- Chú ý các câu sau:
- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ
sông/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/
- Hoạt động lớp
- ĐDDH: Tranh
- HS chú ý nghe thầy đọc và
tóm nội dung câu chuyện
- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Bảng phụ

- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói,
ngăn cản, hích vai, thật khoẻ,
nhanh nhẹn, đuổi bắt, ngã
ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải
SGK, ngoài ra Thầy giải
thích
- Rình: nấp ở một chỗ kín, để
theo dõi hoặc để bắt người
hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của
hươu, nai.
- HS đọc từng câu đến hết
bài
2
đang rình sau bụi cây/.
Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kòp lao tới/,
hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/.
Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn
như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào
nữa/.
- Luyện đọc đoạn:
- Thầy yêu cầu HS đọc từng đoạn
- Thầy nhận xét, hướng dẫn HS
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Chuẩn bò: Tiết 2
- HS đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh

T Ëp ®äc
Tiết 2: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu:
-BiÕt ®äc liỊn m¹ch c¸c tõ ,cơm tõ trong c©u ;ng¾t nghØ h¬i ®óng vµ râ rµng .
-HiĨu y nghÜa c©u chun :Ngêi b¹n ®¸ng tin cËy lµ ngêi s½n lßng cøu gióp
ngêi kh¸c .
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh- Bảng phụ: Mẫu câu
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ
- Thầy yêu cầu HS đọc bài + TLCH
- Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa cùng
bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay
không? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn của
Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
- Hát
- HS đọc bài
ĐDDH: Tranh
3
 Phương pháp: Trực quan, đàm tho¹i
- HS đọc thầm đoạn 1 + TLCH

- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?
- HS đọc thầm đoạn 2, 3 và đầu đoạn 4 để trả
lời
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1
điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?
- Thầy nêu câu hỏi HS thảo luận
- Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?
Thầy chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ
giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn sẵn
lòng giúp người, cứu người.
-Thầy có thể nêu thêm:
Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức vóc
khoẻ mạnh không thôi thì có an toàn không?
Nếu đi với người bạn chỉ có trí thông minh và
sự nhanh nhẹn thôi, ta có thật sự yên tâm
không? Vì sao?
 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu: Phân vai đọc toàn truyện
 Phương pháp: Thực hành
Giọng điệu:
- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn,
đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
- Thầy đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha

- HS đọc thầm
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi
khắp nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con.
Nhưng con hãy kể cho cha
nghe về bạn của con
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn
đá to chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai
chạy trốn con thú dữ đang
rình sau bụi cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng
gạc húc Sói ngã ngửa để cứu
Dê non
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”,
vì đó là đặt điểm của người
vừa dũng cảm, vừa tốt bụng.
- HS tự suy nghó, trả lời
- HS tự suy nghó, trả lời
- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Bảng phụ: Mẫu
câu
- HS nghe thầy đọc mẫu
- HS phân công đọc
4
+
- +
Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình
đi chơi xa?

- Luyện đọc thêm.
- Chuẩn bò: Kể chuyện
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết
được Nai Nhỏ có người bạn:
“Khoẻ mạnh, thông minh,
nhanh nhẹn và sẵn lòng cứu
người khác.”
Thø ba ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2009
To¸n
Tiết 11: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Mục tiêu:
-BiÕt céng hai sè cã tỉng b»ng 10.
-Dùa vµo b¶ng céng ®Ĩ t×m mét sè cha biÕt trong phÐp céng cã tỉng b»ng10.
-BiÕt viÕt 10 thµnh tỉng cđa hai sè trong ®ã cã mét sè cho tríc .
-BiÕt céng nhÈm :10 céng víi mét sè cã mét ch÷ sè .
-BiÕt xem ®ång hå khi kim phót chØ vµo sè 12 .
II. Chuẩn bò
- GV: SGK + Bảng cài + que tính
- HS: 10 que tính
III. Các hoạt động :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Nhận xét bài kiểm tra
- Thầy gọi 3 HS lên bảng làm bài
15 Số hạng 78  Số bò trừø 46  Số
hạng
32  Số hạng 42  Số trừ 23  Số
hạng
47  Tổng 36  Hiệu 69  Tổng
- Thầy gọi HS đọc tên các thành phần trong

phép cộng và phép trừ
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Các em đã được học phép cộng có tổng bằng 10
và đặt tính cộng theo cột. Để các em thực hiện
phép cộng thành thạo hơn và xem giờ chính xác
hơn chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng
bằng 10”
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
- Hát
-Theo dâi
 ĐDDH: Bảng cài + que
tính
5
+
+
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng
10 và đặt tính.
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải
- Thầy yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Thầy nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là
10 que tính 6 +4 = 10
- Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo
cột.
Bước 1:
- Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6
vào cột đơn vò).

- Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6
que tính, viết 4 vào cột đơn vò dưới 6)
- Tất cả có mấy que tính?
- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại
thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
Bước 2: Thực hiện phép tính
- Đặt tính dọc
- Thầy nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn
vò, viết 1 vào cột chục.
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Làm bài tập và biết xem giờ
 Phương pháp: Trực quan
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS tự làm và tự chữa
- Bài 2: Tính
-Thầy hướng dÉn HS đặt tính sao cho các chữ
số thẳng cột (0 ở hàng đơn vò, 1 ở hàng chục)
Bài 3: Tính nhẩm:
- Thầy lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính
bên phải dấu =, không ghi phép tính trung gian.
- Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3+6 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Thầy yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi
giờ ở dưới.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
8 + 2 = ?
- HS lấy 6 que tính, thêm 4
que tính  HS trả lời
được 10 que tính.
chục đơn vò

+ 6
4
1 0
-Cã 10que tÝnh
- HS chú ý nghe
6
4
10
- 6 + 4 = 10
 ĐDDH: Bảng cài
- HS tự làm HS tự làm rồi
chấm chéo với nhau
- HS đọc cách tính nhẩm từ
trái sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
- HS tự làm
8
2
10
6
- Thầy yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt
tính theo cột.
- Làm bài 3/13 vào vở.
- Chuẩn bò: 26 + 4; 36 + 24
ChÝnh t¶ (tËp chÐp)
B¹n cđa nai nhá
I. Mục tiêu:
- ChÐp l¹i chÝnh x¸c ,tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t trong bµi :B¹n cđa nai
nhá (SGK).

-Lµm ®óng BT2 ,(3)a/b.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui
- 3 HS viết trên bảng lớp:
- 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu
bằng gh.
- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự
trong bảng chữ cái
3. Bài mới:
Giới thiệu: (1’)
- GV nêu yêu cầu của tiết học
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp,
thẻ chữ, SGK)
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn viết và viết
đúng từ ngữ khó.
 Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan
- GV đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn nắm nội dung bài:
Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi
với bạn?
Hướng dẫn HS nhận xét:
- Hát
- Cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại

bài chép
- Vì biết bạn của con mình
vừa khoẻ, thông minh,
nhanh nhẹn, vừa dám liều
7
- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
- Cuối câu có dấu câu gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV gắn thẻ chữ có từ khó, phân tích:
Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn,
yên lòng
 Hoạt động 2: Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở,
bảng phụ)
 Mục tiêu: HS biết cách chép và trình bày bài.
HS nhìn bảng, đọc nhẩm, chép đúng, đạt tốc
độ 3 chữ/ phút
 Phương pháp: Luyện tập, phân tích
- GV lưu ý từng em
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài
GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét
 Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả
 Mục tiêu: Điền vào chỗ trống ng hay ngh, Tr/
Ch, đổ / đỗ
 Phương pháp: Thảo luận

- GV chép 1 từ lên bảng
- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh
- Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
4. Củng cố – Dặn do ø(2’)
Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh
- Chuẩn bò: Gọi bạn
mình cứu người khác.
- 4 câu
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tiếng: Nai Nhỏ
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
- HS ghi tên bài ở giữa
trang, chữ đầu của đoạn viết
cách lề vở 1 ô.
- HS nhìn bảng nghe GV đọc
- HS soát lại bài và tự chữa
bằng bút chì
- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
ghi vào tờ giấy to với bút dạ
KĨ trun
B¹n cđa nai nhá
I. Mục ®Ých, yªu cÇu :
- Dùa theo tranh vµ gỵi y díi mçi tranh, nh¾c l¹i ®ỵc lêi kĨ cđa Nai nhá vỊ
b¹n m×nh; Nh¾c l¹i ®ỵc lêi kĨ cđa cha Nai nhá, sau mçi lÇn nghe con kĨ vỊ b¹n.
- BiÕt kĨ nèi tiÕp tõng ®o¹n cđa c©u trun dùa theo tranh minh ho¹( BT1)
8

II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang
- HS: SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. T ỉ chøc:(1’)
2. Bài cu õ: (3’) Phần thưởng
- 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh
gợi ý
- Thầy nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Tiết trước chúng ta học tập đọc bài gì? (Bạn
của Nai Nhỏ). Hôm nay dựa vào tranh chúng ta
sẽ kể lại câu chuyện “Bạn của Nai Nhỏ”
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
 Mục tiêu: Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của
nhân vật
 Phương pháp: Trực quan
- Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của
Nai Nhỏ về bạn.
- Nêu yêu cầu đề bài
- Thầy treo tranh
- Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ.
- Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau mỗi lời
kể của Nai Nhỏ.
- Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai cha
- Thầy nhận xét và uốn nắn.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu
chuyện.
 Mục tiêu: Thực hành kể chuyện
 Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp
- Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài
- Thầy cho HS xung phong kể
- Hát
-Häc sinh kĨ
 ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS quan sát
- HS kể
- HS nêu
- Bạn con thật khoẻ nhưng
cha vẫn còn lo
- Bạn con thật thông minh và
nhanh nhẹn nhưng cha vẫn
còn lo
 ĐDDH: tranh
- HS đọc
- HS kể lại toàn bộ câu
chuyện
9
-Thầy giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của
từng nhân vật.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn dựng lại chuyện
theo vai.
 Mục tiêu: Kể chuyện phân vai
 Phương pháp: Thực hành
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)

- Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là
người bạn tốt, đáng tin cậy?
- Tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bò: Bài tập đọc
 ĐDDH: vật dụng hoá
trang.
- HS nhận vai và diễn đạt
giọng nói diễn cảm
- Là người bạn “dám liều
mình giúp người cứu
người”
Thø t ngµy 16 th¸ng 9 n¨m 2009
To¸n
26 + 4 ; 36 +24
I. Mục tiêu:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 +
24.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng 1 phÐp tÝnh céng.
- HS u vµ HS khut tËt biÕt gi¶i c¸c phÐp tÝnh ®¬n gi¶n trong ph¹m vi
100.
II. Chuẩn bò:
- GV: Que tính + bảng cài, bảng phu
- HS: SGK
III. Các hoạt động:
10
+
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Tỉ chøc:(1’)
2. Bài cu õ : (3’) Phép cộng có tổng bằng 10
- Thầy cho HS lên bảng làm bài.

7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17
9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
3. Bài mới :
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Học dạng toán 26 + 4, 36 + 4
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ, dạng
tính viết, có tổng là số tròn chục 26 + 4
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải
Thầy nêu bài toán
- Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có
bao nhiêu tính? Thầy cho HS thao tác trên vật thật.
Vậy: 26 + 4 = 30
- Thầy thao tác với que tính trên bảng
- Có 26 que tính. Thầy gài 2 bó và 6 que tính lên
bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn vò.
- Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vò dưới
6
- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính
tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que
tính. Viết 0 vào cột đơn vò, viết 3 vào cột chục.
Vậy: 26 + 4 = 30
- Đặt tính: 26
4
30
- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3
 Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dạng 36

+ 24, tính viết, có tổng là số tròn chục
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải
- Thầy nêu bài toán: Có 36 que tính. Thêm 24 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
Thầy thao tác trên que tính.
- Hát
-Häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
-Theo dâi
ĐDDH: Que tính, bảng
cài
- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi
bó 10 que tính và 6 que
tính rời). Lấy thêm 4 que
tính nữa.
- HS lên ghi kết quả phép
cộng để có 26 cộng 4 bằng
30
- HS đọc lại
ĐDDH: Bảng cài
11
+
- Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời) viết 3 vào
cột chục và 6 vào cột đơn vò
- Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột chuc, 4
vào cột đơn vò.
- Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10, tức là 1
bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó, thêm 1 bó bằng 6 bó.
Viết 0 vào cột đơn vò, viết 6 vào cột chục.
- Đặt tính
- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1

- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
- 36
24
60
 Hoạt động 3: Thực hành
 Mục tiêu: Làm được các bài tập thành thạo, giải
bài toán có lời văn
 Phương pháp: Luyện tập, thảo luận nhóm
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu
- Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột
- Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng
các đơn vò qua 10.
Bài 2:
- Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta làm thế
nào?
- Mai nuôi: 22 con gà
- Lan nuôi: 18 con gà
- Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà?
4. Củng cố – Dặn dò: (3’)
Bài 3:
- Thầy cho HS thi đua tìm các phép cộng có
tổng = 10.
- Làm bài 1.
- Chuẩn bò: 9 cộng với 1 số: 9 + 5
- HS thao tác trên vật thật
- HS lên bảng ghi kết quả
phép cộng để có 36 + 24 =
60
- HS đọc lại

- 36 cộng 24 bằng 60
- Hoạt động cá nhân.
 ĐDDH:Bảng phụ
- HS nêu
- HS làm bài vào bảng con
- HS đọc đề
- Làm tính cộng
- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài – sưa
- HS đưa ra nhiều cách
- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 +
4, 15 + 5, 14 + 6.
12
TËp ®äc
Gäi b¹n
I. Mục ®Ých yªu cÇu:
- BiÕt ng¾t nhÞp râ ë tõng c©u th¬, nghØ h¬i sau mçi dßng th¬.
- HiĨu néi dung: T×nh b¹n c¶m ®éng gi÷a Bª Vµng vµ Dª Tr¾ng,( tr¶ lêi ®-
ỵc c©u hái SGK); Thc 2 khỉ th¬ ci bµi.
- Gióp HS khut tËt ®äc viÕt thµnh th¹o.
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh + bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cu õ :(3’) Danh sách HS tổ 1 lớp 2A
- HS đọc bài
- Trong bảng danh sách gồm có những cột
nào?

- Bảng danh sách lớp 2A cho ta biết được
những gì?
3. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Thầy cho HS xem tranh
- Bê và Dê là 2 loài vật cùng ăn cỏ, ăn lá. Bê
Vàng và Dê Trắng trong bài thơ hôm nay rất
thân nhau. Chúng có 1 tình bạn rất cảm động.
Các em sẽ biết rõ hơn điều đó khi đọc bài thơ
này.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó, ngắt nhòp hợp lý
ở từng câu thơ.
 Phương pháp: Phân tích luyện tập.
- Thầy đọc mẫu
- Luyện đọc Thầy kết hợp với giải nghóa từ.
- Nêu các từ khó hiểu.
- Nêu các từ luyện đọc?
- Luyện đọc ngắt nhòp câu thơ.
- Thầy chú ý các câu:
- Hát
 ĐDDH: Tranh
 ĐDDH: bảng phụ
- HS lắng nghe
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu
- Từ xa xưa thû nào, thời
gian lâu lắm rồi
- Suối cạn không có nước, xa

xưa, thua nào, sâu thẳm,
13
+ Câu 1, 2, 3: Nhòp 3/2
+ Câu 4: Nhòp 2/3
+ Câu 13: Đọc ngắt nhòp câu cuối
- Luyện đọc từng khổ và toàn bài
- Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu ý của bài
 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan
- Thầy giao việc cho nhóm
Đoạn 1:
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Đoạn 2:
- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm
gì?
- Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi
bạn không?
 Hoạt động 3: Luyện đọc
 Mục tiêu: Thuộc lòng cả bài thơ
 Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
- Thầy cho HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc
rồi xung phong đọc trước lớp.
- Thầy hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để
bôïc lộ cảm xúc.
4. Củng cố – Dặn dò: (3’)
- Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về
tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
- Luyện đọc bài

- Chuẩn bò: Chính tả
khắp nẻo, gọi hoài.
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài
- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Hoạt động nhóm
- HS thảo luận trình bày.
- Đọc khổ thơ 1, 2
- Sống trong rừng xanh sâu
thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo
khô, đôi bạn không còn gì
để ăn.
- Đọc khổ 3
- Thương bạn chạy tìm khắp
nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê!
Bê!”
- HS đọc
- HS đọc diễn cảm toàn bài.
- Bê Vàng và Dê Trắng rất
thương nhau
- Đôi bạn rất q nhau.
Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2009
14
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố các kiến thức về phép cộng có tổng bằng 10

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4 và 36+24
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
II.Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi hs lên bảng làm nhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm nháp
Hs làm miệng - nhận xét
Gv ghi điểm
Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4 em lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
Lớp làm bảng con - nhận xét
Gv cho hs làm vào vở
Gv nhận xét bổ sung
Gv gọi hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.

+Hs đọc yêu cầu của bài .
Gv hỏi :Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Hs tóm tắt giải
Gv cho hs làm .
Gv nhận xét sửa sai.
Gv cho hs làm bài số 5 - vở nháp.

4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3
30
3
3 hs lên bảng làm.
Đặt tính rồi tính
32 + 8 41 + 39 83 + 3
Bài 1: Tính nhẩm. Hs làm miệng.
9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14
8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16
Bài 2: Tính .Nêu yêu cầu bài.
5 hs lên bảng làm bài.

36 7 25 19 52
4 33 45 61 18
40 40 70 80 70
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
Hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.
Bài 4: Đọc đầu bài. 1 hs tóm tắt đầu bài
Hs lên bảng giải.Nhận xét
Giải:
Lớp học đó có số học sinh là:
14 + 16 = 30 (học sinh)
Đáp số 30 học sinh
Bài 5: HS làm vào vở

Luyện từ và câu:
Từ chỉ sự vật - câu kiểu ai là gì
15
+
+
+ + +
I. Mục ®Ých, yªu cÇu :
- T×m ®óng c¸c tõ chØ sù vËt theo tranh vÏ vµ b¶ng tõ gỵi y bµi tËp 1,2.
- BiÕt ®Ỉt c©u theo mÉu c©u kiĨu Ai lµ g×? (BT3)
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu
- HS: SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cu õ :(3’)
- Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật
- Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Bà rất yêu cháu  Cháu rất yêu bà
+ Lan học chung lớp với Hà  Hà học
chung lớp với Lan.
- Thầy nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Ôn lại 1 số từ ngữ về chủ đề: Bạn bè, bước
đầu hiểu được 1 loại từ có tên gọi là danh từ.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Luyện tập
 Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
 Phương pháp: Trực quan

Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Thầy cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những
từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.
- Thầy cho HS làm bài tập miệng.
- Thầy nhận xét.
- Thầy hướng dẫn HS làm vở.
- Thầy giới thiệu khái niệm về danh từ SGK,
Chuẩn bò: vài HS nhắc lại.
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)
 Phương pháp: Trực quan
Bài 2: Thầy cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
- Hát
-H/s ®Ỉt c©u
 ĐDDH: tranh
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS làm vở
- HS đọc ghi nhớ
- Lớp chia 2 nhóm
 ĐDDH: tranh
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình
bày. Nhận bộ thẻ từ gắn
16
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK

 Hoạt động 3: Làm quen với câu
 Mục tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con
gì? Cái gì?
 Phương pháp: Thực hành
- Thầy hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài tập
- A B
- Ai (cái gì, con gì?) Là gì?
- Thầy lưu ý HS: Câu trong bài có cấu trúc
như trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có
thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ.
- Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn
bè.
- Thầy nhận xét chung
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- Thầy cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã
luyện tập.
+ Thế nào là danh từ?
- Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
- Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở
vào bảng phụ.
 ĐDDH: câu mẫu
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt câu
- Lớp nhận xét
ChÝnh t¶ (Nghe, viÕt)
Gäi b¹n
I. Mục ®ich, yªu cÇu :
- Nghe, viết đúng các khổ thơ 2, 3 ci bài th¬ Gäi b¹n.
- Lµm ®ỵc bµi tËp 2 ,3/a,b.
- Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn.

- Tính cẩn thận, chăm chỉ, rèn chữ.
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh + Từ + Bảng phụ
- HS: Vở + bảng con
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cu:õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ.
- Thầy đọc HS viết bảng lớp, bảng con
- Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
- Hát
-ViÕt b¶ng con
17
- Cây tre, mái che
- Thầy nhận xét
3. Bài mới :
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của
bài thơ gọi bạn.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó
 Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
- Thầy đọc tên 2 khổ thơ cuối.
- Hướng dẫn nắm nội dung.
- Bê Vàng đi đâu?
- Dê Trắng làm gì khi bạn bò lạc?
- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?
- Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì?


- Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng
những dấu gì?
- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
- Nêu các từ khó viết?
- Thầy đọc cho HS viết bài vào vở
 Lưu ý cách trình bày.
 Hoạt động 2: Làm bài tập
 Mục tiêu: Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
 Phương pháp: Thực hành
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu
điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài chính
tả.
 ĐDDH: Tranh, Từ
- Hoạt động lớp
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài
thơ và đầu mỗi dòng viết
hoa tên của 2 nhân vật và
lời của bạn của Dê Trắng.
- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài
với khổ thơ 2, giữa khổ 2
vàkhổ 3
- Đặt sau dấu hai chấm
trong dấu mở ngoặc và
đóng ngoặc kép.

- Héo, nẻo, đường, hoài
- Suối: s + uôi + ‘
- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang
- HS viết vë
- HS viết, sửa bài
 ĐDDH: Bảng phụ
- HS chọn và gắn thẻ chữ
- HS luyện phát âm đúng
18
- Xem laùi baứi.
- Chuaồn bũ: Taọp vieỏt.
Thủ công
Gấp máy bay phản lực (tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS biết cách gấp máy bay phản lực. Gấp đợc máy bay phản lực
- Các nếp gấp tơng đối phẳng ,thẳng .
- Hs hứng thú gấp hình
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu máy bay phản lực, Quy trình gấp máy bay, giấy thủ công.
- HS: Giấy màu, kéo.
III. Hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ : (3)
GV kiểm tra đồ dùng của HS.
2, Bài mới : (30)
a) Giới thiệu bài:
b) Quan sát, nhận xét GV hớng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực
- GV hớng dẫn mẫu - HS theo dõi, nhận xét
B ớc 1 - Gấp tạo mũi, thân, cánh máy

bay phản lực
- Gấp giống nh gấp tên lửa: Hình 1 gấp
đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy giấu giữa
B ớc 2: - Gấp nếp vừa gấp xuống theo - HS chú y quan sát, Nxét
đờng gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm
trên đờng dấu giữa đợc hình 3
- Tơng tự gấp hình 3,4,5,6 theo SGK
B ớc 3: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng dấu giữa
và miết dọc theo đờng dấu giữa đợc hình 7,8
* Gv cho gọi học sinh lên bảng thao tác và
nhận xét.
* HS thực hành gấp máy bay phản lực. - HS thực hành theo GV
GV quan sát, giúp đỡ HS.
3- Củng cố, dặn dò: 2
- GV cùng HS củng cố bài, Gv nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau: Thực hành gấp máy bay phản lực.
19
Tự nhiên & Xã Hội
Bài 3: Hệ cơ
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Học sinh biết nhận vị trí và gọi một số cơ của cơ thể.
- Giúp HS biết cơ nào có thể co và duỗi đợc, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể
cử động đợc
- Giáo dục HS biết cách giúp cơ phát triển săn chắc.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:

- Nêu phần ghi nhớ bài trớc.
2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Mở bài.
- Gv hớng dẫn cho hs hoạt động.
- Gv giới thiệu bài mới.
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ.
- Gv chia nhóm, hớng dẫn quan sát
tranh 1-SGK.
- Gv cho hs quan sát mô hình hệ cơ.
- Gv nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ
bụng, cơ lng
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: Sự co và dãn của các
cơ.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm
đôi.
- Gv mời 1 số HS lên trình diễn trớc
lớp.
- Gv tổng hợp ý kiến của HS.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 4: Gv hỏi:
- Làm thế nào để cơ phát triển tốt và
săn chắc?
- Chúng ta cần tránh những việc làm
có hại cho hệ cơ?
- Gv kết luận.
3- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3

30
4
8
10
6
2
- HS trả lời.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS mô tả khuôn măt, hình dáng
bạn.
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
- HS lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô
hình.
- HS quan sát và thảo luận theo
nhóm đội.
- HS làm động tác gập cánh tay.
- HS làm động tác duỗi cánh tay ra.
- HS quan sát trả lời
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.
20
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán
9 cộng với 1 số 9 + 5

I.Mục tiêu :

- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5
- Lập và học thuộc lòng công thức 9 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán về phép cộng.
- Vận dụng phép cộng dạng 9 cộng với 1 số để giải toán có liên quan
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng gài, que tính, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi 2 em lên bảng
-GVnhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu
- Gv nêu yêu cầu bài học
- Gv đa que tính và hỏi
- Gv cho hs lập trên que tính.
- Gv nhận xét bổ sung
- Gv cho hs đọc đồng thanh
- Hs đọc cá nhân
+Gvcho h/s nêu yêu cầu bài 1.
- Hs làm miệng
Gv nhận xét ghi điểm
+Hs nêu yêu cầu bài 2
- Gọi 4 em lên làm
- Lớp làm bảng con.
- Nhận xét bổ sung
+Hs nêu yêu cầu bài 4( tóm tắt ,
Hs giải bài toán).
Gv nhận xét bổ xung.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học -ghi đầu bài

Chuẩn bị giờ sau.
3
30
3
-2 hs lên làm bài 5

-Nghe và thao tác trên que tính .9+2=11
9 + 5 = ? 9 + 5 = 14 9 + 3 = 12
5 + 9 = 14 9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
-Hs thực hiện 9 + 7 = 16
-Nối tiếp lập bảng cộng 9
-HS đọc đồng thanh
-Bài 1: Tính nhẩm.
-Học sinh nêu yêu cầu .
-Hs nối tiếp làm miệng.
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
Bài 2: Tính(Học sinh nêu yêu cầu )
-Làm bảng con ,bảng lớp .
9 9 9 7 5
2 8 9 9 9
11 17 18 16 14
Bài 4: Hs đọc đầu bài toán
Tóm tắt - giải
Bài giải
Trong vờn có tất cả số cây táo là:
9 + 6 = 15(cây táo)
Đáp số: 15 cây táo

21
+
+ + + +
TËp lµm v¨n
S¾p xÕp c©u trong bµi - lËp danh s¸ch häc sinh
I. Mục ®Ých, yªu cÇu :
- Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh
bằng 1,2 câu kĨ ®ỵc nèi tiÕp tõng ®o¹n c©u chun Gäi b¹n .
- XÕp ®óng thø tù c¸c c©u trong trun KiÕn vµ Chim G¸y(BT2); LËp ®ỵc
danh s¸ch tõ 3 ®Õn 5 HS theo mÉu(BT3).
II. Chuẩn bò
- GV:Tranh + bảng phụ
- HS:Vở
III. Các hoạt độn gd¹y häc :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cu õ :(3’)Tự thuật
- Xem phần tự thuật của HS
- Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về
cách viết lí lòch đơn giản.
3. Bài mới:
Giới thiệu: (1")
- Các em đã được học bài tập đọc: “Gọi bạn”.
Hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về cách tóm tắt
nội dung câu chuyện qua tranh vẽ, đồng thời sắp
xếp các câu trong bài sao cho hợp lí và thực
hành lập danh sách HS theo nhóm.
Phát triển các hoạt động(28’)
 Hoạt động 1: Làm bài tập
 Mục tiêu: Sắp xếp lại các bức tranh đúng

trình tự câu chuyện
 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm
Bài 1:
- Nêu yêu cầu
- Thầy cho HS xếp lại thứ tự tranh
- Hát
- 2 HS đọc
 ĐDDH: Tranh
- Sắp xếp các tranh, tóm nội
dung tranh bằng 1,2 câu để
thành câu chuyện : “Gọi
bạn”.
- 1-3-4-2
- (1) Bê và Dê sống trong
rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn,
cỏ khô héo.
22
- Thầy nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
Bài 2:

- Nêu yêu cầu bài?
- Đọc và suy nghó để sắp xếp các câu cho
đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.
- Thầy kiểm tra kết quả
 Hoạt động 2: Lập bảng danh sách
 Mục tiêu: Nắm được cách lập bảng danh sách
lớp
 Phương pháp: Thảo luận nhóm
Bài 3:

- Nêu yêu cầu
- Thầy hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi
thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp 2A để
ghi cho đúng
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- Nêu lại những nội dung đã luyện tập (HS: Xếp
tranh cho đúng nội dung chuyện, rồi tóm tắt lại
nội dung chuyện. Sắp xếp các câu cho đúng thứ
tự. Lập danh sách nhóm bạn)
- Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả, chữ viết
rõ ràng, trình bày sạch.
- Làm bài tiếp
- Chuẩn bò: Tập viết
- (3) Bê đi tìm cỏ quên
đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hoài:
“Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ
tự.
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
 ĐDDH: Bảng phụ
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
TËp viÕt
Ch÷ B hoa
I. Mục ®Ých, yªu cÇu:
- Rèn kỹ năng viết ®óng ch÷ B
- Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối nét đúng qui đònh.

- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư
duy.
23
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bò:
- GV:- Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: -Bảng, vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cu õ: (3’)
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: A, Ă, Â
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Ăn
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu: (1’)
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động : -Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: -Nắm được cấu tạo nét của chữ B
 Phương pháp: -Trực quan.
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ B lªn b¶ng
- Chữ B cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?

- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ B và miêu tả:
+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi
lượn sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên
và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- Häc sinh theo dâi
 ĐDDH: Chữ mẫu: B
- Quan s¸t vµ nhËn xÐt .
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
24
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng
dụng, mở rộng vốn từ.

 Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp
- Giải nghóa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây
quần họp mặt đông vui.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Bạn lưu ý nối nét B và
an
3. HS viết bảng con
* Viết: Bạn bÌ xum häp
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
 Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày
cẩn thận.
 Phương pháp: Luyện tập.
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu
- B, b, h: 2,5 li
- p: 2 li

- s: 1,25 li
- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng 1chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
Sinh ho¹t líp
S¬ kÕt tn :3

I-Mơc tiªu :
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×