Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giáo trình cấp thoát nước - Chương 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 24 trang )

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 123 = HBKN









I
I I
I

PHN LOAI NặẽC THAI
PHN LOAI NặẽC THAI PHN LOAI NặẽC THAI
PHN LOAI NặẽC THAI



Theo ngun gc tớnh cht ca nc thi ngi ta phõn loi:
1/ Nc thi sinh hot: thi t chu xớ, chu tiu, chu ra, chu tm cha nhiu cht bn
v vi trựng. Nng cht bn ph thuc vo lng nc s dng.
Nc thi sn xut:
2/ Nc thi cụng nghip: bao gm nc thi cụng ngh, nc thi t quỏ trỡnh v sinh, nc
thi t quỏ trỡnh sinh hot ca cỏn b cụng nhõn trong nh mỏy .
3/ Nc thi sn xut trong cỏc xớ nghip cụng nghip:
- Nc thi qui c sch: ch yu l nc lm ngui mỏy múc thit b. Cỏc loi nc ny cú
th dựng li trong h thng cp nc tun hon cho nh mỏy .
- Nc thi bn: thng c to thnh trong quỏ trỡnh cụng ngh. Thnh phn nc thi sn


xut ca cỏc nh mỏy, xớ nghip rt a dng v phc tp, ph thuc vo loi hỡnh sn xut,
dõy chuyn cụng ngh, thnh phn nguyờn vt liu, cht lng sn phm Trong nc thi
sn xut cú nhiu cỏc loi cn l lng, cỏc cht hu c ( acid, este, phenol, du m, cỏc cht
hot ng b mt ), cỏc cht c ( xianua, arsen, thy ngõn, mui ng ), cỏc cht gõy mựi,
cỏc mui khoỏng v mt s ng v phúng x.
4/ Nc ma.

II
II II
II

CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ
CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ
CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ


1/ H THNG THOAẽT NặẽC CHUNG:
L h thng m tt c cỏc loi nc thi (sinh hot, sn xut, nc ma) c x
chung vo mt mng li v dn n cụng trỡnh lm sch.
u:
- Bo m v sinh mụi trng vỡ tt c cỏc loi nc thi u c lm sch trc khi
ra sụng h.
- Tng chiu di mng li ng ng nh do ú giỏ thnh qun lý h thng nh.
Nhc:
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 124 = HBKN
- Ch lm vic ca h thng khụng n nh, lỳc ma nhiu lu lng tng nhanh d
trn ng. Khi khụ nng, lu lng bộ dn n tc nc chy trong cng gim lm bựn cn
ng , gõy thi ra.
- Chớ phớ xõy dng trm bm, trm lm sch ln.

- Ch cụng tỏc ca h thng khụng n nh dn n vn hnh trm bm, trm lm
sch khú khn lm chi phớ qun lớ tng lờn.













Hỡnh 10-1: S h thng thoỏt nc chung
1-ng ng thoỏt nc ng ph. 2-ng cng gúp ( ng chớnh ca 1 lu vc). 3-ng cng gúp
chớnh ( ng chớnh ca ton khu vc vc). 4-Trm bm nc thi. 5-Trm x lý nc thi. 6-Ca x
nc vo ngun. 7-Ngun tip nhn.
p dng: Xõy dng nhng thnh ph nm cnh con sụng ln hay trong tri k u xõy
dng khi cha cú phng ỏn thoỏt nc hp lý.
2/ H THNG THOAẽT RING:
L h thng cú 2 hay nhiu mng li ng ng riờng dn tng loi nc thi
khỏc nhau.
* Theo cu to h thng thoỏt nc riờng cú th phõn thnh cỏc loi sau:
a/ Hóỷ thọỳng rióng hoaỡn toaỡn:
L h thng cỏc loi nc thi c thi vo tng mng li ng ng riờng bit.
Nc thi sinh hot v sn xut c x lý trc khi thi ra mụi trng, cũn nc ma x
thng vo ngun tip nhn.
b/ Hóỷ thọỳng rióng khọng hoaỡn toaỡn:

L h thng ch cho nc thi sinh hot v sn xut bn chy theo kờnh, mỏng h ra
sụng h. Thng h thng ny l h thng m trong giai on giao thi, ch xõy dng h
thng riờng hon ton.
c/ Hóỷ thọỳng rióng mọỹt nổớa:
L h thng cú 2 mng li ng ng riờng, 1 dn nc thi sn xut bn v 1
dn nc ma nhng 2 mng li ng ng ny li ni vi nhau bng ca x nc ma
(ging trn) trờn cỏc tuyn gúp chớnh.
*
u:
1

4

1

3


2

5

6

7

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 125 = ÂHBKÂN
- Chế độ cơng tác của đường ống, trạm bơm, trạm làm sạch được điều hồ, quản lý dễ
dàng, thuận tiện hơn hệ thống thốt nước chung.

- Kích thước cống, trạm bơm, các cơng trình làm sạch bé nên hạ giá thành xây dựng,
có thể xây dựng nhiều đợt do đó giảm vốn đầu tư ban đầu.
* Nhược:
- Xây dựng nhiều mạng lưới đường ống dẫn đến vốn đầu tư xây dựng mạng lưới lớn.
- Khơng đảm bảo hồn tồn vệ sinh mơi trường vì thải cả nước mưa, nước rửa, tưới
đường rất bẩn ra sơng ngòi khơng qua làm sạch.















Hình 10-2: Sơ đồ hệ thống thốt nước riêng hồn tồn
1- Mạng lưới thốt nước mưa; 2- Mạng lưới thốt nước sinh hoạt; 3- Mạng lưới thốt nước sản xuất;
4- Trạm xử lý nước sinh hoạt; 5- Trạm xử lý nước sản xuất
3/ HÃÛ THÄÚNG THOẠT NỈÅÏC HÄÙN HÅÜP:
L täøng håüp ca cạc hãû thäúng trãn. Hãû thäúng ny thỉåìng gàûp åí cạc thnh phäú låïn, â
cọ hãû thäúng thoạt nỉåïc chung nay cáưn ci tảo måí räüng thç phi xáy thãm cạc khu nh måïi,
ngỉåìi ta näúi mảng lỉåïi sinh hoảt v sn xút báøn ca khu måïi vo HTTN chung. Hãû thäúng ny
cọ c ỉu v nhỉåüc âiãøm ca cạc hãû thäúng trãn.


III
III III
III –
––
– TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ
TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ
TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ


Thiết kế mạng lưới thốt nước đơ thị thực hiện theo tiêu chuẩn qui phạm và hướng dẫn
thiết kế: TCXD51-72- tiêu chuẩn thiết kế thốt nước đơ thị, 20TCN51-84- tiêu chuẩn thốt
nước
1/ TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ:
- Bản đồ qui hoạch và các số liệu về qui hoạch của thành phố với thời gian tính tốn
20-25 năm và tổng mặt bằng các xí nghiệp cơng nghiệp với thời gian làm việc hết cơng suất
tính tốn.
- B
ản đồ địa hình khu vực thốt nước tỷ lệ 1/5.000÷1/10.000 cho thành phố và 1/500÷
1/2000 cho các xí nghiệp có các đường đồng mức cách nhau 0,5-1m.
5

4


1

2

3


Sơng

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 126 = HBKN
- Cỏc ti liu v dõn s tớnh toỏn ca khu vc, N
tt

- Cỏc tiờu chun v ch thi nc ca khu vc.
- Cỏc ti liu v a cht, a cht thu vn, a cht cụng trỡnh, ch thu vn, cỏc
s liu v khớ tng, s liu v mt ph ng xỏ, sõn nh.
2/ NĩI DUNG THIT K MANG LặẽI THOAẽT NặẽC:
Bao gm cỏc vic sau:
- iu tra c bn, su tm v thu thp y cỏc ti liu cn thit nờu trờn
- Phõn chia cỏc lu vc thoỏt nc theo ng phõn thu.
- Vch tuyn mng li
-Xỏc nh lu lng tớnh toỏn cho tng on ng, tớnh toỏn thu lc mng li (xỏc nh
ng kớnh, dc, dy, vn tc nc chy trong ng, sõu chụn ng
- Tớnh toỏn v thit k cỏc cụng trỡnh trờn mng li (ging thm, ging chuyn bc, ging thu
nc ma, ca x, trm bm, ng qua cỏc chng ngi )
- Thc hin cỏc bn v k thut: mt bng, mt ct cỏc tuyn cng v cỏc cụng trỡnh trờn
mng.

IV
IV IV
IV

CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC



Mng li thoỏt nc lm vic theo nguyờn tc t chy do ú s mng li thoỏt
nc ph thuc ch yu vo a hỡnh, v trớ sụng h, iu kin t ai, mc nc ngm
1/ S ệ VUNG GOẽC:
Cỏc ng ng gúp tng lu vc xõy dng vuụng gúc vi dũng chy ca sụng. Nc
ma chy thng ra sụng, khụng qua lm sch







Hỡnh 10-3: S mng li vuụng gúc
p dng: nhng ni cú dc nghiờng v hng sụng thi nc ma v nc thi sn
xut quy c sch.
2/ S ệ CếT NHAU:
Cỏc ng ng gúp tng lu vc t vuụng gúc dũng chy ca sụng v ni vi ng
ng chớnh t theo sụng.
p d
ng: a hỡnh khu vc thoỏt nc xuụi v hng sụng v cn thit lm sch tt c cỏc loi
nc thi.
Sụng

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 127 = HBKN










Hỡnh 10-4: S mng li ct nhau
3/ S ệ SONG SONG:
Cỏc ng ng ca tng lu vc t song song vi nhau v song song vi dũng chy
ca sụng. ng cng chớnh vuụng gúc sụng








Hỡnh 10-5: S song song
p dng: dc ca sụng nh nhng dc ca thnh ph v phớa sụng li ln.
4/ S ệ PHN VUèNG:








Hỡnh 10-6: S phõn vựng
p dng: khi thnh ph cú nhiu khu vc cú a hỡnh chờnh lch ln. Mi 1 khu vc

cú s
tng t s ct nhau. Nc thi khu vc trờn t chy n cụng trỡnh lm sch,
cũn khu vc di phi bm lờn cng chớnh ca khu vc ri a v trm lm sch.
ng gúp lu vc
ng chớnh
Sụng
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 128 = HBKN
5/ S ệ PHN LY:








Hỡnh 10-7: S phõn ly
p dng: cho cỏc thnh ph ln hoc thnh ph cú a hỡnh phc tp. S phõn ly
cú th cú 2 hoc nhiu trm lm sch. Nc thi ca tng khu vc c dn theo mng li
riờng phõn tỏn.

V
V V
V

VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ
VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ
VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ



1/ NGUYN TếC VACH TUYN:
- Phi ht sc li dng a hỡnh t ng theo chiu nc t chy, trỏnh dựng nhiu
trm bm chuyn tip, khụng kinh t.
- Vch theo ng ngn nht.
- Cng phi b trớ dc theo ng ph, trong va hố hay mộp ng hoc cú th b trớ
chung trong ng hm k thut. B trớ xa cõy xanh v múng nh 3-5m.
- Trỏnh t ng qua sụng, h, m ly, ng v cu xe la, ờ iu, cỏc cụng trỡnh
ngm khỏc. Khi qua sụng h m ly dựng unke, x/phụng
- ng ng gúp chớnh phi v cng trỡnh lm sch v ca x nc vo ngun.
Cụng trỡnh lm sch b trớ ngoi phm vi xõy dng khu dõn c, xớ nghip, ti thiu 500m,
cui hng giú v cui ngun nc so vi khu dõn c.
2/ TRầNH Tặ VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ:
- Chia thnh ph, khu dõn c thnh cỏc lu vc thoỏt nc theo ng phõn thu (lu
vc thoỏt nc l phn din tớch ca thnh ph m nc thi cho tp trung v 1 cng gúp).
- Vch tuyn cng gúp tng lu vc nhng ni thp v chn v trớ t trm lm sch.
- Vch tuyn cng gúp chớnh v ni cỏc ng ca tng lu vc vi tuyn cng gúp
chớnh dn v trm lm sch.
- Vch mng li ng ng ph ni vi cỏc ng cỏc lu vc.
- Xỏc nh v trớ cỏc trm bm chuyn tip (chiu sõu t ng quỏ 6m phi cú bm
chuyn tip), xỏc nh bng tớnh toỏn thu lc mng li.

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 129 = ÂHBKÂN
3/ CẠC PHỈÅNG ẠN VẢCH TUÚN:
a/ Vảch theo hçnh khäúi näøi:













Hình 10.8: Sơ đồ vạch tuyến theo hình khối nổi.
Các ống ngồi phố bao bọc xung quanh từng ơ phố ở tất cả các mặt. Đoạn ống nằm ở
phố nào chỉ nhận phần lưu lượng do diện tích nghiêng về đoạn đó.
Áp dụng: Địa hình bằng phẳng, diện tích các ơ phố lớn và chưa có cơng trình xây
dựng nằm trong đó.
b/ Vảch vãư phêa tháúp cạc ä phäú:











Hình 10.9: Sơ đồ vạch tuyến nghiêng về phía thấp ơ phố.
Các ống đặt ở phần thấp của các ơ phố.
Áp dụng: Khi địa hình có độ dốc lớn nghiêng về một phía. Xác định lưu lượng tính
tốn thì đoạn ống nằm ở phía nào sẽ nhận tồn bộ lưu lượng do phần diện tích bên trên nó.


1 2
3
5
6
7
12
11
10
9
8
10
giếng thăm

Khu phố
1

2

3

4

5

6

7

8


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 130 = ÂHBKÂN
c/ Vảch xun qua cạc ä phäú:
Các ống đặt xun bên trong các ơ phố, thường kéo dài ra và nối từ ơ phố này qua ơ
phố khác. Cách này cho phép giảm được chiều dài tồn mạng.






Hình 10-10: Sơ đồ vạch tuyến xun qua ơ phố.
Áp dụng: Cho địa hình bằng phẳng nhưng có nhiều tiểu khu.

VI
VI VI
VI –
––
– XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN
XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN
XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN


1/ XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN CA MẢNG LỈÅÏI:
Tính theo lưu lượng giây lớn nhất q
max
(l/s).
a/ Âäúi våïi nỉåïc thi sinh hoảt:

Theo dân số tính tốn (N

tt
) và tiêu chuẩn nước thải (q
i
):
q
max=
=
86400
q
.
N
.
K
ichung
(l/s)
K
chung
: hệ số điều hồ chung
K
chung
= K
ngày
.K
giờ
=
tbgiåì
giåì.m
Q
Q


K
ngày
: hệ số khơng điều hồ ngày
K
ngày
=
tbngy
ngymax
Q
Q

K
giờ
: hệ số khơng điều hồ giờ, xác định bằng tỉ số Q
max
và Q
tbgiờ
trong ngày thải nước lớn
nhất.
K
giờ
=
tbgiåì
giåìmax
Q
Q

K
chung
phụ thuộc vào lưu lượng trung bình giây q

tb
(l/s) nước thải chảy vào hệ thống.
Bng 26: Hãû säú khäng âiãưu ha K
chung
:
q
tb
(l/s)

5 15 30 50 100 200 300 500 800

1250
K
chung
3 2,5 2 1,8 1,6 1,4 1,35 1,25 1,2 1,15
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 131 = HBKN
N: dõn s tớnh toỏn
q
i
: tiờu chun thi nc sinh hot (l/ngi.ngy), q
i
=(75-80)%q
c


Theo mụun dũng chy hay lu lng n v: (q
o
) tc lu lng nc thi tớnh trờn 1 ha
din tớch khu nh (l/s-ha):

Mụun dũng chy: q
o
=q
i
.P/86400 , (l/s-ha)
Lu lng tớnh toỏn q
max
= q
o
.K
chung
.F , (l/s)
P- mt dõn s (ngi/ha);
F: din tớch lu vc thoỏt nc cú cựng mt dõn s (ha).
b/ ọỳi vồùi nổồùc thaới saớn xuỏỳt:
q
max
=
3600
.
T
K
.
q
.
M
giồỡmca
(l/s)
M
ca

: s lng sn phm trong mt ca cú nng sut ti a ( sp/ca)
q
max
: tiờu chun thi nc cho 1 n v sn phm (l/sn phm)
T: Thi gian sn xut trong ca (gi)
K
gi
: h s khụng iu ho gi ph thuc vo cụng ngh (hi chuyờn gia cụng ngh)
2/ XAẽC ậNH LặU LặĩNG TấNH TOAẽN TặèNG OAN NG:
Khi xỏc nh lu lng tớnh toỏn, MLTN c phõn thnh cỏc on ng tớnh toỏn l
nhng on ng nm gia 2 ging thm trong ú q v i tớnh toỏn c xem l khụng i cũn
chuyn ng ca nc c coi l u. Chiu di on ng tớnh toỏn bng chiu di 1 khu
nh hoc chiu di ca on ng cp nc t on cú ni bờn n on tip theo.
q
tt
= q
shmax
+ q
ttr
(l/s)
q
shmax
= q
shtb
.K
chung
(l/s)
q
shtb
= q

d
+ q
t
+ q
b
(l/s)
q
d
: lu lng dc ng chy vo on ng tớnh toỏn t cỏc nh dc theo chiu di on
ng (l/s)
q
t
: lu lng ti t cỏc khu trờn (trc) xung. (l/s)
q
b
: lu lng ni t cỏc ng bờn vo (l/s)
q
ttr
: lu lng tp trung ca cỏc i tng s dng nc ln nh xớ nghip cụng nghip, cỏc
nh tm cụng cng chy vo on ng tớnh toỏn. (l/s)


Vớ d 1:
Yờu cu xỏc nh lu lng thi cho cỏc on ng trong tuyn ng chớnh ca mng
li thoỏt nc (hỡnh v).
- Cho bit mt dõn s ca khu vc 300 ngi/ ha
- Tiờu chun thi nc 200 l/ngi,ngờm
- Lu lng tp trung trng hc 1.5 l/s
- Lu lng tp trung t XNCN 20 l/s
Yờu c

u vch tuyn phng ỏn: vch tuyn theo hỡnh khi ni

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 132 = HBKN









Hng dn:
1. Vch tuyn nghiờng theo hỡnh khi ni











2. Xỏc nh modun dũng chy: q
o
=
694,0

86400
300
200
86400
P
.
q
q
t
o
=
ì
==
(l/sha)
Xỏc nh lu lng tớnh toỏn cho tng on ng:
q
tt
= q
shmax
+q
ttrung
(l/s)
q
shmax
= ( q
dd
+ q
b
+ q
t

) . K
chung
(l/s)
Lp bng xỏc nh lu lng tớnh toỏn cho tuyn ng 1 4 TXL
. ng

Kớ hiu ụ
ph cú
lu lng
Din
tớch ụ
ph
q
o

(l/sha)

q
shtb

(l/s)
k
chung
q
shmax
(l/s)
q
ttrung

(l/s)

q
tt
(l/s)

1 2 4c,d 6 0.694 4.16 3.1 12.9 20.0
32.9

2 3
3d;
4a,b,c;
5d,c
18.75 0.694 13.01 2.38 30.96 20.0 50.96
3 4 3; 4; 5 30 0.694 20.82 2.04 42.47 21.5 63.97
XNCN
Cụng
viờn cõy
xanh

400m
300m
300m 300m
15m
14.5
m

14m
13.5m

13m
TXL

1

2

3

4



d
b


X NGHIP CễNG NGHIP

CễNG VIấN
CY XANH
5a

d b

c

3a

d
b

c


1

2
4a

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 133 = HBKN
VII
VII VII
VII

TấNH TOAẽN THUY LặC MANG LặẽI
TấNH TOAẽN THUY LặC MANG LặẽI TấNH TOAẽN THUY LặC MANG LặẽI
TấNH TOAẽN THUY LặC MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
THOAẽT NặẽCTHOAẽT NặẽC
THOAẽT NặẽC


1/ CAẽC TIT DIN NG & CAẽC C TấNH THUY LặC:
Trong thc t cú nhiu loi tit din ng- cng. Vic la chn tit din cn c vo iu
kin c th tng ni, xut phỏt t cỏc yờu cu:
- Cú kh nng chuyn ti ln nht
- Cú bn tt di tỏc ng ca ti trng ng v tnh
- Giỏ thnh xõy dng trờn 1 m di l nh nht
- Thun tin trong qun lý (c ra cng )
c tớnh thu lc tt nht ca cỏc tit din cng c xỏc nh bng kh nng chuyn
ti ln nht khi t cựng 1 nghiờng v din tớch tit din t bng nhau.
Do ú cng cú tit din trũn l tt nht vỡ kh nng chuyn ti ln, bn vng tt v
phng phỏp sn xut cng d hon thin. c dựng ti 90%.
























Hỡnh 10-11: Tit din ng, cng thoỏt nc.
H

h

R


0,5R

2R

2R

R
R

(a)

(b)

h

b

h

b

(c)

(d)

H

h

h


b

(e)

(f)

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 134 = HBKN
2/ CAẽC CNG THặẽC TấNH TOAẽN THUY LặC:
Bao gm vic xỏc nh ng kớnh cng, dc, dy v tc nc chy.
Dựng cụng thc ca dũng chy n nh v u
* Cụng thc lu lng: Q =

.v
* Cụng thc tớnh vn tc: v = C
RI

Q: lu lng nc thi (m
3
/s)
v: vn tc nc chy (m/s)
a: din tớch tit din t (m
2
)
R: bỏn kớnh thu lc R =

/X
X: chu vi t
I: dc thu lc, ly bng dc cng

I =
g2.R4
v
.
2


g: gia tc trng trng (m/s
2
).

: h s ma sỏt dc ng .









+

=

e
2e
R
a
R68,13

lg2
1


e
: nhỏm tng ng (cm).
a
2
: h s tớnh n c tớnh ca nhỏm thnh cng v thnh phn vt cht l lng ca nc
thi.
Re =

vR4

Re: h s Rờnol, c trng cho ch dũng chy .
* C: h s sờdi- h s tớnh n nh hng ca ch nhỏm trờn b mt trong ca ng, hỡnh
thc tit din ng v thnh phn, tớnh cht nc thi
C = R
y
/n
y: ch s m ph thuc vo nhỏm, hỡnh dỏng v kớch thc ng
y = 2,5
n
- 0,13 - 0,75(
n
-0,1)
khi D

4000m thỡ n = 0,013 v y = 1/6
* Giỏ tr


e
, a
2
v n cú th ly theo bng sau:
Bng 27: Bng xỏc nh



e
,

a
2
, n
ễng, kờnh, mỏng



e

a
2
n
Snh
Bờ tụng v bờ tụng ct thộp
Xi m
ng aming
1,35
2

0,6
90
100
73
0,013
0,014
0,012
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 135 = HBKN
Gang
Thộp
Bờ tụng v bờ tụng ct thộp trỏt nhn thnh
Bờ tụng trỏt va mt st
Gch
1
0,8
0,8
0,5
3,15
83
79
50
70
110
0,013
0,012
0,013
0,013
0,015


VIII
VIII VIII
VIII

CAẽC THNG S THUY LặC
CAẽC THNG S THUY LặC CAẽC THNG S THUY LặC
CAẽC THNG S THUY LặC


1/ ặèNG KấNH NG TI THIỉU Dmin:
Theo tiờu chun 20TCN51-84:
- ng trong sõn nh, ng dn nc thi sn xut: d
min
= 150 mm
- ng dn nc thi sinh hot t ng ph: d
min
=200mm, mng li tiu khu v ng
ph
- ng nc ma v thoỏt nc chung: t trong sõn d
min
= 300mm, t ngoi ph d
min
= 400m
- ng dn bựn cú ỏp d
min
= 150mm
2/ ĩ ệY TI A h
max
/D:
Theo TC/20TCN51-84.

Bng 28: y ti a cho phộp:
D(mm) 200-300 350-450 500-900 >1000
h
max
/D 0,5 0,7 0,75 0,8
Vi mng cú chiu cao H

09m v tit din ngang bt k thỡ h/D

0,8
Vi cng thoỏt nc ma v thoỏt nc chung thỡ h/D max = 1
3/ VN TC TấNH TOAẽN:
Vn tc tớnh toỏn ph thuc thnh phn v thụ cỏc ht l lng cú trong nc thi,
vo bỏn kớnh thu lc R v dy ca ng. Khi tớnh toỏn cú th ly vn tc ti thiu theo
bng sau:
Bng 29: Vn tc ti thiu V
min
:
D(mm) 150-250

300-400

450-500

600-800

900-1200

1300-1500


>1500

v
min
(m/s)

0,7 0,8 0,9 1 1,15 1,3
1,5
m bo v
min

v
tt

4

8 m/s (4m/s - ng phi kim loi, 8m/s - ng kim loi).
4/ ĩ DC TI THIỉU i
min
:
i
min
: chn trờn c s m bo vn tc ti thiu. Ngoi ra cũn ph thuc ng kớnh ng.
i vi ng cng thoỏt nc sinh hot xỏc nh gn ỳng i = 1/D .
Trong ú: D l ng kớnh - D(mm)
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 136 = HBKN
Bng 30: dc ti thiu imin :
D [mm]


150 200 300 400 600 800 1000 1200
i
min
0,008 0,005 0,004 0,0025

0,002 0,016 0,014 0,012

IX
IX IX
IX



ĩ SU CHN NG
ĩ SU CHN NGĩ SU CHN NG
ĩ SU CHN NG


1/ ĩ SU CHN NG BAN ệU:








Hỡnh 10-12: sõu chụn ng ban u
H = h + i(L + l) + Z
2

- Z
1
+

d (m)
H: sõu chụn ng ban u ca mng li ng ph (m).
h: sõu t ng nh nht ging xa nht ca ng trong sõn nh hay tiu khu.
i: dc t ng ca mng li trong sõn nh hay tiu khu.
L + l: chiu di cỏc on ng t ging xa nht n im ni vi mng li ng .

d: Khong cỏch gia 2 ỏy ng ca mng li ngoi ph v mng li ngoi ng ph sõn
nh ti im ni vi nh.
2/ ĩ SU NG TIP THEO:
H
n +1
= H
m
+ il
ni ,
(m)
H
n
: chiu sõu t ng im trc, (m).
i: dc t ng.
l
ni
: chiu di on ng gia 2 im tớnhtoỏn.
3/ ĩ SU T NG LẽN NHT:
sõu t ng ln nht H
max

ph thuc vo phng phỏp thi cụng, vo vt liu ng,
iu kin a cht, a cht thu vn v cỏc th tiờu kinh t k thut khỏc
* Nu thi cụng h: t khụ, tt H
max
= 7-8m
t xu H
max
= 5-6m
*
o kớn (kớch ộp): H
max
: khụng hn ch.
d
H
L

l

h
Z
2
Z
1

i

h
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 137 = HBKN
X

X X
X

MT CếT DOĩC TUYN & NGUYN TếC
MT CếT DOĩC TUYN & NGUYN TếC MT CếT DOĩC TUYN & NGUYN TếC
MT CếT DOĩC TUYN & NGUYN TếC CU TAO MANG LặẽI
CU TAO MANG LặẽI CU TAO MANG LặẽI
CU TAO MANG LặẽI
THOAẽT NặẽC
THOAẽT NặẽCTHOAẽT NặẽC
THOAẽT NặẽC


1/ DặNG MT CếT DOĩC TUYN:
Sau khi tớnh toỏn phi dng mt ct dc cỏc tuyn ng. Trờn mt ct dc phi th hin
y lu lng, ng kớnh, vn tc, dc, day, chiu di cỏc on tớnh toỏn cao
mt t v ỏy cng, chiu sõu t ng ca cỏc ging thm










Hỡnh 10-13: Bn v ct dc tuyn ng
2/ NGUYN TếC CU TAO MANG LặẽI THOAẽT NặẽC:
Cỏc on ng gia cỏc ging phi l on thng. Ti nhng ch thay i hng nc

chy, thay i ng kớnh, ti ch giao lu ca cỏc dũng chy phi xõy dng ging thm
Trờn cỏc on ng thng theo 1 khong cỏch nht nh cng phi t ging thm:
D = 150 - 300 mm : 20m
D = 400 - 600 mm : 40m
D = 700 - 1000 mm : 60m
D > 1000mm : 100m
Vn tc nc chy phi tng dn. Khi vn tc nc chy ln hn 1,5 m/s thỡ vn tc
on ng sau ln hn ng trc nhng khụng quỏ 15-20%.
Trờn mng li thoỏt nc cn xõy dng cỏc ming x d phũng x nc thi vo
h thng thoỏt nc ma hoc h khi cú s c.
Cỏc im ngot v cỏc im u ni gia tuyn n v tuyn i theo hng dũng chy
ph
i to mt gúc

90
o
. Cũn gúc chuyn tip ca mỏng h: D < 400mm - 90
o
, D

400m:


60
0
.
Q (l/s)

4,54


7,39

9,79

20,39

25,53

D (mm)

300

300

300

350

350

i (1/1000)

6

6

6

4


3,5

Khoaớng caùch (m)

600

720

622

445

512

Cọỳt mõỏỳt (m)

12

11,5

10

9,8

9,7

9,2

Cọỳt õaùy ọỳng (m)


8,2

7,2

7,2

6,2

6,1

5,1

7,3

6,3

6,3

5,2

ióứm tờnh toaùn

B1

B2

B3

B4


B7

B8

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 138 = HBKN
XI
XI XI
XI

CU TAO MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CU TAO MANG LặẽI THOAẽT NặẽCCU TAO MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CU TAO MANG LặẽI THOAẽT NặẽC


1/ NG & CNG THOAẽT NặẽC:
Yờu cu ca vt liu dựng xõy dng mng li thoỏt nc: chc, khụng thm nc,
bn chng n mũn v s mi mũn, trn gim sc cn thu lc v giỏ phi r.
a/ ng saỡnh:
Sn xut theo kiu 1 u loe, 1 u trn bng t sột do chu la, l = 0,5 - 1,2, D = 50
- 600mm, chu c ỏp lc 20 - 40 N/cm
2
.
ng snh cú u im khụng thm nc, chng xõm thc tt, thnh ng trn nhn.
ng snh cú u im: dũn, d v, chiu di bộ (phi nhiu mi ni).









Hỡnh 10-14: Ni ng gang
1-

u trn; 2- Ming loe; 3- Va atphan; 4- Si gai tm bitum; 5- Va xi mng amiang.
b/ ng bó tọng & bó tọng cọỳt theùp:
D = 100 - 4000m; l = 2 - 4 m.
Ni ng bng cỏc ng lng (mng sụng) v vựng cao su hoc nha ng, va xi
mng cng nh cỏc loi vt liu khỏc.







Hỡnh 10-15: ng cng u









Hỡnh 10-16: ng cng vi mi ni kiu õm dng v ai p
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC

Nguyóựn Lan Phổồng = 139 = HBKN








Hỡnh 10-17: Cỏc kiu ni ng







a) Loi vũng trũn trn b) Loi vũng gi hm
Hỡnh 10-18: Mụ hỡnh mi ni õm dng loi liờn kt mm










a) Loi vũng trũn trn b) Loi vũng gi hm

Hỡnh 10-19: Mụ hỡnh ni kiu lng ghộp










(a) (b)

Hỡnh 10-20: Múng cng
(a) Múng cng ỳc sn ch cú khi mng. (b) Múng cng ỳc sn gm tm v khi mng.
ng cng
Múng cng ỳc sn
Tm
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 140 = HBKN
c/ ng phibrọximng:
ng phibrụximng dựng xõy dng mng li thoỏt nc cú hai u trn, ng
kớnh 150-600mm c ch to bng ximng pooc lng mỏc >400 v 20% si aming. ễng
c ni vi nhau bng ng lng v vũng cao su. ễng cú ti trng bộ chng xõm thc tt,
khụng dn in, trn nhn, cú chiu di ln, chng b mi mũn, dũn, d
v.
c/ ng gang, theùp:
ng gang, thộp dựng t ng qua ng ụ tụ, xe la, sụng, ng ly hoc dựng
cho ng cú ỏp lc.
ễỳng gang: D = 50-1000mm, l = 2-5m

ng thộp: D n 1400mm, l n 24m.
2/ GING THM:









Hỡnh 10-21 : Cu to ca ging thm
1. Np ging; 2. C ging; 3. Tay nm; 4.Vai ging; 5. Thõn ging; 6. ng thoỏt nc;

Ging thm l cụng trỡnh c nh trong h thng thoỏt nc dựng kim tra v ty
ra mng li thoỏt nc
Ging thm c chia thnh:
- Ging thm thng: xõy dng trờn cỏc on ng thng, khong cỏch gia cỏc ging
35-200m.
- Ging ngot: xõy dng nhng v trớ cú s bin i v dc t ng hoc i
hng trờn mt bng.
- Ging nỳt: xõy dng nhng v trớ ni ng ng thoỏt vi nhau.
- Ging kim tra.
Ging thm cú th xõy dng bng gch, bờ tụng, bờ tụng ct thộp. Trờn mt bng cú
th l hỡnh trũn hay hỡnh ch nht.
Cu to ging gm lũng mỏng ỏy, phn cụng tỏc gia v phn c cú np y
trờn.
1000

7

00

1

2

3

5

4

6

6

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 141 = HBKN
* Cỏch ni ng trong ging thm:
.







Hỡnh 10-22 : Cỏch ni cng trong ging thm.
(a) Ni ngang nh cng; (b) Ni ngang mc nc.
3/ CU TAO NG THOAẽT NặẽC QUA CHặẽNG NGAI VT:

Ph thuc vo cỏch b trớ mng li v chờnh lch theo chiu cao gia chỳng.
- Khi s chờnh lch nhau v chiu cao cụng trỡnh khụng ln thỡ hp lý nht l xõy
dng on vt di dng iuke.









Hỡnh 10-23 : iu ke.
1- Ging ún vo iuke; 2- ng x s c; 3- Ging ra khi iuke; 4- ng lun.

- i vi sụng sõu: cu vt.
- Khi qua ng st, ng giao thụng nờn dựng ng bao.




Hỡnh 10-24 : ng qua ng st.
1- ng thộp; 2- ng gang.




1

3


Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 142 = HBKN


Vớ d 2: Tớnh toỏn thy lc cho bi vớ d 1.
1. Tớnh toỏn thy lc cho tuyn ng chớnh 1- 4 TXL

a. dc mt t

ng ng 1 - 2 2 - 3 3 4
i
md
0.75 0.67 1

b. Bng tớnh thy lc tuyn chớnh 1 4 TXL

Ct mt t
(m)
Ct ỏy ng
(m)
Chiu sõu
chụn ng
(m)
.
ng

l
(m)


q
tt

(l/s)
D
(mm)

i
()

V
(m/s)

h/D
h
l
=
i.l
(m)
u Cui u Cui u

Cui

12

400

32.90

400 4 0.83 0.35


1.60

14.00

13.70

12.00

10.40

2.00

3.30
23

300

50.96

400 3 0.84 0.48

0.90

13.70

13.50

10.40


9.50 3.30

4.00
3-4 500

63.97

400 3 0.89 0.56

1.50

13.50

13.00

9.50 8.00 4.00

5.00
Ghi chỳ:
- Ct mt t ly theo ng ng mc trờn bn (cú th ly theo ct sang nn).
- Chn D

D
min

- dc bộ nht: i

= i
min
(i = 1/D).

- Chiu sõu chụn ng ban u xỏc nh theo cụng thc ó hc. Khi khụng cú s
liu y cú th ly theo kinh nghim = 1.5 2 m.
- Ct ỏy ng = Ct mt t - sõu chụn ng.
- Ct ỏy ng ca im tip theo = Ct ỏy ng ca im trc - tn tht ỏp lc
ca on ng tớnh toỏn.
- Ct ỏy ng u tiờn ca on tip theo ph thuc vo phng phỏp ni ng.
Trong bi vớ d s dng cỏch ni ngang nh ng.

XII
XII XII
XII



H THNG THOAẽT NặẽC MặA
H THNG THOAẽT NặẽC MặAH THNG THOAẽT NặẽC MặA
H THNG THOAẽT NặẽC MặA


1/ CU TAO H THNG THOAẽT NặẽC MặA:
Ging thu nc ma: thng cú dng trũn D = 0,8 - 1,0 hoc ch nht 0,6x0,9m; trờn np cú
np y cú khe h thu nc v ngn rỏc chui vo h thng, thng t rónh ng, cỏc
ngó 3, 4 phớa cui dũng chy, cỏch nhau 50-80m (x = tớnh toỏn). Chiu cao ging

10m,
np y thp hn va hố 2-3cm.
2
6
5
5

6
2


Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 143 = HBKN







Cỏc ng ni t ging thu nc ma n ging thm
ca ng ng (cng) chớnh cú chiu di

40m.
Ging thm trờn ng cng chớnh cú kớch thc
ph thuc vo ng kớnh ng ni v ng chớnh.
ng kớnh ng (mm) <600

700
ng kớnh ging thm (mm) 1000 trũn hay ch
nht 1000xDln

Chiu cao cụng tỏc H ph thuc ng kớnh ng ni vi ging thm.
+ Nu ng kớnh ng ni vi ging thm D = 700-1400mm

H ly bng ng
kớnh ca ng ln nht ni vi nú (tớnh t lũng mỏng ca ng).

+ Nu D > 1500mmm cú th xột n phn cụng tỏc ca ging.
ng kớnh ng chớnh xỏc nh theo lu lng tớnh toỏn, thng c xõy dng gia
ng, tit din trũn hay ch nht.
Ca x nc ma cú 2 kiu: mng h (khụng cú gia c b) hoc ming x cú l kớn
khi cú gia c b.
2/ CAẽC THNG S C TRặNG:
1. Cng ma: l lng ma ri trong mt n v thi gian.
+ Cng theo chiu cao lp nc (q
h
) l t s gia chiu cao lp nc o c vi
thi gian ma t (phỳt) tc q
h
= h/t (mm/phỳt)
+ Cng ma theo th tớch (q) l lng ma tớnh toỏn trờn 1 ha din tớch (l/s.ha).
Gia q
h
v q
v
cú mi quan h q
h
= 166.7q
v

2. Thi gian ma:
3. Chu k ma: l thi gian (nm) trong ú nhng trn ma cú cựng cng v thi gian
nh nhau lp li 1 ln.
4. Chu k trn cng (P): l thi gian (nm) ca nhng trn ma vt quỏ cng tớnh toỏn
gõy ra hin tng trn cng lp li mt ln.
Vic xỏc nh chu k trn cng trong tớnh toỏn thit k cú ý ngha kinh t v k thut
ln.

Nu chu k trn cng gim thỡ ng kớnh ng gim, giỏ thnh xõy dng gim nhng
d ngp lt.
N
u chu k trn cng tng thỡ ng kớnh ng tng v giỏ thnh xõy dng tng nhng
an ton hn, h thng ớt ngp lt.
Hỡnh 10-25: Cu to ging thu nc ma
1. Ca thu nc ma
2. Bú va
3. Va hố
4. ng ni
5. Tm chn rỏc
6. Ca ỏ bú va
1

3

4

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 144 = HBKN
Vỡ vy cn c vo v trớ ca tuyn ng (trờn ng ph chớnh hay tiu khu) v iu
kin lm vic ca cng chn chu k trn cng thớch hp vi giỏ tr t 0,25 - 2,0 nm theo
TCN 51-84:
i vi khu dõn c:
Bng 31: Chu k trn cng:
V trớ lm vic ca cng
V trớ tuyn cng
Thun li Trung bỡnh Bt li Rt bt li
Trờn ng khu vc (tiu khu)
Trờn ng ph chớnh

0,25
0,35
0,35
0,50
0,5
1,0
1,0
2,0
Gii thớch iu kin:
- Thun li: Din tớch lu vc

150ha, a hỡnh bng phng, dc trung bỡnh ca mt t i

0,005, ng c t theo ng phõn thu hoc phn trờn sn dc cỏch ng phõn thu

400m.
- Trung bỡnh: Din tớch lu vc > 150 ha, a hỡnh bng phng, dc mt t i

0,005, ng
t phớa thp sn dc, dc ca sn

0,02.
- Bt li: din tớch lu vc > 150 ha, ng ng t phớa thp ca sn dc, ng t theo
khe t nc ca sn dc vi i
sd
> 0,02.
- Rt bt li: ng ng thoỏt nc ch trng, thp.
* i vi xớ nghip cụng nghip: chu k trn cng xỏc nh do hu qu ca vic trn
cng gõy ra cho cỏc xớ nghip cụng nghip ú nh sau:
- Qui trỡnh cụng ngh khụng b h hng P = 1-2 nm.

- Quy trỡnh cụng ngh b h hng P = 3-5 nm.
- Vi cỏc xớ nghip cụng nghip t ch trng thỡ Px = tớnh toỏn vi P > 5 nm.
5. Chu k gii hn (P
g.h
) l chu k trn ng khi ngp ti chiu cao gii hn, chu k ny ny
ph thuc vo iu kin t cng (thun li, bt li ) v t/c lu vc thoỏt nc, cú th t 10-
100 nm.
Bng 32: Chu k gii hn :
Tớnh cht lu vc Thun li Trung bỡnh Bt li Rt bt li
Khu nh , khu CNv ng tiu khu

10 10 25 50
ng ph chớnh 10 25 50 100
3/ TấNH TOAẽN H THNG THOAẽT NặẽC MặA:
a/ Xaùc õởnh lổu lổồỹng tờnh toaùn (Q
tt
):
Q
tt
=
à
.

.qv.F (l/s)
à
: h s phõn b ma (ph thuc vo din tớch thu nc ma).
Bng 33: h s phõn b ma.
F(ha) < 300 300 500 1000 2000 3000 4000
à


1 0,96 0,94 0,91 0,87 0,83 0,8
+ Xỏc nh theo cụng thc:
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 145 = HBKN

à
=
3/2
F.001,01
1
+


: h s dũng chy ph thuc vo lp ph b mt ( c, bờ tụng), iu kin t ai, dc a
hỡnh, cng ma v thi gian ma

tb
= Ztb.q
2
,
0
v
.T
0,1

q
v
: Cng ma tớnh toỏn (l/s.ha).
T: Thi gian ma (phỳt).
Z

tb
: h s mt ph trung bỡnh ca lu vc ( trung bỡnh cng ca lu vc thỡ Ztb cú th xem
nh khụng i ( khụng ph thuc vo cng v thi gian ma) .
Bng 34: H s dũng chy v h s mt ph trung bỡnh.
Dng b mt


Z
tb

Mỏi nh v mt ng bờ tụng
Mt ng ỏ lỏt v nha
Mt ng ỏ hc
Mt ng ỏ dm khụng cú cht kt dớnh
ng trong vn bng si
Mt t
Bói c
0,95
0,60
0,45
0,40
0,35
0,30
0,15
0,24
0,224
0,145
0,125
0,09
0,064

0,038


Cỏch xỏc nh cng ma tớnh toỏn:
+ Nu cú s liu o ma bng mỏy t ghi nhiu nm thỡ dựng biu q =

(t) thnh lp theo
phng phỏp thng kờ vi cỏc chu k khỏc nhau.
+ Nu ch cú s liu ma v cỏc yu t khớ hu khỏc cho hng thỏng hoc nm thỡ xỏc nh
bng cụng thc hoc kt qu nghiờn cu khoa hc.
+ Nu khụng cú s liu o ma thỡ suy oỏn theo nhng ni cú iu kin tng t. Cú th
tham kho cụng thc tớnh toỏn:
q
v
= 20
n
.q
20
(1 + ClgP)/T (l/s.ha).
n,c: l cỏc h s ph thuc vo cỏc iu kin a lý tng ni v chu k trn cng P. Cú th
dựng phng phỏp toỏn phõn tớch cỏc s liu ó quan trc bng mỏy t ghi hoc ly theo bng
phõn vựng ma.
q
20
cng ma ng vi thi gian ma l 20 phỳt v P = 1nm.
P: chu k trn cng (nm).
T: thi gian ma tớnh toỏn (phỳt).
b/ Thồỡi gian tờnh toaùn:
L thi gian m git ma t im xa nht trong lu vc tớnh toỏn chy n tit din
tớnh toỏn. Thi gian ú gi l thi gian ti hn, cũn phng phỏp tớnh theo thi gian ti hn

gi l phng phỏp cng ti hn.
T = t
0
+ t
1
+ t
2
t
0
: thi gian nc chy ti rnh ng ( t im xa nht ca tiu khu, khu vc ). Thi gian
ny g
i l thi gian tp trung nc b mt. t
0
ph thuc vo kớch thc a hỡnh, cng
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 146 = HBKN
ma v loi ph mt ng. Khi tớnh toỏn s b, nu tiu khu khụng cú mng li thoỏt nc
ma thỡ t
0

10, nu cú t
0
= 5 .
t
1
: thi gian nc chy theo rónh ng n ging thu nc ma gn nht.
t
1
= 1,25.l
1

/v
1
(giõy)
l
1
: chiu di rónh ng (m).
v
1
:vn tc nc chy cui rónh ng (m/s).
1,25: h s xột n kh nng tng vn tc chy trong quỏ trỡnh ma .
(t v = 0 n v = v
1
cui rónh).
t
2
: thi gian nc chy trong cng n tit din tớnh toỏn (sau ging thu u tiờn)
t
2
= r.l
2
/v
2
(giõy)
r: h s ph thuc dc khu vc (i
kv
)
Bng 35: H s r.
i
kv
< 0,01 0,01- 0,03 > 0,03

r 2 1,5 1,2
l
2
: chiu di mi on cng tớnh toỏn, (m).
v
2
: vn tc nc chy trong on cng tớnh toỏn, (m/s).
c/ Tờnh toaùn thuyớ lổỷc:
Xỏc nh d
min
, h/D, v
tt
, i
min
d
min
:
- ng nc t ging nc ma n ng cng

300 mm.
- ng thoỏt nc ma v thoỏt nc chung t ng ph

400 mm.
- ng thoỏt nc ma v thoỏt nc chung t trong sõn

300 mm.
h/D = 1.
v
tt
ly theo nc thi sinh hot.

i
min
: t ging thu nc ma n cng

0,02. Riờng rónh thoỏt nc ma tu theo mt ph
cú th ly i
min
= 0,003 - 0,005.




×