Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH VÀ ĐÁP ÁNI 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.07 KB, 4 trang )

Đề thi thử Đại học 2010
I. PHẦN BẮT BUỘC.
CÂU 1.(2 điểm) Cho hàm số
1
12
+

=
x
x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm
)2;1(−I
tới tiếp tuyến của (C)
tại M là lớn nhất .
CÂU 2. (2 điểm).
1. Giải phương trình :
01cossin2sinsin2
2
=−++− xxxx
.
2. Tìm giá trị của m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất :

0)23(log)6(log
2
25,0
=−−++ xxxm
CÂU 3 . (1điểm) Tính tích phân:



=
2
1
2
2
4
dx
x
x
I
.
CÂU 4. (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc
với nhau và
aCDBCAB ===
. Gọi C’ và D’ lần lượt là hình chiếu của điểm B trên
AC và AD. Tính thể tích tích tứ diện ABC’D’.
CÂU 5. (1 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , tìm giá trị bé nhất của biểu thức:

CBAAS 2cos2coscos23cos +++=
.
II. PHẦN TỰ CHỌN (thí sinh chỉ làm một trong hai phần : A hoặc B )
Phần A
CÂU 6A. (2 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)5;2(,)1;1( −BA
, đỉnh C nằm
trên đường thẳng
04 =−x
, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng

0632 =+− yx
. Tính diện tích tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có
phương trình : d :
z
y
x =


=
1
2
và d’ :
1
5
3
2
2

+
=−=
− z
y
x
.
Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Viết phương trình
mặt phẳng
)(
α
đi qua d và vuông góc với d’

CÂU7A. (1 điểm) Tính tổng :
n
n
n
nnnn
CnCCCCS )1()1(432
3210
+−+⋅⋅⋅+−+−=
Phần B.
CÂU 6B. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)2;1(,)1;2( −− BA
, trọng tâm
G của tam giác nằm trên đường thẳng
02 =−+ yx
. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện
tích tam giác ABC bằng 13,5 .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có
phương trình : d :
z
y
x =


=
1
2
và d’ :
1
5

3
2
2

+
=−=
− z
y
x
.
Viết phương trình mặt phẳng
)(
α
đi qua d và tạo với d’ một góc
0
30
CÂU7B. (1 điểm) Tính tổng :
n
nnnn
CnCCCS )1(32
210
++⋅⋅⋅+++=
1
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
CÂU 1. 1. Tập xác định :
1−≠x
.

1
3

2
1
12
+
−=
+

=
xx
x
y
,
2
)1(
3
'
+
=
x
y
,
Bảng biến thiên:
Tiệm cận đứng :
1−=x
, tiệm cận ngang
2=y
2. Nếu
)(
1
3

2;
0
0
C
x
xM ∈








+

thì tiếp tuyến tại M có phương trình
)(
)1(
3
1
3
2
0
2
00
xx
xx
y −
+

=
+
+−
hay
0)1(3)2()1()(3
0
2
00
=+−−+−− xyxxx
. Khoảng cách từ
)2;1(−I
tới tiếp tuyến là
( )
2
0
2
0
4
0
0
4
0
00
)1(
)1(
9
6
)1(9
16
19

)1(3)1(3
++
+
=
++
+
=
++
+−−−
=
x
x
x
x
x
xx
d
. Theo bất đẳng thức Côsi
692)1(
)1(
9
2
0
2
0
=≥++
+
x
x
, vây

6≤d
. Khoảng cách d lớn nhất bằng
6
khi
( )
3131)1(
)1(
9
0
2
0
2
0
2
0
±−=⇔=+⇔+=
+
xxx
x
.
Vậy có hai điểm M :
( )
32;31
−+−
M
hoặc
( )
32;31
+−−
M

CÂU 2.
1)
01cossin)1cos2(sin201cossin2sinsin2
22
=−+−−⇔=−++− xxxxxxxx
.

22
)3cos2()1(cos8)1cos2( −=−−−=∆ xxx
. Vậy
5,0sin =x
hoặc
1cossin
−=
xx
.
Với
5,0sin =x
ta có
π
π
kx 2
6
+=
hoặc
π
π
kx 2
6
5

+=
Với
1cossin
−=
xx
ta có






−=−=






−⇔−=−
4
sin
2
2
4
sin1cossin
ππ
xxx
, suy ra


π
kx 2
=
hoặc
π
π
kx 2
2
3
+=
2)
⇔=−−++ 0)23(log)6(log
2
25,0
xxxm
⇔−−=+ )23(log)6(log
2
22
xxxm




+−−=
<<−







−−=+
>−−

38
13
236
023
2
2
2
xxm
x
xxxm
xx
Xét hàm số
13,38)(
2
<<−+−−= xxxxf
ta có
82)(' −−= xxf
,
0)(' <xf
khi
4
−>
x
, do
đó
)(xf

nghịch biến trong khoảng
)1;3(−
,
6)1(,18)3( −==− ff
. Vậy hệ phương trình
trên có nghiệm duy nhất khi
186
<<−
m
CÂU 3. Đặt
tx sin2
=
thì
tdtdx cos2
=
, khi
1
=
x
thì
6
π
=t
, khi
2
=
x
thì
2
π

=t
, vậy:
∫ ∫
==

=
2
1
2
6
2
2
2
2
sin
cos4
π
π
dt
t
t
dx
x
x
I
∫∫
=−−=








2
6
2
6
2
6
2
)(cot1
sin
1
π
π
π
π
π
π
ttddt
t
3
3
π

2
CÂU 4. Vì
ABCDBCCD ⊥⊥ ,
nên

)(ABCmpCD ⊥
và do đó
)()( ACDmpABCmp ⊥
.Vì
ACBC ⊥'
nên
)(ACDmpBC ⊥
.
Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABC’D’ thì
').''(
3
1
BCDACdtV =
.
Vì tam giác ABC vuông cân nên
2
2
'''
a
BCCCAC ===
.
Ta có
2222222
3aCDBCABBDABAD =++=+=
nên
3aAD =
. Vì BD’ là đường cao
của tam giác vuông ABD nên
2
'. ABADAD =

, Vậy
3
'
a
AD =
.
Ta có
12
2
3
1
3
3
2
2
2
1
'.'.
2
1
ˆ
sin''.
2
1
)''(
2
aaa
AD
CD
ADACDACADACDACdt =⋅===

. Vậy
==
2
2
.
12
2
3
1
2
aa
V
36
3
a
CÂU 5.
CBAAS 2cos2coscos23cos
+++=
=
)cos()cos(2cos23cos CBCBAA −+++
.

=
[ ]
)cos(1cos23cos CBAA −−+
.

0)cos(1,0cos ≥−−> CBA
nên
AS 3cos


, dấu bằng xẩy ra khi
1)cos( =− CB
hay
2
180
0
A
CB

==
. Nhưng
13cos −≥A
, dấu bằng xẩy ra khi
0
1803 =A
hay A =
0
60
Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi ABC là tam giác đều.
Phần A (tự chọn)
CÂU 6A.
1. Ta có
);4(
C
yC =
. Khi đó tọa độ G là
3
2
3

51
,1
3
421
CC
GG
yy
yx +=
++
==
+−
=
. Điểm G
nằm trên đường thẳng
0632 =+− yx
nên
0662 =+−−
C
y
, vậy
2=
C
y
, tức là
)2;4(=C
. Ta có
)1;3(,)4;3( =−= ACAB
, vậy
5=AB
,

10=AC
,
5. −=ACAB
.
Diện tích tam giác ABC là
( )
2510.25
2
1

2
1
2
22
−=−= ACABACABS
=
2
15
2.Đường thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;1( −u
Đường thẳng d’ đi qua điểm
)5;3;2(' −M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;2(' −u
Ta có
)5;1;2( −=MM
,
[ ]

)3;3;0('; =uu
, do đó
[ ]
012'.'; ≠−=MMuu
vậy d và d’ chéo nhau.
Mặt phẳng
)(
α
đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ pháp tuyến là
)1;1;2(' −u
nên có phương
trình:
0)2(2 =−−+ zyx
hay
022
=−−+
zyx
CÂU 7A. Ta có
nn
nnnn
n
xCxCxCCx +⋅⋅⋅+++=+
2210
)1(
, suy ra

132210
)1(

+
+⋅⋅⋅+++=+
nn
nnnn
n
xCxCxCxCxx
.
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :

=+++
−1
)1()1(
nn
xnxx
nn
nnnn
xCnxCxCC )1(32
2210
++⋅⋅⋅+++
Thay
1
−=
x
vào đẳng thức trên ta được S.
Phần B (tự chọn)
CÂU 6B.
3
1. Vì G nằm trên đường thẳng
02 =−+ yx
nên G có tọa độ

)2;( ttG −=
. Khi đó
)3;2( ttAG −−=
,
)1;1( −−=AB
Vậy diện tích tam giác ABG là
( )
[ ]
1)3()2(2
2
1

2
1
22
2
22
−−+−=−= ttABAGABAGS
=
2
32 −t
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng
5,43:5,13 =
.
Vậy
5,4
2
32
=
−t

, suy ra
6
=
t
hoặc
3−=t
. Vậy có hai điểm G :
)1;3(,)4;6(
21
−−=−= GG
.
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
)(3
BaGC
xxxx +−=

)(3
BaGC
yyyy +−=
.
Với
)4;6(
1
−=G
ta có
)9;15(
1
−=
C
, với

)1;3(
2
−−=G
ta có
)18;12(
2
−=
C

2.Đường thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;1( −u
Đường thẳng d’ đi qua điểm
)5;3;2(' −M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;2(' −u
.
Mp
)(
α
phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0

==un
. Bởi vậy nếu đặt
);;( CBAn =
thì ta phải có :





=
++
−+
=+−
2
1
6
2
0
222
CBA
CBA
CBA






=−−
+=







+++=
+=
02
)(632
22
222
CACA
CAB
CCAAA
CAB
Ta có
0)2)((02
22
=+−⇔=−− CACACACA
. Vậy
CA =
hoặc
CA
−=
2
.
Nếu
CA =
,ta có thể chọn A=C=1, khi đó

2=B
, tức là
)1;2;1(=n

)(
α
mp
có phương
trình
0)2(2 =+−+ zyx
hay
042
=−++
zyx
Nếu
CA
−=
2
ta có thể chọn
2,1 −== CA
, khi đó
1−=B
, tức là
)2;1;1( −−=n

)(
α
mp

phương trình

02)2( =−−− zyx
hay
022
=+−−
zyx
CÂU 7B. Ta có
nn
nnnn
n
xCxCxCCx +⋅⋅⋅+++=+
2210
)1(
, suy ra

132210
)1(
+
+⋅⋅⋅+++=+
nn
nnnn
n
xCxCxCxCxx
.
Lấy đạo hàm cả hai vế ta có :

=+++
−1
)1()1(
nn
xnxx

nn
nnnn
xCnxCxCC )1(32
2210
++⋅⋅⋅+++
Thay
1=x
vào đẳng thức trên ta được S.
4

×