Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THỊ HSG LỚP 5 NĂM 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150 KB, 16 trang )

PHÒNG GD ĐT KRÔNG NÔ
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
KHOÁ THI: Ngày 11 tháng 4 năm 2009
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Bài 1.( 1 điểm)
Tính nhanh: 2009 X 8 + 2009 + 2009 X 2 kết quả là:
A.1 B. 2009 C. 22099 D.20090
Bài 2.( 1 điểm)
A. Gĩư nguyên giá trị ; B. Tăng m lần; C. Giảm m lần; D.Giảm m đơn vị
Bài 3.( 2 điểm)
Tìm dấu phép tính và số ab trong biểu thức ab  11 = 8ab
a/.  là: A.
+
B. - C. x D :
b/. ab là : A 25 B. 80 C. 52 D. 58
Kết quả biểu thức


987111111
111987987
X
X
623874678
251874677

+


X
X

A. 0 B.
2
1
C . 1 D.
623
1
Bài 5.( 2 điểm)
Cho biểu thức:
( x + 2) + ( x + 4) + ( x + 6) + ( x + 8) + ……+ ( x + 32) = 320.
Gía trị của x là:
A. 2 B. 3 C. 4 D . 5
Bài 6.( 2 điểm)
Kết quả của biểu thức: 1,8 x 1,250 + 0,9 x 9,314 – 3 x 4,907 x 0,6
A. 1,8 B. 0,18 C. 180 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 9,0 điểm )
Bài 1.( 2 điểm)
Hãy trình bày cách tìm số a, để 37a khi chia cho 2 dư 1 và chia cho 5 dư 3.
Bài 2.( 3 điểm)
Mua 3 mét vải xanh và 5 mét vải hoa hết 455000 đồng. Biết giá một mét xanh hơn một
mét vải hoa là 5000 đồng.
Tính giá tiền một mét mỗi loại?
Bài 3 ( 4 điểm)
Một đám đất hình thang có diện tích 630 m
2
, biết đáy bé bằng
3
2

đáy lớn. Nếu mở rộng
mỗi đáy thêm 12m thì diện tích đám đất tăng thêm 1,8 a .Tính đáy bé và đáy lớn đám đất
hình thang ban đầu.
* Thang điểm: 20 điểm
* Trong đó trình bày và chữ viết sạch đẹp 1,0 điểm

Người ra đề : NGƠ MINH XN
PHÒNG GD ĐT KRÔNG NÔ
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
ĐÁP ÁN

ĐỀ THỊ HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
KHOÁ THI: Ngày 11 tháng 4 năm 2009
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Bài 1.( 1 điểm)
Cho biết giá trị chữ số b trong biểu thức: aba x aa = aaaa
A. 0 B. 1 C. 2 D. 5
Bài 2.( 1 điểm)
Phân số
b
a
sẽ thay đổi như thế nào nếu ta chia a và b cho một số tự nhiên m ( với m
khác 0 )
A. Gĩư nguyên giá trị ; B. Tăng m lần; C. Giảm m lần; D. Giảm m đơn vị
Bài 3.(( 2 điểm)
Tìm dấu phép tính và số ab trong biểu thức ab  11 = 5ab
a/.  là: A.

+
B. - C. x D :
b/. ab là : A 25 B. 50 C. 52 D. 80
Bài 4.( 2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Kết quả biểu thức


987111111
111987987
X
X
623874678
251874677

+
X
X

A. 0 B.
2
1
C . 1 D.
623
1
Bài 5.( 2 điểm)
Cho biểu thức:
( x + 2) + ( x + 4) + ( x + 6) + ( x + 8) + ……+ ( x + 32) = 320.
Gía trị của x là:
A. 2 B. 3 C. 4 D . 5
Bài 6.( 2 điểm))

Kết quả của biểu thức: 1,8 x 1,250 + 0,9 x 9,314 – 3 x 4,907 x 0,6
A. 1,8 B. 0,18 C. 180 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 9,0 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm)
Để 37a chia cho 5 dư 3 thì a (chữ số hàng đơn vị) có thể là: 3 hoặc 8.
(0,5điểm)
Để 37a chia cho 2 dư 1 thì a (chư số hàng đơn vị) có thể là: 1; 3; 5; 7 hoặc 9.
(0,5 điểm)
Do đó để 37a vừa chia cho 2 dư 1 và chia cho 5 dư 3 thì a chỉ có thể là 3.
(0,5 điểm)
Ta được số 373
Vậy số a cần tìm là 3
(0,5 điểm)
Bài 2 ( 3 điểm)
Gi ả i
Giả sử mua 3mét vải xanh và 3 mét vải hoa thì ta có:
3m vải xanh hơn 3m vải hoa là:
5000 x 3 = 15000 (đồng)
(1,0 điểm)
Ta thay: 3m vải xanh bằng 3m vải hoa + 15000 đồng
Giá tiền một mét vải hoa là:
(455000 – 15000) : 8 = 55000(đồng)
(1,0 điểm)
Giá tiền một mét vải xanh là:
55000 + 5000 = 60000(đồng)
(0,5 điểm)
Đáp số:
Vải xanh 60000 đồng
(0,25 điểm)
Vải hoa 55000 đồng

(0,25 đi
Giải
Bài 3.( 4 điểm )
Đổi 1,8 a = 180 m
2
Chiều cao hình thang là:
180 x 2 : (12+12) = 15 (m) ( 1,0 điểm))
Tổng hai đáy đám đất hình thang ban đầu là:
630 x 2 : 15 = 84 (m )
(1,0 điểm)
Đáy bé đám đất hình thang ban đầu là:
84 : (2+3) x 2 = 33,6(m)
(1,0 điểm)
Đáy lớn đám đất hình thang ban đầu là:
84 – 33,6 = 50,4( m)
(0,5 điểm)
Đáp số:
Đáy bé 33,6 mét
(0,25 điểm)
Đáy lớn 50,4 mét
(0,25 điểm)
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG NÔ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC KHOÁ THI: ngày 11 tháng 4 năm 2009
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
( Bằng số và bằng chữ)
Giám khảo I Giám khảo II Số phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (1 điểm) Tìm số ab để 19ab vừa chia hết cho cả 2; 3; 4; 5 và 9.
A. 40 B. 25 C. 08 D. 80
Bài 2. (1 điểm) Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng phân số thập phân.
A.
7
21
B.
300
17
C.
8
5
D.
13
10
Bài 3. (2 điểm)
i./ Số tự nhiên m thay đổi như thế nào, nếu ta viết thêm một chữ số a vào bên phải số
m đó.( m khác không)
A. Tăng 10 lần B. Tăng 10 lần và a đơn vò
C. Tăng a lần và 10 đơn vò D. Tăng 9 lần và a đơn vò
ii. / Cho ab X 5 = 2ab
Giá trò của số ab là:
A. 25 B. 40 C. 45 D. 50
Bài 4. (2 điểm) Tính nhanh.

1000
1
+
1000

99

1000
7
1000
5
1000
3
++++
Kết quả biểu thức là:
A. 25 B. 2,5 C. 2050 D. 20,50
Bài 5.( 1 điểm) So sánh hai phân số :
242424
121212

246246246
123123123
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. = C. <
Bài 6. (2 điểm) Tìm Y biết: ( Y + 0,5 ) X ( 1 -
5
2
) = 3 .
Giá trò của Y là:
A. 5,5 B. 3 C. 4,5 D.
5
3
Bài 7. ( 1 điểm) Cho hình vẽ bên. Có cạnh hình vuông 6cm.
Diện tích hình tròn là:
A. 28,26 cm

2
B. 26,28 cm
2
C. 18,84 cm D. 9,24 cm
2


II.PHẦN TỰ LUẬN ( 9 điểm)
Bài 1.( 2 điểm)
Tìm một số có ba chữ số; biết rằng số đó chia hết cho cho 9, chữ số hàng đơn vò gấp
8 lần chữ số hàng trăm và tích ba chữ số của số đó bằng không.
Bài 2.( 4 điểm)
Một miếng bìa hình thang ( hình thang thường) có diện tích 86,4 cm
2
. Biết đáy bé
bằng
2
1
đáy lớn và chiều cao bằng 9 cm.
a. Tính độ dài mỗi đáy miếng bìa hình thang.
b. Miếng bìa đó có thể cắt thành 3 mảnh và ghép 3 mảnh này lại ( không chồng
lên nhau) để được hình chữ nhật.
Em hãy vẽ hình thể hiện cách cắt ghép đó.
Bài 3.( 3 điểm)
Tổng của hai số là 8,2. Nếu lấy số hạng thứ nhất gấp lên 2 lần và số hạng thứ hai
gấp lên 5 lần thì được tổng mới là 27,5. Tìm hai số đó?
Người ra đề : NGƠ MINH XN
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG NÔ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
ĐÁP ÁN KHOÁ THI: ngày 11 tháng 4 năm 2009

Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
( Bằng số và bằng chữ)
Giám khảo I Giám khảo II Số phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (1 điểm) Tìm số ab để 19ab vừa chia hết cho cả 2; 3; 4; 5 và 9.
A. 40 B. 25 C. 08 D. 80
Bài 2. (1 điểm) Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng phân số thập phân.
A.
7
21
B.
300
17
C.
8
5
D.
13
10
Bài 3. (2 điểm)
i./ số tự nhiên m thay đổi như thế nào, nếu ta viết thêm một chữ số a vào bên phải số
m đó.( m khác không)
A. Tăng 10 lần B. Tăng 10 lần và a đơn vò
C. Tăng a lần và 10 đơn vò D. Tăng 9 lần và a đơn vò
ii / Cho ab X 5 = 2ab
Giá trò thích hợp của ab là:
A. 25 B. 40 C. 45 D. 50

Bài 4. (2 điểm) Tính nhanh.

1000
1
+
1000
99

1000
7
1000
5
1000
3
++++
Kết quả biểu thức là:
A. 25 B. 2,5 C. 2050 D. 20,50
Bài 5.( 1 điểm) So sánh hai phân số :
242424
121212

246246246
123123123
Dấu thích hợp điền
vào ô trống là:
A. > B = C. <
Bài 6. (2 điểm) Tìm Y biết: ( Y + 0,5 ) X ( 1 -
5
2
) = 3 . Gía trò của Y là:

A. 5,5 B. 3 C. 4,5 D.
5
3
Bài 7. ( 1 điểm) Cho hình vẽ : Có cạnh hình vuông 6cm.
Diện tích hình tròn là:
A. 28,26 cm
2
B. 26,28 cm
2
C. 18,84 cm
2
D. 9,24 cm
2

II.PHẦN TỰ LUẬN ( 9 điểm)
Bài 1.( 2 điểm)
Tìm một số có ba chữ số; biết rằng số đó chia hết cho cho 9, chữ số hàng đơn vò gấp
8 lần chữ số hàng trăm và tích ba chữ số của số đó bằng không.
Giải.
Gọi số cần tìm là abc. (0,5 điểm)
Theo đề bài ta có:
Để c gấp 8 lần a thì a chỉ có thể la ø1. Do đó c = 8. ( 0,5 điểm)
Để a x b x c = 0 và (a+b +c) chia hết cho 9 thì b = 0 ( 0,5 điểm)
Vậy số cần tìm là: 108 ( 0,5 điểm)
Bài 2.( 4 điểm)
Một miếng bìa hình thang ( hình thang thường) có diện tích 86,4 cm
2
. Biết đáy bé
bằng
2

1
đáy lớn và chiều cao bằng 9 cm.
a. Tính độ dài đáy bé và đáy lớn miếng bìa hình thang.
b. Miếng bìa đó có thể cắt thành 3 mảnh và ghép 3 mảnh này lại ( không chồng
lên nhau) để được hình chữ nhật.
Em hãy vẽ hình thể hiện cách cắt ghép đó.
Giải.
a. Tổng hai đáy miếng bìa hình thang là: 86,4 X 2 : 9 = 19, 2 (cm)
(1,5điểm)
Đáy bé miếng bìa hình thang là: 19,2 : ( 1+2) X 1 = 6,4 (cm) ( 0,5 điểm)
Đáy lớn miếng bìa hình thang là: 6,4 X 2 = 12,8 (cm) (0,5 điểm)

Đáp số: (0,5 điểm)
đáy bé: 6,4 cm

đáy lớn: 12,8 cm
b. Cắt ghép hình ( 1,0 điểm)
1 3
2 2

1 3
Bài 3.( 3 điểm)
Tổng của hai số là 8,2. Nếu lấy số hạng thứ nhất gấp lên 2 lần và số hạng thứ hai
gấp lên 5 lần thì được tổng mới là 27,5. Tìm hai số đó?
Giải
Giả sử hai số hạng cùng gấp lên 2 lần thì ta được tổng là:
8,2 X 2 = 16,4 (0,5 điểm)
Ba lần số hạng thứ hai là:
27,5 – 16,4 = 11,1 ( 1,0 điểm)
Số hạng thứ hai là:

11,1 : 3 = 3,7 ( 0,5 điểm)
Số hạng thứ nhất là:
8,2 - 3,7 = 4, 5 ( 0,5 điểm)
Đáp số: 3,7 vàø 4,5 ( 0,5 điểm)
* Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng đẹp được 1,0 điểm.
* Học sinh có thể giải cách khác đúng và phù hợp với phương pháp, chương trình bậc
Tiểu học vẫn tính điểm.
Người ra đề : NGƠ MINH XN

Họ và tên: KIỂM TRA
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Bài 1.( 1,5 điểm)
Số tự nhiên 195 sẽ thay đổi như thế nào?
a. Nếu ta xoá đi chữ số 5.
A. Tăng 10 lần và 5 đơn vị ; B. Giảm đi 5 đơn vị.
C. Giảm đi 10 lần và 5 đơn vị ; D. Giảm đi 5 lần.
b. Nếu ta viết thêm vào bên phải nó chữ số 0.
A . Gấp lên10 lần ; B.Giảm đi 10 lần
C . Gĩư nguyên giá trị C. Tăng lên 100 đơn vị
c. Nếu ta viết thêm vào trước số 28.
A.Gấp lên 28 lần B. Gấp lên 100 lần và 28 đơn vị
C. Tăng lên 28 đơn vị C. Tăng lên 28000 đơn vị
Bài 2.( 2 điểm)
Phân số a/b sẽ thay đổi như thế nào? ( Với a khác b )
a. Nếu ta thêm vào mẫu số và tử số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.
B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.

C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
b. Nếu ta bớt ở tử số và mẫu số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.
B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.
C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
c. Nếu ta thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.
B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.
C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
d.Nếu ta cùng chia tử số và mẫu số cùng một số n.
A. Gĩư nguyên giá trị. B. Giảm đi n lần.
C. Tăng n lần. C. Giảm đi n đơn vị.
Bài 3.( 1,5 điểm)
a. Cho phân số a/b với a+b = 1089 và b-a = 495.
Phân số tối giản của a/b là :
A. 27/72 B. 5/8 C. 3/8 D.7/8
b. Hai số tự nhiên lẻ nào mà có tổng bằng 108 và biết giữa chúng có 3 số lẻ khác.
A. 53 và 55 ; B. 41 và 57 ; C. 37 và 43 ; D. 51 và 57
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài 1. Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi
người?
Bài 2. Trong đợt thi vẽ tranh về “Môi trường.” Học sinh cả ba khối lớp 3-4 và 5 nộp
được 228 bài vẽ. Biết rằng trong đó ½ số bài của khối lớp 5 bằng 2/3 số bài của khối lớp
4 và bằng 4/5 của lớp 3. Tính số bài vẽ của mỗi khối lớp ?
Bài 3.Một hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 12m, nếu thêm chiều chiều
dài 4m và chiều rộng 3m thì được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Bài 1.( 1,5 điểm)
* Số tự nhiên 195 sẽ thay đổi như thế nào?
a. Nếu ta viết thêm vào bên phải nó chữ số 0.
A . Gấp lên10 lần ; B. Giảm đi 10 lần
C . Gĩư nguyên giá trị ; C. Tăng lên 100 đơn vị
b.Nếu ta xoá đi chữ số 5.
A. Tăng 10 lần và 5 đơn vị ; B. Giảm đi 5 đơn vị.
C. Giảm đi 10 lần và 5 đơn vị ; D. Giảm đi 5 lần.
c. Nếu ta viết thêm vào trước nó số 2.
A.Gấp lên 2 lần B. Gấp lên 100 lần và 2 đơn vị
C. Tăng lên 2195 đơn vị C. Tăng lên 2000 đơn vị
Bài 2.( 2 điểm)
Phân số a/b sẽ thay đổi như thế nào? ( Với a khác b )
a. Nếu ta thêm vào mẫu số và tử số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.
B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.
C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
b. Nếu ta bớt ở tử số và mẫu số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.
B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.
C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
c. Nếu ta thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số cùng một số n.
A. Tổng của tử số và mẫu số (a+b) không thay đổi.

B. Hiệu của tử số và mẫu số (a-b) hoặc (b-a)không thay đổi.
C. Gía trị của phân số a/b bằng 1.
D. Gía trị của phân số a/b giữ nguyên.
d.Nếu ta cùng chia tử số và mẫu số cùng một số n.
A. Gĩư nguyên giá trị. B. Giảm đi n lần.
C. Tăng n lần. C. Giảm đi n đơn vị.
Bài 3.( 2,5 điểm)
a. Hiệu hai số lẻ liên tiếp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
b. Hai số tự nhiên chẳn liên tiếp nào mà có tổng bằng 106.
A. 52 và 54 ; B. 42 và 44 ; C. 62 và 44 ; D. 40 và 56
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 1. Tấm vải xanh dài hơn tấm vải trắng 32m. Biết rằng 1/3 tấm vải xanh bằng 1/5 tấm
vải trắng. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 60m, nếu bớt chiều dài 2m và tăng chiều rộng 2m

thì được hình vuông.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

×