Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HSG lớp 5 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.44 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Vụ bản
Trờng thcs trần huy liệu
Đề KIểM TRA chất lợngđầu năm lớp 6
Năm học 2008 2009
Môn: Toán Thời gian: 75 phút
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số,
kết quả tính). Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi dới đây và ghi
vào bài kiểm tra.
Câu 1: Phân số nh hơn phân số
12
5
là:
a.
250
112
B.
2
1
C.
15
7
D.
36
15
Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 131,809 có giá trị là:
A. 9 B. 900
C.
100
9
D.


1000
9
Câu3 : Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 23 học sinh nam. Vậy số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 5,75% B. 57,05%
C. 57,5% D. 57,75%
Câu 4: Lúc 6 giờ sáng, một ôtô tải đi từ A B với vận tốc 40 km/h. Đến 9 giờ sáng,
một ô tô con đuổi theo với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô con đuổi kịp ôtô
tải?
A. 6 giờ B. 15 giờ
C. 1,2 giờ D. 3 giờ chiều
B. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1. Tìm x
0,05 x 2,473 x x= 15 0,1581 : 0,06
Câu 2. Hai ngời thợ làm chung một công việc thì sau 5 ngày sẽ xong nhng hai ngời
làm chung đợc 3 ngày thì ngời thợ cả nghỉ. Do đó ngời thợ thứ hai phải làm thêm 8
ngày nữa mới xong công việc đó. Hỏi nếu ngời thứ hai làm một mình công việc đó thì
sau bao lâu sẽ xong?
Câu 3. Ba kho chứa tất cả 252 tấn thóc. Biết số thóc ở kho thứ nhất bằng
3
1
số thóc
tổng ba kho và tổng của
2
1
số thóc kho thứ hai và
4
3
số thóc kho thứ ba là 96 tấn. Tính
số thóc mỗi kho.

Câu 4. Cho một hình thang ABCD có diện tích là 240 cm
2
, đáy lớn CD gấp hai lần đáy
bé AB, trên CD lấy điểm M sao cho CM=
2
1
x MD, N là điểm chính giữa BM, kéo dài
DN cắt BC tại I.
a) Tính chiều cao hình thang ABCD, biết AB = 12 cm
So sánh BI và IC.
Hớng dẫn chấm Bài kiểm tra chất lợng (lần 1) lớp 6
Năm học 2008- 2009 - Môn toán
I. Phần trắc nghiệm: 2 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu1: Chọn ý B Câu 3: Chọn ý C
Câu 2: Chọn ý D Câu 4: Chọn ý A
II. Phần tự luận: 8 điểm
Câu 1: 1 điểm ( Mỗi bớc tính đúng cho 0,25 điểm)
0,05 x 2,473 x x= 15 0,1581 : 0,06
0,12365 x x = 15 2,635
0,12365 x x = 12,365
x = 12,365 : 0,12365
x = 100
Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,4 điểm)
Sau 1 ngày, hai ngời thợ cùng làm thì đợc
1 : 5 =
5
1
( công việc)
Sau3 ngày, hai ngời thợ cùng làm thì đợc
x 3 = ( công việc)

Phân số chỉ phần công việc ngời thứ hai phải làm tiếp một mình trong 8 ngày là
1 - = ( công việc)
Sau 1 ngày, ngời thứ hai làm một mình thì đợc

5
2
: 8 =
20
1
( công việc)
Thời gian để ngời thứ hai làm một mình xong công việc đó là
1 :
20
1
= 20 ( ngày)
Đáp số : 20 ngày
Câu 3: ( 3 điẻm)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
252 x
3
1
= 84 ( tấn) 0,5 điểm
Tổng số thóc ở kho thứ hai và kho thứ ba là:
252 84 = 168 ( tấn) 0,5 điểm
Vì tổng của
2
1
số thóc kho thứ hai và
4
3

số thóc kho thứ ba là 96 tấn
Nên tổng số thóc ở kho thứ hai với
2
3
số thóc kho thứ ba là:
96 x 2 = 192 (tấn) 0,5 điểm
Vì tổng số thóc ở kho thứ hai với
2
3
số thóc kho thứ ba là 192 tấn
Tổng số thóc ở kho thứ hai và kho thứ ba là 168 tấn
Nên
2
1
số thóc ở kho thứ ba là:
192 168 = 24 ( tấn) 0,25 điểm
Số thóc ở kho thứ ba là:
24 :
2
1
= 48( tấn) 0,5 điểm
Số thóc ở kho thứ hai là:
168 48 = 120( tấn) 0,5 điểm
Đáp số 0,25 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a)
Tổng hai đáy hình thang ABCD
12 + ( 12 x 2) = 36 ( cm) 0,25 điểm
Chiều cao hình thang ABCD

240 x 2 : 36 =
3
40
( cm) 0,5 điểm
b)
* Xét 2 tam giác DBN và DMN có chung chiều cao hạ từ D xuống đáy BM, độ dài
đáy BN=NM . Suy ra: S
DBN
= S
DMN
(*) 0,25 điểm
* Xét 2 tam giác DMN và DNC có chung chiều cao hạ từ N xuống đáy DC, độ dài
đáy DM=
3
2
x DC . Suy ra: S
DMN
=
3
2
S
DNC
(**)
Từ (*) và (**) ta có: S
DBN
=
3
2
S
DNC

0,25 điểm
* Xét 2 tam giác DBN và DNC có chung đáy DN và S
DBN
=
3
2
S
DNC
Suy ra chiều cao BK =
3
2
CH 0,25 điểm
* Xét 2 tam giác BNI vàCNI có chung đáy NI và chiều cao BK =
3
2
CH
Suy ra: S
BNI
=
3
2
S
CNI
* Xét 2 tam giác BNI và CNI có chung chiều cao hạ từ N xuống đáy BC
S
BNI
=
3
2
S

CNI
. Suy ra đáy BI =
3
2

CI 0,25 điểm
Chú ý:
- Bài 4: Nếu h/s không vẽ hình hoặc vẽ sai không chấm( Phần a có thể châm chớc)
Sai giải thích nhng tỉ số đúng đợc sử dụng kết quả cho các phần sau.
- Lời giải đúng phép tính sai cho 1/2 số điểm, lời giải sai phép tính đúng không cho
điểm.
- Các phép tính độc lập cho điểm độc lập, các phép tính liên quan đúng đến đâu cho
điểm đến đó, từ chỗ sai trở đi không cho điểm.
- Thiếu đáp số ( hoặc sai thiếu tên đơn vị ) trừ không quá 0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×