Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.99 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn
kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời 3 câu
Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ
điện có điện dung
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
200 2 sin100 ( )u t V
π
=
Câu 2: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 sin(100 )( )
4
i t A
π


π
= −
B.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
C.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
D.
2 sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
Câu 3: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A.
400 2 sin(100 )( )
4
L
u t V
π

π
= +
B.
3
200 2 sin(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
C.
400sin(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
D.
400sin(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A.
3

200 2 sin(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= −
B.
200 2 sin(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= +
C.
200sin(100 )( )
2
C
u t V
π
π
= −
D.
3
200sin(100 )( )
4
C
u t V
π

π
= −
Câu 5: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch có dạng
100 2 sin100 ( )u t V
π
=
và cường độ dòng điện qua mạch có dạng
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
.R, L có những giá trị nào
sau đây:
A.
1
50 ,R L H
π
= Ω =
B.
2
50 2 ,R L H
π
= Ω =
C.
1
50 ,
2
R L H

π
= Ω =
D.
1
100 ,R L H
π
= Ω =
.Câu 6: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp.
0.2
20 ,R L H
π
= Ω =
. Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện
thế
40 2 sin100 ( )u t V
π
=
. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
B.
2sin(100 )( )
4
i t A
π

π
= +
C.
2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= −
D.
2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= +
.Câu 7: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250
µ
F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những
giá trị nào sau:
A.
os =0.4c
ϕ
B.
os =0.75c
ϕ
C.
os =0.6 hoac 0.8c
ϕ

D.
os =0.45 hoac 0.65c
ϕ
.Câu 8: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết
0.2
L H
π
=
,
31.8C F
µ
=
, f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là
200 2( )U V=
. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây:
A.
160 40R hayR= Ω = Ω
B.
80 120R hayR= Ω = Ω
C.
60R = Ω
D.
30 90R hayR= Ω = Ω
.Câu 9: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết
1
L H
π
=
,

3
10
4
C F
π

=
,
120 2 sin100 ( )u t V
π
=
, điện trở
phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A.
ax
120 , 60w
m
R P= Ω =
B.
ax
60 , 120w
m
R P= Ω =
C.
ax
40 , 180w
m
R P= Ω =
D.
ax

120 , 60w
m
R P= Ω =
**Câu 10: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng
100sin100 ( )u t V
π
=
. Đèn sẽ tắt nếu hiệu
điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng
điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.
600
t
t s=
B.
300
t
t s=
C.
50
t
t s=
D.
150
t
t s=
Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời 2câu
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức
100 2 sin100 ( )u t V
π

=
.
Cuộn cảm có độ tự cảm
2.5
L H
π
=
, điện trở thuần r = R = 100

. Tụ điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số
công suất của mạch là
os =0.8c
ϕ
Câu11: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu?
A.
3
10
3
C F
π

=
B.
4
10
C F
π

=
C.

4
10
2
C F
π

=
D.
3
10
C F
π

=
Câu 12: Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C
1
với tụ C để có một bộ tụ điện có điện
dung thích hợp. Xác định cách mắc và giá trụ C
1
A. Mắc song song,
4
1
10
2
C F
π

=
B. Mắc song song,
4

1
3.10
2
C F
π

=
C. Mắc nối tiếp,
4
1
3.10
2
C F
π

=
D. Mắc nối tiếp,
4
1
2 10
3
C F
π

=
.Câu 13: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2

.10C F
π

=
. Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 sin(100 )
3
i t A
π
π
= +
. Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn
mạch là:
A.
80 2 sin(100 )
6
u t
π
π
= −
(V) B.
80 2 sin(100 )
6
u t
π
π
= +
(V)
C.
120 2 sin(100 )

6
u t
π
π
= −
(V) D.
2
80 2 sin(100 )
3
u t
π
π
= +
(V)
.Câu 14: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
4
10
C F
π

=
có biểu thức
100 2 sin(100 )
3
u t
π
π
= +
V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.

2 sin(100 )
2
i t A
π
π
= −
B.
2 sin(100 )
6
i t A
π
π
= −
C.
5
2 sin(100 )
6
i t A
π
π
= +
D.
2sin(100 )
6
i t A
π
π
= −
.Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R = Ω

ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu
đoạn mạch
80sin100u t
π
=
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
=40V Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
sin(100 )
2 4
i t A
π
π
= −
B.
2
sin(100 )
2 4
i t A
π
π
= +
C.
2 sin(100 )
4
i t A
π

π
= −
D.
2 sin(100 )
4
i t A
π
π
= +
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần
5Ω
và độ tự cảm
2
35
.10L H
π

=
mắc
nối tiếp với điện trở thuần
30R = Ω
. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
70 2 sin100u t
π
=
(V). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là:
A.
35 2P =
W B.

70P
=
W C.
60P
=
W D.
30 2P =
W
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
100 2 sin(100 )u t
π
=
V,
2sin(100 )
4
i t A
π
π
= −
. Mạch
gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu?
A. R, L;
40 , 30
L
R Z= Ω = Ω
B. R, C;
50 , 50
C
R Z= Ω = Ω

C. L, C;
30 , 30
L C
Z Z= Ω = Ω
D. R, L;
50 , 50
L
R Z= Ω = Ω
.Câu 18: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là
4sin(100 )i t A
π π
= +
. Tại thời điểm t
= 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị.
A. i = 4A B. i =
2 2
A C. i =
2
A D. i = 2A
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp.
100R
= Ω
,
1,5
C R
U U=
, tần số của dòng điện xoay chiều f =
50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
A.
2

10
; 101
15
C F Z
π

= = Ω
B.
3
10
; 180
15
C F Z
π

= = Ω
C.
3
10
; 112
5
C F Z
π

= = Ω
D.
4
10
; 141C F Z
π


= = Ω
.Câu 20: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét nào sau đây là
sai.
A Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
BMạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 21: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:
A. Sớm pha hơn một góc
2
π
B. Trễ pha một góc
2
π
C. Cùng pha D. Trễ pha.
Câu 22: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
200 2 sin100u t
π
=
(V);
1,4
L H
π
=
;

4
10
2
C F
π

=
. R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
A.
25R
= Ω
hoặc
80R
= Ω
B.
20R
= Ω
hoặc
45R
= Ω
C.
25R = Ω
hoặc
45R = Ω
D.
45R = Ω
hoặc
80R = Ω

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng

50 2 sin100
AB
u t
π
=
(V) và cường độ dòng điện qua mạch
2 sin(100
3
i t
π
π
= +
) (A). R, C có những giá trị nào sau đây?
A.
3
10
50 ;
5
R C F
π

= Ω =
B.
2
3.10
25 ;
25
R C F
π


= Ω =
C.
2
10
25 ;
25 3
R C F
π

= Ω =
D.
3
5.10
50 ;R C F
π

= Ω =
Dùng dữ kiện sau để trả lời 2câu.
Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều:
120 2 sin100u t
π
=
(V). Biết
20 3R = Ω
,
60
C
Z = Ω

độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).

Câu 24: Xác định L để
L
U
cực đại và giá trị cực đại của
L
U
bằng bao nhiêu?
A.
ax
0,8
; 120
Lm
L H U V
π
= =
B.
ax
0,6
; 240
Lm
L H U V
π
= =
C.
ax
0,6
; 120
Lm
L H U V
π

= =
D.
ax
0,8
; 240
Lm
L H U V
π
= =
Câu 281: Để
120 3
L
U V=
thì L phải có các giá trị nào sau đây?
A.
0,6
L H
π
=
hoặc
1,2
L H
π
=
B.
0,8
L H
π
=
hoặc

1,2
L H
π
=
C.
0,4
L H
π
=
hoặc
0,8
L H
π
=
D.
0,6
L H
π
=
hoặc
0,8
L H
π
=
Câu 25: Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
100 2 sin100u t
π
=
(V). Bàn là có độ tự
cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?

A.
2,5 2 sin100i t
π
=
(A) B.
2,5 2 sin(100 )
2
i t
π
π
= +
(A) C.
2,5sin100i t
π
=
(A) D.
2,5 2 sin(100 )
2
i t
π
π
= −
(A)
Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,
100R = Ω
, tần số dòng điện f =
50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
0

60
, cho
biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
A.
3
L H
π
=
, P = 36W B.
1
3
L H
π
=
, P = 75W C.
1
L H
π
=
, P = 72W D.
1
2
L H
π
=
, P = 115,2W
Dùng dữ kiện sau để trả lời 2câu
Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch
100 6 sin100u t
π

=
(V),
100 2R = Ω
,
2
L H
π
=
.
Câu 27: C có giá trị bằng bao nhiêu thì U
C max
giá trị U
C max
bằng bao nhiêu?
A.
5
10
3
C F
π

=
, U
C max
= 30V B.
4
10
C F
π


=
, U
C max
= 100V
C.
5
10
3
C F
π

=
, U
C max
= 300V D.
4
10
3
C F
π

=
, U
C max
= 30V
Câu 28: C có giá trị bằng bao nhiêu để
200 2
C
U =
V?

A.
4
10
3
C F
π

=
B.
4
10
2,4
C F
π

=
hoặc
4
10
4
C F
π

=
C.
4
10
2,4
C F
π


=
hoặc
5
10
3
C F
π

=
D.
4
10
3
C F
π

=
hoặc
4
10
4
C F
π

=
Câu 30: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3

C F
π

=
mắc nối tiếp với điện trở
100R
= Ω
, mắc đoạn
mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
3
π
so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
50 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
.Câu 39: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F
π

=
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2 sin(100 )
3
L

u t
π
π
= +
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A.
50 2 sin(100 )
6
C
u t
π
π
= −
V B.
2
50 2 sin(100 )
3
C
u t
π
π
= −
V
C.
50 2 sin(100 )
6
C
u t
π
π

= +
V D.
100 2 sin(100 )
3
C
u t
π
π
= +
V
Câu 40: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A.
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A.
18 ; 30
C
R Z= Ω = Ω
B.
18 ; 24
C
R Z= Ω = Ω
C.
18 ; 12
C
R Z= Ω = Ω
D.
30 ; 18
C
R Z= Ω = Ω
Câu 41: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch

50 2 sin100u t
π
=
(V),
30
L
U V=
,
60
C
U V=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị
nào sau đây?
A.
3
0,8 10
60 , ;
12
R L H C F
π π

= Ω = =
B.
3
0,6 10
80 , ;
12
R L H C F
π π


= Ω = =
C.
3
0,6 10
120 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =
D.
3
1,2 10
60 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =
.Câu 42: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm),
100R
= Ω
,
31,8C F
µ
=
, hệ số công suất
mạch
2
os =

2
c
ϕ
, hiệu điện thế hai đầu mạch
200sin100u t
π
=
(V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong
mạch là bao nhiêu?
A.
2
, 2 sin(100 )
4
L H i t
π
π
π
= = −
(A) B.
2
, 2 sin(100 )
4
L H i t
π
π
π
= = +
(A)
C.
2,73

, 2 3 sin(100 )
3
L H i t
π
π
π
= = +
(A) D.
2,73
, 2 3 sin(100 )
3
L H i t
π
π
π
= = −
(A)
.Câu 43: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ
cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W
Câu 44: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ
B
ur
quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam
châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là:
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s
.Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp
cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút
.Câu 46: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo

một đường dây có điện trở
10

là bao nhiêu?
A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W
Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa
bằng một đường dây có điện trở
25Ω
. Công suất hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được
đưa lên đường dây 220kV?
A.
P∆
= 113,6W B.
P∆
= 113,6kW C.
P∆
= 516,5kW D.
P∆
= 516,5W
Câu 48: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận
tốc nào?
A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút
.Câu 49: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số
vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây?
A. n = 50 vòng/giây,
3
0
1
.10

2
φ
π

=
Wb B. n = 20 vòng/giây,
3
0
2
.10
φ
π

=
Wb
C. n = 25 vòng/giây,
3
0
3,24
.10
φ
π

=
Wb D. n = 250 vòng/giây,
3
0
1,2
.10
φ

π

=
Wb
Câu 50: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần
88Ω
và cuộn dây có độ tự cảm
0,66
L H
π
=
. Cường
độ dòng điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W
Câu 51: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa
bằng một đường dây có điện trở
20

. Biết hiệu điện thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên đường
dây là:
A.
P∆
= 1652W B.
P∆
= 165,2W C.
P∆
= 18181W D.
P∆

= 1,818W
Dùng dữ kiện sau để trả lời 2câu
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức:
1000 2 sin100e t
π
=
(V).
Câu 56: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4
Câu 57: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×