*
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
điện xoay chiều.
Câu1. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện nào dới đây?
A. Tụ điện. B. Cuộn cảm.
C. Cái chỉnh lu D. Điện trở.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tợng tự cảm
B. B. Hiện tợng quang điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ
D. D. Hiện tợng quang dẫn
Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật kích thớc 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ tr-
ờng đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trờng, khung dây quay
xung quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây vuông góc
với từ trờng. Phơng trình của suất điện động cảm ứng trong khung dây:
A/ e = 4,8 Sin(4t - /2) (v)
B/ e = 4,8 Sin(4t + /2) (v)
C/ e = 4,8 Sin4t (v)
D/ e = - 4,8 Sin(4t + /2) (v)
Câu 4: Một chiếc đèn nê ông đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 119 (v). Nó
sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi hiệu điện thế tức thời có giá trị 84 (v). Thời gian đèn nê ông sáng lên
trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều:
A/
5
T
B/
4
T
C/
3
T
D/
6
T
Câu 5: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC. Tổng trở của mạch :
A/ Z = R
2
+ ( Z
L
Z
C
)
2
B/ Z = R
2
- ( Z
L
Z
C
)
2
C/ Z =
2
CL
2
)ZZ(R
+
D/ Z =
2
CL
2
)ZZ(R
Câu 6 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L =
1
H mắc nối tiếp với điện trở thuần
R=100. Đắt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
Sin100t (v).
Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A/ i =
2
Sin (100t -
6
) (A) B/ i =
2
Sin(100t +
4
) (A).
C/ i=Sin(100t -
4
) (A). D/ i= Sin(100t +
2
) (A).
Câu 7: Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây:
A/ Phụ thuộc độ tự cảm ( L ) B/ Phụ thuộc điện dung tụ điện C
C/ Phụ thuộc tần số D/ Cản trở dòng điện
Câu 8: Cho mạch điện nh hình vẽ:
Biết : U
AM
= 16 V
U
NB
= 25 V
MBAN
UU
Hiệu điện thế hiệu dụng U
MN
là :
A. 9 (V) B. 20 (V)
C. 41 (V) D. 22 (V)
Câu 9: Cho mạch điện nh hình vẽ:
*
Tạ Đình Hiền
1
C
R
L
B
N
M
A
C
R
L
B
M
A
R
0
,
R = 50 ; C =
F10
2
4
; cuộn dây có điện
trở thuần R
0
và độ tự cảm L.
Hiệu điện thế tức thời u
AM
= 80.Sin314t ( V) , u
MB
=
)
12
7
t314(Sin2200
+
(V) .
Giá trị của R
0
và L là :
A. R
0
= 125 ; L =
H
325,1
B. R
0
= 200 ; L =
H
35,2
C. R
0
= 200 ; L =
H
3
D. R
0
= 125
3
; L =
H
32
*
Câu 10: Cho mạch điện. Điện trở R thay đổi đợc. Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch u = U
2
Sint (V). Với P < P
max
, điện trở R có
hai giá trị R
1
; R
2
thoả mãn :
A. R
1
+ R
2
= 2.Z
C
B. R
1
+ R
2
= Z
C
C. R
1
.R
2
= Z
2
C
D. R
1
.R
2
=
2
C
Z
2
1
Câu 11: Cho đoạn mạch RL ; u =
t100Sin2150
(V). Điện trở R thay đổi đợc; L =
H
6,0
,
mạch tiêu thụ công suất P = 180W . Hệ thức nào dới đây đúng :
A. R
1
+ R
2
= Z
L
B. R
1
.R
2
=
2
L
Z
C. R
1
+ R
2
= 2.Z
L
D. R
1
.R
2
=
2
L
Z
2
1
Câu 12: Một cuộn dây khi mắc vào nguồn điện không đổi U
1
= 100V thì cờng độ dòng điện qua cuộn
dây là I
1
= 2,5(A). Khi mắc vào nguồn điẹn xoay chiều U
2
= 100V, f = 50Hz thì cờng độ dòng điện
qua cuộn dây là I
2
= 2(A). Giá trị của R và L :
A. R = 50 ; L =
H
10
1
B. R = 40 ; L =
H
10.3
1
C. R = 30 ; L =
H
2
10
1
D. R = 50 ; L =
H10.
2
1
Câu 13: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là : u =
)
4
t100(Sin2120
(V) và dòng điện qua
mạch là i =
)
12
t100(Sin23
+
(A). Công suất mạch là:
A. 160W B. 170W
C. 180W D. 200W
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC, hiệu điện thế hiệu dụng U. Nếu có L =
C
1
thì kết luận nào dới
đây đúng?
A. Cờng độ hiệu dụng I <
R
U
B. B. Công suất tiêu thụ trung bình P >
R
U
2
C. Dòng điện i cùng pha với hiệu điện thế u
D. Tổng trở Z > R
Câu 15: Cho mạch điện RC; u = U
2
Sint (V) , R thay đổi đợc, độ lệch pha giữa i và u ứng với 2
giá trị R
1
và R
2
là
1
và
2
. Gọi P
1
, P
2
là công suất ứng với R
1
, R
2
. Biết (
1
+
2
) =
2
. Liên hệ
giữa P
1
và P
2
là:
A. P
1
=
4
P
2
B. P
1
=
3
P
2
*
Tạ Đình Hiền
2
C
R
C. P
1
=
2
P
2
D. P
1
= P
2
*
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R
1
, một cuộn dây
và một tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 20V, ở hai đầu cuộn
dây là U
cd
= 17V và ở hai đầu tụ điện là U
C
= 27V. Hệ số công suất của cuộn dây là
17
8
.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R
1
là:
A. 14V B. 8V
C. 9V D. 12V
Câu 17: Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
AB
= 120V ; U
AN
= 160V ; U
NB
= 56V; P = 19,2W.
Giá trị của R , Z
L
, Z
C
là :
A. R = 440 , Z
L
= 540 , Z
C
= 260
B. R = 480 , Z
L
= 640 , Z
C
= 280
C. R = 400 , Z
L
= 600 , Z
C
= 200
D. R = 460 , Z
L
= 580 , Z
C
= 240
Câu 18: Một biến thế có số vòng cuộn thứ cấp bằng 2 lần số vò ng cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp có điện
trở thuần R = 20 và có cảm kháng Z
L
= 200. Đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều
U
1
= 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn thứ cấp khi mạch hở :
A. 198,6V B. 198,4V
C. 198,8V D. 199,0V
Câu 19: Cho mạch điện:
u
AB
= 120
2
Sin100t (V)
R = 30 , L =
5
2
H , R
V
= .
Số chỉ lớn nhất của Vôn kế (V) khi C thay đổi là:
A. 180V B. 120V C. 150V D. 200V
Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10
, cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L=
10
1
H, tụ có điện dung thay đổi đợc. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều u = U
o
sin100t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai
đầu điện trở R, thì giá trị điện dung của tụ là
A/
F
3
10
B/ àF
C/
F
2
10
4
D/
F
4
10
Câu21. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện đ-
ợc sử dụng hiện nay là
A/ Giảm tiết diện dây B/ Tăng chiều dài đờng đây
C/ Giảm công suất truyền tải D/ Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải
Câu22. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R là biến đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số
công suất của đoạn mạch bằng:
A/ 0.5 B/ 0.85
C/
2
2
D/ 1.0
*
Tạ Đình Hiền
3
C
R
L
B
M
A
N
A B
R,L
C
V
Câu23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có
tần số 50Hz. Biết địên trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L=
H
1
. Để hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch trễ pha
4
so với cờng độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A/ 100 B/150
C/ 125 D/75
*
Câu24. Đặt hiệu điện thế u = 100
2
Sin100t (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh với C,R có độ lớn không đổi và L=
H
1
. Khi hiệu điện thế hai đầu mỗi phần R,L,C có độ
lớn nh nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A/ 350w B/100w
C/ 200w D/ 250w
Câu25. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R là không đổi. Khi có hiện tợng cộng hởng điện thì:
A/ U = 2U
R
B/ độ lệch pha giữa u và i là một góc /2
C/ Z
L
= Z
C
D/ R = Z
L
= Z
C
Câu26 Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sin100t (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh,và có Z
L
= Z
C
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc đặt ) cờng độ dòng
trong mạch có giá trị i=
2
o
I
.
A/
3
01.0
s B/ 0.02 s
C/
3
02.0
s D/
6
01.0
s
Câu 27. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là:
A/ Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B/ Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C/ Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D/ làm i sớm pha hơn u một góc /2
Câu28. Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là:
A/ Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B/ Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C/ Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D/ làm i sớm pha hơn u một góc /2
*
Câu29 . Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng điện trễ pha hơn
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc ( 0 < < /2 ). Đoạn mạch đó có thể
A/ Gồm R và L B/ Gồm R và C
C/ Chỉ chứa L D/ Chỉ chứa C
Câu 30. Trong một đoạn mạch RLC không phân nhánh với R thuần trở, L thuần cảm, C thuần
dung kháng. Phần tử nào không tiêu thụ điện năng :
A/ R B/ L
C/ C D/ L và C
Câu 31: Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây:
A. Cản trở dòng điện B. Phụ thuộc điện dung tụ điện C
C. Phụ thuộc tần số D. Phụ thuộc độ tự cảm ( L )
Câu32. Một dòng điện xoay chiềucó tần số f =50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A/ 50 lần B/ 100 lần
C/ 25 lần D/ 200 lần
Câu33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RL không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
*
Tạ Đình Hiền
*
Tạ Đình Hiền
4
220V. 50Hz. Biết địên trở thuần R = 80 , cuộn dây thuần cảm có L=
H
6,0
. Công suất tiêu thụ
của mạch là:
A/ P = 387,2w B/ P = 193,6 w
C/ P = 484w D/ P = 242 w
Câu34. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R,L,C là không đổi. Với giá trị nào thì cờng độ dòng trong mạch cùng pha với hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch và cờng độ hiệu dụng I trong mạch lúc này có giá trị là?
A/ =
LC
1
; I =
R
U
. B/ = LC, I =
R
U
.
C/ =
LC
; I =
R
U
. D/ = 2
LC
; I =
R
U
.
Câu35. Cho mạch điện nh hình vẽ:
R thay đổi đợc ; C =
F10
2
4
; cuộn dây có độ
Từ cảm L=
H
1
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V. 50Hz. Với giá trị
nào của R công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và giá trị cực đại của công suất đó là bao nhiêu?
A/ R = 50 ; P
max
= 400w
B/ R = 100 ; P
max
= 400w
C/ R = 50 ; P
max
= 200w
D/ R = 100 ; P
max
= 200w
Câu36. Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
AB
=200V, R = 50 , L=
H
2
1
,
C =
F
4
10
1
. Khi K ở vị trí 1,
Cờng độ dòng điện trong mạch i = 4Sin(100t -
6
) (A).
Xác định R
0
của cuộn.
A/ R
0
=50 ; B/ R
0
= 0
C/ R
0
=10 D/ R
0
=100 .
Câu37.Cho mạch điện nh hình vẽ: R = 50 ,
cuộn thuồn cảm L =
H
2
3
,điện trở của ampekế
không đang kể. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế u=240
2
Sin100t (V). Điều chỉnh C để cho
hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính U
c max
?
A/ 480V B/ 240 V
C/ 120V D/ 360 V
*
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
.
Điểm M là điểm thuộc đoạn mạch đó. Ta có u
AM
= 180
2
Sin(100t -
2
)(V) và
u
BM
= 60
2
Sin(100t)(V).
Hiệu điện thế u
AB
có giá trị là:
A/ 240 V B/ 120V
C/ 120
5
V D/ 60
10
V
Câu39. Cho mạch điện nh hình vẽ
Hộp X chứa một hoặc hai trong ba phần tử ( R,L ,C ,)
*
Tạ Đình Hiền
5
C
R
L
BA
R
1
R
0
,L
2
A
B
~
C
K
C
R
L
BA
A
CL
B
M
A
N
X